Khai gia hạn thời hạn nộp thuế TNDN của doanh nghiệp nhỏ và vừa đã được gia hạn năm 2010 tiếp tục được gia hạn theo Thông tư số 52/2011/TT-BTC
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007777.000.00.00.H16 |
Số quyết định: | 2318/QĐ-UBND-TC |
Lĩnh vực: | Thuế |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục thuế huyện, thành phố |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Tờ khai thuế gửi đến cơ quan thuế không có kết quả giải quyết |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Doanh nghiệp thuộc diện được gia hạn nộp thuế thực hiện lập tờ khai thuế TNDN tạm tính theo quý, tờ khai quyết toán thuế và gửi cơ quan thuế quản lý trực tiếp (Theo quy định tại điểm 3, điểm 5 Mục III Phần B Thông tư 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính) thay thế cho các tờ khai đã nộp: Khai quyết toán thuế TNDN bao gồm khai quyết toán thuế TNDN năm hoặc khai quyết toán thuế TNDN đến thời điểm chấm dứt hoạt động kinh doanh, chấm dứt hợp đồng, chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp, tổ chức lại doanh nghiệp. |
Bước 2: | - Cơ quan thuế tiếp nhận: + Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế. + Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Không phải trả lại kết quả cho người nộp thuế | ||
Dịch vụ bưu chính | Không phải trả lại kết quả cho người nộp thuế |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
a) Hồ sơ khai thuế TNDN tạm tính theo quý là Tờ khai thuế TNDN quý theo mẫu số 01A/TNDN.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Trường hợp người nộp thuế không kê khai được chi phí thực tế phát sinh của kỳ tính thuế thì áp dụng Tờ khai thuế TNDN quý theo mẫu số 01B/TNDN. Căn cứ để tính TNDN trong quý là tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu của năm trước liền kề. Trường hợp người nộp thuế đã được thanh tra, kiểm tra và tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu theo kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan thuế khác với tỷ lệ người nộp thuế đã kê khai, thì áp dụng theo kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan thuế. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Trường hợp người nộp thuế khai thuế TNDN từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất thì hồ sơ khai thuế bao gồm cả Phụ lục doanh thu từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuế đất theo mẫu số 01-1/TNDN. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
b) Hồ sơ khai quyết toán thuế TNDN bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ khai quyết toán thuế TNDN theo mẫu số 03/TNDN. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo tài chính năm hoặc Báo cáo tài chính đến thời điểm chấm dứt hoạt động kinh doanh, chấm dứt hợp đồng, chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp, tổ chức lại doanh nghiệp. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Một hoặc một số phụ lục kèm theo tờ khai (tuỳ theo thực tế phát sinh của người nộp thuế): + Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh theo mẫu số 03-1A/TNDN, 03-1B/TNDN, hoặc 03-1C/TNDN. + Phụ lục chuyển lỗ theo mẫu số 03-2/TNDN. + Phụ lục thuế TNDN đối với hoạt động chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất theo mẫu số 03-3/TNDN. + Phụ lục về ưu đãi thuế TNDN. + Phụ lục số thuế TNDN đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế theo mẫu số 03-5/TNDN. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Lưu ý: Tại dòng cam kết trong tờ khai thuế TNDN tạm tính hàng quý và tờ khai quyết toán thuế TNDN, doanh nghiệp ghi bổ sung nội dung thời hạn nộp thuế đề nghị gia hạn. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
78/2006/QH11 | Luật 78/2006/QH11 | 29-11-2006 | Quốc Hội |
14/2008/QH12 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 03-06-2008 | Quốc Hội |
52/2011/TT-BTC | Thông tư số 52/2011/TT-BTC ngày 22/4/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn Quyết định số 21/2011/QĐ-TTg ngày 06/04/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc gia hạn nộp thuế TNDN của doanh nghiệp nhỏ và vừa nhằm tháo gỡ khó khăn, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế năm 2011 | 22-04-2011 | Bộ Tài chính |
21/2011/QĐ-TTg | Quyết định số 21/2011/QĐ-TTg ngày 06/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc gia hạn nộp thuế TNDN của doanh nghiệp nhỏ và vừa nhằm tháo gỡ khó khăn, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế năm 2011 | 06-04-2011 | Thủ tướng Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691