- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 74/2015/TT-BTC hướng dẫn lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 929/KH-UBND | Bến Tre, ngày 26 tháng 02 năm 2021 |
ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 2 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Thông tư số 74/2015/TT-TC ngày 15 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 492/TTr- STNMT ngày 24 tháng 02 năm 2021, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre như sau:
1. Mục đích định giá đất cụ thể
a) Xác định giá đất cụ thể để làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất;
b) Xác định giá cụ thể khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất của các thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên;
c) Xác định giá cụ thể khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất của các thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng so với giá đất trong Bảng giá, nhưng thuộc khu đô thị, đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có lợi thế, khả năng sinh lợi cần phải định giá đất cụ thể.
2. Yêu cầu định giá đất cụ thể
a) Việc xác định giá đất cụ thể thực hiện khách quan, bảo đảm nguyên tắc và phương pháp định giá đất theo quy định tại Điều 112 Luật Đất đai năm 2013;
b) Việc áp dụng phương pháp định giá đất: Áp dụng đúng các phương pháp định giá đất theo quy định tại Điều 4 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP; Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT;
c) Việc lựa chọn đơn vị tư vấn định giá đất phải có đủ năng lực, đáp ứng các điều kiện theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.
Tổng cộng 280 công trình, dự án. Tổng diện tích 2.936,9331 ha. Trong đó:
a) Huyện Châu Thành: 11 công trình, tổng diện tích: 66,9550 ha;
b) Huyện Giồng Trôm: 17 công trình, tổng diện tích: 77,1600 ha;
c) Huyện Chợ Lách: 3 công trình, tổng diện tích: 6,7289 ha;
d) Huyện Mỏ Cày Bắc: 14 công trình, tổng diện tích: 38,7600 ha;
đ) Huyện Mỏ Cày Nam: 20 công trình, tổng diện tích: 81,7337 ha;
e) Huyện Thạnh Phú: 45 công trình, tổng diện tích: 375,7385 ha;
g) Huyện Ba Tri: 20 công trình, tổng diện tích: 188,0700 ha;
h) Thành phố Bến Tre: 33 công trình, tổng diện tích: 1.356,7000 ha;
i) Huyện Bình Đại: 117 công trình, tổng diện tích: 745,0870 ha.
(Kèm Phụ lục 1)
Tổng cộng 07 khu đất. Tổng diện tích 29,8314 ha. Trong đó:
a) Huyện Giồng Trôm: 02 khu đất, tổng diện tích: 0,8151 ha;
b) Huyện Mỏ Cày Bắc: 01 khu đất, tổng diện tích: 24,1800 ha;
c) Huyện Mỏ Cày Nam: 03 khu đất, tổng diện tích: 4,2322 ha;
d) Huyện Ba Tri: 01 khu đất, tổng diện tích: 0,6041 ha.
(Kèm Phụ lục 2)
Tổng cộng 468 khu đất. Tổng diện tích 129,4579 ha. Trong đó:
a) Huyện Chợ Lách: 55 khu đất, tổng diện tích: 15,7136 ha;
b) Huyện Mỏ Cày Bắc: 05 khu đất, tổng diện tích: 24,5930 ha;
c) Huyện Mỏ Cày Nam: 23 khu đất, tổng diện tích: 3,4068 ha;
d) Huyện Thạnh Phú: 45 khu đất, tổng diện tích: 12,1002 ha;
đ) Huyện Ba Tri: 224 khu đất, tổng diện tích: 10,9124 ha;
e) Thành phố Bến Tre: 03 khu đất, tổng diện tích: 0,0625 ha;
g) Huyện Bình Đại: 112 khu đất, tổng diện tích: 62,6694 ha.
(Kèm Phụ lục 3)
4. Định giá đất cụ thể các trường hợp phát sinh
Ngoài việc định giá đất cụ thể theo Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3 sẽ tổ chức định giá đất cụ thể các trường hợp phát sinh trong năm 2021 theo: Chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh; Yêu cầu của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh; Đề nghị của Cục Thuế tỉnh và các trường hợp phát sinh khác.
5. Số lượng công trình, thửa đất, khu đất dự kiến phải thuê tư vấn định giá
Toàn bộ số lượng công trình, thửa đất, khu đất theo Kế hoạch được phép thuê tư vấn thực hiện trừ các công trình, thửa đất, khu đất do Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện.
6. Thời gian thực hiện: Trong năm 2021.
a) Đối với công trình, dự án xác định giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, kinh phí thực hiện được xác định bằng nguồn kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư của từng công trình, dự án (theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 74/2015/TT-TC);
b) Đối với các thửa đất xác định giá cụ thể khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên; các thửa đất xác định giá cụ thể khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất của các thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 20 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá đất), nhưng thuộc khu đô thị, đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có lợi thế, khả năng sinh lợi cần phải định giá đất cụ thể: kinh phí thực hiện được xác định bằng nguồn kinh phí được phân bổ cho cấp huyện trong công tác định giá đất cụ thể hoặc kinh phí được phân bổ cho Sở Tài nguyên và Môi trường trong năm 2021.
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
Tổ chức thực hiện việc xác định giá đất cụ thể đối với các công trình, dự án theo Kế hoạch này. Trong quá trình thực hiện, được thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất để xác định giá đất cụ thể, việc lựa chọn tư vấn xác định giá đất thực hiện theo quy định của pháp luật.
2. Sở Tài chính
a) Thẩm định dự toán định giá đất cụ thể thuộc thẩm quyền;
b) Hướng dẫn về sử dụng kinh phí thực hiện;
c) Phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức thực hiện việc xác định giá đất cụ thể đối với các thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 20 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá đất), nhưng thuộc khu đô thị, đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có lợi thế, khả năng sinh lợi cần phải định giá đất cụ thể;
d) Tiếp nhận hồ sơ phương án giá đất cụ thể; tổ chức họp Hội đồng để thẩm định phương án giá đất, ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức thực hiện việc xác định giá đất cụ thể đối với các dự án theo kế hoạch này;
b) Kiểm tra, đánh giá kết quả việc xác định giá đất cụ thể và phương án giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất;
c) Trình Hội đồng thẩm định giá đất của tỉnh thẩm định hồ sơ, phương án giá đất cụ thể; hoàn thiện dự thảo phương án giá đất cụ thể trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định;
d) Lưu trữ toàn bộ kết quả định giá đất cụ thể; thống kê, tổng hợp và báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả định giá đất cụ thể năm 2021 theo quy định.
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các ngành có liên quan triển khai thực hiện kế hoạch này, trường hợp có khó khăn, vướng mắc báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để kịp thời hướng dẫn giải quyết./.
(Đính kèm: Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3)
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH CÁC CÔNG TRÌNH XÁC ĐỊNH HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỂ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE NĂM 2021
(Kèm theo Kế hoạch số: /KH-UBND, ngày tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Huyện | Xã | Tên công trình | Diện tích (ha) | ||||||
1 | 1 | CHÂU THÀNH | Phú Túc | Ban Chỉ huy Quân sự huyện | 2,6000 | |||||
2 | 2 | " | Tân Phú | Trường Tiểu học Tân Phú | 1,1000 | |||||
3 | 3 | " | Tam Phước | Trường Mẫu giáo Tam Phước | 0,3500 | |||||
4 | 4 | " | An Khánh | Trường Mẫu giáo An Khánh | 0,1000 | |||||
5 | 5 | " | Phước Thạnh | Khu hành chính xã Phước Thạnh | 0,0600 | |||||
6 | 6 | " | Tân Phú | Khu hành chính xã Tân Phú | 0,0250 | |||||
7 | 7 | " | Giao Long | Cống An Hóa | 1,5500 | |||||
8 | 8 | " | Xã Sơn Hòa, An Hiệp, huyện Châu Thành | Đường dây 110 kV Bến Tre - An Hiệp và trạm 110 Kv An Hiệp | 2,3700 | |||||
9 | 9 | " | Giao Long, Giao Hòa, An Hóa, huyện Châu Thành | Đường dây 110 kV Giao Long - Phú Thuận | 0,8000 | |||||
10 | 10 | " | An Khánh, Phú Túc, Tường Đa,Sơn Hòa | Đường vào Cầu Rạch Miễu 2 | 40,0000 | |||||
11 | 11 | " | Giao Long | Xây dựng đường cảng Giao Long đến khu công nghiệp Phú Thuận | 18,0000 | |||||
|
| Tổng |
|
| 66,9550 | |||||
12 | 1 | GIỒNG TRÔM | Xã Châu Bình | Cống tiết nước Giồng Trôm - Ba Tri | 1,0000 | |||||
13 | 2 | " | Xã Phong Nẫm | Mở rộng Cụm CN-TTCN Phong Nẫm | 40,7000 | |||||
14 | 3 | " | Xã Bình Thành | Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thị Định, đường Huyện lộ 10 (đoạn đường Nguyễn Thị Định đến Bình Thành) | 1,5000 | |||||
15 | 4 | " | Thị trấn Giồng Trôm | Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới thị trấn Giồng Trôm | 23,7000 | |||||
16 | 5 | " | Xã Bình Thành, Tân Thanh, Tân Hào | ĐH. 11: Từ ĐH10 nối dài đến QL 57C, huyện Giồng Trôm | 4,5800 | |||||
17 | 6 | " | Xã Lương Hòa | Nâng cấp mở rộng đường vào trung tâm xã Lương Hòa | 2,1200 | |||||
