Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6790/KH-UBND | Quảng Ngãi, ngày 03 tháng 11 năm 2017 |
Thực hiện Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương năm 2017;
Căn cứ hiện trạng phát triển công nghệ thông tin (CNTT) của tỉnh Quảng Ngãi, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trong các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi năm 2017 - 2018, cụ thể như sau:
- Triển khai thực hiện có hiệu quả Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương năm 2017.
- Nâng cao hiệu quả hoạt động và hiệu lực quản lý của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh; cải thiện cách thức thực hiện, đổi mới phương thức phục vụ trong việc tiếp nhận hồ sơ, giải quyết các thủ tục hành chính thông qua việc ứng dụng công nghệ thông tin; giảm chi phí hoạt động, tăng năng suất lao động và làm cho hoạt động các cơ quan nhà nước công khai, minh bạch hơn.
- Cung cấp thông tin, dịch vụ công trực tuyến cho người dân và doanh nghiệp mọi lúc, mọi nơi; tiết kiệm chi phí, thời gian và tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, cá nhân trong quá trình thực hiện các thủ tục hành chính nhằm góp phần đẩy mạnh công tác cải cách hành chính và nâng cao Chỉ số cải cách hành chính của tỉnh.
- Triển khai thực hiện việc xử lý các thủ tục hành chính bằng hình thức dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 cho tổ chức, cá nhân phải được các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện kịp thời, chính xác và đồng bộ.
- Xác định cụ thể nội dung công việc, tiến độ, trách nhiệm chủ trì và cách thức phối hợp thực hiện của các cơ quan, đơn vị trong việc triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
- Thực hiện việc tra cứu tình trạng hồ sơ qua Cổng thông tin điện tử của tỉnh, phát huy hiệu quả các dịch vụ công trực tuyến phục vụ người dân và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh.
- Việc tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 đối với các thủ tục hành chính tại các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; UBND huyện, thành phố là một trong những nội dung, tiêu chí quan trọng để đánh giá kết quả công tác cải cách hành chính hằng năm.
II. NỘI DUNG VÀ PHÂN CÔNG TRÁCH NHIỆM
1. Tuyên truyền, phổ biến nội dung Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ; tình hình, kết quả thực hiện, gương điển hình tiên tiến và những tồn tại, hạn chế trong việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua hình thức cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trên các phương tiện thông tin đại chúng.
- Cơ quan chủ trì: Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông; Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh, Báo Quảng Ngãi; UBND cấp huyện và cấp xã.
- Cơ quan phối hợp: Các cơ quan liên quan.
- Thời gian thực hiện: Thường xuyên.
- Kinh phí thực hiện: UBND tỉnh giao dự toán ngân sách hằng năm cho các đơn vị có liên quan.
2. Tổ chức xây dựng và cung cấp các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trong các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể theo Phụ lục đính kèm Kế hoạch này.
- Cơ quan chủ trì: Sở Thông tin và Truyền thông, các đơn vị cung cấp dịch vụ công trong danh mục đính kèm và các đơn vị có liên quan.
- Cơ quan phối hợp: Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện và cấp xã; Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ CNTT và các cơ quan, đơn vị liên quan.
- Thời gian thực hiện: Năm 2017-2018. (Đơn vị chủ trì và thời gian thực hiện cụ thể theo Phụ lục đính kèm)
- Kinh phí thực hiện: UBND tỉnh giao dự toán ngân sách hằng năm cho các đơn vị có liên quan.
3. Tổ chức tiếp nhận và xử lý hồ sơ thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan chủ trì: Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện và cấp xã.
- Cơ quan phối hợp: Các cơ quan liên quan.
- Thời gian thực hiện: Thường xuyên.
4. Công khai thủ tục hành chính, kết quả tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh; niêm yết tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Trang thông tin điện tử của các cơ quan, đơn vị đối với các thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4.
- Cơ quan chủ trì: Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện và cấp xã.
- Cơ quan phối hợp: Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, các cơ quan liên quan.
- Thời gian thực hiện: Sau khi các cơ quan chủ trì hoàn thành việc xây dựng cung cấp các dịch vụ công trực tuyến mức 3 và 4.
1. Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện và cấp xã có trách nhiệm:
- Căn cứ nội dung Kế hoạch này chủ động tổ chức xây dựng Kế hoạch triển khai cung cấp dịch vụ công hoặc phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông triển khai thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 theo đúng các quy định có liên quan và phù hợp với Quyết định số 916/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020.
