Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện chương trình, dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài tại Việt Nam
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008571 |
Số quyết định: | 1500/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Thuế |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Tổng cục Thuế - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Xác nhận miễn thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ việc thực hiện chương trình, dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài theo mẫu số 02/XNMT hoặc thông báo về việc không đủ điều kiện được miễn thuế theo mẫu số 03/TB-KMT ban hành kèm theo Thông tư số 96/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chậm nhất là ngày thứ 30 kể từ ngày Hợp đồng Chuyên gia nước ngoài có hiệu lực hoặc khi có thay đổi Chuyên gia nước ngoài so với Xác nhận chuyên gia nước ngoài và đề nghị miễn thuế thu nhập cá nhân đã gửi cơ quan thuế, người nộp thuế chuẩn bị số liệu, lập hồ sơ và gửi đến cơ quan thuế.,
Nơi nộp hồ sơ miễn thuế
++ Trường hợp Chuyên gia nước ngoài ký hợp đồng với Cơ quan chủ quản: Nơi nộp hồ sơ miễn thuế là Cục thuế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi Cơ quan chủ quản đặt trụ sở. ++ Trường hợp Chuyên gia nước ngoài ký hợp đồng với Tổ chức phi Chính phủ nước ngoài hoặc ký hợp đồng với Chủ Khoản viện trợ phi Chính phủ nước ngoài: Nơi nộp hồ sơ miễn thuế là Cục thuế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi Chủ Khoản viện trợ phi Chính phủ nước ngoài đặt trụ sở. |
Bước 2: | Cơ quan thuế thực hiện tiếp nhận:,
++ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế. ++ Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế. ++ Trường hợp hồ sơ được nộp thông qua giao dịch điện tử, việc tiếp nhận, kiểm tra, chấp nhận hồ sơ khai thuế do cơ quan thuế thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử. |
Điều kiện thực hiện:
trường hợp người nộp thuế lựa chọn và gửi hồ sơ đến cơ quan thuế thông qua giao dịch điện tử thì phải tuân thủ đúng các quy định của pháp luật về giao dịch điện tử |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | |
Trực tuyến | 15 Ngày làm việc | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
++ Xác nhận Chuyên gia nước ngoài và đề nghị miễn thuế thu nhập cá nhân theo mẫu số 01/XNCG-ĐNMT ban hành kèm theo Thông tư số 96/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính; ++ Bản sao Quyết định phê duyệt chương trình, dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài tại Việt Nam. ++ Bản sao Văn kiện chương trình, dự án được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam phê duyệt. ++ Bản sao hợp đồng ký giữa Chuyên gia nước ngoài với Tổ chức phi Chính phủ nước ngoài hoặc với Cơ quan chủ quản hoặc với Chủ khoản viện trợ phi Chính phủ nước ngoài. | Mẫu số 01.XNCG.ĐNMT.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
hoặc KQ TTHC | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
12/2012/NĐ-CP | Nghị định 12/2012/NĐ-CP | 01-03-2012 | |
93/2009/NĐ-CP | Nghị định 93/2009/NĐ-CP | 22-10-2009 | |
215/2013/NĐ-CP | Nghị định 215/2013/NĐ-CP | 23-12-2013 | |
06/2016/QD-TTg | Decision 06/2016/QD-TTg | 22-02-2016 | |
96/2016/TT-BTC | Thông tư 96/2016/TT-BTC | 28-06-2016 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691