Mua hàng DTQG theo phương thức đấu thầu (TTHC cấp địa phương)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 3.000031.000.00.00.H16 |
Số quyết định: | 2318/QĐ-UBND-TC |
Lĩnh vực: | Dự trữ |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | Loại khác |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục Dự trữ Nhà nước khu vực |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Mua hàng dự trữ quốc gia. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 2: Thông báo mời thầu |
Bước 2: | Cục Dự trữ Nhà nước khu vực thông báo mời thầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, Báo Đấu thầu; Trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính và của Tổng cục Dự trữ Nhà nước. |
Bước 3: | Thời gian thực hiện: Thời hạn Báo Đấu thầu nhận được thông tin tối thiểu là 05 ngày làm việc trước ngày dự kiến phát hành hồ sơ mời thầu. Các thông tin này được đăng tải 01 kỳ trên Báo Đấu thầu. |
Bước 4: | Bước 3: Phát hành hồ sơ mời thầu |
Bước 5: | Cục Dự trữ Nhà nước khu vực phát hành hồ sơ mời thầu sau 03 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên đăng tải thông báo mời thầu. |
Bước 6: | Thời gian nhận được văn bản yêu cầu giải thích làm rõ hồ sơ mời thầu: Tối thiểu 03 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu. |
Bước 7: | Trường hợp sửa đổi hồ sơ mời thầu (nếu có): Cục Dự trữ Nhà nước khu vực phải thông báo cho các nhà thầu trước thời điểm đóng thầu tối thiểu 10 ngày. Trường hợp thời gian gửi văn bản sửa đổi hồ sơ không đáp ứng quy định này, Cục DTNN KV thực hiện gia hạn thời điểm đóng thầu tương ứng đảm bảo quy định về thời gian gửi văn bản sửa đổi HSMT. |
Bước 8: | Địa điểm nộp HSDT: Văn phòng các Cục DTNN khu vực. |
Bước 9: | Bước 4: Chuẩn bị, nộp hồ sơ dự thầu |
Bước 10: | Nhà thầu tham dự thầu chuẩn bị, nộp hồ sơ dự thầu theo quy định trong hồ sơ mời thầu; sửa đổi, rút hồ sơ dự thầu trước thời điểm đóng thầu (nếu có) cho Cục Dự trữ Nhà nước khu vực. |
Bước 11: | Cục Dự trữ Nhà nước khu vực thực hiện việc mở hồ sơ đề xuất kỹ thuật đúng thời điểm và địa điểm ghi trong hồ sơ mời thầu. |
Bước 12: | Khoản tiền bảo đảm dự thầu: Nhà thầu tham dự thầu phải thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu trước thời điểm đóng thầu đối với hồ sơ dự thầu; giá trị bảo đảm dự thầu theo quy định trong hồ sơ mời thầu. |
Bước 13: | Thời gian chuẩn bị, nộp HSDT được tính từ thời điểm bắt đầu phát hành hồ sơ mời thầu đến ngày có thời điểm đóng thầu. Tối thiểu là 20 ngày và tối đa theo quy định tại thông báo mời thầu. |
Bước 14: | Bước 5: Mở hồ sơ đề xuất về kỹ thuật |
Bước 15: | Bước 6: Đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật |
Bước 16: | Việc mở hồ sơ đề xuất về kỹ thuật được tiến hành công khai và chỉ tiến hành mở các hồ sơ đề xuất về kỹ thuật mà Cục Dự trữ Nhà nước khu vực nhận được trước thời điểm đóng thầu trước sự chứng kiến của đại diện các nhà thầu tham dự lễ mở thầu, không phụ thuộc vào sự có mặt hay vắng mặt của các nhà thầu. |
Bước 17: | Thời gian thực hiện: Theo quy định tại HSMT (trong vòng 01 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu). |
Bước 18: | Địa điểm: Văn phòng các Cục DTNN KV, cụ thể theo quy định tại HSMT. |
Bước 19: | Cục DTNN KV thực hiện đánh giá hồ sơ đề xuất kỹ thuật theo tiêu chuẩn đánh giá quy định trong HSMT. |
Bước 20: | Thời gian thực hiện: Luật Đấu thầu và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật không quy định rõ thời gian thực hiện bước này. |
Bước 21: | Thời gian thực hiện: Luật Đấu thầu và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật không quy định rõ thời gian thực hiện bước này. |
Bước 22: | Bước 7: Cục trưởng Cục DTNN khu vực quyết định phê duyệt và thông báo danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
Bước 23: | Cục Dự trữ Nhà nước khu vực thông báo danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật đến tất cả các nhà thầu tham dự thầu, trong đó mời các nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật đến mở hồ sơ đề xuất về tài chính. |
