Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.002996 |
Số quyết định: | 2466/QĐ-BNN-VP |
Lĩnh vực: | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Công văn thông báo kết quả thẩm định hồ sơ |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Gửi hồ sơ. |
Bước 2: | Bước 2: Thẩm định hồ sơ |
Bước 3: | Trả kết quả. |
Điều kiện thực hiện:
- Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc giaTCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005; - Yêu cầu về pháp nhân: Được thành lập theo quy định của pháp luật; có chức năng kiểm nghiệm thực phẩm hoặc Quyết định giao nhiệm vụ của cơ quan có thẩm quyền. - Yêu cầu về năng lực: Các chỉ tiêu đăng ký chỉ định phải đáp ứng. (1). Hệ thống quản lý chất lượng đáp ứng Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005; (2). Có đủ trang thiết bị, cơ sở vật chất phù hợp với yêu cầu kiểm nghiệm và lĩnh vực đăng ký chỉ định; (3). Có ít nhất hai (02) kiểm nghiệm viên là cán bộ kỹ thuật có trình độ đại học phù hợp với lĩnh vực đăng ký chỉ định và có kinh nghiệm thực tế về kiểm nghiệm trong cùng lĩnh vực từ ba (03) năm trở lên; (4). Các phương pháp thử được cập nhật và xác nhận giá trị sử dụng, năng lực phân tích/kiểm nghiệm các chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ định đáp ứng quy định hoặc quy chuẩn kỹ thuật tương ứng và các yêu cầu khác có liên quan theo quy định của Bộ quản lý ngành; (5). Kết quả thử nghiệm thành thạo hoặc so sánh liên phòng đạt yêu cầu đối với ít nhất một chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ định. - Các quy định khác có liên quan theo quy định của Bộ quản lý ngành |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 5 Ngày làm việc | Hồ sơ gửi bằng 01 trong các hình thức sau: - Gửi qua đường bưu điện hoặc - Trực tiếp. | |
Dịch vụ bưu chính | 5 Ngày làm việc | Hồ sơ gửi bằng 01 trong các hình thức sau: - Gửi qua đường bưu điện hoặc Trực tiếp. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Biên bản giám sát của cơ quan công nhận hợp chuẩn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 (trong vòng mười hai (12) tháng kể từ ngày nộp hồ sơ) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Công văn đề nghị miễn kiểm tra, giám sát | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo kết quả hoạt động trong thời gian mười hai (12) tháng kể từ ngày nộp hồ sơ | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT | Quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | 01-08-2013 | |
54/2011/TT-BNNPTNT | Thông tư Yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm Nông lâm thủy sản và muối | 03-08-2011 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691