Kiểm định thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004947 |
Số quyết định: | 1335/QĐ-BTTTT |
Lĩnh vực: | Viễn thông và Internet |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Cục Viễn thông |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận kiểm định |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Nộp hồ sơ thẩm định và cấp Giấy chứng nhận kiểm định (theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Thông tư số 07/2020/TT-BTTTT); |
Bước 2: | - Sau khi hồ sơ được tiếp nhận, trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ, tổ chức kiểm định thông báo cho tổ chức, doanh nghiệp bằng văn bản về việc đã tiếp nhận hồ sơ và thông báo phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông đối với thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện (theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Thông tư số 07/2020/TT-BTTTT); |
Bước 3: | - Trong thời hạn ba mươi (30) ngày, kể từ ngày tổ chức, doanh nghiệp nộp phí thẩm định, tổ chức kiểm định tiến hành thẩm định và cấp Giấy chứng nhận kiểm định (theo quy định tại khoản 4 Điều 7 Thông tư số 07/2020/TT-BTTTT); |
Bước 4: | - Trường hợp hồ sơ có sự không phù hợp trong quá trình thẩm định, tổ chức kiểm định thông báo bằng văn bản cho tổ chức, doanh nghiệp nêu rõ điểm không phù hợp. Trong thời hạn hai mươi (20) ngày, kể từ ngày có thông báo của tổ chức kiểm định, tổ chức, doanh nghiệp phải khắc phục những điểm không phù hợp và nộp lại hồ sơ cho tổ chức kiểm định để tiếp tục thẩm định và cấp Giấy chứng nhận kiểm định trong mười (10) ngày. Trường hợp không nộp hồ sơ khắc phục đúng thời hạn, tổ chức kiểm định có quyền từ chối tiếp tục thẩm định, không phải hoàn lại phí thẩm định và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, doanh nghiệp (theo quy định tại khoản 5 Điều 7 Thông tư số 07/2020/TT-BTTTT). |
Điều kiện thực hiện:
Không có. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày | Lệ phí : Đồng 1.100.000 đồng/01 lần thẩm định (theo quy định tại Thông tư số 82/2020/TT-BTC ngày 22/9/2020 của Bộ Tài chính). |
30 ngày kể từ ngày nộp phí thẩm định theo quy định |
Trực tuyến | 30 Ngày | Lệ phí : Đồng 1.100.000 đồng/01 lần thẩm định (theo quy định tại Thông tư số 82/2020/TT-BTC ngày 22/9/2020 của Bộ Tài chính). |
30 ngày kể từ ngày nộp phí thẩm định theo quy định |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày | Lệ phí : Đồng 1.100.000 đồng/01 lần thẩm định (theo quy định tại Thông tư số 82/2020/TT-BTC ngày 22/9/2020 của Bộ Tài chính). |
30 ngày kể từ ngày nộp phí thẩm định theo quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn đề nghị kiểm định (theo quy định tại Phụ lục số 01 của Thông tư số 07/2020/TT-BTTTT); | Đơn.pdf | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Kết quả đo kiểm được lập bởi đơn vị đo kiểm quy định tại Điều 4 của Thông tư số 07/2020/TT-BTTTT; | Mẫu 2.1doc.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Các tài liệu mô tả, hướng dẫn sử dụng thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện (trong trường hợp kiểm định lần đầu). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
Viễnthôngngày23tháng11năm2009; | Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009; | 23-11-2009 | |
68/2006/QH11 | Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật | 29-06-2006 | Quốc Hội |
05/2007/QH12 | Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá | 21-11-2007 | |
25/2011/NĐ-CP | Nghị định 25/2011/NĐ-CP | 06-04-2011 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691