Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.001094.000.00.00.H47 |
Số quyết định: | 3093/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Thú y |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam, Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận kiểm dịch |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân khi vận chuyển động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, động vật thủy sản biểu diễn nghệ thuật phải đăng ký kiểm dịch với Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam: |
Bước 2: | - Trụ sở Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam; Địa chỉ: Quốc lộ 1A, phường Hòa Thuận, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam; |
Bước 3: | - Điểm đăng ký kiểm dịch; Địa chỉ: Quốc lộ 1A, phường Điện Thắng Bắc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | - Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch; - Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 02 (hai) ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Phí : Khoản 2, Mục III, Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật; Quyết định số 35/QĐ-CCCNTY ngày 09/3/2017 của Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam ban hành Danh mục chi tiết và biểu giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật và chẩn đoán thú y tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Không quy định | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
04/2012/TT-BTC | Thông tư 04/2012/TT-BTC - Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y | 05-01-2012 | Bộ Tài chính |
79/2015/QH13 | Luật Thú y | 19-06-2015 | Quốc Hội |
26/2016/TT-BNNPTNT | Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT - Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản | 30-06-2016 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
113/2015/TT-BTC | Sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y | 07-08-2015 | Bộ Tài chính |
283/2016/TT-BTC | Thông tư | 14-11-2016 | Bộ Tài chính |
285/2016/TT-BTC | Thông tư | 14-11-2019 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691