Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của UBND cấp huyện
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.011679 |
Số quyết định: | 1404/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư;, Văn bản không chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư, văn bản trả hồ sơ, yêu cầu bổ sung, khắc phục các nội dung liên quan (đối với trường hợp không đảm bảo yêu cầu). |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
1. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng theo quy định tại Khoản 1 Điều 24 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ. 2. Phí, lệ phí: Chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu quy định tại Khoản 8 Điều 24 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ: “Điều 24. Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng 8. Chi phí cho việc kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công và khi hoàn thành thi công xây dựng do chủ đầu tư lập dự toán, thẩm định, phê duyệt và được tính trong tổng mức đầu tư xây dựng công trình.” và Điều 16 Thông tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ Xây dựng: “Điều 16. Chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng 1. Chi phí thực hiện kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công và khi hoàn thành thi công xây dựng theo quy định tại khoản 8 Điều 24 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP bao gồm: a) Chi phí kiểm tra của cơ quan chuyên môn về xây dựng, bao gồm công tác phí theo quy định và chi phí khác phục vụ cho công tác kiểm tra; b) Chi phí thuê cá nhân (chuyên gia) do cơ quan chuyên môn về xây dựng mời, bao gồm chi phí đi lại, chi phí thuê phòng nghỉ tại nơi đến công tác và tiền công chuyên gia; c) Chi phí thuê tổ chức tham gia thực hiện kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng. 2. Chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng là một thành phần chi phí thuộc khoản mục chi phí khác và được tính trong tổng mức đầu tư xây dựng. 3. Dự toán chi phí quy định tại khoản 1 Điều này được lập căn cứ vào đặc điểm, tính chất của công trình; địa điểm xây dựng công trình; thời gian, số lượng cán bộ, chuyên gia (nếu có) tham gia kiểm tra công tác nghiệm thu và khối lượng công việc phải thực hiện. Đối với công trình sử dụng vốn đầu tư công hoặc vốn nhà nước ngoài đầu tư công, chi phí quy định tại điểm c khoản 1 Điều này không vượt quá 20% chi phí tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình. Việc lập, thẩm định, phê duyệt dự toán chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng thực hiện theo quy định tại khoản 8 Điều 24 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP. 4. Chủ đầu tư có trách nhiệm thanh toán các chi phí quy định tại điểm a khoản 1 Điều này khi kết thúc đợt kiểm tra. Trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức, cá nhân có năng lực phù hợp tham gia thực hiện việc kiểm tra, chủ đầu tư thực hiện ký hợp đồng và thanh toán theo quy định đối với các chi phí nêu tại điểm b, điểm c khoản 1 Điều này.” |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Không quá 20 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu. | Phí : Đồng Chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu quy định tại Khoản 8 Điều 24 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ: |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Tổ tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ UBND cấp huyện. |
Trực tuyến | Không quá 20 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu. | Phí : Đồng Chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu quy định tại Khoản 8 Điều 24 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ: |
Nộp hồ sơ qua đường dịch vụ công trực tuyến. |
Dịch vụ bưu chính | Không quá 20 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu. | Phí : Đồng Chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu quy định tại Khoản 8 Điều 24 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ: |
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
* Thành phần hồ sơ trường hợp nộp lần đầu gồm: | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
1. Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng của chủ đầu tư theo quy định tại Phụ lục VIa ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Báo cáo hoàn thành công tác giám sát thi công xây dựng gói thầu/giai đoạn/hạng mục công trình/công trình xây dựng của tư vấn giám sát thi công xây dựng theo quy định tại Phụ lục IVb ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng của cơ quan chuyên môn về xây dựng (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Danh mục hồ sơ hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng theo quy định tại Phụ lục VIb ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5. Văn bản nghiệm thu hệ thống phòng cháy chữa cháy của Cơ quan Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy (trong trường hợp công trình thuộc đối tượng được Cơ quan Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy kiểm tra, nghiệm thu hệ thống phòng cháy chữa cháy) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
6. Văn bản thỏa thuận hoặc cấp phép đấu nối thoát nước của cơ quan có thẩm quyền (trong trường hợp công trình được đấu nối lần đầu). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
* Trường hợp đã được UBND cấp huyện kiểm tra và yêu cầu khắc phục, thành phần hồ sơ nộp gồm: | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
1. Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu của UBND cấp huyện; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Văn bản báo cáo của chủ đầu tư về việc khắc phục, hoàn thiện các nội dung tồn tại theo yêu cầu của UBND cấp huyện, hoàn thành việc chấp hành Quyết định xử phạt (nếu có); kèm theo các hồ sơ liên quan; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
144/2016/NĐ-CP | Nghị định 42/2017/NĐ-CP | 01-11-2016 | Chính phủ |
50/2014/QH13 | Luật | 18-06-2014 | Quốc Hội |
06/2021/NĐ-CP | Nghị định 06/2021/NĐ-CP | 26-01-2021 | |
10/2021/QĐ-UBND | Ban hành Quy định về phân công, phân cấp, ủy quyền trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 01-06-2021 | |
62/2020/QH14 | Luật 62/2020/QH14 | 17-06-2020 | |
06/2021/TT-BXD | Thông tư số 06/2021/TT-BXD | 30-06-2021 | Bộ Xây dựng |
10/2021/TT-BXD | Hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 và Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ | 25-08-2021 | Bộ Xây dựng |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691