Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo từng lần phát sinh.
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007673.000.00.00.H16 |
Số quyết định: | 2318/QĐ-UBND-TC |
Lĩnh vực: | Thuế |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục thuế huyện, thành phố |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Hồ sơ gửi đến cơ quan thuế không có kết quả giải quyết. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân kinh doanh chuẩn bị hồ sơ và gửi đến cơ quan thuế: |
Bước 2: | ++ Cá nhân kinh doanh nộp thuế theo từng lần phát sinh khai thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân theo từng lần phát sinh nếu có tổng doanh thu trong năm dương lịch trên 100 triệu đồng. |
Bước 3: | ++ Cá nhân kinh doanh theo hình thức hợp tác kinh doanh với tổ chức, tài sản tham gia hợp tác kinh doanh thuộc sở hữu của cá nhân, xác định được doanh thu kinh doanh của cá nhân thì cá nhân uỷ quyền cho tổ chức khai thuế và nộp thuế thay. Tổ chức có trách nhiệm khai thuế và nộp thuế thay cho cá nhân tại cơ quan thuế quản lý tổ chức. |
Bước 4: | ++ Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế theo từng lần phát sinh chậm nhất là ngày thứ 30 của quý tiếp theo quý phát sinh doanh thu tính thuế. |
Bước 5: | ++ Nơi nộp hồ sơ: |
Bước 6: | +++ Cá nhân kinh doanh nộp thuế theo từng lần phát sinh nộp hồ sơ khai thuế tại Chi cục Thuế địa phương nơi cá nhân cư trú (nơi thường trú hoặc tạm trú). |
Bước 7: | +++ Cá nhân kinh doanh buôn chuyến nộp hồ sơ khai thuế tại Chi cục Thuế nơi cá nhân đăng ký kinh doanh. |
Bước 8: | +++ Cá nhân kinh doanh theo hình thức hợp tác kinh doanh uỷ quyền cho tổ chức khai thuế và nộp thuế thay thì tổ chức nộp hồ sơ khai thuế thay tại cơ quan thuế quản lý tổ chức. |
Bước 9: | ++ Bước 2. Cơ quan thuế tiếp nhận: |
Bước 10: | ++ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế. |
Bước 11: | ++ Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế. |
Điều kiện thực hiện:
Trường hợp người nộp thuế lựa chọn và gửi hồ sơ đến cơ quan thuế thông qua giao dịch điện tử thì phải tuân thủ đúng, đầy đủ các quy định và điều kiện thực hiện giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế tại Thông tư số 19/2021/TT-BTC ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Không quy định | Không phải trả kết quả cho người nộp thuế | |
Dịch vụ bưu chính | Không quy định | Không phải trả kết quả cho người nộp thuế |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
++ Tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh mẫu số 01/CNKD theo Phụ lục I - Danh mục hồ sơ khai thuế ban hành kèm theo Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ và Phụ lục II - Danh mục mẫu biểu ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Mẫu 01.CNKD.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
++ Các tài liệu kèm theo hồ sơ khai thuế theo từng lần phát sinh gồm: +++ Bản sao hợp đồng kinh tế cung cấp hàng hoá, dịch vụ; hoặc Bản sao hợp đồng kinh tế cung cấp hàng hoá, dịch vụ cùng ngành nghề với hoạt động kinh doanh của hộ khoán +++ Bản sao biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng +++ Bản sao tài liệu chứng minh nguồn gốc xuất sứ của hàng hoá như: Bảng kê thu mua hàng nông sản nếu là hàng hoá nông sản trong nước; Bảng kê hàng hoá mua bán, trao đổi của cư dân biên giới nếu là hàng cư dân biên giới nhập khẩu; Hoá đơn của người bán hàng giao cho nếu là hàng hoá nhập khẩu mua của tổ chức, cá nhân kinh doanh trong nước; tài liệu liên quan để chứng minh nếu là hàng hoá do cá nhân tự sản xuất;..... Cơ quan thuế có quyền yêu cầu xuất trình bản chính để đối chiếu, xác nhận tính chính xác của bản sao so với bản chính | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
78/2006/QH11 | Luật 78/2006/QH11 | 29-11-2006 | Quốc Hội |
71/2014/QH13 | LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA CÁC LUẬT VỀ THUẾ | 26-11-2014 | Quốc Hội |
83/2013/NĐ-CP | Nghị định 83/2013/NĐ-CP | 22-07-2013 | |
12/2015/NĐ-CP | Nghị định 12/2015/NĐ-CP | 12-02-2015 | |
156/2013/TT-BTC | Thông tư 156/2013/TT-BTC | 06-11-2013 | |
92/2015/TT-BTC | Thông tư 92/2015/TT-BTC | 15-06-2015 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691