- Đối với UBND các huyện, thành phố căn cứ theo Danh mục thủ tục hành chính của Kế hoạch này tổ chức xây dựng Kế hoạch thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 phù hợp với thực tiễn hiện trạng ứng dụng CNTT và tình hình phát triển kinh tế - xã hội của địa phương đảm bảo tiết kiệm và đạt hiệu quả.
- Định kỳ 6 tháng, năm hoặc đột xuất báo cáo tình hình triển khai thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 tại cơ quan, đơn vị gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp chung báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông, UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả Kế hoạch này; Định kỳ 6 tháng, năm hoặc đột xuất báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông, UBND tỉnh kết quả thực hiện theo quy định.
- Chủ trì phối hợp và ký hợp đồng với doanh nghiệp có liên quan để xây dựng và triển khai các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 tại các cơ quan, đơn vị trong tỉnh và cung cấp trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan lập dự toán kinh phí thực hiện Kế hoạch, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
- Tổ chức công tác thông tin tuyên truyền, tập huấn nhằm nâng cao nhận thức, kỹ năng của cán bộ, công chức, viên chức trong việc quản lý, sử dụng, cung cấp dịch vụ công trực tuyến phục vụ người dân và doanh nghiệp.
- Hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, hỗ trợ và kiểm tra các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện nhiệm vụ; tổng hợp, đề xuất, báo cáo UBND tỉnh những nội dung vướng mắc, bất cập trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện.
3. Sở Nội vụ có trách nhiệm:
- Chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức xây dựng và thực hiện các giải pháp nhằm kết hợp chặt chẽ việc triển khai Kế hoạch này với các Kế hoạch cải cách hành chính của tỉnh.
- Tham mưu với Ủy ban nhân dân tỉnh các giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức, trong đó có đội ngũ công chức, viên chức thực hiện nhiệm vụ về công nghệ thông tin tại các cơ quan, đơn vị.
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính có trách nhiệm:
Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xem xét, bố trí kinh phí đầu tư phát triển và thường xuyên để thực hiện kế hoạch; hàng năm giao, phân bổ dự toán chi ngân sách; cấp phát kinh phí thực hiện kế hoạch theo quy định của pháp luật.
5. Các doanh nghiệp thực hiện xây dựng dịch vụ công trực tuyến có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan:
- Xây dựng phương án, kế hoạch triển khai hợp lý, hiệu quả, đúng tiến độ của Kế hoạch này và không gây ảnh hưởng đến công việc thường xuyên của các cơ quan, đơn vị.
- Đảm bảo các yêu cầu về chất lượng, công nghệ, quy trình cung cấp và xử lý dịch vụ liên tục, liên thông, kết nối đồng bộ giữa các cơ quan nhà nước trong tỉnh theo các tiêu chuẩn của Bộ Thông tin và Truyền thông về tính năng kỹ thuật, chức năng của phần mềm Một cửa điện tử và Cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4.
- Đảm bảo an toàn, an ninh thông tin, dữ liệu của các cơ quan nhà nước, tuân thủ quy định của pháp luật về an toàn, an ninh thông tin mạng và pháp lệnh về bí mật nhà nước.