Bước 24: | Bước 8: Mở hồ sơ đề xuất về tài chính |
Bước 25: | Bước 9: Đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính và xếp hạng nhà thầu |
Bước 26: | Thời hạn thực hiện: 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết quả lựa chọn nhà thầu được phê duyệt. |
Bước 27: | Cục Dự trữ Nhà nước khu vực chỉ thực hiện việc mở hồ sơ đề xuất về tài chính của nhà thầu có tên trong danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trước sự chứng kiến của đại diện các nhà thầu tham dự lễ mở hồ sơ đề xuất về tài chính, không phụ thuộc vào sự có mặt hay vắng mặt của các nhà thầu. |
Bước 28: | Thời gian thực hiện: Luật Đấu thầu và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật không quy định rõ thời gian thực hiện bước này. |
Bước 29: | Cục DTNN KV thực hiện đánh giá hồ sơ đề xuất tài chính theo tiêu chuẩn đánh giá quy định trong HSMT. |
Bước 30: | Trường hợp nhà thầu được mời đến thương thảo hợp đồng nhưng không đến thương thảo hoặc từ chối thương thảo hợp đồng sẽ không được nhận lại bảo đảm dự thầu. Trường hợp thương thảo không thành công, Cục Dự trữ Nhà nước khu vực xem xét, quyết định mời nhà thầu xếp hạng tiếp theo vào thương thảo; trường hợp thương thảo với các nhà thầu xếp hạng tiếp theo không thành công thì Cục trưởng Cục Dự trữ Nhà nước khu vực sẽ xem xét, quyết định hủy thầu theo quy định. |
Bước 31: | Thời gian thực hiện: Luật Đấu thầu và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật không quy định rõ thời gian thực hiện bước này. |
Bước 32: | Bước 10: Thương thảo hợp đồng |
Bước 33: | Nhà thầu xếp hạng thứ nhất được Cục Dự trữ Nhà nước khu vực mời đến thương thảo hợp đồng. |
Bước 34: | Thời gian phê duyệt kết quả lựa chọn được tính từ kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu hoặc báo cáo thẩm định trong trường hợp có yêu cầu thẩm định - tối đa là 10 ngày. |
Bước 35: | Tổng thời gian thực hiện từ bước 5 đến ngày bên mời thầu trình chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu tối đa không quá 45 ngày đối với hồ sơ dự thầu (thời gian này không bao gồm thời gian thẩm định, phê duyệt, kể cả thời gian thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật đối với gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ). Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá HSDT nhưng không quá 20 ngày và phải bảm đảm tiến độ thực hiện dự án. |
Bước 36: | Bước 11: Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của Cục trưởng Cục DTNN KV |
Bước 37: | Cục trưởng Cục DTNN KV ra Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
Bước 38: | - Cục trưởng Cục DTNN KV gửi văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu cho các nhà thầu tham dự thầu theo đường bưu điện, fax. |
Bước 39: | Bước 12: Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu |
Bước 40: | - Sau khi có quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, Cục trưởng Cục DTNN KV thực hiện đăng tải thông tin về kết quả lựa chọn nhà thầu trên hệ mạng đấu thầu quốc gia; Trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính và của Tổng cục Dự trữ Nhà nước. |
Bước 41: | Thời hạn thực hiện: trong vòng 07 ngày làm việc kể từ khi có Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
Bước 42: | Bước 13: Hoàn thiện và ký kết hợp đồng |
Bước 43: | Nhà thầu được lựa chọn phải thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng. Thời hạn nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng cho Cục Dự trữ Nhà nước khu vực và giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng thực hiện theo quy định trong hồ sơ mời thầu. |
Bước 44: | Cục Dự trữ Nhà nước khu vực và nhà thầu được lựa chọn tiến hành hoàn thiện và ký kết hợp đồng. Hợp đồng được ký kết giữa các bên phải tuân thủ quy định của Bộ luật Dân sự, Luật Đấu thầu, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP của Chính phủ, HSMT, HSDT và các quy định khác của pháp luật có liên quan. |