18 | 7 | " | Xã Bình Thành | Nâng cấp mở rộng đường Trũng Sình | 0,3400 | |||||
19 | 8 | " | Xã Lương Qưới, Phong Nẫm | Nâng cấp mở rộng đường ĐT.885 đến ĐH.173 (đường bãi pháo) | 0,6000 | |||||
20 | 9 | " | Xã Lương Hòa | Đường từ cầu Thủ Ngữ đến cầu liên xã Lương Hòa - Long Mỹ | 0,7500 | |||||
21 | 10 | " | Xã Phước Long | Đường từ QL.57C đến cầu cống xã Phước Long | 0,3500 | |||||
22 | 11 | " | Xã Bình Hòa - Long Mỹ | Xây mới cầu Đất Sét | 0,1000 | |||||
23 | 12 | " | Xã Châu Bình | Cầu kinh Giải Phóng | 0,1000 | |||||
24 | 13 | " | Xã Phước Long | Nâng cấp, mở rộng đường từ cầu Phước Mỹ đến ngã ba đường vào bến phà Hưng Phong | 0,5000 | |||||
25 | 14 | " | Xã Sơn Phú | Trường Mẫu giáo Sơn Phú | 0,1000 | |||||
26 | 15 | " | Xã Thạnh Phú Đông | Trường Mẫu giáo Thạnh Phú Đông | 0,1000 | |||||
27 | 16 | " | Thị trấn Giồng Trôm | Đường lộ giữa | 0,5200 | |||||
28 | 17 | " | Xã Châu Hòa | Cầu Châu Thới | 0,1000 | |||||
|
| Tổng |
|
| 77,1600 | |||||
29 | 1 | CHỢ LÁCH | Sơn Định- Vĩnh Bình- Phú Phụng | Dự án Đầu tư XD cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển vùng cây ăn trái khu vực xã Sơn Định- Vĩnh Bình- Phú Phụng | 5,6539 | |||||
30 | 2 | " | Vĩnh Thành | Dự án cấp nước sinh hoạt cho dân cư khu vực Cù lao Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng | 1,0000 | |||||
31 | 3 | " | Long Thới | Mở rộng trường Tiểu học Long Thới B | 0,0750 | |||||
|
| Tổng |
|
| 6,7289 | |||||
32 | 1 | MỎ CÀY BẮC | Tân Phú Tây | Mở rộng kho đạn của BCH Quân sự tỉnh | 2,2100 | |||||
33 | 2 | " | Phước Mỹ Trung | Đường N11 - Khu trung tâm thương mại chợ Ba Vát | 0,2500 | |||||
34 | 3 | " | Thanh Tân | Trường Mẫu giáo Thanh Tân (điểm chính) | 0,3500 | |||||
35 | 4 | " | Thanh Tân | Trường Mẫu giáo Thanh Tân (điểm lẻ) | 0,5100 | |||||
36 | 5 | " | Tân Thành Bình | Trạm biến áp 110KV và nhánh rẽ đầu nối | 0,4800 | |||||
37 | 6 | " | Tân Thành Bình; Thanh Tân; Hòa Lộc | Nâng cấp đường dây 110KV Bến Tre 2 - Mỏ Cày | 0,0300 | |||||
38 | 7 | " | Khánh Thạnh Tân | Cống Vàm Thom | 1,5000 | |||||
39 | 8 | " | Tân Thành Bình | Cống Vàm Nước Trong | 1,6200 | |||||
40 | 9 | " | Thanh Tân | Trường Tiểu học Thanh Tân | 0,2000 | |||||
41 | 10 | " | Thạnh Ngãi | Trường Trung học cơ sở Thạnh Ngãi | 0,6000 | |||||
42 | 11 | " | Hòa Lộc | Xây dựng trụ sở UBND xã, Hội trường Văn hóa đa năng xã Hòa Lộc | 0,5600 | |||||
43 | 12 | " | Tân Thành Bình | Cụm công nghiệp Tân Thành Bình (giai đoạn 2) | 24,0000 | |||||
44 | 13 | " | Phước Mỹ Trung; Hưng Khánh Trung A | Tuyến tránh Phước Mỹ Trung | 5,4000 | |||||
45 | 14 | " | Tân Thành Bình; Thanh Tân; Hòa Lộc | Dự án cấp nước sinh hoạt khu vực Cù Lao Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng | 1,0500 | |||||
|
| Tổng |
|
| 38,7600 | |||||
46 | 1 | MỎ CÀY NAM | Bình Khánh | Cống Cái Quao | 1,2376 | |||||
47 | 2 | " | Thành Thới B | Cống Vàm Thơm | 0,7175 | |||||
48 | 3 | " | Định Thủy | Cống Vàm Nước Trong | 0,2322 | |||||
49 | 4 | " | Tân Hội | Đầu tư xây dựng hệ thống kiểm soát mặn tại huyện Mỏ Cày Nam (nằm trong dự án liên huyện) | 0,4381 | |||||
50 | 5 | " | Thành Thới B | Cụm CN Thành Thới B | 20,0000 | |||||
51 | 6 | " | Thành Thới B | Khu Tái định cư Cụm CN Thành Thới B | 2,6000 | |||||
52 | 7 | " | Thị trấn Mỏ Cày, Tân Hội, Cẩm Sơn, Đa Phước Hội, An Thới, An Định, Ngãi Đăng, Hương Mỹ | Dự án cấp nước sinh hoạt cho dân cư khu vực Cù Lao Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng | 0,5400 | |||||
53 | 8 | " | Tân Hội | Nâng cấp đường dây 110 kV Bến Tre 2 - Mỏ Cày | 0,0500 | |||||
54 | 9 | " | Tân Hội | Trường Mẫu giáo Tân Hội | 0,4000 | |||||
55 | 10 | " | Thành Thới A | Trường Tiểu học Thành Thới A1 | 0,4200 | |||||
56 | 11 | " | Thị trấn Mỏ Cày | Kè chống sạc lở sông Mỏ Cày | 0,6000 | |||||
57 | 12 | " | Thị trấn Mỏ Cày | Trường Tiểu học 2 Thị trấn | 0,8500 | |||||
58 | 13 | " | Thị trấn Mỏ Cày | Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới thị trấn Mỏ Cày (khu phố 7) | 14,9300 | |||||
59 | 14 | " | Thị trấn Mỏ Cày | Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới thị trấn Mỏ Cày (khu phố 4) | 16,5000 | |||||
60 | 15 | " | Đa Phước Hội, An Định, An Thới, Ngãi Đăng, Tân Trung, Cẩm Sơn, Minh Đức, Hương Mỹ | Nâng cấp mở rộng QL57 đoạn thị trấn Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam đến Khâu Băng | 2,8500 | |||||
61 | 16 | " | Tân Trung, Minh Đức | Công trình Cống Tân Tập | 0,3606 | |||||
62 | 17 | " | Tân Trung | Công trình Cống Tân Ngãi | 0,6117 | |||||
63 | 18 | " | Minh Đức, Tân Trung, Bình Khánh, Phước Hiệp, ĐỊnh Thủy, Thị Trấn Mỏ Cày, Tân Hội | Tuyến đường dây đấu nối ngăn lộ, xuất tuyến nhà máy điện gió Hải Phong - Các cụm nhà máy điện gió Hải Phong | 3,0000 | |||||
64 | 19 | " | Thành Thới A, Cẩm Sơn, Hương Mỹ | Đường giao thông kết hợp đê bao ngăn mặn liên huyện Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú | 15,1760 | |||||
65 | 20 | " | Hương Mỹ | Cầu Bình Đông | 0,2200 | |||||
|
| Tổng |
|
| 81,7337 | |||||
66 | 1 | THẠNH PHÚ | Xã An Nhơn | Chốt công an Cầu Ván, huyện Thạnh Phú | 0,0500 | |||||
67 | 2 | " | TT. Thạnh Phú | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm Công nghiệp thị trấn Thạnh Phú | 10,0000 | |||||
68 | 3 | " | Xã Tân Phong, xã Quới Điền, xã Hòa Lợi, xã Mỹ Hưng, TT. Thạnh Phú, xã Bình Thạnh, xã An Thuận, xã An Qui, xã An Nhơn, xã Giao Thạnh, xã Thạnh Hải, xã Thạnh Phong | Nâng cấp, mở rộng QL 57 đoạn từ thị trấn Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam đến Khâu Băng, huyện Thạnh Phú, chiều dài khoảng 57 km, quy mô đường cấp III đồng bằng | 18,1000 | |||||
69 | 4 | " | Huyện Thạnh Phú | Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cải thiện sinh kế cho người dân khu vực Bắc Thạnh Phú, nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu | 5,6400 | |||||
70 | 5 | " | Xã Thới Thạnh, Xã Hòa Lợi, Xã Bình Thạnh, Xã An Thuận | Đường giao thông kết hợp đê bao ngăn mặn huyện Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre | 27,3000 | |||||
71 | 6 | " | Thị trấn Thạnh Phú, xã Mỹ Hưng | Nâng cấp, mở rộng Đường huyện 25 (đoạn từ ngã tư nhà thờ Thạnh Phú đến UBND xã Mỹ Hưng) | 2,6100 | |||||
72 | 7 | " | Xã Mỹ Hưng, xã An Thạnh, xã Thới Thạnh, xã Hòa Lợi | Dự án Hệ thống thủy lợi Nam Bến Tre, tỉnh Bến Tre | 2,9200 | |||||
73 | 8 | " | Xã An Nhơn, TT. Thạnh Phú | Dự án đầu tư Cấp nước sinh hoạt cho dân cư khu vực Cù lao Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng. | 4,8000 | |||||
74 | 9 | " | Xã An Thạnh, xã Bình Thạnh | Dự án đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền 3 huyện ven biển Bình Đại - Ba Tri - Thạnh Phú | 5,5300 | |||||
75 | 10 | " | Xã An Thạnh, Xã Mỹ An | Dự án đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền 3 huyện ven biển Bình Đại - Ba Tri - Thạnh Phú (giai đoạn 2) | 6,5000 | |||||
76 | 11 | " | Xã Thạnh Hải | Nhà máy điện gió Bến Tre (số 4) | 0,5000 | |||||
77 | 12 | " | Xã Thạnh Hải | Nhà máy điện gió số 5 (dt: 44ha lấy đất mặt nước ven biển) | 44,0000 | |||||
78 | 13 | " | Xã Thạnh Hải | Nhà máy điện gió Hải Phong | 63,0000 | |||||
79 | 14 | " | Xã Thạnh Hải, An Điền, An Qui, Mỹ An, Quới Điền, Đại Điền, Phú Khánh | Trung tâm điều hành nhà máy điện gió Hải Phong, trạm biến áp và các công trình phụ trợ | 8,5000 | |||||
80 | 15 | " | Xã Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, An Nhơn, An Điền, Giao Thạnh, Thạnh Phong, Thạnh Hải | Tuyến đường dây đấu nối từ dự án nhà máy điện gió số 5 đến trạm Bình Thạnh, trung tâm điều hành, trạm biến áp và khu phụ trợ Nhà máy điện gió số 5 (giai đoạn 2) | 12,0000 | |||||
81 | 16 | " | Xã Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, An Điền, Thạnh Hải | Nhà máy điện gió Thanh Phong (trạm nâng áp, nhà điều hành, turbine, tuyến đường dây đấu nối, ngăn lộ xuất tuyến) | 20,0000 | |||||
82 | 17 | " | Xã Thạnh Hải | Dự án điện gió Nexif Energy Bến Tre (giai đoạn 1) và tuyến đường dây đấu nối 22kV/35kV/110kV; cáp ngầm 22kV/35kV; trạm biến áp 110kV; nhà điều hành | 8,0000 | |||||
83 | 18 | " | Xã Thạnh Hải | Dự án điện gió Nexif Energy Bến Tre (giai đoạn 2, 3) và tuyến đường dây đấu nối 22kV/35kV/110kV; cáp ngầm 22kV/35kV; mở rộng trạm 110kV và nhà điều hành | 16,5000 | |||||
84 | 19 | " | Xã Bình Thạnh, xã An Thuận, xã An Qui, xã An Điền, xã An Nhơn, xã Giao Thạnh, xã Thạnh Phong, xã Thạnh Hải | Nhà máy điện gió Thiên Phú (vị trí 3 và vị trí 6); trạm biến áp, nhà điều hành; đường dây đấu nối 22 kV; đường dây 110 kV; đường dây 220 kV | 20,8400 | |||||
85 | 20 | " | Xã Mỹ An, xã An Thuận, xã An Qui, xã An Nhơn | Nhà máy điện gió Thạnh Phú | 35,7700 | |||||