Trên đây là Kế hoạch triển khai thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trong các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi năm 2017 - 2018, UBND tỉnh yêu cầu các cơ quan, đơn vị nghiêm túc triển khai thực hiện.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ 4 TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2017 - 2018
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 6790/KH-UBND ngày 03/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Đơn vị chủ trì và Tên thủ tục hành chính | Mức độ | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
A | CẤP TỈNH |
|
|
|
I | Sở Ngoại vụ |
|
|
|
1 | Giải quyết thủ tục cho cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài | 3 | 2018 |
|
2 | Xin phép tiếp khách nước ngoài | 3 | 2018 |
|
3 | Đề nghị cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | 3 | 2018 |
|
II | Sở Tư pháp |
|
|
|
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | 3 | 2018 |
|
2 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực tại Phòng Tư pháp |
| Không thực hiện | Không thuộc thẩm quyền |
3 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 3 | 2018 |
|
4 | Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 3 | 2018 |
|
5 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | 3 | 2018 |
|
6 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | 3 | 2018 |
|
7 | Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên | 3 | 2018 |
|
8 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 3 | 2018 |
|
9 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 3 | 2018 |
|
10 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 3 | 2018 |
|
11 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 3 | 2018 |
|
12 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự | 3 | 2018 |
|
13 | Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên | 3 | 2018 |
|
14 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | 3 | 2018 |
|
15 | Thành lập Văn phòng công chứng | 3 | 2018 |
|
16 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 3 | 2018 |
|
17 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | 3 | 2018 |
|
18 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | 3 | 2018 |
|
19 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | 3 | 2018 |
|
20 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | 3 | 2018 |
|
21 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | 3 | 2018 |
|
22 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | 3 | 2018 |
|
23 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | 3 | 2018 |
|
24 | Chuyển đổi văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | 3 | 2018 |
|
25 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | 3 | 2018 |
|
26 | Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 3 | 2017 |
|
27 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 3 | 2017 |
|
28 | Thay thế trợ giúp viên, luật sư tham gia tố tụng | 3 | 2018 |
|
29 | Cấp Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 3 | 2018 |
|
30 | Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | 3 | 2018 |
|
31 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của cơ quan của nước ngoài, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | 3 | 2018 |
|
32 | Xin thôi quốc tịch Việt Nam |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
33 | Nhập quốc tịch Việt Nam |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
34 | Trở lại quốc tịch Việt Nam |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
35 | Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
36 | Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
37 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | 3 | 2018 |
|
38 | Công nhận báo cáo viên pháp luật | 3 | 2018 |
|
39 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 3 | 2018 |
|
III | Sở Nội vụ |
|
|
|
1 | Thành lập hội | 3 | 2018 |
|
2 | Phê duyệt điều lệ hội | 3 | 2018 |
|
3 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | 3 | 2018 |
|
4 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 3 | 2018 |
|
5 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 3 | 2018 |
|
6 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | 3 | 2018 |
|
7 | Đổi tên quỹ | 3 | 2018 |
|
8 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 3 | 2018 |
|
9 | Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 3 | 2018 |
|
10 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 3 | 2018 |
|
11 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | 3 | 2018 |
|
12 | Cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng | 3 | 2018 |
|
IV | Sở Tài chính |
|
|
|
1 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | 3 | 2018 |
|
2 | Thủ tục quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm | 3 | 2018 |
|
3 | Thủ tục thẩm tra phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành đối với dự án nhóm B | 3 | 2018 |
|
4 | Thủ tục thẩm tra phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành đối với dự án nhóm C | 3 | 2018 |
|
V | Sở Công Thương |
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
4 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
5 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
7 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
9 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
10 | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tai địa phương | 3 | 2018 |
|
11 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | 3 | 2018 |
|
12 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 3 | 2018 |
|
13 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương | 3 | 2018 |
|
14 | Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất | 3 | Đã thực hiện |
|
15 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 3 | Đã thực hiện |
|
16 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 3 | Đã thực hiện |
|
17 | Thông báo thực hiện khuyến mại | 3 | Đã thực hiện |
|
18 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 3 | 2018 |
|
19 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 3 | 2018 |
|
20 | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 3 | Đã thực hiện |
|
21 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 4 | 2018 |
|
22 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 4 | 2018 |
|
23 | Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp | 4 | 2018 |
|
24 | Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | 4 | 2018 |
|
25 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 3 | 2018 |
|
26 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 3 | 2018 |
|
27 | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
| Không thực hiện | Thủ tục đã bãi bỏ |
28 | Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới |
| Không thực hiện | Không phù hợp địa phương |
29 | Đăng ký hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 3 | 2018 |
|
VI | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
1 | Đăng ký nội quy lao động | 3 | Đã thực hiện |
|
2 | Thông báo làm thêm giờ từ 200 giờ đến 300 giờ/năm | 3 | Đã thực hiện |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận con thương binh, bệnh binh, liệt sĩ, người có công | 3 | 2018 |