Bước 45: | Thời gian thực hiện: Theo quy định tại HSMT. |
Bước 46: | Bước 14: Bảo đảm thực hiện hợp đồng |
Bước 47: | Thời hạn thực hiện: Theo quy định tại hợp đồng. |
Bước 48: | Địa điểm: Tại cửa kho dự trữ quốc gia. |
Bước 49: | Bước 15: Giao nhận hàng |
Bước 50: | Hàng được giao trên phương tiện vận chuyển của bên bán tại cửa kho dự trữ quốc gia. |
Bước 51: | Thời gian thực hiện: Theo quy định của hợp đồng. |
Bước 52: | Bước 16: Thanh lý hợp đồng |
Bước 53: | Cục DTNN KV và nhà thầu thực hiện thanh lý hợp đồng sau khi hai bên hoàn thành nghĩa vụ hợp đồng (ngoại trừ nghĩa vụ bảo hành). |
Bước 54: | Thời gian thực hiện: Theo quy định tại hợp đồng. |
Bước 55: | Cục Dự trữ Nhà nước khu vực thông báo kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với từng gói thầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; Trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính và của Tổng cục Dự trữ Nhà nước. |
Bước 56: | Thời gian thực hiện: Theo quy định trong hợp đồng |
Bước 57: | + Trình tự, cách thức, thời gian thực hiện đối với phương thức lựa chọn nhà thầu một giai đoạn hai túi hồ sơ |
Bước 58: | Bước 1: Thông báo kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
Bước 59: | Thời hạn thông báo: Trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày được Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu. |
Bước 60: | Thời hạn thực hiện: Theo quy định tại hợp đồng. |
Bước 61: | Thời gian thực hiện: Theo quy định tại HSMT, HSYC. |
Bước 62: | Bước 11: Bảo đảm thực hiện hợp đồng |
Bước 63: | Nhà thầu được lựa chọn phải thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng. Thời hạn nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng cho Cục Dự trữ Nhà nước khu vực và giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng thực hiện theo quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu. |
Bước 64: | Bước 12: Giao nhận hàng |
Bước 65: | Bước 13: Thanh lý hợp đồng |
Bước 66: | Hàng được giao trên phương tiện vận chuyển của bên bán tại cửa kho dự trữ quốc gia. |
Bước 67: | Thời gian thực hiện: Theo quy định của hợp đồng. |
Bước 68: | Địa điểm: Tại cửa kho dự trữ quốc gia |
Bước 69: | Cục DTNN KV và nhà thầu thực hiện thanh lý hợp đồng sau khi hai bên hoàn thành nghĩa vụ hợp đồng (ngoại trừ nghĩa vụ bảo hành). |
Bước 70: | + Trình tự, cách thức thực hiện đối với phương thức lựa chọn nhà thầu một giai đoạn một túi hồ sơ |
Bước 71: | Bước 1: Thông báo kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
Bước 72: | Cục Dự trữ Nhà nước khu vực thông báo mời thầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; Báo Đấu thầu; Trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính và của Tổng cục Dự trữ Nhà nước. |
Bước 73: | Cục Dự trữ Nhà nước khu vực thông báo kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với từng gói thầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính và của Tổng cục Dự trữ Nhà nước. |
Bước 74: | Thời hạn thông báo: trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày được Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu. |
Bước 75: | Bước 2: Thông báo mời thầu |
Bước 76: | Thời gian thực hiện: Thời hạn Báo Đấu thầu nhận được thông tin tối thiểu là 05 ngày làm việc trước ngày dự kiến phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu. Các thông tin này được đăng tải 01 kỳ trên Báo Đấu thầu. |
Bước 77: | Trường hợp sửa đổi HSMT, HSYC (nếu có): Các Cục DTNN KV phải thông báo cho các nhà thầu trước thời điểm đóng thầu tối thiểu là 03 ngày làm việc. Trường hợp thời gian gửi văn bản sửa đổi hồ sơ không đáp ứng quy định này, Tổng cục DTNN thực hiện gia hạn thời điểm đóng thầu tương ứng đảm bảo quy định về thời gian gửi văn bản sửa đổi HSMT, HSĐX. |
Bước 78: | Bước 3: Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
Bước 79: | Cục Dự trữ Nhà nước khu vực phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu sau 03 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên đăng tải thông báo mời thầu. |