86 | 21 | " | Xã Mỹ An, xã An Thạnh, xã Bình Thạnh và TT. Thạnh | Đường dây 110 kV Ba Tri - 110 kV Bình Thạnh | 0,3700 | |||||
87 | 22 | " | Xã Bình Thạnh, xã An Thuận, xã An Qui, xã An Nhơn, xã Giao Thạnh, xã Thạnh Phong, xã Thạnh Hải | Tuyến đường dây đấu nối từ các dự án điện gió đến trạm điện Bình Thạnh | 2,0000 | |||||
88 | 23 | " | Xã Thạnh Phong, xã Thạnh Hải | Dự án Năng lượng tái tạo Marshal Global Bến Tre (Vị trí số 1); trạm biến áp, nhà điều hành, đường dây đấu nối và cáp ngầm 22KV/35KV, đường dây 110KV/220KV | 11,8000 | |||||
89 | 24 | " | Xã Thạnh Hải, xã An Điền, xã An Nhơn, xã An Qui, xã Mỹ An, xã Quới Điền, xã Đại Điền, xã Phú Khánh | Trạm biến áp, nhà điều hành, tuyến đường dây 220kV đấu nối Nhà máy điện gió Hải Phong - Các Cụm nhà máy điện gió Hải Phong I-V về trạm 220 kV Mỏ Cày | 6,0000 | |||||
90 | 25 | " | Xã Thạnh Hải | Dự án phát triển du lịch và tâm linh khu vực Cồn Bửng | 10,0000 | |||||
91 | 26 | " | Xã An Nhơn | Nhà máy đông lạnh thủy hải sản Vĩnh Phát (Cho thuê đất) | 0,4800 | |||||
92 | 27 | " | Xã An Nhơn | Thu mua, sấy xây xát, đóng gói và ra gạo thành phẩm | 0,0500 | |||||
93 | 28 | " | Xã Tân Phong | Trường THCS Tân Phong | 0,5763 | |||||
94 | 29 | " | Xã Tân Phong | Trường tiểu học Tân Phong | 0,7700 | |||||
95 | 30 | " | Xã Thạnh Hải | Trường mẫu giáo Thạnh Hải (Điểm ấp Thạnh An) | 0,0900 | |||||
96 | 31 | " | Xã Phú Khánh | Mở rộng Trường mẫu giáo Phú Khánh | 0,1794 | |||||
97 | 32 | " | Xã Phú Khánh | Trường THCS Phú Khánh | 0,7150 | |||||
98 | 33 | " | Xã Giao Thạnh | Mở rộng trường mẫu giáo Giao Thạnh | 0,2600 | |||||
99 | 34 | " | Xã Giao Thạnh | Trường tiểu học Giao Thạnh | 0,7600 | |||||
100 | 35 | " | Xã Hòa Lợi | Trường Tiểu học Hòa Lợi | 0,5376 | |||||
101 | 36 | " | Xã Thạnh Hải | Trường THCS Thạnh Hải | 0,6700 | |||||
102 | 37 | " | Xã An Qui | Trường Tiểu Học An Qui | 0,2000 | |||||
103 | 38 | " | Mỹ Hưng | Chợ Giồng Chùa | 0,5000 | |||||
104 | 39 | " | Thạnh Hải | Chợ Thạnh Hải | 1,5440 | |||||
105 | 40 | " | TT. Thạnh Phú | Mở rộng dự án Nhà máy xử lý rác thải | 1,1625 | |||||
106 | 41 | " | Xã Giao Thạnh | Trụ sở hành chính UBND xã Giao Thạnh | 0,4500 | |||||
107 | 42 | " | Xã An Điền | Ban chỉ huy Quân sự xã An Điền | 0,0837 | |||||
108 | 43 | " | Xã Thạnh Phong | Trụ sở UBND xã Thạnh Phong | 0,3800 | |||||
109 | 44 | " | Xã An Thạnh | Cở sở sản xuất tôm giống | 19,5000 | |||||
110 | 45 | " | TT. Thạnh Phú, xã An Thạnh, xã Thạnh Phong | Dự án đầu tư, xây dựng trang trại sản xuất nông nghiệp | 4,1000 | |||||
|
| Tổng |
|
| 375,7385 | |||||
111 | 1 | BA TRI | Các xã: An Bình Tây, thị trấn Ba Tri, An Đức, An Hiệp huyện Ba Tri | Đường dây 110 KV Ba Tri - Bình Thạnh (Thạnh Phú) | 1,4000 | |||||
112 | 2 | " | Các xã: An Thủy, An Hòa Tây, Vĩnh An, An Đức, thị trấn Ba Tri, An Bình Tây huyện Ba Tri | Nhà máy điện gió V1-3 Bến Tre | 14,0000 | |||||
113 | 3 | " | Xã An Bình Tây, thị trấn Ba Tri | Dự án đầu tư phát triển khu đô thị mới Ba Tri | 19,5200 | |||||
114 | 4 | " | Huyện Bình Đại - Ba Tri - Thạnh Phú | Đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền 03 huyện Bình Đại - Ba Tri - Thạnh Phú (giai đoạn 2) | 23,1900 | |||||
115 | 5 | " | Thị trấn Ba Tri | Đường kênh hành chính thị trấn Ba Tri | 1,1600 | |||||
116 | 6 | " | Thị trấn Ba Tri | Cải tạo và nâng cấp đường Hoàng Hoa Thám, thị trấn Ba Tri | 0,1500 | |||||
117 | 7 | " | Thị trấn Ba Tri | Dự án đầu tư xây dựng chợ và chỉnh trang đô thị mới Cầu Xây, thị trấn Ba Tri | 6,4100 | |||||
118 | 8 | " | Thị trấn Ba Tri | Cải tạo và nâng cấp đường Phan Văn Trị và đường Tán Kế, thị trấn Ba Tri | 0,1000 | |||||
119 | 9 | " | Thị trấn Ba Tri | Bệnh viện đa khoa huyện Ba Tri (Bệnh viện đa khoa khu vực huyện Ba Tri ) | 0,4400 | |||||
120 | 10 | " | Xã An Đức, thị trấn Ba Tri | Cụm công nghiệp Thị trấn - An Đức | 20,8000 | |||||
121 | 11 | " | Xã An Hòa Tây | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm Công nghiệp An Hòa Tây | 50,0000 | |||||
122 | 12 | " | Xã An Ngãi Trung | Khu trung tâm xã và mở rộng chợ An Ngãi Trung | 4,3400 | |||||
123 | 13 | " | Xã An Thủy | Dự án đường giao thông, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp cảng cá Ba Tri, Bến Tre (chỉ thu hồi đường giao thông) | 0,9200 | |||||
124 | 14 | " | Xã An Thủy | Khu dân cư An Thủy | 25,2000 | |||||
125 | 15 | " | Xã An Thủy | Xây dựng mở rộng Đại Đội Huấn luyện - Cơ Động | 4,0000 | |||||
126 | 16 | " | Xã Mỹ Chánh | Đường ĐX 03 | 0,7000 | |||||
127 | 17 | " | Xã Mỹ Chánh | Sân vận động Mỹ Chánh | 1,8000 | |||||
128 | 18 | " | Xã Tân Thủy | Đường đi nông thôn sau chợ Tân An | 0,1000 | |||||
129 | 19 | " | Xã Bảo Thạnh | Nhà máy điện gió Bảo Thạnh | 13,8000 | |||||
130 | 20 | " | Xã Bảo Thuận | Trường mẫu giáo Bảo Thuận | 0,0400 | |||||
|
| Tổng |
|
| 188,0700 | |||||
131 | 1 | TP. BẾN TRE | Xã Sơn Đông | Mở rộng khu vực trường bắn, thao trường huấn luyện Sở Chỉ huy phục vụ huấn luyện, diễn tập, hội thi, hội thao của lực lượng vũ trang | 9,4300 | |||||
132 | 2 | " | Phú Hưng | Phòng Cảnh sát cơ động - Công an tỉnh | 1,4900 | |||||
133 | 3 | " | Phú Hưng | Dự án khu dân cư Hoàng Gia 1 (The Royal 1) | 15,6200 | |||||
134 | 4 | " | Phường 7, Bình Phú | Tái định cư di dân khẩn cấp sạt lở bờ sông Bến Tre | 2,0000 | |||||
135 | 5 | " | xã Phú Hưng | Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Phú Hưng | 40,0000 | |||||
136 | 6 | " | Nhơn Thạnh, Phú Hưng | Cống Bến Tre | 2,1800 | |||||
137 | 7 | " | phường Phú Khương | Xây dựng mới tuyến đường N18 | 3,5000 | |||||
138 | 8 | " | phường Phú Tân | Xây dựng mới tuyến đường N6 | 2,2200 | |||||
139 | 9 | " | phường An Hội, phường 4, Phú Khương | Đường Ngô Quyền nối dài | 5,1300 | |||||
140 | 10 | " | Mỹ Thạnh An | Dự án xây dựng đô thị phía nam thành phố | 40,4700 | |||||
141 | 11 | " | Phường Phú Khương, phường Phú Tân, xã Sơn Đông | Cải tạo kênh Chín tế | 1,6000 | |||||
142 | 12 | " | Phú Khương, Phú Tân, Sơn Đông, Bình Phú | Dự án đầu tư, chỉnh trang và phát triển đô thị khu vực Tây Bắc, thành phố Bến Tre | 493,2300 | |||||
143 | 13 | " | Phú Khương, phường 8, Phú Hưng, | Dự án Khu đô thị mới - Đô thị sinh thái Eco2 Park Bến Tre | 87,4000 | |||||
144 | 14 | " | Bình Phú, phường 6, phường 7, phường 5 | Dự án đầu tư phát triển khu đô thị phía Tây thành phố Bến Tre | 406,0000 | |||||
145 | 15 | " | Phú Tân | Khu đô thị mới Phú Tân | 14,7200 | |||||
146 | 16 | " | Mỹ Thạnh An | Khu đô thị mới An Thuận, thành phố Bến Tre | 25,9000 | |||||
147 | 17 | " | Phú Khương | Khu đô thị mới Đông Bắc Phú Khương, thành phố Bến Tre | 28,2000 | |||||
148 | 18 | " | xã Sơn Đông | Đường dây 110KV Bến Tre - An Hiệp và trạm 110KV An Hiệp | 0,3700 | |||||
149 | 19 | " | Phú Hưng, Phú Khương, Sơn Đông | Phân pha dây dẫn đường dây 110kV từ 175 Bến Tre 2 - Giồng Trôm (trụ 130 A) | 0,0300 | |||||
150 | 20 | " | xã Sơn Đông, xã Mỹ Thành | Nâng cấp đường dây 110kV Bến Tre 2 - Mỏ Cày | 0,1000 | |||||
151 | 21 | " | phường Phú Tân | Đường N2 | 0,5000 | |||||
152 | 22 | " | xã Sơn Đông | Cống ngăn mặn cầu lộ Cơ Khí và cửa cống quan đường ĐX.01 (liên xã Bình Phú-Sơn Đông) | 0,0300 | |||||
153 | 23 | " | Nhơn Thạnh, Mỹ Thạnh An | Cầu Rạch Vong | 2,0000 | |||||
154 | 24 | " | phường 8, Phú Hưng, | Dự án hạ tầng thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8, xã Phú Hưng thành phố Bến Tre (GĐ2) | 2,6100 | |||||
155 | 25 | " | xã Mỹ Thạnh An | Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Mỹ An, thành phố Bến Tre | 48,8000 | |||||
156 | 26 | " | xã Mỹ Thạnh An | Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Mỹ Hóa, thành phố Bến Tre | 48,7000 | |||||
157 | 27 | " | Phú Tân, Sơn Đông | Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Đồng Khởi, thành phố Bến Tre | 53,3700 | |||||
158 | 28 | " | Sơn Đông, Mỹ Thành | Nâng cấp đường dây 110kV Bến Tre 2 - Mỏ Cày | 0,0600 | |||||
159 | 29 | " | Sơn Đông, Bình Phú | Đường vào cầu Rạch Miễu 2 | 9,4700 | |||||
160 | 30 | " | Xã Bình Phú | Cống Cầu Cống | 0,0700 | |||||
161 | 31 | " | An Hội, phường 4 | Lộ số 4 | 1,6000 | |||||
162 | 32 | " | Phú Khương, phường 8 | xây dựng mới trường THCS Hùng Vương | 0,9000 | |||||
163 | 33 | " | Phú Khương, phường 8, Phú Hung | Xây dựng mới tuyến đường Đại Lộ Đông Tây | 9,0000 | |||||
|
| Tổng |
|
| 1.356,7000 | |||||
164 | 1 | BÌNH ĐẠI | Xã Long Định | Chốt công tác bảo đảm an ninh trật tự | 0,1062 | |||||
165 | 2 | " | Xã Phú Thuận, Xã Long Định | Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Phú Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 231,7800 | |||||
166 | 3 | " | Xã Bình Thới | Cụm công nghiệp xã Bình Thới | 17,4000 | |||||
167 | 4 | " | Huyện Bình Đại | Đường Đê Tây | 8,2000 | |||||