|
4 | Cấp giấy giới thiệu di chuyển chế độ với người có công | 3 | 2018 |
|
5 | Cấp giấy giới thiệu thân nhân của liệt sĩ thăm viếng hoặc di chuyển hài cốt liệt sĩ | 3 | 2018 |
|
6 | Đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh | 3 | 2018 |
|
7 | Đề nghị trợ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng. | 3 | 2018 |
|
8 | Cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ | 3 | 2018 |
|
9 | Xét duyệt hồ sơ khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến | 3 | 2018 |
|
10 | Xét duyệt hồ sơ liệt sĩ và thân nhân liệt sĩ | 3 | 2018 |
|
11 | Xác nhận đề nghị cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sĩ | 3 | 2018 |
|
12 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | 3 | 2018 |
|
13 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động | 3 | 2018 |
|
14 | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động | 3 | 2018 |
|
15 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 3 | 2018 |
|
16 | Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 3 | 2018 |
|
17 | Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức, cá nhân | 3 | 2018 |
|
18 | Thành lập Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - Lao động - Xã hội | 3 | 2018 |
|
19 | Giải thể Trung tâm Giáo dục - Lao động - Xã hội | 3 | 2018 |
|
20 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 3 | 2018 |
|
21 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | 3 | 2018 |
|
22 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | 3 | 2018 |
|
23 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | 3 | 2018 |
|
24 | Cấp lại thẻ Bảo hiểm y tế cho hộ nghèo | 3 | 2018 |
|
25 | Xác nhận hồ sơ đề nghị giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội | 3 | 2018 |
|
26 | Xét duyệt đề nghị hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù học phí, miễn giảm học phí | 3 | 2018 |
|
VII | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
1 | Cấp phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 3 | Đã thực hiện |
|
2 | Cấp, cấp lại, cấp đối giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 3 | Đã thực hiện |
|
3 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 3 | Đã thực hiện |
|
4 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 3 | Đã thực hiện |
|
5 | Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài | 3 | Đã thực hiện |
|
6 | Cấp giấy phép hoạt động in | 3 | Đã thực hiện |
|
7 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | 3 | Đã thực hiện |
|
8 | Cấp giấy phép thu các chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 3 | Đã thực hiện |
|
9 | Cấp giấy phép xuất bản đặc san và ấn phẩm | 3 | Đã thực hiện |
|
10 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | 3 | Đã thực hiện |
|
11 | Cấp phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí | 3 | Đã thực hiện |
|
12 | Cấp, cấp lại giấy phép hoạt động in | 3 | Đã thực hiện |
|
13 | Cấp giấy phép thành lập Nhà xuất bản | 3 | 2018 |
|
14 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 3 | Đã thực hiện |
|
15 | Đăng ký sử dụng, chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 3 | Đã thực hiện |
|
16 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 3 | Đã thực hiện |
|
17 | Cấp giấy phép về quyền tác giả, quyền liên quan cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh |
| Không thực hiện | Không thuộc thẩm quyền |
18 | Cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương | 3 | Đã thực hiện |
|
19 | Cấp, đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
| Không thực hiện | Không thuộc thẩm quyền |
20 | Thẩm định hồ sơ đề nghị Cục phát thanh truyền hình và thông tin điện tử cấp phép thành lập trang thông tin điện tử tổng hợp cho cơ quan báo chí | 3 | Đã thực hiện |
|
21 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 3 | 2018 |
|
22 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 3 | 2018 |
|
23 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử qua mạng | 3 | 2018 |
|
24 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | 3 | 2018 |
|
25 | Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng | 3 | 2018 |
|
26 | Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) | 3 | 2018 |
|
27 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 3 | 2018 |
|
28 | Cấp, cấp lại, gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 3 | Đã thực hiện |
|
29 | Cho phép họp báo (trong nước) | 3 | Đã thực hiện |
|
30 | Cấp giấy phép họp báo | 3 | Đã thực hiện |
|
31 | Cấp giấy phép thành lập cơ quan báo chí | 3 | Đã thực hiện |
|
32 | Cấp, đổi thẻ nhà báo | 3 | Đã thực hiện |
|
33 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | 3 | 2018 |
|
34 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 3 | 2018 |
|
VIII | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 3 | 2017 |
|
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 3 | 2017 |
|
3 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp |
| Không thực hiện | Không thuộc thẩm quyền |
4 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | 3 | 2017 |
|
5 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | 3 | 2018 |
|
6 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 3 | 2018 |
|
7 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam | 3 | 2018 |
|
8 | Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số; | 3 | 2018 |
|
9 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn; | 3 | 2018 |
|
10 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | 3 | 2018 |
|
11 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | 3 | 2018 |
|
12 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | 3 | 2018 |
|
IX | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề thú y | 3 | 2017 |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 3 | 2017 |
|
3 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản | 3 | 2017 |
|
4 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | 3 | 2018 |
|
5 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | 3 | 2018 |
|
6 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: cơ sở trồng trọt (kể cả hoạt động sơ chế được thực hiện tại cơ sở trồng trọt) có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại | 3 | 2018 |
|
7 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: cơ sở trồng trọt (kể cả hoạt động sơ chế được thực hiện tại cơ sở trồng trọt) có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại. | 3 | 2018 |
|
8 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi | 3 | 2018 |
|
9 | Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 3 | 2018 |
|
10 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi | 3 | 2018 |
|
11 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 3 | 2018 |
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | 3 | 2018 |
|
13 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán | 3 | 2018 |
|
14 | Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá | 3 | 2018 |
|
15 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác | 3 | 2018 |
|
16 | Chứng nhận, chứng nhận lại thủy sản khai thác | 3 | 2018 |
|
17 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản | 3 | 2018 |
|
18 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản | 3 | 2018 |