Bước 80: | Thời gian nhận được văn bản yêu cầu giải thích làm rõ hồ sơ mời thầu: Tối thiểu 03 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu. |
Bước 81: | Bước 4: Chuẩn bị, nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất |
Bước 82: | Thời gian chuẩn bị, nộp HSĐX được tính từ thời điểm bắt đầu phát hành hồ sơ mời thầu đến thời điểm đóng thầu. Tối thiểu 05 ngày làm việc và tối đa theo quy định tại thông báo của hồ sơ yêu cầu (đối với gói thầu mua sắm trực tiếp). |
Bước 83: | Nhà thầu tham dự thầu chuẩn bị, nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất (thời hạn nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất theo quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu); sửa đổi, rút hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trước thời điểm đóng thầu (nếu có) cho Cục Dự trữ Nhà nước khu vực. |
Bước 84: | Khoản tiền bảo đảm dự thầu (chỉ thực hiện đối với hình thức đấu thầu rộng rãi): Nhà thầu tham dự thầu phải thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu trước thời điểm đóng thầu đối với hồ sơ dự thầu; giá trị bảo đảm dự thầu theo quy định trong HSMT, HSĐX. |
Bước 85: | Thời gian chuẩn bị, nộp HSDT được tính từ thời điểm bắt đầu phát hành hồ sơ mời thầu đến ngày có thời điểm đóng thầu. Tối thiểu là 10 ngày và tối đa theo quy định tại Thông báo mời thầu (đối với gói thầu có quy mô nhỏ); |
Bước 86: | Việc mở thầu được tiến hành công khai và chỉ tiến hành mở các hồ sơ dự thầu (đối với hình thức đấu thầu rộng rãi) mà Cục Dự trữ Nhà nước khu vực nhận được trước thời điểm đóng thầu trước sự chứng kiến của đại diện các nhà thầu tham dự lễ mở thầu, không phụ thuộc vào sự có mặt hay vắng mặt của các nhà thầu. |
Bước 87: | Địa điểm nộp hồ sơ dự thầu: Văn phòng các Cục DTNN khu vực. |
Bước 88: | Bước 5: Mở thầu |
Bước 89: | Cục Dự trữ Nhà nước khu vực thực hiện việc mở thầu đúng thời điểm và địa điểm ghi trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu. |
Bước 90: | Thời gian thực hiện: Theo quy định tại HSMT (trong vòng 01 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu). |
Bước 91: | - Đối với gói thầu có quy mô nhỏ, thời gian đánh giá HSDT được tính kể từ ngày mở thầu đến khi bên mời thầu trình Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu - tối đa là 25 ngày; |
Bước 92: | Địa điểm: Văn phòng các Cục DTNN khu vực. |
Bước 93: | Bước 6: Đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất |
Bước 94: | Cục Dự trữ Nhà nước khu vực thực hiện việc đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất theo tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và các yêu cầu khác quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu. |
Bước 95: | - Đối với gói thầu mua sắm trực tiếp, thời gian đánh giá hồ sơ đề xuất được tính kể từ ngày thời điểm đóng thầu đến ngày bên mời thầu trình Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu - tối đa là 30 ngày. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá HSĐX nhưng không quá 20 ngày và phải đảm bảo tiến độ thực hiện dự án. |
Bước 96: | Cục trưởng Cục DTNN khu vực phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
Bước 97: | Bước 7: Thương thảo hợp đồng. |
Bước 98: | Nhà thầu xếp hạng thứ nhất được Cục Dự trữ Nhà nước khu vực mời đến thương thảo hợp đồng. Trường hợp nhà thầu được mời đến thương thảo hợp đồng nhưng không đến thương thảo hoặc từ chối thương thảo hợp đồng sẽ không được nhận lại bảo đảm dự thầu. Trường hợp thương thảo không thành công, Cục Dự trữ Nhà nước khu vực xem xét, quyết định mời nhà thầu xếp hạng tiếp theo vào thương thảo; trường hợp thương thảo với các nhà thầu xếp hạng tiếp theo không thành công thì Cục trưởng Cục Dự trữ Nhà nước khu vực sẽ xem xét, quyết định hủy thầu theo quy định. |
Bước 99: | Bước 8: Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của Cục trưởng Cục Dự trữ Nhà nước khu vực |
Bước 100: | Thời gian thực hiện: |
Bước 101: | - Sau khi có quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, trong vòng 07 ngày làm việc, Cục Dự trữ Nhà nước khu vực thực hiện đăng tải thông tin về kết quả lựa chọn nhà thầu trên hệ mạng đấu thầu quốc gia; Trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính và của Tổng cục Dự trữ Nhà nước. |
Bước 102: | - Đối với gói thầu có quy mô nhỏ, thời gian phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu được tính từ kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu hoặc báo cáo thẩm định trong trường hợp có yêu cầu thẩm định - tối đa là 05 ngày làm việc; |
Bước 103: | - Đối với gói thầu mua sắm trực tiếp, thời gian phê duyệt kết quả lựa chọn được tính từ kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu hoặc báo cáo thẩm định trong trường hợp có yêu cầu thẩm định - tối đa là 10 ngày. |
Bước 104: | Bước 9: Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu |
Bước 105: | Bước 10: Hoàn thiện và ký kết hợp đồng |
Bước 106: | Thời hạn thực hiện: trong vòng 07 ngày làm việc kể từ khi có Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
Bước 107: | - Cục DTNN KV gửi văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu cho các nhà thầu tham dự thầu theo đường bưu điện, fax. |
Bước 108: | Thời hạn thực hiện: 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết quả lựa chọn nhà thầu được phê duyệt. |
Bước 109: | Cục DTNN KV và nhà thầu được lựa chọn tiến hành hoàn thiện và ký kết hợp đồng. Hợp đồng được ký kết giữa các bên phải tuân thủ quy định của Bộ luật Dân sự, Luật Đấu thầu, Nghị định 63/2014/NĐ-CP của Chính phủ, HSMT, HSYC, HSDT, HSĐX và các quy định khác của pháp luật có liên quan. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Tùy từng gói thầu | Tối đa 35 ngày đối với gói thầu có quy mô nhỏ, tối đa 60 ngày đối với gói thầu áp dụng phương thức đấu thầu một giai đoạn hai túi hồ sơ, 45 ngày đối với gói thầu mua sắm trực tiếp kể từ ngày đóng thầu đến ngày Chủ đầu tư ban hành Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. Đối với trường hợp gói thầu áp dụng phương thức đấu thầu một giai đoạn hai túi hồ sơ và gói thầu mua sắm trực tiếp, nếu cần thiết, có thể kéo dài thời gian nhưng không quá 20 ngày và phải bảm đảm tiến độ thực hiện dự án. | |
Dịch vụ bưu chính | Tùy từng gói thầu | Tối đa 35 ngày đối với gói thầu có quy mô nhỏ, tối đa 60 ngày đối với gói thầu áp dụng phương thức đấu thầu một giai đoạn hai túi hồ sơ, 45 ngày đối với gói thầu mua sắm trực tiếp kể từ ngày đóng thầu đến ngày Chủ đầu tư ban hành Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. Đối với trường hợp gói thầu áp dụng phương thức đấu thầu một giai đoạn hai túi hồ sơ và gói thầu mua sắm trực tiếp, nếu cần thiết, có thể kéo dài thời gian nhưng không quá 20 ngày và phải bảm đảm tiến độ thực hiện dự án. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Thành phần, số lượng hồ sơ yêu cầu đối với nhà thầu tham dự thầu
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Phiếu thu tiền mua hồ sơ mời thầu, số lượng 01 bản; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Văn bản đề nghị làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu (nếu có); số lượng 01 bản; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Hồ sơ dự thầu (bao gồm cả Bảo lãnh dự thầu); số lượng theo quy định trong hồ sơ mời thầu; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Thành phần, số lượng hồ sơ yêu cầu đối với nhà thầu trúng thầu giao nhận hàng và khi thanh toán
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Thực hiện theo quy định tại hợp đồng. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
63/2014/NĐ-CP | Quy định chi tiết thi hành mốt số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu | 26-06-2014 | Chính phủ |
43/2013/QH13 | Luật 43/2013/QH13 | 26-11-2013 | Quốc Hội |
89/2015/TT-BTC | Thông tư 89/2015/TT-BTC | 11-06-2015 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691