Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3478/KH-UBND | Quảng Nam, ngày 15 tháng 05 năm 2024 |
Căn cứ Quyết định số 1191/QĐ-TTg ngày 05/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp đổi mới và nâng cao năng lực công tác thông tin tuyên truyền và thông tin đối ngoại góp phần xây dựng biên giới hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2023, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BTTTT ngày 30/5/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn thực hiện một số nội dung về thông tin và truyền thông trong Tiểu dự án 1 và Tiểu dự án 2 thuộc dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Kế hoạch 5538/KH-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện một số nội dung về thông tin và truyền thông của dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 - đến năm 2025;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 49/TTr STTTT ngày 05/3/2024, Tờ trình số 90/TTr STTTT ngày 11/4/2024 và Tờ trình số 106/TTr STTTT ngày 09/5/2024 (kèm ý kiến của Ban Dân tộc tỉnh tại Công văn số 439/BDT-VP ngày 08/5/2024);
UBND tỉnh ban hành Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch số 5538/KH- UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện một số nội dung về thông tin và truyền thông của dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 - đến năm 2025 như sau:
I. Bổ sung nội dung Mục IV của Kế hoạch 5538/KH-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh
Nội dung Kế hoạch 5538/KH-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh | Nội dung bổ sung |
Điểm b Khoản 4 Mục IV UBND các huyện, thị xã, thành phố: Thiết lập các điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin | Tổ chức tập huấn cho các đối tượng quản lý, vận hành, khai thác điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin cho các đối tượng theo quy định. |
II. Điều chỉnh các Phụ lục của Kế hoạch 5538/KH-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh.
Điều chỉnh các Phụ lục của Kế hoạch 5538/KH-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh (theo các Phụ lục đính kèm).
Trên đây là Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch 5538/KH-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện một số nội dung về thông tin và truyền thông của dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 - đến năm 2025; các nội dung khác không điều chỉnh, bổ sung tại Kế hoạch này thì thực hiện theo Kế hoạch số 5538/KH-UBND ngày
17/8/2023 của UBND tỉnh. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh xem xét, giải quyết./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CẤU HÌNH KỸ THUẬT CƠ BẢN CÁC LOẠI THIẾT BỊ CỦA ĐIỂM HỖ TRỢ ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 3478/KH-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Thiết bị | Chỉ tiêu | Yêu cầu kỹ thuật |
Internet Tivi | Màn hình | Kích thước: từ 60 inch trở lên* Hỗ trợ một trong các độ phân giải: HD, FULL HD, PAL, NTSC |
Kết nối | Hỗ trợ (một) hoặc nhiều cổng kết nối: HDMI, DVI, USB, Ethernet, Audio, DVB-T2. | |
Wi-Fi | Có | |
Bluetooth | Có | |
Phụ kiện | Thiết bị điều khiển từ xa, dây nguồn | |
Hệ điều hành | Android hoặc có chức năng truy cập và cài đặt ứng dụng trên Google Play | |
Amplifier | Loại | 2 kênh trở lên* |
Điện áp | 220V | |
Kết nối | Bluetooth, USB, thẻ nhớ, video input, output | |
Tần số hoạt động | Trong dải tần 10 Hz - 70 KHz | |
Cấu tạo | 2 đầu ra loa trở lên | |
Công suất | 240W trở lên* | |
Loa | Tần số hoạt động | Trong dải tần 20 Hz - 20 KHz |
Công suất | 200W trở lên* | |
Cấu tạo | 2 đường tiếng trở lên | |
Độ nhạy | 90dB trở lên | |
Microphone | Loại | Tay cầm |
Số tay | 2 | |
Kết nối | Không dây | |
Tần số hoạt động | Trong dải tần 20 Hz - 20 KHz | |
Độ nhạy | Trong khoảng -40 đến 55 ± 3dB | |
