Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8456/KH-UBND | Khánh Hòa, ngày 29 tháng 6 năm 2025 |
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG CỦA CHÍNH PHỦ VÀ CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG CỦA BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ TỈNH KHÁNH HÒA THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 42-NQ/TW, NGÀY 24/11/2023 CỦA BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG ĐẢNG KHÓA XIII VỀ TIẾP TỤC ĐỔI MỚI, NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, ĐÁP ỨNG YÊU CẦU SỰ NGHIỆP XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ TỔ QUỐC TRONG GIAI ĐOẠN MỚI
Thực hiện Nghị quyết số 42-NQ/TW ngày 24/11/2023 của Hội nghị lần thứ tám Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đổi mới, nâng cao chất lượng chính sách xã hội, đáp ứng yêu cầu sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn mới (sau đây gọi tắt là Nghị quyết số 42-NQ/TW);
Thực hiện Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 09/5/2024 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 42-NQ/TW ngày 24/11/2023 của Hội nghị lần thứ tám Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đổi mới, nâng cao chất lượng chính sách xã hội, đáp ứng yêu cầu sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn mới (sau đây gọi tắt là Nghị quyết số 68/NQ-CP);
Thực hiện Chương trình hành động số 84-CTr/TU, ngày 24/7/2024 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Khánh Hòa về thực hiện Nghị quyết số 42-NQ/TW, ngày 24/11/2023 của Hội nghị lần thứ tám Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đổi mới, nâng cao chất lượng chính sách xã hội, đáp ứng yêu cầu sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn mới (sau đây gọi tắt là Chương trình hành động số 84-CTr/TU);
Ủy ban nhân dân tỉnh đã ban hành Kế hoạch số 8839/KH-UBND ngày 09/8/2024 về việc triển khai thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ và Chương trình hành động của BCH Đảng bộ tỉnh Khánh Hòa thực hiện Nghị quyết số 42-NQ/TW, ngày 24/11/2023 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đổi mới, nâng cao chất lượng chính sách xã hội, đáp ứng yêu cầu sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn mới.
Qua xem xét báo cáo và đề nghị của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh một số nội dung tại Kế hoạch số 8839/KH-UBND ngày 09/8/2024, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh tại khoản 1 và khoản 2 mục IV như sau
“1. Các sở, ban, ngành; các địa phương và các đơn vị liên quan
- Trên cơ sở nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch và các phụ lục đính kèm, các sở, ban, ngành và các địa phương khẩn trương chỉ đạo thực hiện; xây dựng Kế hoạch thực hiện của ngành, địa phương mình; cụ thể hoá thành các nhiệm vụ trong kế hoạch công tác hàng năm của ngành, địa phương đảm bảo hoàn thành đúng tiến độ, đạt chỉ tiêu đề ra; thường xuyên theo dõi, kiểm tra, giám sát tiến độ, kết quả thực hiện nhiệm vụ, đề án được giao; định kỳ tổng hợp, đánh giá tình hình thực hiện, gửi Sở Y tế trước ngày 25/11 hàng năm để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Chủ động triển khai thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp cụ thể của ngành, địa phương mình; kịp thời xử lý hoặc báo cáo, đề xuất cấp có thẩm quyền xử lý các vấn đề phát sinh, vướng mắc.
- Đề cao trách nhiệm người đứng đầu trong việc giám sát, tổ chức thực hiện hiệu quả các nhiệm vụ giao; chịu trách nhiệm toàn diện trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện của cơ quan, đơn vị mình.
- Trong quá trình thực hiện, kịp thời đề xuất các nội dung điều chỉnh phù hợp với tình hình thực tiễn gửi Sở Y tế để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Sở Y tế
- Chủ trì theo dõi, đôn đốc, tổng hợp đánh giá tình hình thực hiện, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo gửi Bộ Y tế trước ngày 05 tháng 12 hằng năm.
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh đề xuất Ban Thường vụ Tỉnh ủy sơ kết, tổng kết, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện Kế hoạch của Ủy ban nhân dân tỉnh và Chương trình hành động của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh theo quy định.”
2. Điều chỉnh Phụ lục I. Các chỉ tiêu chủ yếu của Kế hoạch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ và Chương trình hành động của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh thực hiện Nghị quyết số 42-NQ/TW (đính kèm phụ lục I).
3. Điều chỉnh Phụ lục II. Phân công tham mưu triển khai thực hiện một số đề án, nhiệm vụ chủ yếu của các sở, ngành triển khai Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 42-NQ/TW (đính kèm phụ lục II).