168 | 5 | " | Huyện Bình Đại | Đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền 03 huyện Bình Đại - Ba Tri - Thạnh Phú | 1,3000 | |||||
169 | 6 | " | Xã Long Hòa | Kè chống sạt lở hai bên bờ sông Giao Hòa đoạn tiếp sông Ba Lai | 1,1500 | |||||
170 | 7 | " | Xã Định Trung | Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản huyện Bình Đại | 81,6100 | |||||
171 | 8 | " | Xã Phú Thuận, Vang Quới Đông, Vang Quới Tây, Phú Vang, Lộc Thuận, Định Trung, Bình Thới | Đường dây 110 kV Phú Thuận-Bình Đại và trạm 110 Kv Phú Thuận | 2,5500 | |||||
172 | 9 | " | Xã Phú Thuận | Trạm biến áp 110Kv - Phú Thuận | 0,6000 | |||||
173 | 10 | " | Xã Phú Thuận, Vang Quới Đông, Vang Quới Tây, Phú Vang, Lộc Thuận, Định Trung, Bình Thới | Đường dây 110Kv Phú Thuận - 110Kv Bình Đại | 1,5000 | |||||
174 | 11 | " | Xã Thạnh Phước, Thới Thuận | Dự án nhà máy điện gió Ô 20 | 14,5000 | |||||
175 | 12 | " | Xã Thừa Đức, Thới Thuận | Dự án nhà máy điện gió Ô 19 | 13,2000 | |||||
176 | 13 | " | Xã Thừa Đức | Nhà máy điện gió Bình Đại số 3 | 16,8400 | |||||
177 | 14 | " | Xã Thới Thuận, Thạnh Phước, Đại Hòa Lộc, Bình Thới | Nhà máy điện gió Sunpro Bến Tre số 8 | 20,0000 | |||||
178 | 15 | " | Xã Thừa Đức, Thới Thuận, Đại Hòa Lộc, Thạnh Phước, thị trấn Bình Đại, Bình Thới | Nhà máy điện gió Bình Đại (xã Thừa Đức, huyện Bình Đại); Trạm biến áp 110kV nhà máy điện gió Bình Đại; Đường dây 110kV đấu nối nhà máy điện gió Bình Đại - Bình Thới (Trạm nâng 22kV/110kV, Trạm ngăn xuất tuyến, Móng trụ đường dây điện 110kV) | 9,6000 | |||||
179 | 16 | " | Xã Thừa Đức | Nhà máy điện gió Bình Đại (xã Thừa Đức, huyện Bình Đại); Cáp ngầm 35kV trên bờ hành lang an toàn - đấu nối từ Tu bin gió vào Trạm nâng 35V/110kV - Diện tích: 2 ha. - Nhà chuyển đổi cáp ngầm: Diện tích 0,5 ha. | 2,5000 | |||||
180 | 17 | " | Xã Thừa Đức, Thới Thuận | Dự án Nhà máy điện gió V.P.L Bến Tre; đường dây 110 kV đấu nối Nhà máy điện gió V.P.L Bến Tre - Nhà máy điện gió Bình Đại; Trạm biến áp 110kV | 9,6000 | |||||
181 | 18 | " | Xã Thừa Đức, Thới Thuận | Dự án Nhà máy điện gió V.P.L Bến Tre (Giai đoạn 2) | 9,9500 | |||||
182 | 19 | " | Xã Châu Hưng | Cải tạo, nâng cấp đền thờ đồng chí Huỳnh Tấn Phát trở thành Khu lưu niệm | 1,4000 | |||||
183 | 20 | " | Xã Phú Thuận | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư và nhà ở công nhân phục vụ khu công nghiệp Phú Thuận, huyện Bình Đại (Trong Nghị quyết số 32/NQ-HĐND là 17 ha) | 48,0800 | |||||
184 | 21 | " | Xã Long Hòa | Khu tác định cư vùng có nguy cơ sạt lỡ | 5,0000 | |||||
185 | 22 | " | TT. Bình Đại | Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Bình An, thị trấn Bình Đại | 24,8300 | |||||
186 | 23 | " | TT. Bình Đại | Khu đô thị mới phía đông Khu đô thị Bà Nhựt | 45,2060 | |||||
187 | 24 | " | Xã Thừa Đức | Trồng rừng phòng hộ ven biển - xã Thừa Đức | 37,0400 | |||||
188 | 25 | " | Xã Đại Hòa Lộc | Trồng rừng phòng hộ ven biển - xã Đại Hòa Lộc | 3,7900 | |||||
189 | 26 | " | Xã Thạnh Phước | Trồng rừng phòng hộ ven biển - xã Thạnh Phước | 23,7700 | |||||
190 | 27 | " | Xã Thừa Đức | Điểm du lịch Sài Gòn-Tiền Giang (Cty CP Dịch vụ du lịch Chợ Lớn) | 25,4100 | |||||
191 | 28 | " | Xã Phú Long | Khu du lịch cồn nổi Phú Long, huyện Bình Đại | 10,0600 | |||||
192 | 29 | " | Xã Thới Thuận | Đất du lịch - xã Thời Thuận | 0,7497 | |||||
193 | 30 | " | Xã Phú Long | Đất sản xuất kinh doanh xã Phú Long | 1,0000 | |||||
194 | 31 | " | Xã Thừa Đức | Đất sản xuất kinh doanh xã Thừa Đức | 1,8000 | |||||
195 | 32 | " | Xã Vang Quới Tây | Mở rộng Trường Mẫu giáo Hoa Phượng | 0,1500 | |||||
196 | 33 | " | Xã Long Hòa | Mở rộng Trường Mầm non Vàng Anh | 0,2400 | |||||
197 | 34 | " | Xã Vang Quới Tây | Trường THCS Vang Quới (sửa chữa, nâng cấp) | 0,6400 | |||||
198 | 35 | " | Xã Long Định | Trường Tiểu học Long Định | 0,6700 | |||||
199 | 36 | " | Xã Phú Long | Mở rộng Trường THCS Phú Long | 0,5400 | |||||
200 | 37 | " | TT. Bình Đại | Trường Mầm non tư thục thị trấn Bình Đại | 0,6000 | |||||
201 | 38 | " | Xã Long Định | Xây mới Trường Mẫu giáo Sao Mai | 0,4400 | |||||
202 | 39 | " | Xã Vang Quới Đông | Mở rộng Trường Mầm non Tuổi Thơ xã Vang Qưới Đông (điểm chính) | 0,2355 | |||||
203 | 40 | " | TT. Bình Đại | Xây mới Trường Mầm non Hướng Dương | 0,5000 | |||||
204 | 41 | " | Xã Bình Thắng | Trường THCS Bình Thắng | 0,6300 | |||||
205 | 42 | " | Xã Lộc Thuận | Mở rộng trường Tiểu học Đỗ Nghĩa Trọng | 0,6300 | |||||
206 | 43 | " | Xã Phú Long | Trường Mẫu giáo Phú Long | 0,5500 | |||||
207 | 44 | " | Xã Bình Thới | Xây dựng Trường THCS Bùi Sĩ Hùng | 0,6000 | |||||
208 | 45 | " | Xã Vang Quới Tây | Khu thể thao ấp Vinh Điền | 0,2200 | |||||
209 | 46 | " | Xã Định Trung | Mở rộng đường ĐH.07 (đoạn thuộc xã Định Trung) | 6,4200 | |||||
210 | 47 | " | Xã Lộc Thuận | Nâng cấp, mở rộng mặt đường và hệ thống thoát nước đường ĐX.01, xã Lộc Thuận | 1,3600 | |||||
211 | 48 | " | Xã Lộc Thuận | Đường ĐX.03 liên xã Phú Vang - Lộc Thuận - Định Trung (đoạn từ cầu treo đến sông Cả Cao), xã Lộc Thuận | 4,2000 | |||||
212 | 49 | " | Xã Lộc Thuận | Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.01 (Đường trung tâm xã Lộc Thuận đoạn từ giáp UBND xã Lộc Thuận đến giáp sông Cửa Đại), xã Lộc Thuận | 0,0100 | |||||
213 | 50 | " | Xã Bình Thới | Hạng mục cầu cống cọc tiêu ,biển báo trên ĐX.04 (Đường tập đoàn 2 ấp Bình Thới 3 từ QL57B đến đê ven sông Cửa Đại) xã Bình Thới | 0,0400 | |||||
214 | 51 | " | Xã Định Trung | Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.02 (đoạn từ giáp đất ông Phan Văn Khỏe đến giáp đất ông Bùi Đình Ngân) xã Bình Thắng Hạng mục cầu cống cọc tiêu biển báo trên ĐX.04 (đoạn từ trạm y tế xã đến ngã ba chiến tranh), xã Định Trung | 0,0500 | |||||
215 | 52 | " | Xã Phú Vang | Cầu Kênh Cả Cao, xã Phú Vang | 0,0200 | |||||
216 | 53 | " | Xã Phú Long | Đường vào trung tâm xã Phú Long, huyện Bình Đại | 2,5000 | |||||
217 | 54 | " | Xã Tam Hiệp | Đường vào trung tâm xã Tam Hiệp, huyện Bình Đại | 7,6000 | |||||
218 | 55 | " | Xã Thừa Đức | Cầu Bà Tư trên tuyến đê biển Bình Đại, huyện | 0,1800 | |||||
219 | 56 | " | Xã Thới Thuận | Cầu Yên Hào xã Thới Thuận | 0,1300 | |||||
220 | 57 | " | Xã Long Định | Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.03 (đoạn từ QL.57B đến giáp Đình Long Phụng), xã Long Định | 0,9800 | |||||
221 | 58 | " | Xã Long Định | Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.04 (đoạn từ QL.57B đến giáp đường ĐA.02), xã Long Định | 0,8100 | |||||
222 | 59 | " | Xã Long Định | Nâng cấp, mở rộng và xây dựng đường ĐX.05 (đoạn từ QL.57B đến giáp Đê sông Tiền), xã Long Định | 1,0200 | |||||
223 | 60 | " | Xã Bình Thắng | Nâng cấp, mở rộng mặt đường, hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Đồng Khởi (Đoạn còn lại) | 0,3800 | |||||
224 | 61 | " | Xã Đại Hòa Lộc | Nâng cấp, mở rộng mặt đường, hệ thống thoát nước và bó vỉa đường huyện ĐH.57 (đoạn từ giáp đường ĐH.15 đến kênh Cầu Nò) | 1,1700 | |||||
225 | 62 | " | Xã Thới Lai | Nâng cấp đường ĐA.04 (đoạn từ cầu Kênh số 2 đến giáp nhánh rẽ đường ĐX.01), xã Thới Lai | 0,2000 | |||||
226 | 63 | " | TT. Bình Đại | Nâng cấp, mở rộng mặt đường, hệ thống nước và bó vỉa đường Mậu Thân (đoạn từ đường Lê Hoàng Chiếu đến đường Bùi Sĩ Hùng) | 1,4400 | |||||
227 | 64 | " | TT. Bình Đại | Nâng cấp, mở rộng mặt đường, hệ thống nước và bó vỉa đường Lê Hoàng Chiếu nối dài (đoạn từ Mậu Thân đến Nguyễn Đình Chiểu) | 0,5700 | |||||
228 | 65 | " | Xã Thới Lai | Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.04 (đoạn từ giáp xã Thới Lai đến đường ĐX.06) | 1,2000 | |||||
229 | 66 | " | Xã Vang Quới Tây | Xây dựng mới đường ĐX.05 (từ QL57B đến đê sông Tiền) xã Vang Quới Tây | 2,7300 | |||||
230 | 67 | " | Xã Vang Quới Tây | Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.06 (đoạn từ ĐX.01 đến Rạch Cả Cao), xã Vang Quới Tây | 1,5000 | |||||
231 | 68 | " | Xã Vang Quới Tây | Xây dựng mới đường ĐX.07 (từ đê sông Tiền đến đường ĐX.03), xã Vang Quới Tây | 1,2400 | |||||
232 | 69 | " | Xã Phú Long | Xây dựng mới đoạn còn lại của đường ĐX.02 (từ ngã 4 Rạch Gừa đến giáp ranh xã Thạnh Trị) xã Phú Long | 0,9800 | |||||
233 | 70 | " | Xã Phú Long | Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.04 (từ QL57B đến đường ĐC.04) xã Phú Long | 0,5900 | |||||
234 | 71 | " | Xã Phú Long | Xây dựng mới đường ĐX.06 (từ đường ĐX.05 đến giáp xã Lộc Thuận) xã Phú Long | 2,1500 | |||||
235 | 72 | " | Xã Thới Lai | Đường ĐX.01 (đoạn từ giáp xã Châu Hưng đến giáp xã Lộc Thuận), xã Thới Lai. | 3,5800 | |||||
236 | 73 | " | Xã Định Trung | Đường (đê bao) Thanh Niên | 1,7500 | |||||
