Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp trung ương)1
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.009891 |
Số quyết định: | 2974/QĐ-BCA-C07 |
Lĩnh vực: | Phòng cháy, chữa cháy |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn cứu hộ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Thông báo kết quả kiểm định. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
- Phương tiện phòng cháy, chữa cháy sản xuất, lắp ráp, hoán cải trong nước hoặc nhập khẩu (thuộc danh mục quy định tại Phụ lục VII Nghị định số 136/2020/NĐ-CP) trước khi lưu thông ra thị trường. - Phương tiện phòng cháy, chữa cháy chưa được kiểm định về phòng cháy, chữa cháy trước đó. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 02 Ngày làm việc | Phí : Đồng Phí kiểm định thực hiện theo quy định tại Thông tư số 02/2021/TT-BTC ngày 08/01/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định phương tiện phòng cháy, chữa cháy. |
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định của pháp luật). Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ phải có thông báo cho cơ quan, tổ chức đã gửi hồ sơ trước đó về việc tổ chức lấy mẫu xác suất để thực hiện việc kiểm định, sau khi lấy mẫu phải lập biên bản lấy mẫu phương tiện kiểm định (Mẫu số PC28 ban hành kèm theo Nghị định số 136/2020/NĐ-CP). |
Trực tiếp | 03 Ngày làm việc | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm định kèm theo biên bản kiểm định, Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ phải thông báo kết quả kiểm định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đề nghị kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy của đơn vị trực tiếp sản xuất, lắp ráp, hoán cải trong nước hoặc nhập khẩu phương tiện phòng cháy và chữa cháy (Mẫu số PC26); | PC26-kiemdinh,capCN.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Giấy chứng nhận xuất xứ hoặc xuất xưởng của phương tiện; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Giấy chứng nhận chất lượng của phương tiện (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Tài liệu kỹ thuật của phương tiện đề nghị kiểm định. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
08/2001/L-CTN | Lệnh 08/2001/L-CTN | 12-07-2001 | |
40/2013/QH13 | Luật 40/2013/QH13 | 22-11-2013 | |
136/2020/NĐ-CP | Nghị định 136/2020/NĐ-CP | 24-11-2020 | |
149/2020/TT-BCA | Thông tư 149 /2020/TT-BCA | 31-12-2020 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691