Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000134.000.00.00.H34 |
Số quyết định: | 519/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | An toàn, vệ sinh lao động |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Kon Tum |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy xác nhận khai báo sử dụng, máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động hoặc công văn thông báo lý do không cấp Giấy xác nhận khai báo (trong đó có nêu rõ lý do từ chối) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tổ chức, cá nhân sau khi lắp đặt, trước khi đưa vào sử dụng lần đầu hoặc khi đưa các đối tượng kiểm định từ tỉnh, thành phố thuộc trung ương khác đến sử dụng chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luậtvà nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Địa chỉ: 70 Lê Hồng Phong - Thành phố Kon Tum - Tỉnh Kon Tum; - Thời gian: Buổi sáng từ 7h00 đến 11h00 và buổi chiều từ 13h00 đến 17h00 các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ). |
Bước 2: | Bước 2: Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp lý và đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì công chức viết giấy hẹn cho tổ chức. - Trường hợp hồ sơ còn thiếu và chưa hợp lệ thì công chức hướng dẫn về chỉnh sửa, bổ sung (trực tiếp) hoặc trả lời bằng văn bản sau 03 ngày nhận hồ sơ qua đường bưu chính - Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Bước 3: | Bước 3: Trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu chính - Thời gian: Buổi sáng từ 7h00 đến 11h00 và buổi chiều từ 13h00 đến 17h00 các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ) |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 05 Ngày làm việc | ||
Trực tuyến | 05 Ngày làm việc | ||
Dịch vụ bưu chính | 05 Ngày làm việc |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản sao phô tô Giấy chứng nhận kết quả kiểm định của thiết bị. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Phiếu khai báo sử dụng đối tượng kiểm định; | Mau 04_Phụ lục II_NĐ_04_2023.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
84/2015/QH13 | Luật 84/2015/QH13 | 25-06-2015 | Quốc Hội |
44/2016/NĐ-CP | Nghị định 44/2016/NĐ-CP | 15-05-2016 | Chính phủ |
16/2017/TT-BLĐTBXH | Thông tư 16/2017/TT-BLĐTBXH | 08-06-2017 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691