Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6710/BKHĐT-KTĐPLT | Hà Nội, ngày 17 tháng 9 năm 2019 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thực hiện Kết luận của Ủy ban Thường vụ Quốc hội tại Thông báo số 2712/TB-TTKQH ngày 24/4/2019 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương trong nước (bao gồm trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 cho các dự án điều chỉnh nội bộ và dự phòng 10% tại bộ, ngành, địa phương và Quyết định số 2131/QĐ-TTg ngày 29/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã có văn bản số 3575/BKHĐT-KTĐPLT ngày 30/5/2019 đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố điều chỉnh quyết định đầu tư theo yêu cầu tại văn bản số 102/UBTVQH14-TCNS ngày 26/4/2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
1. Qua rà soát trên Hệ thống Đầu tư công, đến nay, vẫn còn 22 tỉnh, thành phố vẫn còn dự án khởi công mới, chuyển tiếp trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 chưa điều chỉnh quyết định đầu tư hoặc điều chỉnh quyết định đầu tư chưa phù hợp với văn bản số 102/UBTVQH14-TCNS ngày 26/4/2017 (Danh sách dự án tại Phụ lục kèm theo). Đề Nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố căn cứ số vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 đã được cấp có thẩm quyền thông báo, khẩn trương thực hiện yêu cầu tại văn bản số 102/UBTVQH14-TCNS ngày 26/4/2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, có Quyết định đầu tư điều chỉnh theo các hình thức: huy động các nguồn vốn khác để hoàn thành dự án; rà soát, cắt giảm quy mô, điều chỉnh quyết định đầu tư; xác định điểm dừng kỹ thuật; phân kỳ đầu tư để đảm bảo trong quyết định đầu tư điều chỉnh, số vốn ngân sách trung ương hỗ trợ cho dự án trong giai đoạn 2016-2020 bằng với số vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 của dự án đã được Thủ tướng Chính phủ và Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư giao kế hoạch, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 25/9/2019.
2. Đối với các tỉnh, thành phố còn lại, đề nghị rà soát, trường hợp phát hiện các dự án chưa điều chỉnh quyết định đầu tư hoặc điều chỉnh quyết định chưa phù hợp theo yêu cầu của Ủy ban Thường vụ Quốc hội tại văn bản số 102/UBTVQH14-TCNS ngày 26/4/2017 thì đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố thực hiện điều chỉnh quyết định đầu tư theo hướng dẫn tại mục 1 nêu trên.
Sau khi Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận được điều chỉnh quyết định đầu tư điều chỉnh theo yêu cầu của Ủy ban Thường vụ Quốc hội tại văn bản số 102/UBTVQH14-TCNS ngày 26/4/2017, Bộ Kế hoạch và Đầu tư sẽ tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, giao Kế hoạch hằng năm và dự phòng ngân sách trung ương 10% tại bộ, ngành, địa phương.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo để Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố biết và phối hợp thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Tỉnh Điện Biên
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỰ ÁN CHƯA ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH CHƯA PHÙ HỢP VỚI VĂN BẢN SỐ 102/UBTVQGH14-TCNS
(Phụ lục kèm theo văn bản số 6710/BKHĐT-KTĐPLT ngày 17 tháng 9 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư trong Kế hoạch trung hạn và Kế hoạch hàng năm | Chưa điều chỉnh Quyết định đầu tư theo yêu cầu tại văn bản số 102/ UBTVQH14-TCNS | Quyết định đầu tư điều chỉnh nhưng chưa phù hợp với văn bản 102/UBTVQH14-TCNS | Ghi chú | ||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||||
Tổng số (tất cả nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| ĐIỆN BIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Dự án trồng cây phân tán tỉnh Điện Biên giai đoạn 2011-2020 | Trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố Điện Biên | Trồng 6.300.000 | 2011-2020 | 97/QĐ-UBND | 15.867 | 6.000 | X |
|
|
|
|
| Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Đường Phì Nhừ - Phình Giàng - Pú Hồng - Mường Nhà tỉnh Điện Biên (giai đoạn 1) | Điện Biên Đông |
| 2016-2024 | 402/QĐ-UBND; 30/3/2016 | 682.516 | 247.000 | X |
|
|
|
|
| Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao dựa vào sử dụng trong giai đoạn sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Đoạn đầu đường dân sinh Đèo Giỏ - Vàng Chua đến Km 2 đường Trung Thu - Lao Sả Phinh | Tủa Chùa |
| 2018-2022 | 1372/QĐ-UBND, 28/10/2016 | 80.000 | 77.300 |
| 571/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 | 80.000,000 | 80.000,000 |
|
| Chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Nâng cấp, cải tạo đường Nà Nhạn - Mường Phăng | Điện Biên | 17,32km | 14-16 | 838-23/10/2013 | 165.000 | 150.000 | X |
|
|
|
|
| Chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CÁC DỰ ÁN CHƯA ĐƯỢC TTCP GIAO KẾ HOẠCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Trung tâm Hội nghị - Văn hóa và nhà khách huyện Mường Ảng | Mường Ảng |
| 2017-2020 | 124/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 | 53.486 | 53.486 | X |
|
|
|
|
| Các dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Dự án đầu tư nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020 |
|
| 0-0 | 1116/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 105/HĐND-KTNS ngày 11/5/2016 | 89.000 | 50.000 | X |
|
|
|
|
(2) | Đường ra biên giới Mường Nhà - Pha Lay - Mốc 130 kết hợp kè bảo vệ chân Mốc 130, huyện Điện Biên | Huyện Điện Biên |
| - | 1260/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 | 80.000 | 80.000 | X |
|
|
|
|
| Chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Cơ sở hạ tầng các khu bảo tồn tỉnh Điện Biên | Các huyện trong tỉnh |
| 0-0 | Số 37/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 | 62.500 | 39.000 | X |
|
|
|
|
- 1Quyết định 644/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc thẩm quyền của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 2Công văn 3225/BKHĐT-KTĐPLT năm 2019 về bố trí vốn đầu tư công hàng năm cho dự án được phê duyệt chủ trương đầu tư nhưng chưa có quyết định đầu tư do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 3Quyết định 1135/QĐ-BKHĐT năm 2019 về Kế hoạch tổ chức thực hiện phong trào thi đua “Cán bộ, công chức, viên chức ngành Kế hoạch và Đầu tư thi đua thực hiện văn hóa công sở” giai đoạn 2019-2025 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 1Quyết định 2131/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2018 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 644/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc thẩm quyền của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 3Công văn 3225/BKHĐT-KTĐPLT năm 2019 về bố trí vốn đầu tư công hàng năm cho dự án được phê duyệt chủ trương đầu tư nhưng chưa có quyết định đầu tư do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 4Quyết định 1135/QĐ-BKHĐT năm 2019 về Kế hoạch tổ chức thực hiện phong trào thi đua “Cán bộ, công chức, viên chức ngành Kế hoạch và Đầu tư thi đua thực hiện văn hóa công sở” giai đoạn 2019-2025 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Kế hoạch 6710/BKHĐT-KTĐPLT năm 2019 về hướng dẫn địa phương điều chỉnh Quyết định đầu tư theo yêu cầu của Ủy ban Thường vụ Quốc hội tại văn bản số 102/UBTVQH14-TCNS do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- Số hiệu: 6710/BKHĐT-KTĐPLT
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Ngày ban hành: 17/09/2019
- Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Người ký: Nguyễn Đức Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra