Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.000061.000.00.00.H18 |
Số quyết định: | 1497/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Công chứng |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Tư pháp |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định miễn nhiệm công chứng viên |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Không còn đủ tiêu chuẩn công chứng viên theo quy định tại Điều 8 của Luật công chứng; |
Bước 2: | - Bị mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự; |
Bước 3: | - Kiêm nhiệm công việc thường xuyên khác; |
Bước 4: | - Không hành nghề công chứng trong thời hạn 02 năm kể từ ngày được bổ nhiệm công chứng viên hoặc không hành nghề công chứng liên tục từ 12 tháng trở lên; |
Bước 5: | - Hết thời hạn tạm đình chỉ hành nghề công chứng quy định tại khoản 2 Điều 14 của Luật công chứng mà lý do tạm đình chỉ hành nghề công chứng vẫn còn; |
Bước 6: | - Đã bị xử phạt vi phạm hành chính đến lần thứ hai trong hoạt động hành nghề công chứng mà còn tiếp tục vi phạm; bị xử lý kỷ luật bằng hình thức từ cảnh cáo trở lên đến lần thứ hai mà còn tiếp tục vi phạm hoặc bị kỷ luật buộc thôi việc; |
Bước 7: | - Bị kết tội bằng bản án đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án; |
Bước 8: | - Thuộc các trường hợp không được bổ nhiệm công chứng viên quy định tại Điều 13 của Luật công chứng tại thời điểm được bổ nhiệm. |
Bước 9: | Khi có căn cứ cho rằng công chứng viên thuộc trường hợp bị miễn nhiệm quy định tại khoản 2 Điều 15 Luật công chứng, Sở Tư pháp có văn bản đề nghị miễn nhiệm công chứng viên kèm theo các tài liệu liên quan làm căn cứ cho việc đề nghị miễn nhiệm gửi Bộ trưởng Bộ Tư pháp; Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét, quyết định miễn nhiệm công chứng viên. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị miễn nhiệm công chứng viên, Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét, quyết định việc miễn nhiệm công chứng viên |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị miễn nhiệm công chứng viên; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Các tài liệu liên quan làm căn cứ cho việc đề nghị miễn nhiệm. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
53/2014/QH13 | Luật công chứng | 20-06-2014 | Quốc Hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691