Điều 78 Luật Kinh doanh bất động sản 2014
Điều 78. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1. Thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với kinh doanh bất động sản trên địa bàn.
2. Bố trí quỹ đất để phát triển các dự án bất động sản trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương.
3. Ban hành, công khai và tổ chức triển khai kế hoạch thực hiện các dự án bất động sản.
4. Quản lý hành nghề môi giới bất động sản, hoạt động của sàn giao dịch bất động sản và các dịch vụ bất động sản khác trên địa bàn.
5. Xây dựng hệ thống thông tin về thị trường bất động sản, xây dựng và công bố các chỉ số đánh giá thị trường bất động sản trên phạm vi địa bàn.
6. Phổ biến, giáo dục pháp luật về kinh doanh bất động sản trên địa bàn.
7. Hợp tác quốc tế về kinh doanh bất động sản.
8. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật về kinh doanh bất động sản trên địa bàn theo thẩm quyền; tổ chức kiểm tra, rà soát các dự án kinh doanh bất động sản trên địa bàn để thực hiện việc thu hồi, đình chỉ, tạm dừng hoặc điều chỉnh, chuyển đổi, chuyển nhượng các dự án kinh doanh bất động sản.
9. Báo cáo Bộ Xây dựng về tình hình thị trường bất động sản trên địa bàn.
Luật Kinh doanh bất động sản 2014
- Số hiệu: 66/2014/QH13
- Loại văn bản: Luật
- Ngày ban hành: 25/11/2014
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Sinh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1171 đến số 1172
- Ngày hiệu lực: 01/07/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc kinh doanh bất động sản
- Điều 5. Các loại bất động sản đưa vào kinh doanh
- Điều 6. Công khai thông tin về bất động sản đưa vào kinh doanh
- Điều 7. Chính sách của Nhà nước đối với đầu tư kinh doanh bất động sản
- Điều 8. Các hành vi bị cấm
- Điều 9. Điều kiện của bất động sản đưa vào kinh doanh
- Điều 10. Điều kiện của tổ chức, cá nhân kinh doanh bất động sản
- Điều 11. Phạm vi kinh doanh bất động sản của tổ chức, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- Điều 12. Yêu cầu đối với dự án đầu tư bất động sản để kinh doanh
- Điều 13. Trách nhiệm của chủ đầu tư dự án kinh doanh bất động sản
- Điều 14. Đối tượng được mua, nhận chuyển nhượng, thuê, thuê mua bất động sản của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản
- Điều 15. Giá mua bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê mua bất động sản
- Điều 16. Thanh toán trong giao dịch bất động sản
- Điều 17. Hợp đồng kinh doanh bất động sản
- Điều 18. Nội dung hợp đồng mua bán, cho thuê, cho thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 19. Nguyên tắc mua bán nhà, công trình xây dựng
- Điều 20. Bảo hành nhà, công trình xây dựng đã bán
- Điều 21. Quyền của bên bán nhà, công trình xây dựng
- Điều 22. Nghĩa vụ của bên bán nhà, công trình xây dựng
- Điều 23. Quyền của bên mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 24. Nghĩa vụ của bên mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 25. Nguyên tắc cho thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 26. Quyền của bên cho thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 27. Nghĩa vụ của bên cho thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 28. Quyền của bên thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 29. Nghĩa vụ của bên thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 30. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 31. Nguyên tắc cho thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 32. Quyền của bên cho thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 33. Nghĩa vụ của bên cho thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 34. Quyền của bên thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 35. Nghĩa vụ của bên thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 36. Chuyển nhượng hợp đồng thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 37. Nguyên tắc chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
- Điều 38. Quyền của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 39. Nghĩa vụ của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 40. Quyền của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 41. Nghĩa vụ của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 42. Quyền của bên cho thuê quyền sử dụng đất
- Điều 43. Nghĩa vụ của bên cho thuê quyền sử dụng đất
- Điều 44. Quyền của bên thuê quyền sử dụng đất
- Điều 45. Nghĩa vụ của bên thuê quyền sử dụng đất
- Điều 46. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong việc cho thuê lại quyền sử dụng đất
- Điều 47. Nội dung hợp đồng chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
- Điều 48. Nguyên tắc chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
- Điều 49. Điều kiện chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
- Điều 50. Thẩm quyền cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
- Điều 51. Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
- Điều 52. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
- Điều 53. Nội dung hợp đồng chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
- Điều 54. Quyền kinh doanh bất động sản hình thành trong tương lai
- Điều 55. Điều kiện của bất động sản hình thành trong tương lai được đưa vào kinh doanh
- Điều 56. Bảo lãnh trong bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai
- Điều 57. Thanh toán trong mua bán, thuê mua bất động sản hình thành trong tương lai
- Điều 58. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong mua bán, thuê mua bất động sản hình thành trong tương lai
- Điều 59. Chuyển nhượng hợp đồng mua bán, thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai
- Điều 60. Phạm vi kinh doanh dịch vụ bất động sản của tổ chức, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài
- Điều 61. Hợp đồng kinh doanh dịch vụ bất động sản
- Điều 62. Điều kiện của tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản
- Điều 63. Nội dung môi giới bất động sản
- Điều 64. Thù lao môi giới bất động sản
- Điều 65. Hoa hồng môi giới bất động sản
- Điều 66. Quyền của doanh nghiệp, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản
- Điều 67. Nghĩa vụ của doanh nghiệp, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản
- Điều 68. Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
- Điều 69. Điều kiện thành lập sàn giao dịch bất động sản
- Điều 70. Nội dung hoạt động của sàn giao dịch bất động sản
- Điều 71. Quyền của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch bất động sản
- Điều 72. Nghĩa vụ của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch bất động sản
- Điều 73. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia sàn giao dịch bất động sản