Phạm vi bắt sóng | 30-50m* |
Thực hiện nhiệm vụ thông tin đối ngoại vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và, miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I từ năm 2021 - 2025
Sản xuất các sản phẩm thông tin đối ngoại vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 3478/KH-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung thực hiện | Số lượng | Kinh phí | ||||||||||||
Đơn vị tính | Tổng số giai đoạn 2023-2025 | Trong đó | Tổng số kinh phí | Trong đó: NSTW | Trong đó: NSĐP | ||||||||||
Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | Tổng số giai đoạn 2023-2025 | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | Tổng số giai đoạn 2023-2025 | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | |||||
I | Cấp tỉnh |
|
|
|
|
| 1407.8 | 1196.7 | 114.9 | 625.5 | 456.3 | 211.2 | 20.3 | 110.4 | 80.5 |
1 | Bản tin | Bản tin | 97 | 5 | 46 | 46 | 935.2 | 795.0 | 114.9 | 340.0 | 340.0 | 140.3 | 20.3 | 60.0 | 60.0 |
1.1 | Trên Báo Quảng Nam | Bản tin | 24 | 0 | 12 | 12 | 159.8 | 135.9 | 0.0 | 67.9 | 67.9 | 24.0 | 0.0 | 12.0 | 12.0 |
1.2 | Trên Đài PT-TH tỉnh | Bản tin | 48 | 0 | 24 | 24 | 0.0 | 0.0 |
|
|
| 0.0 |
|
|
|
1.2.1 | Bản tin phát thanh | Bản tin | 24 | 0 | 12 | 12 | 151.2 | 128.5 | 0.0 | 64.3 | 64.3 | 22.7 | 0.0 | 11.3 | 11.3 |
1.2.2 | Bản tin truyền hình | Bản tin | 24 | 0 | 12 | 12 | 172.8 | 146.9 | 0.0 | 73.4 | 73.4 | 25.9 | 0.0 | 13.0 | 13.0 |
1.3 | Trên Cổng TTĐT tỉnh | Bản tin | 25 | 5 | 10 | 10 | 180.0 | 153 | 55.1 | 49.0 | 49.0 | 27.0 | 9.7 | 8.6 | 8.6 |
1.4 | Sản xuất Bản tin phát thanh tuyên truyền (thời lượng 10 phút) phát sóng trên Đài TT cấp xã | Bản tin | 27 | 7 | 10 | 10 | 271.404 | 230.6934 | 59.8094 | 85.442 | 85.442 | 15.078 | 10.555 | 15.078 | 15.078 |
2 | Tài liệu | Quyển | 1 |
| 1 |
| 199 | 169.2 | 0.0 | 169.2 | 0.0 | 29.9 | 0.0 | 29.9 | 0.0 |
| Biên soạn,in ấn sổ tay tuyên truyền cấp cho đội ngũ làm công tác thông tin -truyền thông trên địa bàn tỉnh | Quyển | 1 | 0 | 1 | 0 | 199 | 169.2 | 0.0 | 169.2 | 0.0 | 29.9 | 0.0 | 29.9 | 0.0 |
3 | Video clip | Video clip | 40 | 0 | 20 | 20 | 273.6 | 232.6 | 0.0 | 116.3 | 116.3 | 41.0 | 0.0 | 20.5 | 20.5 |
3.1 | Trên Báo Quảng Nam | Video clip | 24 | 0 | 12 | 12 | 172.8 | 146.9 | 0.0 | 73.4 | 73.4 | 25.9 | 0.0 | 13.0 | 13.0 |
3.2 | Trên Cổng TTĐT tỉnh | Video clip | 16 | 0 | 8 | 8 | 100.8 | 85.7 | 0.0 | 42.8 | 42.8 | 15.1 | 0.0 | 7.6 | 7.6 |
II | Cấp huyện |
|
|
|
|
| 9,885.8 | 8402.9 | 1985.2 | 3208.8 | 3208.8 | 1482.9 | 350.3 | 566.3 | 566.3 |
1 | Sản xuất Bản tin phát thanh tuyên truyền | Bản tin | 1925 | 385 | 770 | 770 | 4677.8 | 3976.1 | 795.2 | 1590.4 | 1590.4 | 701.7 | 140.3 | 280.7 | 280.7 |
1.1 | Tuyên truyền trên đài truyền thanh cấp huyện (7 huyện) | Bản tin | 175 | 35 | 70 | 70 | 425.3 | 361.5 | 72.3 | 144.6 | 144.6 | 63.8 | 12.8 | 25.5 | 25.5 |
1.2 | Tuyên truyền trên đài truyền thanh cấp xã (70 xã) | Bản tin | 1750 | 350 | 700 | 700 | 4252.5 | 3614.6 | 722.9 | 1445.9 | 1445.9 | 637.9 | 127.6 | 255.2 | 255.2 |
2 | Tờ rơi, tờ gấp, áp phích | tờ | 210,000 | 70,000 | 70,000 | 70,000 | 4,200.0 | 3570 | 1190 | 1190 | 1190 | 630 | 210 | 210 | 210 |
3 | Xây dựng video tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng (7 huyện) | Video clip | 140 | 0 | 70 | 70 | 1008.0 | 856.8 | 0 | 428.4 | 428.4 | 151.2 | 0 | 75.6 | 75.6 |
| Tổng |
|
|
|
|
| 11,293.6 | 9599.6 | 2100.1 | 3834.3 | 3665.1 | 1694.0 | 370.6 | 676.6 | 646.8 |
Nguồn vốn thực hiện: Vốn sự nghiệp |
Đối với tờ rơi, tờ gấp, áp phích: tối thiểu 10.000 tờ/huyện, đơn giá tối đa 20.000đ/tờ (tùy theo khổ giấy, kỹ thuật, chất lượng xuất bản)
Tùy theo kinh phí được cấp hằng năm, các đơn vị có thể thực hiện số lượng phù hợp với nhu cầu thực tế, nguồn kinh phí được cấp và đúng theo quy định của pháp luật.
Thực hiện nhiệm vụ thông tin đối ngoại vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và, miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I từ năm 2021 - 2025:
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác thông tin tuyên truyền, thông tin đối ngoại
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 3478/KH-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đối tượng | Số lượng đối tượng được tập huấn (người) | Kinh phí | |||||||||||
Tổng số giai đoạn 2023-2025 | Trong đó | Tổng số giai đoạn 2023-2025 | Trong đó: NSTW | Trong đó: NSĐP | ||||||||||
Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | Tổng số giai đoạn 2023-2025 | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | Tổng số giai đoạn 2023- 2025 | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | ||||
I | Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đối tượng là cán bộ làm công tác quản lý, cán bộ làm công tác thông tin đối ngoại cấp huyện, cấp huyện, xã có biên giới | 150 | 50 | 50 | 50 | 359.1 | 305.2 | 101.7 | 101.7 | 101.7 | 53.9 | 18.0 | 18.0 | 18.0 |
2 | Đối tượng là phóng viên báo, đài, tạp chí, bản tin, cổng/trang thông tin điện tử của các sở, ban, ngành, địa phương trong tỉnh | 160 | 0 | 80 | 80 | 34.8 | 29.6 | 0.0 | 14.8 | 14.8 | 5.2 | 0.0 | 2.6 | 2.6 |
| Tổng | 310 | 50 | 130 | 130 | 393.9 | 334.8 | 101.7 | 116.5 | 116.5 | 59.1 | 18.0 | 20.6 | 20.6 |
Nguồn vốn thực hiện: Vốn sự nghiệp
Thiết lập điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin trong Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và, miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I từ năm 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 3478/KH-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị hành chính huyện | Số lượng xã | Tổng số lượng điểm ứng dụng CNTT đầu tư giai đoạn 2023-2024 | Tổng Kinh phí giai đoạn 2023-2024 | Ngân sách Trung ương | Ngân sách địa phương | Ghi chú |
1 | Phước Sơn | 12 | 12 | 840 | 714 | 126 |
|
2 | Nam Giang | 12 | 12 | 840 | 714 | 126 |
|
3 | Tây Giang | 10 | 10 | 700 | 595 | 105 |
|
4 | Bắc Trà My | 10 | 10 | 700 | 595 | 105 |
|
5 | Nam Trà My | 10 | 10 | 700 | 595 | 105 |
|
6 | Đông Giang | 10 | 10 | 700 | 595 | 105 |
|
7 | Hiệp Đức | 3 | 3 | 210 | 178.5 | 31.5 |
|
8 | Tổng cộng | 67 | 67 | 4,690 | 3,987 | 704 |
|
Nguồn vốn thực hiện: Vốn đầu tư
Mỗi xã dự kiến kinh phí thiết lập tối đa 1 điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin trong Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và, miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I từ năm 2021 - 2025 là : 70.000.000 đồng. Tùy theo kinh phí được cấp hằng năm, UBND các huyện có thể đầu tư số lượng điểm cho phù hợp với nhu cầu, kinh phí đã được cấp của địa phương và không được vượt quá tổng số điểm quy định.
Các nội dung khác của Thiết lập điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin trong Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và, miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I từ năm 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 3478/KH-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Tổng số giai đoạn 2023- 2025 |
| Ghi chú | ||||||||
2023 | 2024 | 2025 | |||||||||||
Tổng số | NSTW | NSĐP | Tổng số | NSTW | NSĐP | Tổng số | NSTW | NSĐP | |||||
I | Cấp tỉnh |
| 1001.7 | 356.4 | 302.9 | 53.5 | 345.0 | 293.3 | 51.8 | 300.3 | 255.2 | 45.0 |
|
1 | Xây dựng Tài liệu | triệu đồng | 25 | 10 | 8.5 | 1.5 | 10 | 8.5 | 1.5 | 5 | 4.25 | 0.75 |
|
2 | Tập huấn bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số và bảo đảm an toàn thông tin mạng cho cán bộ quản lý và vận hành điểm hỗ trợ | triệu đồng | 797.1 | 304.1 | 258.5 | 45.6 | 240 | 204 | 36 | 253 | 215.05 | 37.95 |
|
3 | Sản xuất, cung cấp các sản phẩm thông tin điện tử để khai thác, sử dụng chung cho các điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin tại địa phương | triệu đồng | 179.6 | 42.3 | 35.9 | 6.3 | 95.0 | 80.8 | 14.3 | 42.3 | 35.9 | 6.3 |
|
II | Cấp huyện |
| 2800 | 700 | 595 | 105 | 1050 | 892.5 | 157.5 | 1050 | 892.5 | 157.5 |
|
1 | Sản xuất, cung cấp các sản phẩm thông tin điện tử để khai thác, sử dụng chung cho các điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin tại địa phương (7 huyện) | triệu đồng | 2100 | 700 | 595 | 105 | 700 | 595 | 105 | 700 | 595 | 105 |
|
2 | Tập huấn bồi dưỡng Kiến thức, kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số và bảo đảm an toàn thông tin mạng cho cán bộ quản lý và vận hành điểm hỗ trợ | triệu đồng | 700 |
|
|
| 350 | 297.5 | 52.5 | 350 | 297.5 | 52.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Tổng cộng | 0 | 3801.7 | 1056.4 | 897.9 | 158.5 | 1395.0 | 1185.8 | 209.3 | 1350.3 | 1147.7 | 202.5 | 0 |
Nguồn vốn thực hiện: Vốn sự nghiệp
Tùy theo kinh phí được cấp hằng năm, các đơn vị có thể thực hiện số lượng phù hợp với nhu cầu thực tế, nguồn kinh phí được cấp và đúng theo quy định của pháp luật.
KIỂM TRA, KHẢO SÁT VIỆC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CỦA DỰ ÁN 10 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KT-XH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2030, GIAI ĐOẠN 1 TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025.
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 3478/KH-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Tổng số giai đoạn 2023-2025 |
| Ghi chú | ||||||||
2023 | 2024 | 2025 | |||||||||||
Tổng số | NSTW | NSĐP | Tổng số | NSTW | NSĐP | Tổng số | NSTW | NSĐP | |||||
I | Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra, khảo sát việc thực hiện chương trình | triệu đồng | 104 | 33 | 29 | 4 | 38 | 33 | 5 | 33 | 29 | 4 |
|
II | Tổng cộng |
| 104 | 33 | 29 | 4 | 38 | 33 | 5 | 33 | 29 | 4 |
|
Nguồn vốn thực hiện: Vốn sự nghiệp
DANH SÁCH CÁC XÃ CÓ THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: /KH-UBND ngày /2/2024 của UBND tỉnh)
TT | Huyện, xã, thôn | Thôn thuộc diện ĐBKK | Xã có thôn thuộc diện ĐBKK | Ghi chú |
33 | 12 |
| ||
1 | TT. Khâm Đức | 1 | 1 | KV I |
1.1 | Tổ Dân phố Số 1 | x |
|
|
1.2 | Tổ Dân phố Số 2 |
|
|
|
1.3 | Tổ Dân phố Số 3 |
|
|
|
1.4 | Tổ Dân phố Số 4 |
|
|
|
1.5 | Tổ Dân phố Số 5 |
|
|
|
2 | Phước Xuân | 1 | 1 | KV II |
2.1 | Nước Lang | x |
|
|
2.2 | Lao Mưng |
|
|
|
2.3 | Lao Đu |
|
|
|
3 | Phước Lộc | 3 | 1 | KV III |
3.1 | Thôn 1 | x |
|
|
3.2 | Thôn 2 | x |
|
|
3.3 | Thôn 3 | x |
|
|
4 | Phước Thành | 4 | 1 | KV III |
4.1 | Thôn 1 | x |
|
|
4.2 | Thôn 2 | x |
|
|
4.3 | Thôn 3 | x |
|
|
4.4 | Thôn 4 | x |
|
|
5 | Phước Kim | 3 | 1 | KVIII |
5.1 | Thôn 1 | x |
|
|
5.2 | Thôn 2 | x |
|
|
5.3 | Thôn 3 | x |
|
|
6 | Phước Công | 2 | 1 | KVIII |
6.1 | Thôn 1 | x |
|
|
6.2 | Thôn 2 | x |
|
|
7 | Phước Chánh | 5 | 1 | KV III |
7.1 | Thôn 1 | x |
|
|
7.2 | Thôn 2 | x |
|
|
7.3 | Thôn 3 | x |
|
|
7.4 | Thôn 4 | x |
|
|
7.5 | Thôn 5 | x |
|
|
8 | Phước Mỹ | 3 | 1 | KV III |
8.1 | Thôn 1 | x |
|
|
8.2 | Thôn 2 | x |
|
|
8.3 | Thôn 3 | x |
|
|
9 | Phước Năng | 3 | 1 | KV III |
9.1 | Thôn 1 | x |
|
|
9.2 | Thôn 2 | x |
|
|
9.3 | Thôn 3 | x |
|
|
10 | Phước Đức | 3 | 1 | KV III |
10.1 | Thôn 1 | x |
|
|
10.2 | Thôn 2 | x |
|
|
10.3 | Thôn 4 | x |
|
|
10.4 | Thôn 5 |
|
|
|
11 | Phước Hòa | 2 | 1 | KV III |
11.1 | Thôn 1 | x |
|
|
11.2 | Thôn 2 | x |
|
|
12 | Phước Hiệp | 3 | 1 | KV III |
12.1 | Thôn 1 |
|
|
|
12.2 | Thôn 2 | x |
|
|
12.3 | Thôn 3 | x |
|
|
12.4 | Thôn 4 | x |
|
|
12.5 | Thôn 5 |
|
|
|
48 | 12 |
| ||
1 | TT Thạnh Mỹ | 7 | 1 | KV II |
1.1 | Thạnh Mỹ II |
|
|
|
1.2 | Thạnh Mỹ III |
|
|
|
1.3 | Thôn Hoa | x |
|
|
1.4 | Pà Dấu I | x |
|
|
1.5 | Pà Dấu II | x |
|
|
1.6 | Thôn Mực | x |
|
|
1.7 | Đồng Râm | x |
|
|
1.8 | Thôn Dung | x |
|
|
1.9 | Hà Ra | x |
|
|
2 | Chơ Chun | 3 | 1 | KV III |
2.1 | Côn Zốt | x |
|
|
2.2 | A Xò | x |
|
|
2.3 | B Lăng | x |
|
|
3 | La ÊÊ | 3 | 1 | KV III |
3.1 | Pa lan | x |
|
|
3.2 | Pà Oi | x |
|
|
3.3 | Đắc Ngôl | x |
|
|
4 | Xã La Dêê | 6 | 1 | KV III |
4.1 | Đắc Ốc | x |
|
|
4.2 | Công tơ rơn | x |
|
|
4.3 | Đắc pênh | x |
|
|
4.4 | Đắc Chơ đây | x |
|
|
4.5 | Đắc Lôi | x |
|
|
4.6 | Đắc Rế | x |
|
|
5 | Xã Đắc Pring | 4 | 1 | KV III |
5.1 | Thôn 49 A | x |
|
|
5.2 | Thôn 49 B | x |
|
|
5.3 | Thôn 47 | x |
|
|
5.4 | Thôn 48 | x |
|
|
6 | Xã Đắc Pre | 4 | 1 | KV III |
6.1 | Thôn 56A | x |
|
|
6.2 | Thôn 56B | x |
|
|
6.3 | Thôn 57 | x |
|
|
6.4 | Thôn 58 | x |
|
|
7 | Đắc Tôi | 4 | 1 | KV III |
7.1 | Đắc Chơ rích | x |
|
|
7.2 | Đắc Ta Vâng | x |
|
|
7.3 | Đắc ro | x |
|
|
7.4 | Xóm 10 | x |
|
|
8 | Chà Vàl | 4 | 1 | KV III |
8.1 | A Bát | x |
|
|
8.2 | A Dinh | x |
|
|
8.3 | Pring | x |
|
|
8.4 | La Bơ | x |
|
|
9 | Zuôih | 3 | 1 | KV III |
9.1 | Công Dồn | x |
|
|
9.2 | Pà Đí | x |
|
|
9.3 | Pà Rum | x |
|
|
10 | Tà Pơơ | 3 | 1 | KV III |
10.1 | Thôn Vinh | x |
|
|
10.2 | Thôn Pà Tôi | x |
|
|
10.3 | Tơ Pơơ | x |
|
|
11 | Tà Bhing | 3 | 1 | KV III |
11.1 | Thôn Tà Đắc | x |
|
|
11.2 | Thôn A Liêng | x |
|
|
11.3 | Thôn Ga Lêê | x |
|
|
12 | Cà Dy | 4 | 1 | KV III |
12.1 | Pà Dá | x |
|
|
12.2 | Pà Ong | x |
|
|
12.3 | Bến Giằng | x |
|
|
12.4 | Cà Lai | x |
|
|
51 | 10 |
| ||
1 | Lăng | 1 | 1 | KV I (BG) |
1.1 | Thôn Aró |
|
|
|
1.2 | Thôn Nal |
|
|
|
1.3 | Thôn Arớh |
|
|
|
1.4 | Thôn Pơr'ning |
|
|
|
1.5 | Thôn Tà'ri | x |
|
|
2 | Anông | 1 | 1 | KV I (BG) |
2.1 | Thôn Axoo |
|
|
|
2.2 | Thôn Arớt |
|
|
|
2.3 | Thôn Anonh |
|
|
|
2.4 | Thôn Acấp |
|
|
|
2.5 | Thôn Z'rượt | x |
|
|
3 | Atiêng | 3 | 1 | KV II (BG) |
3.1 | Thôn Achiing | x |
|
|
3.2 | Thôn Ahu |
|
|
|
3.3 | Thôn Ta Vang | x |
|
|
3.4 | Thôn Agrồng |
|
|
|
3.5 | Thôn Ra'bhướp | x |
|
|
3.6 | Thôn Tr'lêê |
|
|
|
4 | Ch'ơm | 7 | 1 | KV III (BG) |
4.1 | Thôn H'juh | x |
|
|
4.2 | Thôn Cha'lăng | x |
|
|
4.3 | Thôn Dhung | x |
|
|
4.4 | Thôn Achoong | x |
|
|
4.5 | Thôn Atu I | x |
|
|
4.6 | Thôn Atu II | x |
|
|
4.7 | Thôn Cha'nốc | x |
|
|
5 | Gari | 5 | 1 | KV III (BG) |
5.1 | Thôn Arooi | x |
|
|
5.2 | Thôn Ating | x |
|
|
5.3 | Thôn Da'ding | x |
|
|
5.4 | Thôn Glao | x |
|
|
5.5 | Thôn Pứt | x |
|
|
6 | Axan | 6 | 1 | KV III (BG) |
6.1 | Thôn Arâng | x |
|
|
6.2 | Thôn Ga'nil | x |
|
|
6.3 | Thôn Agriih | x |
|
|
6.4 | Thôn Ariing | x |
|
|
6.5 | Thôn Ki'nonh | x |
|
|
6.6 | Thôn T'râm | x |
|
|
7 | Tr'hy | 5 | 1 | KV III (BG) |
7.1 | Thôn Voong | x |
|
|
7.2 | Thôn Dâm I | x |
|
|
7.3 | Thôn Dâm II | x |
|
|
7.4 | Thôn Abaanh I |
|
|
|
7.5 | Thôn Abaanh II | x |
|
|
7.6 | Thôn Ariêu | x |
|
|
8 | Bhalêê | 7 | 1 | KV III (BG) |
8.1 | Thôn Azứt | x |
|
|
8.2 | Thôn R'cung | x |
|
|
8.3 | Thôn Ta Lang | x |
|
|
8.4 | Thôn Bhloóc | x |
|
|
8.5 | Thôn Adzốc | x |
|
|
8.6 | Thôn Atêếp | x |
|
|
8.7 | Thôn Đang | x |
|
|
9 | Avương | 9 | 1 | KV III |
9.1 | Thôn Cr'toonh | x |
|
|
9.2 | Thôn Xà'ơi | x |
|
|
9.3 | Thôn Aréc | x |
|
|
9.4 | Thôn Ga'lâu | x |
|
|
9.5 | Thôn Bhlố | x |
|
|
9.6 | Thôn T'ghêy | x |
|
|
9.7 | Thôn L'gôm | x |
|
|
9.8 | Thôn Apát | x |
|
|
9.9 | Thôn Aur | x |
|
|
10 | Dang | 7 | 1 | KV III |
10.1 | Thôn Arui | x |
|
|
10.2 | Thôn Tưr | x |
|
|
10.3 | Thôn Ađâu | x |
|
|
10.4 | Thôn K'xêêng | x |
|
|
10.5 | Thôn Alua | x |
|
|
10.6 | Thôn Axur | x |
|
|
10.7 | Thôn Z'lao | x |
|
|
28 | 10 |
| ||
1 | Thị trấn Trà My | 0 | 0 | KV I |
1.1 | Tổ Mậu Cà |
|
|
|
1.2 | Tổ Đàng Bộ |
|
|
|
1.3 | Tổ Trung Thị |
|
|
|
1.4 | Tổ Đồng Bàu |
|
|
|
1.5 | Tổ Trấn Dương |
|
|
|
1.6 | Tổ Đồng Trường |
|
|
|
2 | Trà Tân | 1 | 1 | KV I (NTM, ATK) |
2.1 | Thôn 1 | x |
|
|
2.2 | Thôn 2 |
|
|
|
2.3 | Thôn 3 |
|
|
|
3 | Trà Bui | 6 | 1 | KV III |
3.1 | Thôn 1 | x |
|
|
3.2 | Thôn 2 | x |
|
|
3.3 | Thôn 3 | x |
|
|
3.4 | Thôn 4 | x |
|
|
3.5 | Thôn 5 | x |
|
|
3.6 | Thôn 6 | x |
|
|
4 | Trà Đốc | 3 | 1 | KV III (ATK) |
4.1 | Thôn 1 | x |
|
|
4.2 | Thôn 2 | x |
|
|
4.3 | Thôn 3 | x |
|
|
5 | Trà Giác | 4 | 1 | KV III (ATK) |
5.1 | Thôn 1 | x |
|
|
5.2 | Thôn 2 | x |
|
|
5.3 | Thôn 3 | x |
|
|
5.4 | Thôn 4 | x |
|
|
6 | Trà Giáp | 3 | 1 | KV III (ATK) |
6.1 | Thôn 1 | x |
|
|
6.2 | Thôn 2 | x |
|
|
6.3 | Thôn 3 | x |
|
|
7 | Trà Ka | 2 | 1 | KV III |
7.1 | Thôn 1 | x |
|
|
7.2 | Thôn 2 | x |
|
|
8 | Trà Sơn | 2 | 1 | KV III |
8.1 | Dương Hoà |
|
|
|
8.2 | Lâm bình Phương |
|
|
|
8.3 | Tân Hiệp | x |
|
|
8.4 | Long Sơn | x |
|
|
9 | Trà Kót | 2 | 1 | KV III |
9.1 | Thôn 1 | x |
|
|
9.2 | Thôn 2 | x |
|
|
10 | Trà Nú | 2 | 1 | KV III |
10.1 | Thôn 1 | x |
|
|
10.2 | Thôn 2 | x |
|
|
11 | Trà Giang | 3 | 1 | KV III |
11.1 | Thôn 1 | x |
|
|
11.2 | Thôn 2 | x |
|
|
11.3 | Thôn 3 | x |
|
|
31 | 10 |
| ||
1 | Trà Mai | 1 | 1 | KV I (NTM) |
1.1 | Thôn 1 |
|
|
|
1.2 | Thôn 2 |
|
|
|
1.3 | Thôn 3 |
|
|
|
1.4 | Thôn 4 | x |
|
|
2 | Trà Leng | 3 | 1 | KV III (CT 229) |
2.1 | Thôn 1 | x |
|
|
2.2 | Thôn 2 | x |
|
|
2.3 | Thôn 3 | x |
|
|
3 | Trà Dơn | 3 | 1 | KV III (CT 229) |
3.1 | Thôn 1 | x |
|
|
3.2 | Thôn 2 | x |
|
|
3.3 | Thôn 3 | x |
|
|
3.4 | Thôn 4 |
|
|
|
4 | Trà Tập | 3 | 1 | KV III (CT 229) |
4.1 | Thôn 1 | x |
|
|
4.2 | Thôn 2 | x |
|
|
4.3 | Thôn 3 | x |
|
|
5 | Trà Cang | 5 | 1 | KV III (CT 229) |
5.1 | Thôn 1 | x |
|
|
5.2 | Thôn 2 | x |
|
|
5.3 | Thôn 3 | x |
|
|
5.4 | Thôn 4 | x |
|
|
5.5 | Thôn 5 | x |
|
|
6 | Trà Linh | 3 | 1 | KV III (CT 229) |
6.1 | Thôn 1 | x |
|
|
6.2 | Thôn 2 | x |
|
|
6.3 | Thôn 3 | x |
|
|
7 | Trà Nam | 4 | 1 | KV III |
7.1 | Thôn 1 | x |
|
|
7.2 | Thôn 2 | x |
|
|
7.3 | Thôn 3 | x |
|
|
7.4 | Thôn 4 | x |
|
|
8 | Trà Don | 3 | 1 | KV III |
8.1 | Thôn 1 | x |
|
|
8.2 | Thôn 2 | x |
|
|
8.3 | Thôn 3 | x |
|
|
9 | Trà Vân | 3 | 1 | KV III |
9.1 | Thôn 1 | x |
|
|
9.2 | Thôn 2 | x |
|
|
9.3 | Thôn 3 | x |
|
|
10 | Trà Vinh | 3 | 1 | KV III |
10.1 | Thôn 1 | x |
|
|
10.2 | Thôn 2 | x |
|
|
10.3 | Thôn 3 | x |
|
|
30 | 10 |
| ||
1 | Xã Tư | 0 | 0 | KV I, NTM |
1.1 | Tu Bhău |
|
|
|
1.2 | Panan |
|
|
|
1.3 | Gadoong |
|
|
|
2 | Xã Ba | 1 | 1 | KV I, NTM |
2.1 | Tống Cói |
|
|
|
2.2 | Đha Mi | x |
|
|
2.3 | Ban Mai |
|
|
|
2.4 | Đông Sơn |
|
|
|
2.5 | Quyết Thắng |
|
|
|
3 | Thị trấn P'Rao | 4 | 1 | KV III |
3.1 | Ngã Ba |
|
|
|
3.2 | Gừng | x |
|
|
3.3 | Tà Vạc | x |
|
|
3.4 | Trao |
|
|
|
3.5 | Aduông | x |
|
|
3.6 | Adinh | x |
|
|
4 | Xã Tà Lu | 2 | 1 | KV III |
4.1 | Pà Nai | x |
|
|
4.2 | Aréh Đhrồng | x |
|
|
5 | Sông Kôn | 4 | 1 | KV III |
5.1 | K8 | x |
|
|
5.2 | Bhơhôồng | x |
|
|
5.3 | Pho | x |
|
|
5.4 | Bhlô Bền | x |
|
|
6 | Jơ Ngây | 3 | 1 | KV III |
6.1 | Ra Nuối | x |
|
|
6.2 | Ra Lang | x |
|
|
6.3 | Ra Đung | x |
|
|
7 | A Ting | 4 | 1 | KV III |
7.1 | Arớch | x |
|
|
7.2 | Chờ Nét | x |
|
|
7.3 | Ra Ê | x |
|
|
7.4 | Aliêng Ravăh | x |
|
|
8 | A Rooi | 4 | 1 | KV III |
8.1 | A Dung | x |
|
|
8.2 | A Điêu | x |
|
|
8.3 | Ka Đắp | x |
|
|
8.4 | Tu Ngung-A Bung | x |
|
|
9 | Za Hung | 3 | 1 | KV III |
9.1 | Ka Dâu | x |
|
|
9.2 | Axanh Gố | x |
|
|
9.3 | Xà Nghìr | x |
|
|
10 | Mà Cooih | 2 | 1 | KV III |
10.1 | A Xờ |
|
|
|
10.2 | ARoong | x |
|
|
10.3 | CutChrun | x |
|
|
11 | Kà Dăng | 3 | 1 | KV III |
11.1 | Cột Buồm | x |
|
|
11.2 | Bến Hiên | x |
|
|
11.3 | Dốc Gợp | x |
|
|
7 | 3 |
| ||
1 | Sông Trà | 2 | 1 | KV III, ATK |
1.1 | Trà Sơn |
|
|
|
1.2 | Trà Huỳnh | x |
|
|
1.3 | Trà Va | x |
|
|
2 | Phước Trà | 3 | 1 | KV III, ATK |
2.1 | Trà Hân | x |
|
|
2.2 | Trà Nô | x |
|
|
2.3 | Trà Nhan | x |
|
|
3 | Phước Gia | 2 | 1 | KV III |
3.1 | Gia Cao | x |
|
|
3.2 | Hạ Sơn | x |
|
|
1 | 1 |
| ||
1 | Tiên Lập | 1 | 1 |
|
1.1 | Thôn 1 | x |
|
|
1.2 | Thôn 2 |
|
|
|
1.3 | Thôn 3 |
|
|
|
1.4 | Thôn 4 |
|
|
|
1 | 1 |
| ||
1 | Đại Hưng | 1 | 1 |
|
1.1 | Đại Mỹ |
|
|
|
1.2 | Thạnh Đại |
|
|
|
1.3 | Mậu Lâm |
|
|
|
1.4 | Trung Đạo |
|
|
|
1.5 | Trúc Hà |
|
|
|
1.6 | An Tân |
|
|
|
1.7 | Yều | x |
|
|
1.8 | Thái Chấn Sơn |
|
|
|
| Tổng cộng | 230 | 69 |
|
Danh sách xã khu vực III theo quy định tại Quyết định 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ
Danh sách thôn thuộc diện Đặc biệt khó khăn theo quy định tại Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021 của Ủy ban dân tộc
- 1Kế hoạch 4427/KH-UBND năm 2021 triển khai Quyết định 1719/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Kế hoạch 134/KH-UBND năm 2023 thực hiện nội dung về thông tin và truyền thông trong Tiểu dự án 1 và Tiểu dự án 2 thuộc Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Kế hoạch 2389/KH-UBND năm 2023 thực hiện nội dung về Thông tin và Truyền thông trong Tiểu dự án 1 và Tiểu dự án 2 thuộc Dự án 10 của Chương trình Mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 4Kế hoạch 2367/KH-UBND năm 2023 thực hiện nội dung về Thông tin và Truyền thông trong Tiểu dự án 1 và Tiểu dự án 2 thuộc Dự án 10 của Chương trình Mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 5Kế hoạch 177/KH-UBND năm 2024 sửa đổi các Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025
Kế hoạch 3478/KH-UBND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch 5538/KH-UBND thực hiện nội dung về thông tin và truyền thông của dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 - đến năm 2025 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- Số hiệu: 3478/KH-UBND
- Loại văn bản: Kế hoạch
- Ngày ban hành: 15/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Trần Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra