Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với Các trường hợp do Thủ tướng Chính phủ quyết định theo đề nghị của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài do Chi cục thuế quản lý
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000911 |
Số quyết định: | QĐ/0001-BTC |
Lĩnh vực: | Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục thuế huyện, thành phố |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính hoặc thông báo cho người thuê đất biết lý do không thuộc diện được miễn. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người thuê đất nộp hồ sơ đề nghị miễn tiền thuê đất đồng thời với việc kê khai, nộp tiền thuê đất năm đầu tiên tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất hoặc cơ quan Tài nguyên và Môi trường. |
Bước 2: | Trường hợp việc đề nghị miễn tiền thuê đất không đồng thời với việc kê khai, nộp tiền thuê đất thì hồ sơ miễn tiền thuê đất được nộp tại Chi cục Thuế. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Qua Bưu điệnTrụ sở cơ quan hành chính |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ khai tiền thuê đất | 2.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đơn đề nghị miễn tiền thuê đất ghi rõ: diện tích đất thuê, thời hạn thuê đất; lý do miễn và thời hạn miễn tiền thuê đất. | 118_maudon.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Quyết định cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đất đai; Hợp đồng thuê đất | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
13/2003/QH11 | Luật 13/2003/QH11 | 26-11-2003 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691