Trên đây là Kế hoạch điều chỉnh một số nội dung thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ và Chương trình hành động của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Khánh Hòa thực hiện Nghị quyết số 42-NQ/TW, ngày 24/11/2023 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đổi mới, nâng cao chất lượng chính sách xã hội, đáp ứng yêu cầu sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn mới; đề nghị các sở, ban, ngành, các địa phương nghiêm túc thực hiện. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, địa phương kịp thời phản ánh về Sở Y tế tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
(Đính kèm các phụ lục)
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU CỦA KẾ HOẠCH UBND TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG CỦA CHÍNH PHỦ VÀ CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG CỦA BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ TỈNH THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 42-NQ/TW
(Kèm theo Kế hoạch số 8456/KH-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Mục tiêu | Cơ quan chủ trì theo dõi đánh giá, báo cáo | Cơ quan theo dõi phối hợp, thực hiện | Ghi chú: Điều chỉnh nội dung so với Kế hoạch số 8839/KH- UBND | Ghi chú: Chỉ tiêu theo Nghị quyết số 42- NQ/TW | |
Đến năm 2025 | Đến năm 2030 | |||||||
I | Ưu đãi NCC với cách mạng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ người có công và gia đình có mức sống từ trung bình khá trở lên so với mức sống của cộng đồng dân cư nơi cư trú | % | 100 | 100 | Sở Nội vụ | Các sở, ngành, địa phương | X | X |
II | Lao động, việc làm, phát triển thị trường lao động |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tỷ lệ thất nghiệp chung | % | < 3 | < 3 | Sở Nội vụ | Các sở, ngành, địa phương | X | X |
3 | Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị | % | < 3,8 | < 3,5 | Sở Nội vụ | Các sở, ngành, địa phương | X | X |
4 | Tỷ lệ việc làm phi chính thức | % | < 60 | < 40 | Chi cục Thống kê | Các sở, ngành, địa phương | X |
|
5 | Tỷ lệ lao động nông nghiệp trong tổng lao động xã hội | % | 25 | < 20 | Chi cục Thống kê | Các sở, ngành, địa phương | X |
|
6 | Tỉ lệ lao động nữ làm công hưởng lương | % | 50 | 60 | Sở Nội vụ | Các sở, ngành, địa phương | X |
|
7 | Tỷ lệ lao động là người khuyết tật còn khả năng lao động có việc làm | % | 40 | 50 | Sở Nội vụ | Sở Y tế, các sở, ngành, địa phương | X |
|
III | Phát triển nguồn nhân lực |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Chỉ số HDI |
| > 0,7 | > 0,7 | Chi cục Thống kê | Các sở, ngành, địa phương | X | X |
9 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ | % | > 31 | > 40 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở, ngành, địa phương | X | X |
10 | Tỷ lệ lao động có các kĩ năng công nghệ thông tin | % | 80 | 90 | Sở Giáo dục và Đào tạo; | Sở Khoa học và Công nghệ; các sở, ngành, địa phương | X |
|
11 | Tỉ lệ lao động là người khuyết tật còn khả năng lao động được học nghề phù hợp | % | 35 | 40 | Sở Y tế | Sở Giáo dục và Đào tạo; Các địa phương | X |
|
12 | Tỷ lệ nữ học viên, học sinh, sinh viên được tuyền mới thuộc hệ thống giáo dục nghề nghiệp | % | 30 | 40 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các địa phương | X |
|
IV | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Tỷ lệ LLLĐ trong độ tuổi tham gia BHXH | % | 45 | > 60 | BHXH khu vực XXIV | Các sở, ngành, địa phương |
| X |
14 | Tỷ lệ nông dân và lao động khu vực phi chính thức tham gia BHXH tự nguyện trong LLLĐ trong độ tuổi | % | 2,5 | 5 | BHXH khu vực XXIV | Các sở, ngành, địa phương |
|
|
15 | Tỷ lệ người sau độ tuổi nghỉ hưu được hưởng lương hưu, BHXH hàng tháng và trợ cấp hưu trí xã hội | % | 55 | >60 | BHXH khu vực XXIV | Các sở, ngành, địa phương |
| X |
16 | Chỉ số đánh giá mức độ hài lòng của người tham gia BHXH | % | 85 | 90 | BHXH khu vực XXIV | Các sở, ngành, địa phương |
|
|
17 | Tỷ lệ LLLĐ trong độ tuổi tham gia Bảo hiểm thất nghiệp | % | 35 | > 45 | BHXH khu vực XXIV | Các sở, ngành, địa phương |
| X |
18 | Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế | % | 95 | > 98 | BHXH khu vực XXIV | Các sở, ngành, địa phương |
| X |
19 | Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số tham gia BHYT | % | 98 | 98 | BHXH khu vực XXIV | Các sở, ngành, địa phương |
|
|
20 | Hỗ trợ bảo hiểm y tế cho trẻ em | Bậc học | Tiểu học | THCS | BHXH khu vực XXTV | Các sở, ngành, địa phương |
|
|
21 | Tỷ lệ hài lòng của người dân với dịch vụ y tế | % | > 80 | > 90 | BHXH khu vực XXIV | Các sở, ngành, địa phương |
|
|
22 | Tỷ lệ lao động là người khuyết tật có giấy xác nhận khuyết tật được hỗ trợ BHYT | % | 60 | 100 | BHXH khu vực XXIV | Các sở, ngành, địa phương |
|
|
23 | Tỷ lệ người cao tuổi tham gia bảo hiểm y tế | % | 98 | 100 | BHXH khu vực XXIV | Các sở, ngành, địa phương |
|
|
V | Trợ giúp xã hội và giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