237 | 74 | " | Xã Định Trung | Mở rộng Đường (đê bao) Cả Nhỏ trên | 1,7500 | |||||
238 | 75 | " | Xã Định Trung | Mở rộng Đường trung tâm xã Định Trung | 2,3000 | |||||
239 | 76 | " | Xã Định Trung | Mở rộng Đường liên xã Định Trung - Bình Thới | 0,3900 | |||||
240 | 77 | " | TT. Bình Đại | Đường công vụ số 1 | 1,4500 | |||||
241 | 78 | " | TT. Bình Đại | Đường công vụ số 2 | 1,0000 | |||||
242 | 79 | " | TT. Bình Đại | Xây dựng hệ thống cống và đường | 0,2636 | |||||
243 | 80 | " | Xã Long Định | Mở rộng Cầu chùi Bến phà Long Định - Tam Hiệp | 0,0535 | |||||
244 | 81 | " | Xã Long Định | Dự án Hệ thống thủy lợi Bắc Bến Tre giai đoạn 1 (Âu Thuyền) | 0,1200 | |||||
245 | 82 | " | TT. Bình Đại, Đại Hòa Lộc | Hệ thống thoát nước, bó vỉa hè và dặm vá nhựa đường ĐH.15 (Hoàn chỉnh đoạn còn lại từ Kênh Đồng Khởi đến ĐH.57) | 0,1700 | |||||
246 | 83 | " | TT. Bình Đại, Bình Thới, Đại Hòa Lộc | Cống Biện Dưỡng trên ĐH.08 | 0,0100 | |||||
247 | 84 | " | Xã Tam Hiệp | Nhà máy nước ấp 3 | 0,6900 | |||||
248 | 85 | " | Xã Long Định | Cống An Hóa | 2,8300 | |||||
249 | 86 | " | Xã Phú Thuận, Long Định | Đường dây 110kv Giao Long - Phú Thuận, dài khoảng 5,2km | 0,2800 | |||||
250 | 87 | " | Xã Thừa Đức | Mở rộng chợ Thừa Đức | 0,1400 | |||||
251 | 88 | " | Xã Bình Thới | Xây dựng chợ Bình Thới | 0,2057 | |||||
252 | 89 | " | Xã Đại Hòa Lộc | Khu bãi thải, xử lý chất thải huyện | 5,0000 | |||||
253 | 90 | " | Xã Long Định | Trạm trung chuyển rác xã Long Định | 0,2000 | |||||
254 | 91 | " | Xã Long Hòa | Trạm trung chuyển rác xã Long Hòa | 0,1500 | |||||
255 | 92 | " | Xã Long Hòa | Khu tái định cư trạm bơm | 0,7400 | |||||
256 | 93 | " | Xã Thừa Đức | Xây dựng Khu hành chính xã Thừa Đức | 0,3130 | |||||
257 | 94 | " | Xã Phú Long | Khu hành chính Phú Long | 0,4700 | |||||
258 | 95 | " | Xã Long Định | Ban Chỉ huy quân sự xã Long Định | 0,0500 | |||||
259 | 96 | " | Xã Vang Quới Đông | Ban chỉ huy quân sự xã Vang Quới Đông (lấy từ đất DSH) | 0,0300 | |||||
260 | 97 | " | Xã Bình Thắng | Ban Chỉ huy quân sự xã Bình Thắng | 0,0400 | |||||
261 | 98 | " | Xã Vang Quới Tây | Khu hành chính xã Vang Quới Tây | 0,2600 | |||||
262 | 99 | " | Xã Vang Quới Đông | Trụ sở Hành chính xã Vang Quới Đông | 0,8300 | |||||
263 | 100 | " | Xã Lộc Thuận | Xây dựng trụ sở UBND xã Lộc Thuận | 0,0600 | |||||
264 | 101 | " | xã Long Hòa | Trụ sở hành chính xã Long Hòa | 0,0500 | |||||
265 | 102 | " | TT. Bình Đại | Giao đất cho Tòa án nhân dân huyện Bình Đại | 0,2200 | |||||
266 | 103 | " | TT. Bình Đại | Bảo hiểm xã hội huyện Bình Đại | 0,1046 | |||||
267 | 104 | " | Xã Lộc Thuận | Mở rộng nhà thờ Thiên Chúa (xây nhà xe) | 0,3400 | |||||
268 | 105 | " | Xã Vang Quới Tây | Chùa Phổ Tịnh | 0,1200 | |||||
269 | 106 | " | Xã Vang Quới Đông | Xây dựng phục hồi Chùa Vinh Lâm | 0,3800 | |||||
270 | 107 | " | Xã Phú Thuận | Chùa Phú Thọ | 1,1800 | |||||
271 | 108 | " | Xã Lộc Thuận | Mở rộng nhà thờ Công giáo | 0,2285 | |||||
272 | 109 | " | Xã Lộc Thuận | Nhà tang lễ xã Lộc Thuận | 0,0600 | |||||
273 | 110 | " | Xã Vang Quới Tây | Trụ sở ấp Vinh Châu | 0,0500 | |||||
274 | 111 | " | Xã Vang Quới Tây | Trụ sở ấp Vinh Hội | 0,0900 | |||||
275 | 112 | " | Xã Phú Long | Trụ sở ấp Rạch Gừa | 0,0300 | |||||
276 | 113 | " | Xã Vang Quới Tây | Nhà Văn hóa xã Vang Quới Tây | 0,0900 | |||||
277 | 114 | " | Xã Vang Quới Tây | Nhà văn hóa ấp Vinh Thái | 0,0500 | |||||
278 | 115 | " | Xã Vang Quới Tây | Nhà văn hóa ấp Vinh Điền | 0,2300 | |||||
279 | 116 | " | Xã Lộc Thuận | Trụ sở ấp Lộc Sơn | 0,0307 | |||||
280 | 117 | " | Xã Long Hòa | Đền thờ liệt sĩ xã Long Hòa | 0,0700 | |||||
|
| Tổng |
|
| 745,0870 | |||||
|
| TỔNG CỘNG |
|
| 2.936,9331 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH CÁC THỬA ĐẤT XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ KHI NHÀ NƯỚC GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT HOẶC KHU ĐẤT CÓ GIÁ TRỊ (TÍNH THEO GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT) TỪ 20 TỶ ĐỒNG TRỞ LÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE NĂM 2021
(Kèm theo Kế hoạch số: /KH-UBND, ngày tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Huyện | Xã | Vị trí | Diện tích (ha) | ||
Thửa | Tờ | |||||
1 | 1 | GIỒNG TRÔM | TT. Giồng Trôm | 94 | 73 | 0,2336 |
2 | 2 |
| TT. Giồng Trôm | 58 | 52 | 0,5815 |
|
| Tổng |
|
|
| 0,8151 |
3 | 1 | MỎ CÀY BẮC | Tân Thành Bình | 336, 345, 355, 357, 366, 368, 369, 377-381, 391-396, 402-404, 408-412, 415-420, 425-427, 431-434, 438-440, 448-451, 457-459, 464-467, 470-475, 481, 483-487, 500, 502, 518, 520, 524, 525, 527, 546, 609, 610, 623, 625, 634-637, 639, 645-647, 660, 686, 687, 721, 723); | 24,18 | 24,1800 |
| 2, 4-7, 9-13, 16, 17, 19-24, 30, 32-34, 36, 37, 40, 41, 45, 47, 50-54, 56-59, 61-63, 66-70, 74, 78-82, 89, 90, 94, 95, 100, 101, 110, 115, 116, 123-125, 133-135, 141, 143, 145, 153, 154, 164, 526, 540, 544, 551, 552, 554-557, 601, 602, 605, 612, 613, 630-632, 633, 671, 673) |
|
| |||
|
| Tổng |
|
|
| 24,1800 |
4 | 1 | MỎ CÀY NAM | Thị trấn Mỏ Cày | 11 | 38 | 2,4426 |
5 | 2 |
| Thị trấn Mỏ Cày | 67 | 16 | 1,0800 |
6 | 3 |
| Thị trấn Mỏ Cày | 42 | 12 | 0,7096 |
Tổng |
|
|
| 4,2322 | ||
7 | 1 | BA TRI | Thị Trấn | 7 | 32 | 0,6041 |
|
| Tổng |
|
|
| 0,6041 |
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 29,8314 |
DANH SÁCH CÁC THỬA ĐẤT XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ KHI NHÀ NƯỚC GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT HOẶC KHU ĐẤT CÓ GIÁ TRỊ (TÍNH THEO GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT) DƯỚI 20 TỶ ĐỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE NĂM 2021
(Kèm theo Kế hoạch số: /KH-UBND, ngày tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Huyện | Xã | Vị trí | Diện tích (ha) | ||||||||
Thửa | Tờ | |||||||||||
1 | 1 | CHỢ LÁCH | Hòa Nghĩa | 229 | 9 | 0,0885 | ||||||
2 | 2 | " | Hòa Nghĩa | 601 | 9 | 0,1025 | ||||||
3 | 3 | " | Hòa Nghĩa | 605 | 9 | 0,1000 | ||||||
4 | 4 | " | Hòa Nghĩa | 288 | 11 | 0,0280 | ||||||
5 | 5 | " | Hòa Nghĩa | 159 | 22 | 0,1568 | ||||||
6 | 6 | " | Phú Phụng | 24,40,41 | 24 | 0,0294 | ||||||
7 | 7 | " | Long Thới | 214 | 5 | 0,0178 | ||||||
8 | 8 | " | Long Thới | 123,159 | 6 | 1,5201 | ||||||
9 | 9 | " | Long Thới | 178 | 16 | 0,0100 | ||||||
10 | 10 | " | Long Thới | 500 | 17 | 0,0171 | ||||||
11 | 11 | " | Sơn Định | 109a | 2 | 0,0286 | ||||||
12 | 12 | " | Sơn Định | 11a | 6 | 0,0089 | ||||||
13 | 13 | " | Sơn Định | 95 | 21 | 0,0653 | ||||||
14 | 14 | " | Tân Thiềng | 47 | 12 | 0,3783 | ||||||
15 | 15 | " | Tân Thiềng | 38 | 12 | 0,4493 | ||||||
16 | 16 | " | Tân Thiềng | 39 | 12 | 0,1655 | ||||||
17 | 17 | " | Tân Thiềng | 23 | 19 | 2,3882 | ||||||
18 | 18 | " | Tân Thiềng | 9 | 31 | 0,6674 | ||||||
19 | 19 | " | Tân Thiềng | 65 | 33 | 0,1978 | ||||||
20 | 20 | " | Tân Thiềng | 1a | 36 | 0,2000 | ||||||
21 | 21 | " | thị trấn Chợ Lách | 400 | 31 | 0,0280 | ||||||
22 | 22 | " | thị trấn Chợ Lách | 139, 140, 141, 142, 143, 144 | 39 | 0,0772 | ||||||
23 | 23 | " | Vĩnh Bình | 22 | 1 | 0,0237 | ||||||
24 | 24 | " | Vĩnh Bình | 349 | 5 | 0,0720 | ||||||
25 | 25 | " | Vĩnh Bình | 207 | 6 | 0,1364 | ||||||
26 | 26 | " | Vĩnh Bình | 208 | 6 | 0,0949 | ||||||
27 | 27 | " | Vĩnh Bình | 302a | 6 | 0,8318 | ||||||
28 | 28 | " | Vĩnh Bình | 168,268 | 13 | 0,9886 | ||||||
29 | 29 | " | Vĩnh Bình | 176 | 13 | 0,0802 | ||||||
30 | 30 | " | Vĩnh Bình | 249 | 13 | 0,1466 | ||||||
31 | 31 | " | Vĩnh Bình | 267 | 13 | 0,8510 | ||||||
32 | 32 | " | Vĩnh Bình | 269 | 13 | 0,2772 | ||||||
33 | 33 | " | Vĩnh Bình | 360 | 15 | 0,1292 | ||||||
34 | 34 | " | Vĩnh Bình | 184 | 20 | 0,3719 | ||||||
35 | 35 | " | Vĩnh Bình | 265 | 20 | 0,3149 | ||||||
36 | 36 | " | Vĩnh Bình | 266 | 20 | 0,1837 | ||||||
37 | 37 | " | Vĩnh Bình | 267 | 20 | 0,3010 | ||||||
38 | 38 | " | Vĩnh Bình | 269 | 20 | 0,2148 | ||||||
39 | 39 | " | Vĩnh Bình | 270 | 20 | 0,6747 | ||||||
40 | 40 | " | Vĩnh Bình | 271 | 20 | 0,5520 | ||||||
41 | 41 | " | Vĩnh Bình | 272 | 20 | 0,2498 | ||||||
42 | 42 | " | Vĩnh Bình | 92a | 23 | 0,6471 | ||||||
43 | 43 | " | Vĩnh Bình | 74a | 30 | 0,0455 | ||||||
44 | 44 | " | Vĩnh Bình | 31, 32, 33,35, 36, 37, 38, 58, 59, 60, 61, 63, 64, 65, 66, 67, 68; 6,38 (31) | 30; 31 | 0,2359 | ||||||
45 | 45 | " | Vĩnh Hòa | 172 | 2 | 1,1852 | ||||||
46 | 46 | " | Vĩnh Hòa | 214 | 3 | 0,0296 | ||||||
47 | 47 | " | Vĩnh Hòa | 4 | 6 | 0,1062 | ||||||
48 | 48 | " | Vĩnh Thành | 91b | 10 | 0,0224 | ||||||
49 | 49 | " | Vĩnh Thành | 485-492 | 10 | 0,1388 | ||||||
50 | 50 | " | Vĩnh Thành | 57 | 19 | 0,0111 | ||||||
51 | 51 | " | Vĩnh Thành | 58 | 19 | 0,0112 | ||||||
