Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008119 |
Số quyết định: | 150a/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đường bộ |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Giao thông vận tải - tỉnh Bắc Giang |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản thông báo kết quả kiểm tra nghiệm thu |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Phí : Theo tỷ lệ % Đồng Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ tài Chính. |
Đối với công trình cấp III, IV do Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định đầu tư |
Trực tiếp | 23 Ngày làm việc | Đối với công trình cấp II trên địa bàn tỉnh kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | Phí : Theo tỷ lệ % Đồng Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ tài Chính |
Đối với công trình cấp III, IV do Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định đầu tư |
Dịch vụ bưu chính | 23 Ngày làm việc | Đối với công trình cấp II trên địa bàn tỉnh kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng của Chủ đầu tư theo biểu mẫu số 01 (Theo mẫu số 02, phụ lục số V, Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng). | Bao cao nghiem thu.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Hồ sơ hoàn thành công trình: Hồ sơ hoàn thành công trình được lập theo phụ lục I (Phụ lục III - Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng). Hồ sơ hoàn thành hạng mục công trình được chia thành các phần chính, gồm: | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Phần 1: Hồ sơ chuẩn bị đầu tư xây dựng hạng mục công trình và hợp đồng (Chủ trương đầu tư; Dự án đầu tư xây dựng công trình; Văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý có thẩm quyền, các hợp đồng xây dựng và hồ sơ khác có liên quan). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Phần 2: Hồ sơ quản lý chất lượng khảo sát xây dựng và thiêt kế xây dựng hạng mục công trình. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Phần 3: Hồ sơ quản lý chất lượng thi công xây dựng (Kế hoạch và biện pháp kiểm soát chất lượng công trình; bản vẽ hoàn công; Hồ sơ thi công và nghiệm thu các hạng mục: Nền, mặt, công trình thoát nước ATGT của công trình...; Các tài liệu khác có liên quan). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Lưu ý: Để thuận tiện cho công tác kiểm tra hồ sơ, đề nghị chủ đầu tư sắp xếp hồ sơ theo từng phần riêng biệt và có danh mục chi tiết hồ sơ, tài liệu kèm theo của từng phần). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
50/2014/QH13 | Luật Xây dựng | 18-06-2014 | |
59/2015/NĐ-CP | Nghị định | 18-06-2015 | |
42/2017/NĐ-CP | Nghị định | 05-04-2017 | |
46/2015/NĐ-CP | Nghị định | 12-05-2015 | |
06/2016/TT-BXD | Thông tư | 10-03-2016 | |
26/2016/TT-BXD | Thông tư | 26-10-2016 | |
01/2019/QĐ-UBND | Thông tư | 04-01-2019 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691