|
19 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên | 3 | 2018 |
|
20 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) | 3 | 2018 |
|
21 | Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống, lô cây con | 3 | 2018 |
|
22 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | 3 | 2018 |
|
23 | Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1 m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | 3 | 2018 |
|
24 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | 3 | 2018 |
|
25 | Công nhận, công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới | 3 | 2018 |
|
X | Sở Y tế |
|
|
|
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Đã thực hiện |
|
2 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Đã thực hiện |
|
3 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | 2018 |
|
4 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | 2018 |
|
5 | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
6 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
7 | Cấp lại giấy chứng nhận là Lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
8 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 4 | Đã thực hiện |
|
9 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | 4 | Đã thực hiện |
|
10 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | 4 | Đã thực hiện |
|
11 | Cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi tên đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | 3 | 2018 |
|
12 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi | 3 | 2018 |
|
13 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật | 3 | 2018 |
|
14 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | 2018 |
|
15 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | 2018 |
|
16 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 3 | 2018 |
|
17 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 3 | 2018 |
|
18 | Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện | 3 | 2018 |
|
19 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
20 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
21 | Cho phép áp dụng thí điểm chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
22 | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
23 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 3 | 2018 |
|
24 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 3 | 2018 |
|
25 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 3 | 2018 |
|
26 | Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | 3 | 2018 |
|
27 | Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 3 | 2018 |
|
28 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | 3 | 2018 |
|
29 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi bị mất, rách, hỏng | 3 | 2018 |
|
30 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | 3 | 2018 |
|
31 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 3 | 2018 |
|
32 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 3 | 2018 |
|
33 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 3 | Đã thực hiện |
|
34 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | 3 | Đã thực hiện |
|
35 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 3 | Đã thực hiện |
|
36 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | 3 | Đã thực hiện |
|
37 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 3 | Đã thực hiện |
|
38 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | 3 | Đã thực hiện |
|
39 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 3 | Đã thực hiện |
|
40 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiện thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 3 | Đã thực hiện |
|
41 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 3 | Đã thực hiện |
|
42 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y | 3 | 2018 |
|
43 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
44 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
45 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
46 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | 3 | 2018 |
|
47 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | 3 | 2018 |
|
48 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm. | 3 | 2018 |
|
49 | Thủ tục Cấp Giấy Xác nhận quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Y tế. | 3 | 2018 |
|
50 | Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng: | 3 | 2018 |
|
51 | Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong các trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng | 3 | 2018 |
|
52 | Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo: | 3 | 2018 |
|
53 | Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Y tế trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng: | 3 | 2018 |
|
54 | Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Y tế trong các trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng | 3 | 2018 |
|
55 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Y tế trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo | 3 | 2018 |
|
56 | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | 3 | 2018 |
|
57 | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | 3 | 2018 |
|
58 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | 3 | 2018 |
|
59 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | 3 | 2018 |
|
60 | Thủ tục Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 3 | 2018 |
|
61 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 3 | 2018 |
|
62 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 3 | 2018 |
|
63 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 3 | 2018 |
|
64 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 3 | 2018 |
|
65 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 3 | 2018 |
|
66 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | 2018 |
|
67 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | 2018 |
|
68 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | 3 | 2018 |
|
69 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | 3 | 2018 |
|
70 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | 3 | 2018 |
|
71 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | 3 | 2018 |
|
72 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | 3 | 2018 |
|
73 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã | 3 | 2018 |
|
74 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | 3 | 2018 |
|
75 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | 3 | 2018 |
|
76 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 3 | 2018 |
|
XI | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
1 | Công bố sử dụng dấu định lượng |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
2 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
3 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
4 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 3 | 2017 |
|
5 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | 3 | Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
6 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận | 3 | 2017 |
|
7 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
8 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