52 | 52 | " | Vĩnh Thành | 36 | 32 | 0,0071 | ||||||
53 | 53 | " | Vĩnh Thành | 18a | 33 | 0,0182 | ||||||
54 | 54 | " | Vĩnh Thành | 58 | 34 | 0,0063 | ||||||
55 | 55 | " | Vĩnh Thành | 1 | 37 | 0,0299 | ||||||
|
| Tổng |
|
|
| 15,7136 | ||||||
56 | 1 | MỎ CÀY BẮC | Thanh Tân (Khu biệt thự Du lịch sinh thái Hàm Luông) | Thửa đất số: 2384, 2385, 2386, 2412 | 3 | 24,1800 | ||||||
57 |
| " | Thửa đất số: 1886, 1887 | 4 | ||||||||
58 | 2 | " | Tân Bình (Giao đất ở nông thôn) | Thửa đất số: 107, 108, 253, 254, 255, 256, 226 | 21 | 0,3160 | ||||||
59 | 3 | " | Phước Mỹ Trung (Giao đất ở nông thôn) | Thửa đất số: 12 | 33 | |||||||
60 | 4 | " | Thành An (Giao đất ở nông thôn) | Thửa đất số: 25, 44 | 27 | |||||||
61 | 5 | " | Tân Thành Bình (cho thuê đất làm thương mại, dịch vụ) | Thửa đất số: 266 | 12 | 0,0970 | ||||||
|
| Tổng |
|
|
| 24,5930 | ||||||
62 | 1 | MỎ CÀY NAM | Thị trấn Mỏ Cày | 185 | 18 | 0,0100 | ||||||
63 | 2 | " | Thị trấn Mỏ Cày | 35 | 21 | 0,0300 | ||||||
64 | 3 | " | Thị trấn Mỏ Cày | 30 | 25 | 0,0100 | ||||||
65 | 4 | " | Thị trấn Mỏ Cày | 125 | 39 | 0,2900 | ||||||
66 | 5 | " | Thị trấn Mỏ Cày | 225 | 39 | 0,1400 | ||||||
67 | 6 | " | Thị trấn Mỏ Cày | 25 | 42 | 0,0100 | ||||||
68 | 7 | " | Thị trấn Mỏ Cày | 23 | 42 | 0,0100 | ||||||
69 | 8 | " | Thị trấn Mỏ Cày | 10 | 21 | 0,0100 | ||||||
70 | 9 | " | Thị trấn Mỏ Cày | 61 | 18 | 0,0100 | ||||||
71 | 10 | " | Thị trấn Mỏ Cày | 216 | 20 | 0,0100 | ||||||
72 | 11 | " | Thị trấn Mỏ Cày | 2 | 22 | 0,1980 | ||||||
73 | 12 | " | Thị trấn Mỏ Cày | 9 | 4 | 0,0100 | ||||||
74 | 13 | " | Thị trấn Mỏ Cày | 289 | 19 | 0,0200 | ||||||
75 | 14 | " | Hương Mỹ | 32 | 41 | 0,7400 | ||||||
76 | 15 | " | Thị trấn Mỏ Cày | 21 | 16 | 0,5950 | ||||||
77 | 16 | " | Thị trấn Mỏ Cày | 17 | 16 | 0,0900 | ||||||
78 | 17 | " | Thị trấn Mỏ Cày | 22 | 16 | 0,0100 | ||||||
79 | 18 | " | Thị trấn Mỏ Cày | 27 | 16 | 0,0370 | ||||||
80 | 19 | " | Thị trấn Mỏ Cày | 26 | 16 | 0,0500 | ||||||
81 | 20 | " | Thị trấn Mỏ Cày | 7 | 10 | 0,0900 | ||||||
82 | 21 | " | Thị trấn Mỏ Cày | 51 | 21 | 0,0094 | ||||||
83 | 22 | " | Thị trấn Mỏ Cày | 64 | 21 | 0,0274 | ||||||
84 | 23 | " | Thành Thới B | Các thửa đất dọc sông Cổ Chiên | 8,9,14,15, 19 | 1,0000 | ||||||
|
| Tổng |
|
|
| 3,4068 | ||||||
85 | 1 | THẠNH PHÚ | Xã Thới Thạnh | 180 | 4 | 0,1464 | ||||||
86 | 2 | " | Xã Tân Phong | 103 | 15 | 0,0082 | ||||||
87 | 3 | " | Xã Tân Phong | 104 | 15 | 0,0174 | ||||||
88 | 4 | " | Xã Hòa Lợi | 11 | 4 | 0,0653 | ||||||
89 | 5 | " | Xã Mỹ Hưng | 132 | 2 | 0,0252 | ||||||
90 | 6 | " | Xã Quới Điền | 137 | 20 | 0,0312 | ||||||
91 | 7 | " | Xã Hòa Lợi | 199 | 12 | 0,0520 | ||||||
92 | 8 | " | Xã Giao Thạnh | 2 | 11 | 0,0109 | ||||||
93 | 9 | " | Xã Thạnh Phong | 200 | 14 | 0,4287 | ||||||
94 | 10 | " | Xã An Điền | 224 | 31 | 0,0680 | ||||||
95 | 11 | " | Xã Quới Điền | 28 | 20 | 0,1429 | ||||||
96 | 12 | " | Xã Phú Khánh | 295 | 11 | 0,6068 | ||||||
97 | 13 | " | Xã Quới Điền | 344 | 4 | 0,1543 | ||||||
98 | 14 | " | Xã Quới Điền | 345 | 4 | 0,0456 | ||||||
99 | 15 | " | Xã Thới Thạnh | 349 | 5 | 0,1868 | ||||||
100 | 16 | " | Thị trấn Thạnh Phú | 45 | 10 | 0,2558 | ||||||
101 | 17 | " | Xã Quới Điền | 49 | 28 | 0,0395 | ||||||
102 | 18 | " | Xã Đại Điền | 60 | 15 | 0,0330 | ||||||
103 | 19 | " | Thị trấn Thạnh Phú | 81 | 49 | 0,0672 | ||||||
104 | 20 | " | Thị Trấn Thạnh Phú | 83 | 31 | 0,0091 | ||||||
105 | 21 | " | Xã Đại Điền | 95 | 14 | 0,0215 | ||||||
106 | 22 | " | Xã Mỹ An | 246 | 11 | 0,0648 | ||||||
107 | 23 | " | Thị trấn Thạnh Phú | 220 | 16 | 0,5322 | ||||||
108 | 24 | " | Thị trấn Thạnh Phú | 4 | 59 | 0,4073 | ||||||
109 | 25 | " | Xã An Thạnh | 164 | 13 | 3,9079 | ||||||
110 | 26 | " | Xã An Thạnh | 38 | 6 | 0,1313 | ||||||
111 | 27 | " | Xã An Thạnh | 6 | 18 | 0,8459 | ||||||
112 | 28 | " | Xã Bình Thạnh | 283 | 26 | 0,2158 | ||||||
113 | 29 | " | Xã Bình Thạnh | 294 | 14 | 0,5567 | ||||||
114 | 30 | " | Xã Giao Thạnh | 2922 | 3 | 1,1422 | ||||||
115 | 31 | " | Xã Hòa Lợi | 387 | 18 | 0,0036 | ||||||
116 | 32 | " | Xã Hòa Lợi | 388 | 18 | 0,0036 | ||||||
117 | 33 | " | Xã Hòa Lợi | 389 | 18 | 0,0036 | ||||||
118 | 34 | " | Xã Hòa Lợi | 390 | 18 | 0,0036 | ||||||
119 | 35 | " | Xã Hòa Lợi | 391 | 18 | 0,0036 | ||||||
120 | 36 | " | Xã Hòa Lợi | 393 | 18 | 0,0060 | ||||||
121 | 37 | " | Xã Hòa Lợi | 394 | 18 | 0,0060 | ||||||
122 | 38 | " | Xã Hòa Lợi | 395 | 18 | 0,0060 | ||||||
123 | 39 | " | Xã Hòa Lợi | 396 | 18 | 0,0060 | ||||||
124 | 40 | " | Xã Hòa Lợi | 397 | 18 | 0,0060 | ||||||
125 | 41 | " | Xã Hòa Lợi | 398 | 18 | 0,0060 | ||||||
126 | 42 | " | Xã Phú Khánh | 303 | 20 | 0,3897 | ||||||
127 | 43 | " | Xã Phú Khánh | 349 | 16 | 0,0440 | ||||||
128 | 44 | " | Xã Phú Khánh | 352 | 16 | 0,1450 | ||||||
129 | 45 | " | Xã Thạnh Phong | 27 | 29 | 1,2477 | ||||||
|
| Tổng |
|
|
| 12,1002 | ||||||
130 | 1 | BA TRI | Thị trấn Ba Tri | 236 | 6 | 0,0091 | ||||||
131 | 2 | " | Thị trấn Ba Tri | 275 | 7 | 0,0249 | ||||||
132 | 3 | " | Thị trấn Ba Tri | 284 | 42 | 0,0072 | ||||||
133 | 4 | " | Thị trấn Ba Tri | 494 | 18 | 0,0070 | ||||||
134 | 5 | " | Thị trấn Ba Tri | 675 | 18 | 0,0069 | ||||||
135 | 6 | " | Thị trấn Ba Tri | 203 | 22 | 0,1238 | ||||||
136 | 7 | " | Thị trấn Ba Tri | 1/63 | 25 | 0,2611 | ||||||
137 | 8 | " | Thị trấn Ba Tri | 29 | 35 | 0,0430 | ||||||
138 | 9 | " | Thị trấn Ba Tri | 46 | 36 | 0,0292 | ||||||
139 | 10 | " | Thị trấn Ba Tri | 143 | 36 | 0,0080 | ||||||
140 | 11 | " | Thị trấn Ba Tri | 51 | 41 | 0,0287 | ||||||
141 | 12 | " | Xã An Bình Tây | 144 | 14 | 0,0330 | ||||||
142 | 13 | " | Xã An Bình Tây | 358 | 14 | 0,0151 | ||||||
143 | 14 | " | Xã An Bình Tây | 377 | 14 | 0,3954 | ||||||
144 | 15 | " | Xã An Bình Tây | 184 | 19 | 0,0162 | ||||||
145 | 16 | " | Xã An Bình Tây | 216 | 20 | 0,0120 | ||||||
146 | 17 | " | Xã An Bình Tây | 630 | 20 | 0,0077 | ||||||
147 | 18 | " | Xã An Bình Tây | 631 | 20 | 0,0077 | ||||||
148 | 19 | " | Xã An Bình Tây | 632 | 20 | 0,0077 | ||||||
149 | 20 | " | Xã An Bình Tây | 633 | 20 | 0,0078 | ||||||
150 | 21 | " | Xã An Bình Tây | 634 | 20 | 0,0078 | ||||||
151 | 22 | " | Xã An Bình Tây | 635 | 20 | 0,0078 | ||||||
152 | 23 | " | Xã An Bình Tây | 636 | 20 | 0,0078 | ||||||
153 | 24 | " | Xã An Bình Tây | 637 | 20 | 0,0078 | ||||||
154 | 25 | " | Xã An Bình Tây | 638 | 20 | 0,0078 | ||||||
155 | 26 | " | Xã An Bình Tây | 639 | 20 | 0,0079 | ||||||
156 | 27 | " | Xã An Bình Tây | 640 | 20 | 0,0079 | ||||||
157 | 28 | " | Xã An Bình Tây | 641 | 20 | 0,0079 | ||||||
158 | 29 | " | Xã An Bình Tây | 644 | 20 | 0,0084 | ||||||
159 | 30 | " | Xã An Bình Tây | 645 | 20 | 0,0090 | ||||||
160 | 31 | " | Xã An Bình Tây | 646 | 20 | 0,0090 | ||||||
161 | 32 | " | Xã An Bình Tây | 647 | 20 | 0,0090 | ||||||
162 | 33 | " | Xã An Bình Tây | 648 | 20 | 0,0090 | ||||||
163 | 34 | " | Xã An Bình Tây | 649 | 20 | 0,0090 | ||||||
164 | 35 | " | Xã An Bình Tây | 650 | 20 | 0,0090 | ||||||
165 | 36 | " | Xã An Bình Tây | 651 | 20 | 0,0090 | ||||||
166 | 37 | " | Xã An Bình Tây | 652 | 20 | 0,0090 | ||||||
167 | 38 | " | Xã An Bình Tây | 653 | 20 | 0,0090 | ||||||
168 | 39 | " | Xã An Bình Tây | 654 | 20 | 0,0090 | ||||||
169 | 40 | " | Xã An Bình Tây | 655 | 20 | 0,0090 | ||||||
170 | 41 | " | Xã An Bình Tây | 656 | 20 | 0,0090 | ||||||
171 | 42 | " | Xã An Bình Tây | 657 | 20 | 0,0090 | ||||||
172 | 43 | " | Xã An Bình Tây | 658 | 20 | 0,0090 | ||||||
173 | 44 | " | Xã An Bình Tây | 207 | 27 | 0,0383 | ||||||
174 | 45 | " | Xã An Bình Tây | 229 | 27 | 0,2172 | ||||||
175 | 46 | " | Xã An Hiệp | 606 | 10 | 0,0077 | ||||||
176 | 47 | " | Xã An Hiệp | 607 | 10 | 0,0073 | ||||||
177 | 48 | " | Xã An Hiệp | 295 | 12 | 0,0638 | ||||||
178 | 49 | " | Xã An Hiệp | 314 | 18 | 0,0131 | ||||||
179 | 50 | " | Xã An Hiệp | 315 | 18 | 0,0141 | ||||||
180 | 51 | " | Xã An Hiệp | 313 | 18 | 0,0084 | ||||||
181 | 52 | " | Xã An Hiệp | 409 | 7 | 0,0568 | ||||||
182 | 53 | " | Xã An Hiệp | 59 | 24 | 0,0470 | ||||||
183 | 54 | " | Xã An Hoà Tây | 42 | 5 | 0,0464 | ||||||
184 | 55 | " | Xã An Hoà Tây | 580 | 5 | 0,0138 | ||||||
185 | 56 | " | Xã An Hoà Tây | 331 | 9 | 0,0244 | ||||||
186 | 57 | " | Xã An Hoà Tây | 171 | 16 | 0,0075 | ||||||
187 | 58 | " | Xã An Hoà Tây | 447 | 16 | 0,0785 | ||||||
188 | 59 | " | Xã An Hoà Tây | 1022 | 16 | 0,0075 | ||||||
189 | 60 | " | Xã An Hoà Tây | 1023 | 16 | 0,0075 | ||||||
190 | 61 | " | Xã An Hoà Tây | 1024 | 16 | 0,0075 | ||||||
191 | 62 | " | Xã An Hoà Tây | 1025 | 16 | 0,0075 | ||||||
192 | 63 | " | Xã An Hoà Tây | 1026 | 16 | 0,0084 | ||||||
193 | 64 | " | Xã An Hoà Tây | 1036 | 16 | 0,0075 | ||||||
