Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 3.000020.000.00.00.H21 |
Số quyết định: | 680/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Quản lý công sản |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | Loại khác |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Gia Lai |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Ban Quản lý Khu kinh tế ban hành quyết định miễn, giảm tiền thuê đất theo quy định cho tổ chức, cá nhân thuê đất trong Khu kinh tế thực hiện dự án đầu tư. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tổ chức, cá nhân thuê đất trong Khu kinh tế thực hiện dự án đầu tư nộp hồ sơ miễn, giảm tiền thuê đất tại Ban Quản lý Khu kinh tế trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có quyết định cho thuê đất. |
Bước 2: | Bước 2: Trong thời hạn không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ miễn, giảm tiền thuế đất, Ban Quản lý Khu kinh tế xác định và ban hành quyết định miễn tiền thuê đất theo quy định. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ miễn, giảm tiền thuê đất. | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ miễn, giảm tiền thuê đất. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
a) Hồ sơ miễn tiền thuê đất trong thời gian xây dựng cơ bản
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn đề nghị miễn tiền thuê đất trong thời gian xây dựng cơ bản; trong đó ghi rõ: Diện tích đất thuê, thời hạn thuê đất; lý do miễn và thời gian miễn tiền thuê đất (bản chính). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Quyết định chủ trương đầu tư (trừ trường hợp thuộc đối tượng không phải cấp các loại giấy tờ này theo pháp luật về đầu tư) (bản sao). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Quyết định cho thuê đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản sao). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Dự án đầu tư được phê duyệt theo quy định của pháp luật về đầu tư làm cơ sở để được Nhà nước cho thuê đất (bản sao). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
b) Hồ sơ miễn, giảm tiền thuê đất theo quy định pháp luật về đầu tư
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn đề nghị được miễn, giảm tiền thuê đất, trong đó ghi rõ: Diện tích đất thuê, thời hạn thuê đất; lý do miễn, giảm và thời gian miễn, giảm tiền thuê đất (bản chính). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Quyết định chủ trương đầu tư (trừ trường hợp không phải cấp các loại giấy tờ này theo pháp luật về đầu tư và trường hợp được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất nay chuyển sang thuê đất hoặc được Nhà nước cho thuê đất nay thuộc đối tượng được miễn, giảm tiền thuê đất) (bản sao). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Dự án đầu tư được phê duyệt theo quy định của pháp luật về đầu tư (trừ trường hợp được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất nay chuyển sang thuê đất hoặc được Nhà nước cho thuê đất nay thuộc đối tượng được miễn, giảm tiền thuê đất) (bản sao). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Quyết định cho thuê đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản sao). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Chứng từ chứng minh đã giải ngân được tối thiểu 6.000 tỷ đồng trong 03 năm đối với trường hợp được miễn, giảm tiền thuê đất theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 15 Luật đầu tư (bản sao). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Giấy tờ chứng minh sử dụng số lao động bình quân trong năm từ 500 người trở lên có xác nhận của cơ quan quản lý lao động có thẩm quyền trên địa bàn thực hiện dự án với trường hợp được miễn, giảm tiền thuê đất theo quy định điểm d khoản 2 Điều 15 Luật đầu tư (bản sao). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
c) Hồ sơ miễn tiền thuê đất trong thời gian tạm ngừng hoạt động
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Quyết định cho thuê đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản sao). | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Đơn đề nghị được miễn tiền thuê đất trong thời gian tạm ngừng hoạt động (bản chính). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản xác nhận của cơ quan đăng ký đầu tư về thời gian tạm ngừng hoạt động của dự án (bản chính). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
45/2013/QH13 | Đất đai | 29-11-2013 | Quốc Hội |
35/2017/NĐ-CP | Quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao | 03-04-2017 | |
43/2014/NĐ-CP | Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ | 15-05-2014 | Chính phủ |
30/2014/TT-BTNMT | Thông tư 30/2014/TT-BTNMT | 02-06-2014 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
82/2018/NĐ-CP | Nghị định | 22-05-2018 | Chính phủ |
89/2017/TT-BTC | Thông tư 89/2017/TT-BTC | 23-08-2017 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691