24 | Tỷ lệ dân số được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng tại cộng đồng | % | 3,5 | 4 | Sở Y tế | Các địa phương | X |
|
25 | Tỷ lệ đối tượng gặp khó khăn đột xuất được trợ giúp kịp thời | % | 100 | 100 | Sở Y tế | Các địa phương | X |
|
26 | Tỷ lệ hộ gia đình chăm sóc trẻ em dưới 36 tháng tuổi, thuộc hộ nghèo, cận nghèo được hưởng trợ cấp xã hội | % | 100 | 100 | Sở Y tế | Các địa phương | X | X |
27 | Tỷ lệ phụ nữ mang thai thuộc hộ nghèo, cận nghèo được hưởng trợ cấp xã hội | % | 100 | 100 | Sở Y tế | Các địa phương | X | X |
28 | Tỷ lệ người cao tuổi thuộc hộ nghèo, cận nghèo được hưởng trợ cấp xã hội | % | 100 | 100 | Sở Y tế | Các địa phương | X | X |
29 | Tỷ lệ người có hoàn cảnh khó khăn, người có thu nhập thấp được đảm bảo mức sống tối thiểu | % | 100 | 100 | Sở Y tế | Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi cục Thống kê; các sở, ngành, địa phương | X | X |
30 | Tỷ lệ hộ nghèo không có khả năng thoát nghèo được hưởng trợ cấp xã hội | % | 100 | 100 | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Các địa phương | X | X |
31 | Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc, nuôi dưỡng, trợ giúp | % | 90 | 95 | Sở Y tế | Các địa phương | X |
|
32 | Tỉ lệ người nghèo, người có công với cách mạng, đối tượng chính sách và người yếu thế thuộc diện người được trợ giúp pháp lý tiếp cận và được trợ giúp pháp lý khi có yêu cầu | % | 99 | 100 | Sở Tư pháp | Sở Nông nghiệp và Môi trường; Sở Nội vụ; Sở Y tế; Sở Dân tộc và Tôn giáo; Các sở, ngành, địa phương | X |
|
33 | Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo đa chiều hàng năm | %/năm | 1-1,5 | - | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Các sở, ngành, địa phương | X |
|
| Trong đó, các huyện nghèo | %/năm | > 7 | - |
|
|
|
|
| Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo dân tộc thiểu số | %/năm | 4-5 | - |
|
|
|
|
34 | Tỷ lệ huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo thoát khỏi tình trạng nghèo, đặc biệt khó khăn | % | 100 | - | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Các sở, ngành, địa phương | X |
|
35 | Mức tăng thu nhập bình quân đầu người của hộ nghèo so với năm 2021 | Lần | 2 | - | Chi cục Thống kê | Các sở, ngành, địa phương | X |
|
36 | Tỷ lệ người bị bạo lực gia đình, bạo lực trên cơ sở giới được phát hiện được tiếp cận ít nhất một trong những dịch vụ hỗ trợ cơ bản | % | 80 | 90 | - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Sở Nội vụ | Các sở, ngành, địa phương | X |
|
36.1 | Tỉ lệ người bị bạo lực gia đình được phát hiện được tiếp cận ít nhất một trong những dịch vụ hỗ trợ cơ bản | % | 80 | 90 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
36.2 | Tỉ lệ người bị bạo lực trên cơ sở giới được phát hiện được tiếp cận ít nhất một trong những dịch vụ hỗ trợ cơ bản | % | 80 | 90 | Sở Nội vụ |
|
|
|
37 | Tỷ lệ người gây bạo lực gia đình, bạo lực trên cơ sở giới được phát hiện ở mức chưa bị truy cứu trách nhiệm hình sự được tư vấn, tham vấn | % | 50 | 70 | - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Sở Nội vụ | Các sở, ngành, địa phương | X |
|
37.1 | Tỉ lệ người gây bạo lực gia đình được phát hiện ở mức chưa bị truy cứu trách nhiệm hình sự được tư vấn, tham vấn | % | 50 | 70 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
37.2 | Tỉ lệ người gây bạo lực trên cơ sở giới được phát hiện ở mức chưa bị truy cứu trách nhiệm hình sự được tư vấn, tham vấn | % | 50 | 70 | Sở Nội vụ |
|
|
|
38 | Tỷ lệ cơ sở trợ giúp xã hội công lập triển khai các hoạt động trợ giúp phòng ngừa, ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới | % | 70 | 100 | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương | X |
|
39 | Tỷ lệ đối tượng gặp khó khăn đột xuất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn, tai nạn giao thông, tai nạn lao động đặc biệt nghiêm trọng hoặc các lý do bất khả kháng khác được trợ giúp kịp thời | % | 100 | 100 | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương | X |
|
40 | Tỷ lệ người dân có nhu cầu được cung cấp dịch vụ trợ giúp xã hội phù hợp | % | 50 | 100 | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương | X |
|
41 | Tỉ lệ người cao tuổi có nhu cầu và khả năng lao động có việc làm, được đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp | % | 50 | 70 | Sở Y tế | Sở Giáo dục và Đào tạo; Các sở, ngành, địa phương | X |
|
42 | Số người làm công tác xã hội/1000 dân | Người |
| >=2 | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương | X |
|
VI | Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
43 | Tỷ lệ số huyện, thị xã, thành phố hoàn thành phố cập giáo dục mầm non cho trẻ mẫu giáo từ 3 đến 5 tuổi | % | - | 100 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở, ngành, địa phương |
| X |
44 | Tỷ lệ huy động trẻ em nhà trẻ | % | 30-35 | 35-40 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở, ngành, địa phương |
|