194 | 65 | " | Xã An Hoà Tây | 1037 | 16 | 0,0075 | ||||||
195 | 66 | " | Xã An Hoà Tây | 1038 | 16 | 0,0075 | ||||||
196 | 67 | " | Xã An Hoà Tây | 1039 | 16 | 0,0075 | ||||||
197 | 68 | " | Xã An Hoà Tây | 291 | 22 | 0,0487 | ||||||
198 | 69 | " | Xã An Hoà Tây | 398 | 22 | 0,0463 | ||||||
199 | 70 | " | Xã An Ngãi Tây | 406 | 10 | 0,0084 | ||||||
200 | 71 | " | Xã An Ngãi Tây | 332 | 11 | 0,1064 | ||||||
201 | 72 | " | Xã An Ngãi Tây | 504 | 11 | 0,0362 | ||||||
202 | 73 | " | Xã An Ngãi Tây | 556 | 11 | 0,0096 | ||||||
203 | 74 | " | Xã An Ngãi Tây | 557 | 11 | 0,0096 | ||||||
204 | 75 | " | Xã An Ngãi Tây | 558 | 11 | 0,0096 | ||||||
205 | 76 | " | Xã An Ngãi Tây | 559 | 11 | 0,0096 | ||||||
206 | 77 | " | Xã An Ngãi Tây | 560 | 11 | 0,0096 | ||||||
207 | 78 | " | Xã An Ngãi Tây | 561 | 11 | 0,0096 | ||||||
208 | 79 | " | Xã An Ngãi Tây | 562 | 11 | 0,0096 | ||||||
209 | 80 | " | Xã An Ngãi Tây | 563 | 11 | 0,0096 | ||||||
210 | 81 | " | Xã An Ngãi Tây | 564 | 11 | 0,0096 | ||||||
211 | 82 | " | Xã An Ngãi Tây | 565 | 11 | 0,0096 | ||||||
212 | 83 | " | Xã An Ngãi Tây | 566 | 11 | 0,0096 | ||||||
213 | 84 | " | Xã An Ngãi Tây | 567 | 11 | 0,0096 | ||||||
214 | 85 | " | Xã An Ngãi Tây | 568 | 11 | 0,0096 | ||||||
215 | 86 | " | Xã An Ngãi Tây | 571 | 11 | 0,0100 | ||||||
216 | 87 | " | Xã An Ngãi Tây | 572 | 11 | 0,0100 | ||||||
217 | 88 | " | Xã An Ngãi Tây | 573 | 11 | 0,0058 | ||||||
218 | 89 | " | Xã An Ngãi Tây | 587 | 11 | 0,0115 | ||||||
219 | 90 | " | Xã An Ngãi Tây | 589 | 11 | 0,0131 | ||||||
220 | 91 | " | Xã An Ngãi Tây | 590 | 11 | 0,0117 | ||||||
221 | 92 | " | Xã An Ngãi Tây | 591 | 11 | 0,0171 | ||||||
222 | 93 | " | Xã An Thuỷ | 123 | 12 | 0,0163 | ||||||
223 | 94 | " | Xã An Thuỷ | 704 | 12 | 0,0622 | ||||||
224 | 95 | " | Xã An Thuỷ | 610 | 12 | 0,0260 | ||||||
225 | 96 | " | Xã An Thuỷ | 657 | 12 | 0,0173 | ||||||
226 | 97 | " | Xã An Thuỷ | 212 | 14 | 0,1200 | ||||||
227 | 98 | " | Xã An Thuỷ | 43 | 22 | 0,0953 | ||||||
228 | 99 | " | Xã An Thuỷ | 6 | 28 | 0,0046 | ||||||
229 | 100 | " | Xã An Thuỷ | 108 | 29 | 0,0121 | ||||||
230 | 101 | " | Xã An Thuỷ | 60 | 30 | 0,0271 | ||||||
231 | 102 | " | Xã An Thuỷ | 125 | 30 | 0,0042 | ||||||
232 | 103 | " | Xã Bảo Thạnh | 279 | 26 | 0,0185 | ||||||
233 | 104 | " | Xã Mỹ Chánh | 646 | 13 | 0,2296 | ||||||
234 | 105 | " | Xã Mỹ Chánh | 124 | 22 | 0,0180 | ||||||
235 | 106 | " | Xã Mỹ Hoà | 166 | 18 | 0,0293 | ||||||
236 | 107 | " | Xã Mỹ Nhơn | 109 | 2 | 0,0296 | ||||||
237 | 108 | " | Xã Mỹ Nhơn | 724 | 2 | 0,1091 | ||||||
238 | 109 | " | Xã Mỹ Nhơn | 764 | 13 | 1,4961 | ||||||
239 | 110 | " | Xã Mỹ Thạnh | 529 | 12 | 0,1158 | ||||||
240 | 111 | " | Xã Mỹ Thạnh | 660 | 12 | 0,1099 | ||||||
241 | 112 | " | Xã Mỹ Thạnh | 228 | 13 | 0,0261 | ||||||
242 | 113 | " | Xã Mỹ Thạnh | 278 | 13 | 0,1470 | ||||||
243 | 114 | " | Xã Mỹ Thạnh | 722 | 13 | 0,0263 | ||||||
244 | 115 | " | Xã Mỹ Thạnh | 723 | 13 | 0,0267 | ||||||
245 | 116 | " | Xã Mỹ Thạnh | 617 | 17 | 0,0729 | ||||||
246 | 117 | " | Xã Phú Lễ | 748 | 13 | 0,0152 | ||||||
247 | 118 | " | Xã Phú Lễ | 336 | 15 | 0,0186 | ||||||
248 | 119 | " | Xã Phú Lễ | 456 | 16 | 0,0289 | ||||||
249 | 120 | " | Xã Phú Lễ | 606 | 16 | 0,3446 | ||||||
250 | 121 | " | Xã Phú Lễ | 819 | 16 | 0,0173 | ||||||
251 | 122 | " | Xã Phú Lễ | 822 | 16 | 0,0521 | ||||||
252 | 123 | " | Xã Phú Lễ | 823 | 16 | 0,0330 | ||||||
253 | 124 | " | Xã Phước Ngãi | 431 | 10 | 0,0060 | ||||||
254 | 125 | " | Xã Phước Ngãi | 432 | 10 | 0,0181 | ||||||
255 | 126 | " | Xã Phước Ngãi | 433 | 10 | 0,0405 | ||||||
256 | 127 | " | Xã Phước Ngãi | 435 | 10 | 0,0180 | ||||||
257 | 128 | " | Xã Phước Ngãi | 436 | 10 | 0,0102 | ||||||
258 | 129 | " | Xã Phước Ngãi | 437 | 10 | 0,0340 | ||||||
259 | 130 | " | Xã Phước Ngãi | 438 | 10 | 0,0466 | ||||||
260 | 131 | " | Xã Phước Ngãi | 439 | 10 | 0,0490 | ||||||
261 | 132 | " | Xã Phước Ngãi | 440 | 10 | 0,0309 | ||||||
262 | 133 | " | Xã Phước Ngãi | 441 | 10 | 0,0468 | ||||||
263 | 134 | " | Xã Phước Ngãi | 442 | 10 | 0,0459 | ||||||
264 | 135 | " | Xã Phước Ngãi | 443 | 10 | 0,0515 | ||||||
265 | 136 | " | Xã Phước Ngãi | 267 | 21 | 0,0079 | ||||||
266 | 137 | " | Xã Phước Ngãi | 268 | 21 | 0,0077 | ||||||
267 | 138 | " | Xã Phước Ngãi | 269 | 21 | 0,0075 | ||||||
268 | 139 | " | Xã Phước Ngãi | 270 | 21 | 0,0074 | ||||||
269 | 140 | " | Xã Phước Ngãi | 271 | 21 | 0,0071 | ||||||
270 | 141 | " | Xã Phước Ngãi | 272 | 21 | 0,0068 | ||||||
271 | 142 | " | Xã Phước Ngãi | 273 | 21 | 0,0064 | ||||||
272 | 143 | " | Xã Phước Ngãi | 274 | 21 | 0,0063 | ||||||
273 | 144 | " | Xã Tân Hưng | 76 | 1 | 0,0754 | ||||||
274 | 145 | " | Xã Tân Hưng | 80 | 1 | 0,0422 | ||||||
275 | 146 | " | Xã Tân Hưng | 82 | 1 | 0,0748 | ||||||
276 | 147 | " | Xã Tân Hưng | 141 | 5 | 0,0339 | ||||||
277 | 148 | " | Xã Tân Hưng | 276 | 5 | 0,0014 | ||||||
278 | 149 | " | Xã Tân Hưng | 212 | 17 | 0,0665 | ||||||
279 | 150 | " | Xã Tân Mỹ | 189 | 5 | 0,0434 | ||||||
280 | 151 | " | Xã Tân Mỹ | 196 | 5 | 0,0981 | ||||||
281 | 152 | " | Xã Tân Mỹ | 167 | 9 | 0,1785 | ||||||
282 | 153 | " | Xã Tân Mỹ | 176 | 9 | 0,0197 | ||||||
283 | 154 | " | Xã Tân Mỹ | 178 | 9 | 0,0381 | ||||||
284 | 155 | " | Xã Tân Mỹ | 179 | 9 | 0,0199 | ||||||
285 | 156 | " | Xã Tân Mỹ | 182 | 9 | 0,0548 | ||||||
286 | 157 | " | Xã Tân Mỹ | 198 | 9 | 0,0174 | ||||||
287 | 158 | " | Xã Tân Mỹ | 230 | 9 | 0,2848 | ||||||
288 | 159 | " | Xã Tân Mỹ | 97 | 12 | 0,0075 | ||||||
289 | 160 | " | Xã Tân Mỹ | 98 | 12 | 0,0075 | ||||||
290 | 161 | " | Xã Tân Mỹ | 99 | 12 | 0,0075 | ||||||
291 | 162 | " | Xã Tân Mỹ | 100 | 12 | 0,0075 | ||||||
292 | 163 | " | Xã Tân Mỹ | 101 | 12 | 0,0075 | ||||||
293 | 164 | " | Xã Tân Mỹ | 102 | 12 | 0,0075 | ||||||
294 | 165 | " | Xã Tân Mỹ | 103 | 12 | 0,0075 | ||||||
295 | 166 | " | Xã Tân Mỹ | 104 | 12 | 0,0075 | ||||||
296 | 167 | " | Xã Tân Mỹ | 105 | 12 | 0,0075 | ||||||
297 | 168 | " | Xã Tân Mỹ | 106 | 12 | 0,0075 | ||||||
298 | 169 | " | Xã Tân Mỹ | 107 | 12 | 0,0075 | ||||||
299 | 170 | " | Xã Tân Mỹ | 108 | 12 | 0,0075 | ||||||
300 | 171 | " | Xã Tân Mỹ | 109 | 12 | 0,0075 | ||||||
301 | 172 | " | Xã Tân Mỹ | 110 | 12 | 0,0075 | ||||||
302 | 173 | " | Xã Tân Mỹ | 111 | 12 | 0,0075 | ||||||
303 | 174 | " | Xã Tân Mỹ | 112 | 12 | 0,0075 | ||||||
304 | 175 | " | Xã Tân Mỹ | 113 | 12 | 0,0075 | ||||||
305 | 176 | " | Xã Tân Mỹ | 114 | 12 | 0,0075 | ||||||
306 | 177 | " | Xã Tân Mỹ | 115 | 12 | 0,0075 | ||||||
307 | 178 | " | Xã Tân Mỹ | 116 | 12 | 0,0075 | ||||||
308 | 179 | " | Xã Tân Mỹ | 117 | 12 | 0,0075 | ||||||
309 | 180 | " | Xã Tân Mỹ | 118 | 12 | 0,0075 | ||||||
310 | 181 | " | Xã Tân Mỹ | 119 | 12 | 0,0075 | ||||||
311 | 182 | " | Xã Tân Mỹ | 120 | 12 | 0,0075 | ||||||
312 | 183 | " | Xã Tân Mỹ | 121 | 12 | 0,0075 | ||||||
313 | 184 | " | Xã Tân Mỹ | 122 | 12 | 0,0075 | ||||||
314 | 185 | " | Xã Tân Mỹ | 123 | 12 | 0,0075 | ||||||
315 | 186 | " | Xã Tân Mỹ | 17 | 15 | 0,0621 | ||||||
316 | 187 | " | Xã Tân Xuân | 632 | 12 | 0,1358 | ||||||
317 | 188 | " | Xã Tân Xuân | 209 | 19 | 0,1700 | ||||||
318 | 189 | " | Xã Tân Xuân | 62 | 23 | 0,1562 | ||||||
319 | 190 | " | Xã Tân Xuân | 128 | 24 | 0,1250 | ||||||
320 | 191 | " | Xã Tân Xuân | 82 | 25 | 0,1929 | ||||||
321 | 192 | " | Xã Tân Xuân | 159 | 25 | 0,0961 | ||||||
322 | 193 | " | Xã Tân Xuân | 220 | 25 | 0,1909 | ||||||
323 | 194 | " | Xã Tân Xuân | 16 | 57 | 0,6395 | ||||||
324 | 195 | " | Xã Vĩnh An | 1 | 1 | 0,1517 | ||||||
325 | 196 | " | Xã Vĩnh An | 286 | 3 | 0,0176 | ||||||
326 | 197 | " | Xã Vĩnh An | 1/33 | 3 | 0,0600 | ||||||
327 | 198 | " | Xã Vĩnh An | 1/68 | 3 | 0,0130 | ||||||
328 | 199 | " | Xã Vĩnh An | 19 | 4 | 0,0480 | ||||||
329 | 200 | " | Xã Vĩnh An | 98 | 4 | 0,1379 | ||||||
330 | 201 | " | Xã Vĩnh An | 138 | 4 | 0,1839 | ||||||
331 | 202 | " | Xã Vĩnh An | 685 | 4 | 0,1328 | ||||||
332 | 203 | " | Xã Vĩnh An | 11 | 7 | 0,0202 | ||||||
333 | 204 | " | Xã Vĩnh An | 272 | 7 | 0,0889 | ||||||
334 | 205 | " | Xã Vĩnh An | 789 | 7 | 0,0564 | ||||||
335 | 206 | " | Xã Vĩnh An | 328 | 10 | 0,0759 | ||||||
336 | 207 | " | Xã Vĩnh Hoà | 133 | 5 | 0,1108 | ||||||
337 | 208 | " | Xã Vĩnh Hoà | 246 | 8 | 0,0848 | ||||||
338 | 209 | " | Xã Vĩnh Hoà | 45 | 14 | 0,0178 | ||||||
339 | 210 | " | Thị trấn Ba Tri | 308 | 2 | 0,4014 | ||||||
340 | 211 | " | Thị trấn Ba Tri | 1/7, 1/8, 1/30, 1/32, 1/34, 1/3, 1/4, 1/25, 1/28 | 22, 23 | 0,0250 | ||||||
341 | 212 | " | An Bình Tây | 1/673 | 20 | 0,0092 | ||||||
342 | 213 | " | Phước Ngãi | 309q | 10 | 0,0013 | ||||||
343 | 214 | " | Phước Ngãi | 309p | 10 | 0,0016 | ||||||
