Kiểm tra việc in, phát hành, quản lý và sử dụng Biên lai
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007908.000.00.00.H16 |
Số quyết định: | 2318/QĐ-UBND-TC |
Lĩnh vực: | Hải quan |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Cục Hải quan tỉnh, thành phố |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Đánh giá tình hình lập, phát hành, sử dụng và quản lý Biên lai của Doanh nghiệp. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | + Bước 1: Cơ quan hải quan nơi đăng ký tờ khai hải quan thực hiện kiểm tra việc tạo, phát hành, quản lý và sử dụng Biên lai trên báo cáo tình hình sử dụng Biên lai của các Doanh nghiệp. Tối đa là mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo tình hình sử dụng Biên lai của Doanh nghiệp, cơ quan hải quan phải tiến hành việc kiểm tra. |
Bước 2: | + Bước 2: Trường hợp cơ quan hải quan kiểm tra phát hiện có dấu hiệu vi phạm, trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày phát hiện, cơ quan hải quan có văn bản yêu cầu Doanh nghiệp báo cáo giải trình. |
Bước 3: | + Bước 3: Trường hợp Doanh nghiệp không giải trình hoặc giải trình không thỏa đáng, cơ quan hải quan ban hành quyết định kiểm tra Biên lai tại trụ sở của Doanh nghiệp. |
Điều kiện thực hiện:
Doanh nghiệp chuyển phát nhanh đường hàng không quốc tế đang hoạt động kinh doanh. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Dịch vụ bưu chính | 05 Ngày làm việc | Trong thời hạn năm (5) ngày làm việc |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai của Doanh nghiệp theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư này: 01 bản chính | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo giải trình (nếu có yêu cầu): 01 bản chính | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
29/2001/QH10 | Luật | 29-06-2001 | Quốc Hội |
42/2005/QH11 | Luật | 14-06-2005 | Quốc Hội |
78/2006/QH11 | Luật Quản lý thuế | 01-07-2007 | |
51/2005/QH11 | Luật 51/2005/QH11 | 29-11-2005 | Quốc Hội |
38/2001/PL-UBTVQH10 | Pháp lệnh 38/2001/PL-UBTVQH10 | 28-08-2001 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
44/2002/PL-UBTVQH10 | Pháp lệnh 44/2002/PL-UBTVQH10 | 02-07-2002 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
03/2003/QH11 | Luật 03/2003/QH11 | 17-06-2003 | Quốc Hội |
118/2008/NĐ-CP | Nghị định 118/2008/NĐ-CP | 27-11-2008 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691