Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.001736 |
Số quyết định: | QĐ/0001-BTC |
Lĩnh vực: | Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước |
Cấp thực hiện: | Cơ quan khác |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục thuế huyện, thành phố |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Tờ khai thuế gửi đến cơ quan thuế không có kết quả giải quyết |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người nộp thuế chuẩn bị số liệu, lập tờ khai và gửi đến cơ quan thuế chậm nhất vào ngày 20 của tháng sau tháng phát sinh. |
Bước 2: | Cơ quan thuế tiếp nhận hồ sơ, xử lý và theo dõi nghĩa vụ thuế của người nộp thuế |
Bước 3: | Người nộp thuế tự nộp tiền thuế vào Ngân sách Nhà nước theo số thuế đã kê khai |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Dịch vụ bưu chính | Không phải trả lại kết quả cho người nộp thuế | Không phải trả lại kết quả cho người nộp thuế |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT | 1 (1).xls | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bảng kê hoá đơn hàng hoá dịch vụ bán ra trong tháng, mẫu số 01-1/GTGT (nếu không có phát sinh thì không phải khai) | 2 (1).doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bảng kê hoá đơn hàng hoá dịch vụ mua vào trong tháng, mẫu số 01-2/GTGT (nếu không có phát sinh thì không phải khai) | 3.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bảng tổng hợp thuế GTGT theo bản giải trình khai bổ sung, điều chỉnh mẫu số 01-3/GTGT (áp dụng trong trường hợp tại kỳ kê khai thuế NNT có khai bổ sung, điều chỉnh cho hồ sơ khai thuế của các kỳ khai thuế trước) | 4.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hoá dịch vụ mua vào được khấu trừ trong kỳ, mẫu số 01-4A/GTGT (nếu không có phát sinh thì không phải khai) | 4 (1).doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ năm, mẫu số 01-4B/GTGT (nếu không có phát sinh thì không phải khai) | 6.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bảng kê số thuế GTGT đã nộp của doanh thu kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh theo mẫu số 01-5/GTGT ( (nếu không có phát sinh thì không phải khai) | 7.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT | 73. Khai thue GTGT theo phuong phap khau tru_Phuong 2402.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
85/2007/NĐ-CP | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế | 25-05-2007 | Chính phủ |
60/2007/TT-BTC | Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế | 14-06-2007 | Bộ Tài chính |
78/2006/QH11 | Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Quốc hội | 12-12-2006 | Quốc Hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691