|
45 | Tỷ lệ huy động trẻ em mẫu giáo | % | 95 | 95-97 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở, ngành, địa phương |
|
|
46 | Tỷ lệ trẻ em mầm non được học 2 buổi/ngày | % | 100 | 100 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở, ngành, địa phương |
|
|
47 | Tỷ lệ trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | % | 60 | > 60 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở, ngành, địa phương |
|
|
48 | Tỉ lệ đi học đúng tuổi cấp tiểu học | % | - | > 99,5 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở, ngành, địa phương |
| X |
49 | Tỷ lệ đi học đúng tuổi cấp trung học cơ sở | % | - | > 975 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở, ngành, địa phương |
| X |
50 | Tỷ lệ đi học đúng tuổi cấp trung học phổ thông và tương đương | % | - | > 90 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở, ngành, địa phương |
| X |
51 | Tỷ lệ huyện, thị xã, thành phố đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2 | % | 100 (hiện nay đã đạt) | 100 (duy trì) | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở, ngành, địa phương |
| X |
52 | Tỷ lệ hoàn thành cấp tiểu học | % | - | 99 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở, ngành, địa phương |
|
|
53 | Tỷ lệ hoàn thành cấp trung học cơ sở | % | - | 99 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở, ngành, địa phương |
|
|
54 | Tỷ lệ hoàn thành cấp trung học phổ thông | % | - | 97 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở, ngành, địa phương |
|
|
55 | Tỷ lệ trẻ khuyết tật ở độ tuổi mầm non và phổ thông được tiếp cận giáo dục | % | 80 | 90 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở, ngành, địa phương |
|
|
VII | Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
56 | Mức sinh thay thế (Quốc gia) | Mức độ |
| Bảo đảm vững chắc | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương |
| X |
57 | Tuổi thọ trung bình | Tuổi | 74,5 | 75 | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương |
| X |
58 | Số năm sống khoẻ | Năm | 67 | 68 | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương |
| X |
| Chỉ tiêu số lượng trên 10.000 dân |
|
|
| Sở Y tế |
|
|
|
59 | Số giường bệnh | Giường | 30 | 40 | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương |
| X |
60 | Số bác sỹ | người | 14 | 19 | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương |
| X |
61 | Số dược sỹ | người | - | 4 | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương |
| X |
62 | Số điều dưỡng viên | người | - | 33 | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương |
| X |
63 | Tỷ lệ người dân sử dụng dịch vụ chăm sóc ban đầu tại y tế cơ sở được bảo hiểm y tế chi trả | % | - | > 95 | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương |
| X |
64 | Tỷ lệ người dân được quản lý sức khỏe | % | - | > 95 | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương |
| X |
65 | Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai định kỳ, sinh con ở cơ sở y tế hoặc có sự trợ giúp của cán bộ y tế | % | > 80 | 1 | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương |
| 1 |
66 | Tỷ lệ tiêm chủng mở rộng với 14 loại vắc xin | % | - | 95 | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương |
| X |
67 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi | % | - | < 7,5 | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương |
| X |
68 | Chấm dứt các dịch bệnh AIDS, lao và loại trừ sốt rét | Mức độ | - | Giải quyết cơ bản | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương |
| X |
69 | Tỷ lệ người khuyết tật tiếp cận các dịch vụ y tế | % | 80 | 90 | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương |
|
|
70 | Tỷ lệ trẻ sơ sinh đến 6 tuổi được sàng lọc phát hiện, can thiệp sớm khuyết tật bẩm sinh, rối loạn phát triển và can thiệp sớm các dạng khuyết tật | % | 70 | 80 | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương |
|
|
71 | Tỷ lệ người cao tuổi được chăm sóc sức khỏe ban đầu kịp thời, khám sức khỏe định kỳ, lập hồ sơ theo dõi sức khỏe | % | 90 | 100 | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương |
|
|
72 | Tỉ lệ người cao tuổi khi ốm đau, dịch bệnh được khám chữa bệnh và được hưởng sự chăm sóc của gia đình và cộng đồng | % | 100 | 100 | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương |
|
|
VIII | Phát triển văn hóa và thông tin, truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
73 | Tỉ lệ người dân được xem các kênh phát thanh, kênh truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và địa phương |
| - | - | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Các sở, ngành, địa phương | X | X |
| Vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo | % | 80 | 80 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X |
|
| Các vùng còn lại | % | 100 | 100 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X |
|