344 | 215 | " | Phước Ngãi | 309n | 10 | 0,0016 | ||||||
345 | 216 | " | Phước Ngãi | 309m | 10 | 0,0018 | ||||||
346 | 217 | " | Phước Ngãi | 309l | 10 | 0,0026 | ||||||
347 | 218 | " | Phước Ngãi | 309k | 10 | 0,0030 | ||||||
348 | 219 | " | Phước Ngãi | 309j | 10 | 0,0069 | ||||||
349 | 220 | " | Phước Ngãi | 309i | 10 | 0,0039 | ||||||
350 | 221 | " | Phước Ngãi | 309h | 10 | 0,0042 | ||||||
351 | 222 | " | Phước Ngãi | 309g | 10 | 0,0045 | ||||||
352 | 223 | " | Phước Ngãi | 309f | 10 | 0,0043 | ||||||
353 | 224 | " | Phước Ngãi | 309a | 10 | 0,0069 | ||||||
|
| Tổng |
|
|
| 10,9124 | ||||||
354 | 1 | TP. BẾN TRE | Phường An Hội | 302 | 2 | 0,0230 | ||||||
355 | 2 |
| Phường An Hội | 106 | 6 | 0,0226 | ||||||
356 | 3 |
| Phường Phú Tân | 95 | 10 | 0,0170 | ||||||
|
| Tổng |
|
|
| 0,0625 | ||||||
357 | 1 | BÌNH ĐẠI | Bình Thới | 33 | 35 | 0,2209 | ||||||
358 | 2 | " | Bình Thới | 61 | 10 | 0,3031 | ||||||
359 | 3 | " | Bình Thới | 158 | 29 | 0,0249 | ||||||
360 | 4 | " | Bình Thới | 243 | 43 | 0,3472 | ||||||
361 | 5 | " | Bình Thới | 244 | 43 | 0,2014 | ||||||
362 | 6 | " | Bình Thới | 201 | 23 | 0,0395 | ||||||
363 | 7 | " | Bình Thới | 86 | 26 | 0,1145 | ||||||
364 | 8 | " | Bình Thới | 241 | 39 | 0,0300 | ||||||
365 | 9 | " | Bình Thới | 126 | 37 | 0,2092 | ||||||
366 | 10 | " | Bình Thới | 23 | 35 | 0,2094 | ||||||
367 | 11 | " | Bình Thới | 18 | 37 | 0,0322 | ||||||
368 | 12 | " | Bình Thới | 2 | 15 | 0,0325 | ||||||
369 | 13 | " | Bình Thới | 43 | 15 | 0,0278 | ||||||
370 | 14 | " | Bình Thới | 224 | 14 | 0,1372 | ||||||
371 | 15 | " | Bình Thới | 77 | 12 | 0,0481 | ||||||
372 | 16 | " | Bình Thới | 29 | 13 | 0,4502 | ||||||
373 | 17 | " | Bình Thới | 160 | 37 | 0,0256 | ||||||
374 | 18 | " | Bình Thới | 180 | 33 | 0,1016 | ||||||
375 | 19 | " | Bình Thới | 27 | 53 | 0,1649 | ||||||
376 | 20 | " | Bình Thới | 107 | 48 | 0,4873 | ||||||
377 | 21 | " | Thạnh Phước | 24 | 12 | 0,1508 | ||||||
378 | 22 | " | Thạnh Phước | 25 | 12 | 1,0462 | ||||||
379 | 23 | " | Thạnh Phước | 197 | 49 | 0,0538 | ||||||
380 | 24 | " | Thạnh Phước | 142 | 20 | 0,1318 | ||||||
381 | 25 | " | Thạnh Phước | 152 | 7 | 0,8166 | ||||||
382 | 26 | " | Thạnh Phước | 111 | 20 | 0,2103 | ||||||
383 | 27 | " | Thạnh Phước | 39 | 7 | 0,3552 | ||||||
384 | 28 | " | Thạnh Phước | 10 | 6 | 0,2992 | ||||||
385 | 29 | " | Thới Thuận | 102 | 17 | 0,7656 | ||||||
386 | 30 | " | Thới Thuận | 152 | 15 | 2,1420 | ||||||
387 | 31 | " | Thới Thuận | 158 | 15 | 1,9442 | ||||||
388 | 32 | " | Thới Thuận | 161 | 15 | 1,0491 | ||||||
389 | 33 | " | Thới Thuận | 166 | 15 | 1,2005 | ||||||
390 | 34 | " | Thới Thuận | 336 | 12 | 0,0181 | ||||||
391 | 35 | " | Thới Thuận | 145 | 12 | 0,0285 | ||||||
392 | 36 | " | Thới Thuận | 135 | 13 | 0,0179 | ||||||
393 | 37 | " | Thới Thuận | 62 | 13 | 0,0095 | ||||||
394 | 38 | " | Thới Thuận | 54 | 12 | 0,0283 | ||||||
395 | 39 | " | Thới Thuận | một phần 110 | 5 | 1,6000 | ||||||
396 | 40 | " | Thới Thuận | 79 | 17 | 1,7112 | ||||||
397 | 41 | " | Long Hòa | 176 | 5 | 0,2303 | ||||||
398 | 42 | " | Long Hòa | 177 | 5 | 0,0865 | ||||||
399 | 43 | " | Long Hòa | 7 | 9 | 0,1075 | ||||||
400 | 44 | " | Long Hòa | 21 | 9 | 0,1938 | ||||||
401 | 45 | " | Long Hòa | 41 | 9 | 0,2422 | ||||||
402 | 46 | " | Long Hòa | 2 | 3 | 0,1562 | ||||||
403 | 47 | " | Long Hòa | 150 | 9 | 0,0345 | ||||||
404 | 48 | " | Long Hòa | 151 | 9 | 0,1649 | ||||||
405 | 49 | " | Long Hòa | 154 | 9 | 0,0821 | ||||||
406 | 50 | " | Long Hòa | 158 | 9 | 0,0655 | ||||||
407 | 51 | " | Long Hòa | 43 | 13 | 0,0199 | ||||||
408 | 52 | " | Long Hòa | một phần 44 | 13 | 0,0600 | ||||||
409 | 53 | " | Long Hòa | một phần 214 | 13 | 0,0300 | ||||||
410 | 54 | " | Long Định | 176 | 6 | 0,0936 | ||||||
411 | 55 | " | Long Định | 280 | 6 | 0,1617 | ||||||
412 | 56 | " | Long Định | 420 | 6 | 0,0800 | ||||||
413 | 57 | " | Long Định | 266 | 6 | 0,1974 | ||||||
414 | 58 | " | Long Định | 41 | 2 | 0,1928 | ||||||
415 | 59 | " | Long Định | 47 | 6 | 0,1313 | ||||||
416 | 60 | " | Long Định | 359 | 6 | 0,1035 | ||||||
417 | 61 | " | Phú Vang | 447 | 11 | 1,7359 | ||||||
418 | 62 | " | Phú Vang | 514 | 16 | 0,0850 | ||||||
419 | 63 | " | Phú Vang | 149 | 16 | 0,2570 | ||||||
420 | 64 | " | Phú Long | 40 | 17 | 10,0565 | ||||||
421 | 65 | " | Phú Long | 30 | 5 | 1,1485 | ||||||
422 | 66 | " | Thừa Đức | 317 | 11 | 0,0124 | ||||||
423 | 67 | " | Thừa Đức | 41 | 3 | 6,7035 | ||||||
424 | 68 | " | Thị trấn | 82 | 31 | 0,0163 | ||||||
425 | 69 | " | Thị trấn | 151 | 31 | 0,0940 | ||||||
426 | 70 | " | Thị trấn | 25 | 34 | 0,0045 | ||||||
427 | 71 | " | Thị trấn | 177 | 34 | 0,0095 | ||||||
428 | 72 | " | Thị trấn | 118 | 46 | 0,0251 | ||||||
429 | 73 | " | Thị trấn | 173 | 38 | 0,2064 | ||||||
430 | 74 | " | Thị trấn | 53 | 62 | 0,2038 | ||||||
431 | 75 | " | Thị trấn | 137 | 62 | 0,8667 | ||||||
432 | 76 | " | Thị trấn | 62 | 62 | 0,2492 | ||||||
433 | 77 | " | Thị trấn | 75 | 62 | 0,6262 | ||||||
434 | 78 | " | Thị trấn | 76 | 62 | 0,6621 | ||||||
435 | 79 | " | Thị trấn | 443 | 38 | 0,3936 | ||||||
436 | 80 | " | Thị trấn | 80 | 27 | 0,0304 | ||||||
437 | 81 | " | Bình Thắng | 702 | 13 | 0,0383 | ||||||
438 | 82 | " | Bình Thắng | 26 | 22 | 0,0320 | ||||||
439 | 83 | " | Bình Thắng | 411 | 12 | 0,0012 | ||||||
440 | 84 | " | Bình Thắng | 95 | 18 | 0,0067 | ||||||
441 | 85 | " | Bình Thắng | 3 | 26 | 0,0280 | ||||||
442 | 86 | " | Bình Thắng | 413 | 12 | 0,0070 | ||||||
443 | 87 | " | Bình Thắng | 415 | 12 | 0,0130 | ||||||
444 | 88 | " | Bình Thắng | 416 | 12 | 0,0162 | ||||||
445 | 89 | " | Bình Thắng | 1 | 23 | 0,1289 | ||||||
446 | 90 | " | Định Trung | 250 | 29 | 0,1930 | ||||||
447 | 91 | " | Định Trung | 100 | 41 | 0,1761 | ||||||
448 | 92 | " | Định Trung | 127 | 37 | 0,1764 | ||||||
449 | 93 | " | Định Trung | 100 | 16 | 1,4688 | ||||||
450 | 94 | " | Định Trung | 101 | 16 | 1,9118 | ||||||
451 | 95 | " | Định Trung | 102 | 16 | 0,1052 | ||||||
452 | 96 | " | Lộc Thuận | một phần 5005 | 27 | 0,1035 | ||||||
453 | 97 | " | Lộc Thuận | 131 | 27 | 0,6214 | ||||||
454 | 98 | " | Lộc Thuận | 132 | 27 | 11,4896 | ||||||
455 | 99 | " | Lộc Thuận | 133 | 27 | 0,8435 | ||||||
456 | 100 | " | Lộc Thuận | 100 | 17 | 0,0205 | ||||||
457 | 101 | " | Lộc Thuận | 10 | 25 | 0,0199 | ||||||
458 | 102 | " | Lộc Thuận | 458 | 10 | 0,6665 | ||||||
459 | 103 | " | Phú Thuận | 41 | 7 | 0,0361 | ||||||
460 | 104 | " | Phú Thuận | 292 | 10 | 0,0420 | ||||||
461 | 105 | " | Phú Thuận | 192 | 11 | 0,0951 | ||||||
462 | 106 | " | Phú Thuận | 33 | 12 | 0,0699 | ||||||
463 | 107 | " | Phú Thuận | 64 | 10 | 0,9784 | ||||||
464 | 108 | " | Thạnh Trị | một phần 62 | 34 | 0,0538 | ||||||
465 | 109 | " | Đại Hòa Lộc | 31 | 29 | 0,3414 | ||||||
466 | 110 | " | Đại Hòa Lộc | 122 | 2 | 0,0878 | ||||||
467 | 111 | " | Đại Hòa Lộc | 433 | 8 | 0,0788 | ||||||
468 | 112 | " | Thới Lai | 18 | 8 | 0,2123 | ||||||
|
| Tổng |
|
|
| 62,6694 | ||||||
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 129,4579 | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Kế hoạch 590/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2021 trên địa bàn huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 2Kế hoạch 607/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2021 trên địa bàn huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
- 3Kế hoạch 131/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4Kế hoạch 45/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 5Kế hoạch 1317/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2021 trên địa bàn Kon Tum
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 74/2015/TT-BTC hướng dẫn lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Kế hoạch 590/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2021 trên địa bàn huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 7Kế hoạch 607/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2021 trên địa bàn huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
- 8Kế hoạch 131/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 9Kế hoạch 45/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 10Kế hoạch 1317/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2021 trên địa bàn Kon Tum
Kế hoạch 929/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 929/KH-UBND
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Ngày ban hành: 26/02/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Nguyễn Trúc Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/02/2021
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định