Khai báo nhập khẩu thiết bị in
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001727 |
Số quyết định: | 2291/QĐ-BTTTT |
Lĩnh vực: | Xuất Bản, In và Phát hành |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục Xuất bản, In và Phát hành |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy xác nhận nhập khẩu thiết bị in kèm theo danh mục thiết bị khai báo nhập khẩu |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Trước khi nhập khẩu thiết bị in (trừ máy in phun, máy in laser đơn màu hoặc đa màu có tốc độ in từ 60 tờ/phút (khổ A4) trở xuống hoặc có khổ in từ A3 trở xuống và máy in kim), tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ khai báo nhập khẩu thiết bị in đến Cục Xuất bản, In và Phát hành - Bộ Thông tin và Truyền thông qua Cổng thông tin một cửa quốc gia. |
Bước 2: | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Xuất bản, In và Phát hành phải cấp giấy xác nhận khai báo nhập khẩu thiết bị in; trường hợp không cấp giấy giấy xác nhận khai báo nhập khẩu thiết bị in phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Thiết bị in khi nhập khẩu phải đáp ứng tiêu chí sau: - Đối với máy chế bản ghi phim, ghi kẽm, tạo khuôn in trong hoạt động in (thuộc mã HS 84.42), tuổi thiết bị in quy định không vượt quá 10 năm. - Đối với máy in sử dụng một trong các công nghệ: Kỹ thuật số, ốp-xét (offset), flexo, ống đồng, letterpress, máy in lưới (lụa) (thuộc mã HS 84.43); Máy gia công sau in (hoạt động bằng điện, thuộc mã HS 84.40, mã HS 84.41), tuổi thiết bị in quy định không vượt quá 20 năm. - Đối với máy photocopy đa màu; máy in có chức năng photocopy đa màu đơn chức năng hoặc đa chức năng (thuộc mã HS 84.43), tuổi thiết bị in quy định không vượt quá 03 năm. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | |
Trực tuyến | 3 Ngày làm việc | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | |
Dịch vụ bưu chính | 3 Ngày làm việc | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ khai nhập khẩu thiết bị in kèm theo danh mục thiết bị khai báo nhập khẩu | Mau so 4_ND_72.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Ca-ta-lô (catalogue) của từng loại thiết bị in (Hình ảnh thiết bị, thông số kỹ thuật của thiết bị, thông tin về hãng sản xuất, nhãn thiết bị để xác định năm sản xuất của thiết bị) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
60/2014/NĐ-CP | Nghị định 60/2014/NĐ-CP | 19-06-2014 | Chính phủ |
03/2015/TT-BTTTT | Thông tư 03/2015/TT-BTTTT | 06-03-2015 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
25/2018/NĐ-CP | Nghị định 25/2018/NĐ-CP | 28-02-2018 | Chính phủ |
72/2022//NĐ-CP | Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in | 04-10-2022 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691