74 | Tỉ lệ các chương trình thời sự và bản tin phát sóng truyền hình có ngôn ngữ ký hiệu | % | 50 | 80 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Các sở, ngành, địa phương | X |
|
75 | Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động | % | 100 | 100 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành, địa phương | X |
|
76 | Tỷ lệ xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã đảo, huyện đảo có hệ thống đài truyền thanh hoạt động | % | 100 | 100 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Các sở, ngành, địa phương | X |
|
77 | Tỷ lệ xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã đảo, huyện đảo có điểm cung cấp thông tin công cộng phục vụ người dân sử dụng dịch vụ thông tin thiết yếu | % | 100 | 100 | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; các sở, ngành, địa phương | X |
|
78 | Tỷ lệ xã được cung cấp dịch vụ viễn thông phổ cập | % | 100 | 100 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành, địa phương | X |
|
79 | Tỉ lệ xã đạt chuẩn tiêu chí số về thông tin và truyền thông theo Bộ Tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao | % | > 60 | 100 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành, địa phương | X |
|
IX | Nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
80 | Xây dựng căn hộ nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp, công nhân khu công nghiệp | Căn hộ | - | 48.749 | Sở Xây dựng | Các sở, ngành, địa phương |
| X |
81 | Xóa bỏ tình trạng nhà tạm, nhà dột nát cho các đối tượng | Mức độ | Giải quyết cơ bản | Xoá bỏ hoàn toàn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Các sở, ngành, địa phương | X | X |
82 | Diện tích nhà ở bình quân dầu người | m2 sàn/ người | 27 | 30 | Sở Xây dựng | Các sở, ngành, địa phương |
| X |
| Thành thị | m2 sàn/ người | 28 | 32 | Sở Xây dựng |
|
|
|
| Nông thôn | m2 sàn/ người | 26 | 28 | Sở Xây dựng |
|
|
|
83 | Tỉ lệ nhà ở kiên cố | % | - | 85-90 | Sở Xây dựng | Các sở, ngành, địa phương |
|
|
| Thành thị | % | - | 100 | Sở Xây dựng |
|
|
|
| Nông thôn | % | - | 100 | Sở Xây dựng |
|
|
|
84 | Tỷ lệ nhà ở có hệ thống cấp điện, cấp nước, thoát nước thải đồng bộ và được đấu nối vào hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung của khu vực | % | - | 90 | Sở Xây dựng | Các sở, ngành, địa phương |
|
|
X | Nước sạch, vệ sinh môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
85 | Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn |
|
|
|
|
|
|
|
| Thành thị | % | - | 100 | Sở Xây dựng | Các sở, ngành, địa phương |
| X |
| Nông thôn | % | 79 | 85 | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Các sở, ngành, địa phương | X | X |
86 | Tỉ lệ hộ gia đình được sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh |
|
|
| Sở Xây dựng | Các sở, ngành, địa phương |
|
|
| Thành thị | % | 85 | 85 |
|
|
|
|
| Nông thôn | % | > 95 | > 95 |
|
|
|
|
87 | Tỉ lệ hộ gia đình có công trình phù hợp vệ sinh bảo đảm tiêu chuẩn, quy chuẩn | % | - | 100 | Sở Xây dựng | Các sở, ngành, địa phương |
| X |
88 | Tỷ lệ trường học có công trình phù hợp vệ sinh bảo đảm tiêu chuẩn, quy chuẩn | % | 85 | 100 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở, ngành, địa phương |
| X |
89 | Tỷ lệ trạm y tế có công trình phù hợp vệ sinh bảo đảm tiêu chuẩn, quy chuẩn | % |
| 100 | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương | X | X |
90 | Tỷ lệ điểm dân cư nông thôn tập trung có hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt | % |
| 25 | Sở Xây dựng | Các sở, ngành, địa phương |
| X |
91 | Tỷ lệ nước thải sinh hoạt được xử lý | % | - | 15 | Sở Xây dựng | Các sở, ngành, địa phương |
| X |
92 | Tỷ lệ hộ chăn nuôi, trang trại được xử lý chất thải chăn nuôi | % | - | 75 | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Các sở, ngành, địa phương | X |
|
PHỤ LỤC II
PHÂN CÔNG THAM MƯU TRIỂN KHAI THỰC HIỆN MỘT SỐ ĐỀ ÁN, NHIỆM VỤ CHỦ YẾU CỦA CÁC SỞ, NGÀNH TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG CỦA CHÍNH PHỦ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 42-NQ/TW
(Kèm theo Kế hoạch số 8456/KH-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)
TT | Nhiệm vụ, chương trình, đề án, văn bản | Cơ quan chủ trì tham mưu | Cơ quan phối hợp | Cấp trình | Thời gian thực hiện | Ghi chú: Điều chỉnh nội dung so với KH số 8839/KH-UBND |
I | NÂNG CAO NHẬN THỨC VỀ VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA CHÍNH SÁCH XÃ HỘI | |||||
1 | Tổ chức triển khai thực hiện Đề án tăng cường tuyên truyền, phổ biến chính sách xã hội đáp ứng yêu cầu sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn mới | Sở Y tế | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các sở, ngành liên quan; địa phương và các cơ quan báo chí của tỉnh | UBND tỉnh | 2025 | X |
2 | Tổ chức triển khai thực hiện Đề án tăng cường hỗ trợ pháp lý về chính sách xã hội cho các đối tượng yếu thế | Sở Tư pháp | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2025 |