9 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
10 | Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
| Không thực hiện | Thủ tục, quy trình hồ sơ phức tạp |
11 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức cá nhân |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
12 | Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
13 | Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
15 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở | 3 | 2017 |
|
16 | Cấp lại giấy phép thiết bị X-quang sử dụng trong y tế |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
17 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
18 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 3 | 2017 |
|
19 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 3 | 2017 |
|
20 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
21 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
22 | Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | 3 | 2017 |
|
23 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
24 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
25 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
26 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
27 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
28 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 3 | 2017 |
|
29 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
30 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
32 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
33 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
34 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
35 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
36 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
37 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
38 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
39 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
40 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
41 | Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
42 | Sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
| Không thực hiện | Rất ít hồ sơ |
43 | Thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư |
| Không thực hiện | Thủ tục, thành phần hồ sơ phức tạp |
XII | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
1 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 3 | 2018 |
|
2 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
3 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)/ thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (Điều 10, 12 Nghị định 72/2016/NĐ-CP). |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
4 | Cấp giấy phép sao chép tranh, tượng danh nhân văn hóa anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa |
5 | Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
6 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
7 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
8 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
9 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
10 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 3 | 2018 |
|
11 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 3 | 2018 |
|
12 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch | 3 | 2018 |
|
13 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam a) Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
14 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
15 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
16 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
17 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
18 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch. |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
19 | Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
20 | Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài. |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
21 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
22 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
23 | Cấp giấy phép đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
24 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | 3 | 2018 |
|
25 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | 3 | 2018 |
|
26 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | 3 | 2018 |
|
27 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
28 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
29 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
30 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương .... |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
31 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
32 | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
33 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
34 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
35 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
36 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
37 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
38 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
39 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
40 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
41 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
42 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
43 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
44 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
45 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
46 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
48 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
49 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
50 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
51 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
52 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
53 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
54 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
55 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
56 | Tiếp nhận thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang không bán vé thu tiền tại các cơ sở lưu trú du lịch, nhà hàng ăn uống, giải khát |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
57 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
| Không thực hiện | Chưa phù hợp với địa phương |
XIII | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
1 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | 3 | 2018 |
|
2 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có năng lực ngoại giao | 3 | 2018 |
|
3 | Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận | 3 | 2018 |
|
XIV | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
1 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; cấp phép văn phòng đại diện (27 thủ tục theo Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015) | 4 | 2018 |
|
2 | Cấp giấy phép thành lập chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 4 | 2018 |
|
XV | Sở Giao thông Vận tải |
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 3 | 2018 |
|
2 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | 3 | 2018 |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến | 3 | 2018 |
