Khởi công xây dựng công trình
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008612 |
Số quyết định: | 3182/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chấp thuận công trình đủ điều kiện khởi công xây dựng |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 06 Ngày làm việc | Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |
Dịch vụ bưu chính | 06 Ngày làm việc | Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Văn bản thông báo khởi công xây dựng dự án (theo mẫu). | TB khoi cong xay dung DA.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư của chủ đầu tư | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
3. Bản sao hợp lệ Hợp đồng thi công xây dựng giữa Chủ đầu tư với nhà thầu thi công xây dựng chính | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
4. Bản sao hợp lệ Kết quả thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền kèm theo hồ sơ thiết kế theo quy định | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
5. Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường (đối với những công trình không thuộc thẩm quyền thẩm định thiết kế của Ban Quản lý) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
6. Văn bản thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy, chữa cháy (đối với những công trình không thuộc thẩm quyền thẩm định thiết kế của Ban Quản lý) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
7. Giấy phép hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài tại Việt Nam (nếu có) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
8. Đĩa mềm (đĩa CD) số hoá tất cả các nội dung của hồ sơ, bản vẽ liên quan | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
nghịdịnh59/2015/nd-cp | NGHỊ ĐỊNH Về quản lý dự án đầu tư xây dựng | 18-06-2015 | Chính phủ |
43/2013/QH13 | Luật đấu thầu | 26-11-2013 | Quốc Hội |
46/2015/NĐ-CP | Nghị định | 12-05-2015 | |
50/2014/QH13 | Luật 50/2014/QH13 | 18-06-2014 | |
45/2016/QĐ-TTg | Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích | 19-10-2016 | Thủ tướng Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691