|
II | NÂNG CAO NĂNG LỰC, HIỆU LỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CHÍNH SÁCH XÃ HỘI | |||||
1 | Tổ chức triển khai Đề án Tăng cường chuyển đổi số trong công tác quản lý ngành Y tế đến năm 2030 | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2024 |
|
2 | Tổ chức triển khai thực hiện Đề án chuyển đổi số toàn diện lĩnh vực lao động, người có công và xã hội phục vụ người dân và doanh nghiệp đến năm 2030, định hướng đến năm 2045 | Sở Y tế; Sở Nội vụ; Sở Nông nghiệp và Môi trường; Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | Theo tiến độ của Trung ương | X |
2.1 | Tiếp tục thực hiện nhiệm vụ Chuyển đổi số trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | Theo tiến độ của Trung ương | X |
2.2 | Tiếp tục thực hiện nhiệm vụ Chuyển đổi số trong các lĩnh vực: Lao động - Việc làm; Quản lý lao động ngoài nước; Quan hệ lao động và tiền lương; An toàn lao động; Người có công, Bình đẳng giới. | Sở Nội vụ | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | Theo tiến độ của Trung ương | X |
2.3 | Tiếp tục thực hiện nhiệm vụ Chuyển đổi số trong các lĩnh vực: Bảo trợ xã hội; Trẻ em; Phòng, chống tệ nạn xã hội | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | Theo tiến độ của Trung ương | X |
2.4 | Tiếp tục thực hiện nhiệm vụ Chuyển đổi số trong lĩnh vực Giảm nghèo. | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | Theo tiến độ của Trung ương | X |
3 | Tổ chức triển khai thực hiện Đề án xây dựng và công bố mức sống tối thiểu hàng năm làm căn cứ xác định các chuẩn chính sách xã hội | Chi cục Thống kê | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2025 | X |
4 | Tổ chức triển khai thực hiện Đề án xây dựng, triển khai áp dụng bộ chỉ tiêu giám sát đánh giá thực hiện chính sách xã hội đến năm 2030, định hướng đến 2045 | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2025 | X |
III | THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG | |||||
1 | Tổ chức triển khai thực hiện Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | Sở Nội vụ | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2024 | X |
2 | Tổ chức triển khai thực hiện Nghị định điều chỉnh mức hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi hằng tháng đối với người có công với cách mạng và các chế độ ưu đãi người có công | Sở Nội vụ | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2024 | X |
3 | Tổ chức triển khai thực hiện Chương trình hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng giai đoạn 2021-2025 | Sở Xây dựng | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2024 |
|
4 | Tổ chức triển khai thực hiện Quyết định về mức hỗ trợ xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở đối với người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ và tỉ lệ phân bổ vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương, tỷ lệ đối ứng từ ngân sách địa phương giai đoạn 2023-2025 | Sở Xây dựng | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2024 |
|
IV | PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG, NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC, TẠO VIỆC LÀM BỀN VỮNG | |||||
1 | Triển khai Luật Việc làm (sửa đổi) | Sở Nội vụ | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2025 | X |
2 | Tổ chức triển khai thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Chỉ thị số 28- CT/TW ngày 25/12/2023 của Bộ Chính trị về tăng cường công tác chăm sóc, giáo dục và bảo vệ trẻ em đáp ứng yêu cầu xây dựng đất nước phồn vinh, hạnh phúc | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2024 | X |
3 | Tổ chức triển khai thực hiện Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 09/2016/NĐ-CP ngày 28/01/2016 của Chính phủ về tăng cường vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2024 |
|
4 | Triển khai Kế hoạch thực hiện khuyến nghị của Ủy ban về quyền trẻ em của Liên hiệp quốc. | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2024 | X |
5 | Tổ chức triển khai thực hiện Nghị định quy định chi tiết về hướng nghiệp và phân luồng trong giáo dục theo từng giai đoạn phù hợp với nhu cầu phát triển kinh tế- xã hội | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | Theo tiến độ của Trung ương | X |
6 | Tổ chức triển khai thực hiện Đề án đổi mới nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Nông nghiệp và Môi trường, Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh và các sở, ngành liên quan; địa phương | UBND tỉnh | Theo tiến độ của Trung ương | X |
7 | Tổ chức triển khai thực hiện Đề án Phát triển nguồn nhân lực ngành công nghiệp bán dẫn đến năm 2030, định hướng đến năm 2045 | Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2024 | X |
8 | Tham mưu triển khai Đề án Nâng tầm kỹ năng lao động Việt Nam đến năm 2030, định hướng đến năm 2045 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | Theo tiến độ của Trung ương | X |
9 | Tổ chức triển khai thực hiện Nghị định quy định chính sách thu hút và trọng dụng người có tài năng vào cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập | Sở Nội Vụ | Sở Khoa học và Công nghệ; các sở, ngành liên quan, địa phương | UBND tỉnh | 2024 |
|
10 | Tổ chức triển khai thực hiện Đề án Chiến lược phát triển nguồn nhân lực đến năm 2030 và tầm nhìn 2050 | Sở Tài chính | Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo và các Sở, ngành liên quan, địa phương | UBND tỉnh | 2025 | X |
9 | Tham mưu góp ý Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Người khuyết tật | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2028 | X |
10 | Tổ chức triển khai thực hiện Chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2026-2030 | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2025 | X |
11 | Tham mưu thực hiện Tổng kết việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025, trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định việc tiếp tục thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2026-2030 | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh; HĐND tỉnh | 2025 | X |
12 | Tham mưu góp ý sửa đổi, bổ sung Luật Bình đẳng giới | Sở Nội vụ | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2027 | X |
13 | Tổ chức triển khai thực hiện Đề án nghiên cứu, xây dựng Chương trình phòng ngừa, ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới giai đoạn 2026-2030 | Sở Nội vụ | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2025 | X |
14 | Tổ chức triển khai thực hiện Đề án xây dựng Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống ma túy đến năm 2030 | Công an tỉnh | Sở Y tế và các Sở, ngành có liên quan, địa phương | UBND tỉnh | 2025 |
|
15 | Tham mưu góp ý Dự án Luật về Phòng, chống mại dâm | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2028 | X |
VI | NÂNG CAO PHÚC LỢI TOÀN DÂN, BẢO ĐẢM MỌI NGƯỜI DÂN ĐƯỢC TIẾP CẬN, THỤ HƯỞNG CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CÓ CHẤT LƯỢNG | |||||
1 | Tổ chức triển khai thực hiện Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em mẫu giáo từ 3 đến 5 tuổi | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | Theo tiến độ của Trung ương | X |
2 | Tổ chức triển khai thực hiện Đổi mới chương trình giáo dục mầm non | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | Theo tiến độ của Trung ương | X |
3 | Tổ chức triển khai thực hiện Đề án Phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2026 - 2030 và tầm nhìn đến năm 2045 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2026 |
|
4 | Tham mưu góp ý Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1719/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển Kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030: “Bổ sung đối tượng thụ hưởng là cấp học mầm non” | Sở Dân tộc và Tôn giáo | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2024 | X |
5 | Tổ chức triển khai thực hiện Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông xã, thôn đặc biệt khó khăn | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Tài chính, Sở Y tế, Sở Dân tộc và Tôn giáo và các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2025 | X |
6 | Tổ chức triển khai thực hiện Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2025 | X |
7 | Tham mưu góp ý Dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật dược | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2024 |
|
8 | Tham mưu góp ý khung chính sách tổng thể về dân số, bảo đảm tỉ suất sinh thay thế phù hợp với vùng, miền, đối tượng dân cư và số lượng, chất lượng dân số | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2024 |
|
9 | Tổ chức triển khai thực hiện Đề án sửa đổi, bổ sung Chương trình điều chỉnh mức sinh phù hợp các vùng, đối tượng đến năm 2030 bảo đảm vững chắc mức sinh thay thế của quốc gia | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2025 |
|
10 | Tổ chức triển khai thực hiện Đề án nâng cao chất lượng dự báo, giám sát, phát hiện, phòng ngừa có hiệu quả dịch bệnh, bảo đảm an ninh y tế | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2025 |
|
11 | Tổ chức triển khai thực hiện Đề án tăng cường công tác phòng, chống HIV/AIDS tiến tới cơ bản chấm dứt dịch bệnh AIDS vào năm 2030 và bảo đảm kiểm soát dịch bệnh AIDS không tái bùng phát sau năm 2030 | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2024 |
|
12 | Tổ chức triển khai thực hiện Đề án quản lý sức khỏe toàn dân | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2025 |
|
13 | Tổ chức triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về phát triển văn hóa giai đoạn 2025 -2035” | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2025 | X |
14 | Tổ chức triển khai, thực hiện Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích, hỗ trợ cho người dân tiếp cận thông tin, công nghệ số | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2024 | X |
15 | Tổ chức triển khai thực hiện Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở | Sở Xây dựng | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2024 |
|
16 | Tổ chức triển khai thực hiện Nghị định về phát triển và quản lý nhà ở xã hội | Sở Xây dựng | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2024 |
|
17 | Tổ chức triển khai thực hiện Quyết định về hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo khu vực nông thôn giai đoạn 2021 - 2025 | Sở Xây dựng | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2024 |
|
18 | Tổ chức triển khai thực hiện Quyết định về hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, ngập lụt theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025 | Sở Xây dựng | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2024 |
|
19 | Tổ chức triển khai thực hiện Nghị định quy định về cấp nước sinh hoạt nông thôn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2026 | X |
VII | ĐỔI MỚI, NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG, HIỆU QUẢ CUNG CẤP DỊCH VỤ XÃ HỘI | |||||
1 | Tham mưu góp ý Xây dựng bộ chỉ số đánh giá mức độ hài lòng của người tham gia BHXH, BHYT | Bảo hiểm xã hội khu vực XXIV | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2024 |
|
2 | Tổ chức triển khai thực hiện Nghị định về công tác xã hội | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2024 | X |
3 | Tổ chức triển khai thực hiện Đề án củng cố và phát triển mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội công lập và ngoài công lập | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2026 | X |
4 | Tổ chức triển khai thực hiện Đề án phát triển cơ sở giáo dục mầm non và nâng cao chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giới thiệu trẻ từ 06 đến 36 tháng tuổi là con công nhân tại địa bàn khu công nghiệp, khu chế xuất giai đoạn 2024-2030 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | Theo tiến độ của Trung ương | X |
5 | Tổ chức triển khai thực hiện Đề án nâng cao năng lực và hiệu quả hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng các xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2024 |
|
6 | Tổ chức triển khai thực hiện Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2026 - 2030 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2026 |
|
7 | Tổ chức triển khai thực hiện Đề án thực hiện chăm sóc sức khỏe ban đầu, dự phòng và nâng cao sức khỏe giai đoạn 2024 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2024 |
|
8 | Tổ chức triển khai thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia và cơ chế tài chính cho chăm sóc sức khỏe ban đầu và y tế dự phòng | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2024 |
|
9 | Tổ chức triển khai thực hiện Đề án phát triển y tế học đường | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2025 |
|
10 | Tổ chức triển khai thực hiện Đề án xây dựng, phát triển nhân viên chăm sóc sức khỏe người cao tuổi tại cộng đồng và cơ sở chăm sóc sức khỏe người cao tuổi đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2025 |
|
11 | Tổ chức triển khai thực hiện Đề án hệ thống chăm sóc sức khỏe Tâm thần | Sở Y tế | Các sở, ngành, địa phương | UBND tỉnh | 2024 |
|
- 1Luật Bình đẳng giới 2006
- 2Luật người khuyết tật 2010
- 3Luật việc làm 2013
- 4Nghị định 20/2014/NĐ-CP về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
- 5Nghị định 131/2021/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
- 6Nghị định 09/2016/NĐ-CP quy định về tăng cường vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm
- 7Luật Dược 2016
- 8Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 9Quyết định 1719/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Luật Nhà ở 2023
- 11Dự thảo Luật Việc làm
- 12Luật Dược sửa đổi 2024
- 13Nghị quyết 42-NQ/TW năm 2023 tiếp tục đổi mới, nâng cao chất lượng chính sách xã hội, đáp ứng yêu cầu sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn mới do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 14Chỉ thị 28-CT/TW năm 2023 tăng cường công tác chăm sóc, giáo dục và bảo vệ trẻ em đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước phồn vinh, hạnh phúc do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 15Nghị quyết 68/NQ-CP năm 2024 Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 42-NQ/TW về tiếp tục đổi mới, nâng cao chất lượng chính sách xã hội, đáp ứng yêu cầu sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn mới
Kế hoạch 8456/KH-UBND năm 2025 điều chỉnh nội dung thực hiện Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 42-NQ/TW về tiếp tục đổi mới, nâng cao chất lượng chính sách xã hội, đáp ứng yêu cầu sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn mới do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- Số hiệu: 8456/KH-UBND
- Loại văn bản: Kế hoạch
- Ngày ban hành: 29/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Đinh Văn Thiệu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra