Khen thưởng chuyên đề thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.011787 |
Số quyết định: | 1598/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Thi đua - khen thưởng |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 1. Đối với hồ sơ của tổ chức, đơn vị, cá nhân đề nghị khen thưởng dưới 10 tập thể và 10 cá nhân: 7 ngày làm việc. 2. Đối với hồ sơ của tổ chức, đơn vị, cá nhân đề nghị khen thưởng trên 10 tập thể và 10 cá nhân: 10 ngày làm việc. | Phí : Không Đồng |
Gửi văn bản trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trực tuyến | 1. Đối với hồ sơ của tổ chức, đơn vị, cá nhân đề nghị khen thưởng dưới 10 tập thể và 10 cá nhân: 7 ngày làm việc. 2. Đối với hồ sơ của tổ chức, đơn vị, cá nhân đề nghị khen thưởng trên 10 tập thể và 10 cá nhân: 10 ngày làm việc. | Phí : Không Đồng |
Gửi văn bản thông qua dịch vụ công trực tuyến đến Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Dịch vụ bưu chính | 1. Đối với hồ sơ của tổ chức, đơn vị, cá nhân đề nghị khen thưởng dưới 10 tập thể và 10 cá nhân: 7 ngày làm việc. 2. Đối với hồ sơ của tổ chức, đơn vị, cá nhân đề nghị khen thưởng trên 10 tập thể và 10 cá nhân: 10 ngày làm việc. | Phí : Không Đồng |
Gửi văn bản qua đường bưu chính đến Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Tờ trình của đơn vị đề nghị khen thưởng. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Biên bản họp xét của đơn vị đề nghị khen thưởng. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Báo cáo thành tích của tập thể và cá nhân đề nghị khen thưởng theo mẫu số 07 nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đối với khen thưởng liên quan đến doanh nghiệp, ngoài các hồ sơ nêu trên, doanh nghiệp phải kèm theo: | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Văn bản của cơ quan chức năng xác nhận doanh nghiệp không nợ thuế, bảo hiểm xã hội đến thời điểm đề nghị khen thưởng; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5. Văn bản xác nhận doanh nghiệp thực hiện đầy đủ quy định về bảo vệ môi trường, vệ sinh an toàn thực phẩm... nếu lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp liên quan đến yêu cầu, điều kiện này (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
91/2017/NĐ-CP | Nghị định 91/2017/NĐ-CP | 31-07-2017 | Chính phủ |
15/2003/QH11 | Luật 15/2003/QH11 - Thi đua, khen thưởng | 26-11-2003 | Quốc Hội |
12/2019/TT-BNV | Thông tư 12/2019/TT-BNV | 04-11-2019 | Bộ Nội vụ |
39/2013/QH13 | Luật 39/2013/QH13 | 17-11-2013 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691