ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 489/KH-UBND | An Giang, ngày 16 tháng 9 năm 2016 |
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐẢM BẢO THỰC THI HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC XUYÊN THÁI BÌNH DƯƠNG
Thực hiện chỉ đạo của Chính phủ tại Nghị quyết số 33/NQ-CP ngày 09/5/2016 Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 4/2016, về việc rà soát pháp luật bảo đảm thực thi Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (Hiệp định TPP). Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Kế hoạch tổ chức thực hiện tại địa phương như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
Đánh giá tác động của Hiệp định TPP đối với hệ thống pháp luật của địa phương; phân tích làm rõ những điểm không phù hợp để đề xuất giải pháp, phương án sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ nhằm đảm bảo các quy định của địa phương phù hợp với cam kết của Việt Nam trong Hiệp định TPP.
2. Yêu cầu
- Tiến hành rà soát toàn diện, đồng bộ trên các phương diện; bố trí các điều kiện đảm bảo để triển khai thực hiện tốt nhiệm vụ rà soát.
- Phải có sự quan tâm của lãnh đạo các Sở, Ban, Ngành trong triển khai, tổ chức thực hiện, góp phần đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng và hiệu quả.
II. ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP VÀ THỜI GIAN RÀ SOÁT
1. Đối tượng rà soát: Văn bản thuộc đối tượng rà soát theo Kế hoạch này là Nghị quyết, Quyết định quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành đang còn hiệu lực.
2. Phạm vi rà soát: các Nghị quyết, Quyết định QPPL có liên quan đến nội dung của Hiệp định TPP bao gồm Chương 7: Kiểm dịch động vật; Chương 9: Đầu tư; Chương 10: Dịch vụ qua biên giới; Chương 15: Mua sắm chính phủ; Chương 16: Chính sách cạnh tranh; Chương 17: Doanh nghiệp nhà nước; Chương 19: Lao động; Chương 20: Môi trường; Chương 25: Hội tụ phương pháp hoạch định chính sách thương mại; Chương 26: Minh bạch hóa và Chống tham nhũng.
3. Phương pháp, thời gian rà soát
a) Phương pháp
- Lập danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực ngành, đơn vị quản lý đang còn hiệu lực;
- Tập hợp, phân loại các văn bản liên quan đến nội dung của Hiệp định TPP nêu tại Khoản 2, Mục II Kế hoạch này;
- Tiến hành rà soát nội dung của văn bản với nội dung của Hiệp định TPP.
b) Thời gian báo cáo:
- Các Sở, Ban, Ngành thuộc UBND tỉnh gửi Báo cáo kết quả rà soát về Sở Tư pháp trước ngày 20/9/2016, hồ sơ báo cáo gồm:
Báo cáo kết quả rà soát (theo mẫu);
Danh mục văn bản QPPL thuộc lĩnh vực ngành quản lý (mẫu kèm theo);
Danh mục (mẫu kèm theo) và văn bản quy phạm pháp luật (bản giấy) có liên quan đã được rà soát;
Bảng rà soát đối chiếu (mẫu kèm theo);
Danh mục văn bản QPPL được kiến nghị, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc ban hành mới của địa phương sau khi rà soát cam kết trong TPP (mẫu kèm theo);
- Sở Tư pháp:
Tổng hợp kết quả rà soát do các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh gửi đến;
Tổ chức họp thông qua dự thảo Báo cáo và hồ sơ kèm theo (như Điểm b, Khoản 3);
Trình UBND tỉnh trước ngày 28/9/2016.
III TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Tư pháp
a) Sở Tư pháp tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập Tổ rà soát. Theo đó, cơ cấu công chức pháp chế Sở, Ngành thuộc UBND tỉnh tham gia làm thành viên; lãnh đạo Sở Tư pháp làm Tổ trưởng, lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh làm Tổ phó, đề nghị lãnh đạo Văn phòng HĐND tỉnh tham gia làm Tổ phó;
b) Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch này;
c) Tổng hợp, báo cáo kết quả rà soát về Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng thời gian quy định.
2. Các Sở, Ban, Ngành tỉnh
a) Có trách nhiệm cử công chức pháp chế tham gia Tổ rà soát;
b) Tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch này tại cơ quan, đơn vị mình và báo cáo kết quả rà soát văn bản thuộc lĩnh vực ngành, đơn vị mình quản lý về Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tư pháp) đúng thời gian quy định.
c) Trên cơ sở kết quả rà soát được công bố, phối hợp với các ngành, đơn vị liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xử lý các văn bản không phù hợp (nếu có).
3. Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Tạo điều kiện thuận lợi để các Sở, Ban, Ngành liên quan khai thác nguồn văn bản QPPL do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành để phục vụ cho việc rà soát.
Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, yêu cầu các đơn vị, phản ánh về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tư pháp tổng hợp) để hướng dẫn, xử lý kịp thời./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
BẢNG RÀ SOÁT, ĐỐI CHIẾU CÁC CAM KẾT CỦA VIỆT NAM TRONG TPP VỚI QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT DO ĐỊA PHƯƠNG (CẤP TỈNH) BAN HÀNH (TÊN CHƯƠNG CỦA HIỆP ĐỊNH TPP)
STT | Điều | Cam kết của Việt Nam trong TPP | Văn bản QPPL ở địa phương | Đánh giá | Kiến nghị | Cơ quan chủ trì | Lộ trình sửa đổi |
1 | Ví dụ: Điều 26.6 | Nêu nội dung hoặc tóm tắt cam kết tại Điều 26.6 | Nghị quyết của Hội đồng nhân dân số… Quyết định của Ủy ban nhân dân số… Nội dung chính (Chỉ nêu tên và trích Điều, Khoản, Điểm nếu có liên quan, ví dụ, khoản 4 Điều 6) | Đã phù hợp hay chưa phù hợp | - Sửa đổi Nghị quyết của Hội đồng nhân dân/ Quyết định của UBND số … và/ hoặc - Bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân/ Quyết định của UBND số … - Ban hành mới Nghị quyết của Hội đồng nhân dân/ Quyết định của UBND số… | Cơ quan cấp Sở chủ trì việc trình văn bản | Ghi thời gian dự định sửa đổi, bổ sung, ban hành mới văn bản |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
MẪU DANH MỤC VĂN BẢN QPPL ĐƯỢC KIẾN NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI CỦA ĐỊA PHƯƠNG (CẤP TỈNH) SAU KHI RÀ SOÁT CAM KẾT TRONG TPP
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã rà soát
STT | Tên văn bản | Ghi chú/Dẫn chiếu |
| Nêu rõ tên và số trích yếu đầy đủ của văn bản được rà soát Ví dụ: Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh… Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh… | Nêu các Chương, Điều, Khoản được rà soát (nếu không rà soát toàn bộ văn bản) Ví dụ: Chương I: |
|
|
|
2. Danh mục chi tiết văn bản quy phạm pháp luật kiến nghị sửa đổi, bổ sung
STT | Tên văn bản | Nội dung cần sửa đổi, bổ sung | Thời điểm hoàn thành theo quy định của Hiệp định |
| Chỉ nêu tên và trích yếu đầy đủ của văn bản được sửa đổi, bổ sung Ví dụ: Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh… Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh… | Nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung Ví dụ: Chương I (Điều 2:…) | Nêu thời điểm cần hoàn thành (Ngay khi Hiệp định có hiệu lực hay thời điểm nhất định sau khi Hiệp định có hiệu lực) Ví dụ: 1 năm sau khi Hiệp định có hiệu lực |
|
|
|
|
3. Tên văn bản quy phạm pháp luật kiến nghị ban hành mới
STT | Tên văn bản | Nội dung văn bản | Thời điểm hoàn thành |
| Chỉ nêu tên và trích yếu đầy đủ của văn bản được kiến nghị ban hành mới Ví dụ: Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh… Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh… | Nêu khái quát nội dung cần của văn bản đề xuất để thực hiện quy định nào của Hiệp định | Nêu thời điểm cần hoàn thành (Ngay khi Hiệp định có hiệu lực hay thời điểm nhất định sau khi Hiệp định có hiệu lực) Ví dụ: 1 năm sau khi Hiệp định có hiệu lực |
4. Tên văn bản bãi bỏ
STT | Tên văn bản | Ghi chú/Dẫn chiếu từng Điều Khoản Điểm của văn bản | Thời điểm bãi bỏ |
| Chỉ nêu tên và trích yếu đầy đủ của văn bản được bãi bỏ Ví dụ: Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh… Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh… | Ghi rõ những quy định kiến nghị bãi bỏ | Nêu thời điểm cần hoàn thành (Ngay khi Hiệp định có hiệu lực hay thời điểm nhất định sau khi Hiệp định có hiệu lực) Ví dụ: 1 năm sau khi Hiệp định có hiệu lực |
PHỤ LỤC 3
BÁO CÁO KẾT QUẢ RÀ SOÁT
(TÊN CHƯƠNG…)
Phụ lục trình bày khái quát về kết quả rà soát theo từng Chương
1. Kết quả
Nêu tổng quan kết quả rà soát như:
Ví dụ:
A. Tổng số văn bản QPPL được rà soát:… văn bản, trong đó có:
- Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh:…văn bản
- Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:…văn bản
B. Tổng số văn bản QPPL kiến nghị sửa đổi, bổ sung:….văn bản, trong đó có:
- Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh:… văn bản
- Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:… văn bản
C. Tổng số văn bản QPPL kiến nghị ban hành mới:….văn bản, trong đó có:
- Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh:… văn bản
- Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:… văn bản
2. Nhận xét, kiến nghị
Nêu rõ các nhận xét, kiến nghị từ kết quả rà soát như mức độ tương thích của các quy định của địa phương, nội dung chưa tương thích và kiến nghị sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành mới
Ví dụ: Về Phạm vi chương 26 về Phòng chống tham nhũng của Hiệp định TPP quy định “Thừa nhận nhu cầu xây dựng tính liêm khiết trong khu vực công và khu vực tư”, quy định hiện hành đã có nhưng chưa bao quát hết đối với khu vực tư. Do đó, đề nghị mở rộng phạm vi chủ thể của hành vi tham nhũng sang khu vực tư”
- 1Kế hoạch 38/KH-UBND năm 2014 thực hiện rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành liên quan đến doanh nhân, doanh nghiệp
- 2Kế hoạch 1238/KH-UBND về kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật và văn bản chứa đựng quy phạm pháp luật liên quan đến tôn giáo năm 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 3Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Tổ rà soát văn bản quy phạm pháp luật đảm bảo thực thi Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương do tỉnh An Giang ban hành
- 1Kế hoạch 38/KH-UBND năm 2014 thực hiện rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành liên quan đến doanh nhân, doanh nghiệp
- 2Nghị quyết 33/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 4 năm 2016
- 3Kế hoạch 1238/KH-UBND về kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật và văn bản chứa đựng quy phạm pháp luật liên quan đến tôn giáo năm 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 4Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Tổ rà soát văn bản quy phạm pháp luật đảm bảo thực thi Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương do tỉnh An Giang ban hành
Kế hoạch 489/KH-UBND năm 2016 rà soát văn bản quy phạm pháp luật đảm bảo thực thi Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương do tỉnh An Giang ban hành
- Số hiệu: 489/KH-UBND
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Ngày ban hành: 16/09/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Lê Văn Nưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/09/2016
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định