Khấu trừ thuế nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001505 |
Số quyết định: | QĐ/0001-BTC |
Lĩnh vực: | Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước |
Cấp thực hiện: | Chưa xác định |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục thuế |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Cục Thuế giải quyết khấu trừ thuế theo quy định tại Hiệp định và hướng dẫn tại Thông tư 133/2004/TT-BTC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người nộp thuế (NNT) chuẩn bị hồ sơ và đến nộp cho cơ quan thuế (bộ phận hỗ trợ NNT) hoặc gửi qua bưu điện. Trường hợp không biết thủ tục về khấu trừ thuế nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam, NNT đề nghị cơ quan thuế (bộ phận hỗ trợ NNT) hướng dẫn. |
Bước 2: | Cơ quan thuế tiếp nhận, đóng dấu tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ; vào sổ theo dõi, lưu trữ và viết phiếu hẹn trả cho NNT nếu NNT nộp trực tiếp tại CQT. Trường hợp hồ sơ đề nghị khấu trừ thuế nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam chưa đầy đủ, trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan quản lý thuế phải thông báo cho NNT để hoàn chỉnh hồ sơ. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày | Trường hợp nhận được đủ hồ sơ đề nghị khấu trừ thuế nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam thì thời hạn chậm nhất là 30 ngày làm việc | |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày | Trường hợp nhận được đủ hồ sơ đề nghị khấu trừ thuế nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam thì thời hạn chậm nhất là 30 ngày làm việc |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Trường hợp khấu trừ gián tiếp
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Các tài liệu pháp lý chứng minh quan hệ và tỉ lệ góp vốn của đối tượng đề nghị khấu trừ | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Tờ khai thuế thu nhập ở nước ngoài của công ty chia lãi cổ phần mà đối tượng tham gia góp vốn | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Tờ khai thuế khấu trừ tại nguồn đối với lợi tức cổ phần được chia | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Xác nhận của cơ quan thuế nước ngoài về số thuế đã nộp đối với cổ phần được chia và số thuế thu nhập công ty đã nộp trước khi chia lãi cổ phần | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Trường hợp khấu trừ số thuế khoán
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ khai thuế thu nhập ở nước ngoài | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Đăng ký kinh doanh hoặc các chứng từ pháp lý xác nhận hoạt động kinh doanh tại nước ngoài | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Thư xác nhận của Nhà chức trách có thẩm quyền nước ngoài về số thuế đã miễn, giảm và xác nhận việc đề nghị khấu trừ số thuế khoán là phù hợp với Hiệp định và luật pháp của Nước ký kết Hiệp định có liên quan | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Trường hợp khấu trừ trực tiếp
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ khai thuế thu nhập ở nước ngoài | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Chứng từ nộp thuế ở nước ngoài | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Xác nhận của cơ quan thuế nước ngoài về số thuế đã nộp | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đơn đề nghị khấu trừ thuế theo Hiệp định | 166.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
Nghịđịnh85/2007/NĐ-CP | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế | 25-05-2007 | |
60/2007/TT-BTC | Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế | 14-06-2007 | |
78/2006/QH11 | Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Quốc hội | 01-07-2007 | Quốc Hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691