|
4 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý | 3 | 2018 |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | 3 | 2018 |
|
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | 3 | 2018 |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | 3 | 2018 |
|
8 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 3 | 2018 |
|
9 | Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng | 3 | 2018 |
|
XVI | Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN |
|
|
|
1 | Thủ tục cấp phép đầu tư qua mạng | 3 | 2017-2018 |
|
XVII | Công an tỉnh |
|
|
|
1 | Đăng ký mẫu con dấu mới; đăng ký lại mẫu con dấu; đăng ký thêm con dấu | 3 | 2018 |
|
2 | Đăng ký con dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi | 3 | 2018 |
|
3 | Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận mẫu con dấu | 3 | 2018 |
|
4 | Cấp, cấp đổi, cấp lại giấy CMND | 3 | 2018 |
|
5 | Đăng ký thường trú cho trẻ em mới sinh; cha, mẹ, vợ, chồng, con đã có hộ khẩu chuyển đến ở với nhau | 3 | 2018 |
|
6 | Cấp giấy chuyển hộ khẩu | 3 | 2018 |
|
7 | Điều chỉnh những thay đổi trong hộ khẩu | 3 | 2018 |
|
B | CẤP HUYỆN |
|
|
|
I | Tư pháp |
|
|
|
1 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | 3 | 2017-2018 |
|
2 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài. | 3 | 2017-2018 |
|
3 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 3 | 2017-2018 |
|
4 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 3 | 2017-2018 |
|
5 | Cấp bản sao từ sổ gốc | 3 | 2017-2018 |
|
6 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 3 | 2017-2018 |
|
7 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 3 | 2017-2018 |
|
8 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. | 3 | 2017-2018 |
|
9 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | 3 | 2017-2018 |
|
II | Nội vụ |
|
|
|
1 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | 3 | 2017-2018 |
|
2 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | 3 | 2017-2018 |
|
3 | Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa | 3 | 2017-2018 |
|
4 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | 3 | 2017-2018 |
|
5 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 3 | 2017-2018 |
|
6 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | 3 | 2017-2018 |
|
7 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất | 3 | 2017-2018 |
|
8 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | 3 | 2017-2018 |
|
III | Công thương |
|
|
|
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 3 | 2017-2018 |
|
2 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 3 | 2017-2018 |
|
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 3 | 2017-2018 |
|
IV | Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
1 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện | 3 | 2017-2018 |
|
2 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện | 3 | 2017-2018 |
|
3 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 3 | 2017-2018 |
|
4 | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 3 | 2017-2018 |
|
5 | Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội | 3 | 2017-2018 |
|
V | Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ Photocopy | 3 | 2017-2018 |
|
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ Photocopy | 3 | 2017-2018 |
|
VI | Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
1 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 3 | 2017-2018 |
|
2 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 3 | 2017-2018 |
|
3 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 3 | 2017-2018 |
|
VII | Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 3 | 2017-2018 |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 3 | 2017-2018 |
|
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 3 | 2017-2018 |
|
4 | Thông báo tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện) | 3 | 2017-2018 |
|
5 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện chấm dứt hoạt động) | 3 | 2017-2018 |
|
VIII | Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
1 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | 3 | 2017-2018 |
|
C | CẤP XÃ |
|
|
|
| Tư pháp |
|
|
|
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 3 | 2017-2018 |
|
2 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 3 | 2017-2018 |
|
3 | Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 3 | 2017-2018 |
|
4 | Khai sinh | 3 | 2017-2018 |
|
5 | Kết hôn | 3 | 2017-2018 |
|
6 | Đăng ký việc giám hộ | 3 | 2017-2018 |
|
- 1Kế hoạch 70/KH-UBND năm 2015 về cung cấp dịch vụ công trực tuyến của thành phố Cần Thơ giai đoạn 2015-2020
- 2Quyết định 89/2016/QĐ-UBND Quy định hoạt động quản lý, cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2017 Bộ tiêu chí đánh giá mức độ cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử thành viên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 4Quyết định 1808/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu mở rộng phần mềm cung cấp dịch vụ công trực tuyến do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5Quyết định 88/2017/QĐ-UBND quy định về cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1038/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quyết định 846/QĐ-TTg về cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 7Kế hoạch 2349/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 846/QĐ-TTg về cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 8Kế hoạch 3844/KH-UBND triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 2Kế hoạch 70/KH-UBND năm 2015 về cung cấp dịch vụ công trực tuyến của thành phố Cần Thơ giai đoạn 2015-2020
- 3Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 4Quyết định 916/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020
- 5Nghị định 72/2016/NĐ-CP về hoạt động nhiếp ảnh
- 6Quyết định 89/2016/QĐ-UBND Quy định hoạt động quản lý, cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2017 Bộ tiêu chí đánh giá mức độ cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử thành viên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 8Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1808/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu mở rộng phần mềm cung cấp dịch vụ công trực tuyến do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 10Quyết định 88/2017/QĐ-UBND quy định về cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 1038/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quyết định 846/QĐ-TTg về cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 12Kế hoạch 2349/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 846/QĐ-TTg về cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 13Kế hoạch 3844/KH-UBND triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Kế hoạch 6790/KH-UBND năm 2017 thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trong cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi năm 2017-2018
- Số hiệu: 6790/KH-UBND
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Ngày ban hành: 03/11/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Ngọc Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra