Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3478/KH-UBND

Quảng Nam, ngày 15 tháng 05 năm 2024

 

KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH 5538/KH-UBND NGÀY 17/8/2023 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CỦA DỰ ÁN 10 CỦA CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021- 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 - ĐẾN NĂM 2025

Căn cứ Quyết định số 1191/QĐ-TTg ngày 05/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp đổi mới và nâng cao năng lực công tác thông tin tuyên truyền và thông tin đối ngoại góp phần xây dựng biên giới hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển;

Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2023, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;

Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BTTTT ngày 30/5/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn thực hiện một số nội dung về thông tin và truyền thông trong Tiểu dự án 1 và Tiểu dự án 2 thuộc dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;

Căn cứ Kế hoạch 5538/KH-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện một số nội dung về thông tin và truyền thông của dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 - đến năm 2025;

Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 49/TTr STTTT ngày 05/3/2024, Tờ trình số 90/TTr STTTT ngày 11/4/2024 và Tờ trình số 106/TTr STTTT ngày 09/5/2024 (kèm ý kiến của Ban Dân tộc tỉnh tại Công văn số 439/BDT-VP ngày 08/5/2024);

UBND tỉnh ban hành Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch số 5538/KH- UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện một số nội dung về thông tin và truyền thông của dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 - đến năm 2025 như sau:

I. Bổ sung nội dung Mục IV của Kế hoạch 5538/KH-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh

Nội dung Kế hoạch 5538/KH-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh

Nội dung bổ sung

Điểm b Khoản 4 Mục IV UBND các huyện, thị xã, thành phố: Thiết lập các điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin

Tổ chức tập huấn cho các đối tượng quản lý, vận hành, khai thác điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin cho các đối tượng theo quy định.

II. Điều chỉnh các Phụ lục của Kế hoạch 5538/KH-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh.

Điều chỉnh các Phụ lục của Kế hoạch 5538/KH-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh (theo các Phụ lục đính kèm).

Trên đây là Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch 5538/KH-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện một số nội dung về thông tin và truyền thông của dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 - đến năm 2025; các nội dung khác không điều chỉnh, bổ sung tại Kế hoạch này thì thực hiện theo Kế hoạch số 5538/KH-UBND ngày

17/8/2023 của UBND tỉnh. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh xem xét, giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Dân tộc tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- CPVP;
- Lưu: VT, KGVX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC I

CẤU HÌNH KỸ THUẬT CƠ BẢN CÁC LOẠI THIẾT BỊ CỦA ĐIỂM HỖ TRỢ ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 3478/KH-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Thiết bị

Chỉ tiêu

Yêu cầu kỹ thuật

Internet Tivi

Màn hình

Kích thước: từ 60 inch trở lên*

Hỗ trợ một trong các độ phân giải: HD, FULL HD, PAL, NTSC

Kết nối

Hỗ trợ (một) hoặc nhiều cổng kết nối: HDMI, DVI, USB, Ethernet, Audio, DVB-T2.

Wi-Fi

Bluetooth

Phụ kiện

Thiết bị điều khiển từ xa, dây nguồn

Hệ điều hành

Android hoặc có chức năng truy cập và cài đặt ứng dụng trên Google Play

Amplifier

Loại

2 kênh trở lên*

Điện áp

220V

Kết nối

Bluetooth, USB, thẻ nhớ, video input, output

Tần số hoạt động

Trong dải tần 10 Hz - 70 KHz

Cấu tạo

2 đầu ra loa trở lên

Công suất

240W trở lên*

Loa

Tần số hoạt động

Trong dải tần 20 Hz - 20 KHz

Công suất

200W trở lên*

Cấu tạo

2 đường tiếng trở lên

Độ nhạy

90dB trở lên

Microphone

Loại

Tay cầm

Số tay

2

Kết nối

Không dây

Tần số hoạt động

Trong dải tần 20 Hz - 20 KHz

Độ nhạy

Trong khoảng -40 đến 55 ± 3dB

Phạm vi bắt sóng

30-50m*

 

PHỤ LỤC II

Biểu 1

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN

Thực hiện nhiệm vụ thông tin đối ngoại vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và, miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I từ năm 2021 - 2025
Sản xuất các sản phẩm thông tin đối ngoại vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 3478/KH-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung thực hiện

Số lượng

Kinh phí

Đơn vị tính

Tổng số giai đoạn 2023-2025

Trong đó

Tổng số kinh phí

Trong đó: NSTW

Trong đó: NSĐP

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Tổng số giai đoạn 2023-2025

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Tổng số giai đoạn 2023-2025

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

I

Cấp tỉnh

 

 

 

 

 

1407.8

1196.7

114.9

625.5

456.3

211.2

20.3

110.4

80.5

1

Bản tin

Bản tin

97

5

46

46

935.2

795.0

114.9

340.0

340.0

140.3

20.3

60.0

60.0

1.1

Trên Báo Quảng Nam

Bản tin

24

0

12

12

159.8

135.9

0.0

67.9

67.9

24.0

0.0

12.0

12.0

1.2

Trên Đài PT-TH tỉnh

Bản tin

48

0

24

24

0.0

0.0

 

 

 

0.0

 

 

 

1.2.1

Bản tin phát thanh

Bản tin

24

0

12

12

151.2

128.5

0.0

64.3

64.3

22.7

0.0

11.3

11.3

1.2.2

Bản tin truyền hình

Bản tin

24

0

12

12

172.8

146.9

0.0

73.4

73.4

25.9

0.0

13.0

13.0

1.3

Trên Cổng TTĐT tỉnh

Bản tin

25

5

10

10

180.0

153

55.1

49.0

49.0

27.0

9.7

8.6

8.6

1.4

Sản xuất Bản tin phát thanh tuyên truyền (thời lượng 10 phút) phát sóng trên Đài TT cấp xã

Bản tin

27

7

10

10

271.404

230.6934

59.8094

85.442

85.442

15.078

10.555

15.078

15.078

2

Tài liệu

Quyển

1

 

1

 

199

169.2

0.0

169.2

0.0

29.9

0.0

29.9

0.0

 

Biên soạn,in ấn sổ tay tuyên truyền cấp cho đội ngũ làm công tác thông tin -truyền thông trên địa bàn tỉnh

Quyển

1

0

1

0

199

169.2

0.0

169.2

0.0

29.9

0.0

29.9

0.0

3

Video clip

Video clip

40

0

20

20

273.6

232.6

0.0

116.3

116.3

41.0

0.0

20.5

20.5

3.1

Trên Báo Quảng Nam

Video clip

24

0

12

12

172.8

146.9

0.0

73.4

73.4

25.9

0.0

13.0

13.0

3.2

Trên Cổng TTĐT tỉnh

Video clip

16

0

8

8

100.8

85.7

0.0

42.8

42.8

15.1

0.0

7.6

7.6

II

Cấp huyện

 

 

 

 

 

9,885.8

8402.9

1985.2

3208.8

3208.8

1482.9

350.3

566.3

566.3

1

Sản xuất Bản tin phát thanh tuyên truyền

Bản tin

1925

385

770

770

4677.8

3976.1

795.2

1590.4

1590.4

701.7

140.3

280.7

280.7

1.1

Tuyên truyền trên đài truyền thanh cấp huyện (7 huyện)

Bản tin

175

35

70

70

425.3

361.5

72.3

144.6

144.6

63.8

12.8

25.5

25.5

1.2

Tuyên truyền trên đài truyền thanh cấp xã (70 xã)

Bản tin

1750

350

700

700

4252.5

3614.6

722.9

1445.9

1445.9

637.9

127.6

255.2

255.2

2

Tờ rơi, tờ gấp, áp phích

tờ

210,000

70,000

70,000

70,000

4,200.0

3570

1190

1190

1190

630

210

210

210

3

Xây dựng video tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng (7 huyện)

Video clip

140

0

70

70

1008.0

856.8

0

428.4

428.4

151.2

0

75.6

75.6

 

Tổng

 

 

 

 

 

11,293.6

9599.6

2100.1

3834.3

3665.1

1694.0

370.6

676.6

646.8

Nguồn vốn thực hiện: Vốn sự nghiệp

Đối với tờ rơi, tờ gấp, áp phích: tối thiểu 10.000 tờ/huyện, đơn giá tối đa 20.000đ/tờ (tùy theo khổ giấy, kỹ thuật, chất lượng xuất bản)

Tùy theo kinh phí được cấp hằng năm, các đơn vị có thể thực hiện số lượng phù hợp với nhu cầu thực tế, nguồn kinh phí được cấp và đúng theo quy định của pháp luật.

 

Biểu 2

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN

Thực hiện nhiệm vụ thông tin đối ngoại vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và, miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I từ năm 2021 - 2025:
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác thông tin tuyên truyền, thông tin đối ngoại

(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 3478/KH-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đối tượng

Số lượng đối tượng được tập huấn (người)

Kinh phí

Tổng số giai đoạn 2023-2025

Trong đó

Tổng số giai đoạn 2023-2025

Trong đó: NSTW

Trong đó: NSĐP

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Tổng số giai đoạn 2023-2025

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Tổng số giai đoạn 2023- 2025

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

I

Cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đối tượng là cán bộ làm công tác quản lý, cán bộ làm công tác thông tin đối ngoại cấp huyện, cấp huyện, xã có biên giới

150

50

50

50

359.1

305.2

101.7

101.7

101.7

53.9

18.0

18.0

18.0

2

Đối tượng là phóng viên báo, đài, tạp chí, bản tin, cổng/trang thông tin điện tử của các sở, ban, ngành, địa phương trong tỉnh

160

0

80

80

34.8

29.6

0.0

14.8

14.8

5.2

0.0

2.6

2.6

 

Tổng

310

50

130

130

393.9

334.8

101.7

116.5

116.5

59.1

18.0

20.6

20.6

Nguồn vốn thực hiện: Vốn sự nghiệp

 

PHỤ LỤC III

Biểu 1

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN

Thiết lập điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin trong Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và, miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I từ năm 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 3478/KH-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị hành chính huyện

Số lượng xã

Tổng số lượng điểm ứng dụng CNTT đầu tư giai đoạn 2023-2024

Tổng Kinh phí giai đoạn 2023-2024

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

Ghi chú

1

Phước Sơn

12

12

840

714

126

 

2

Nam Giang

12

12

840

714

126

 

3

Tây Giang

10

10

700

595

105

 

4

Bắc Trà My

10

10

700

595

105

 

5

Nam Trà My

10

10

700

595

105

 

6

Đông Giang

10

10

700

595

105

 

7

Hiệp Đức

3

3

210

178.5

31.5

 

8

Tổng cộng

67

67

4,690

3,987

704

 

Nguồn vốn thực hiện: Vốn đầu tư

Mỗi xã dự kiến kinh phí thiết lập tối đa 1 điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin trong Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và, miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I từ năm 2021 - 2025 là : 70.000.000 đồng. Tùy theo kinh phí được cấp hằng năm, UBND các huyện có thể đầu tư số lượng điểm cho phù hợp với nhu cầu, kinh phí đã được cấp của địa phương và không được vượt quá tổng số điểm quy định.

 

Biểu 2

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN

Các nội dung khác của Thiết lập điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin trong Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và, miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I từ năm 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 3478/KH-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Tổng số giai đoạn 2023- 2025

 

Ghi chú

2023

2024

2025

Tổng số

NSTW

NSĐP

Tổng số

NSTW

NSĐP

Tổng số

NSTW

NSĐP

I

Cấp tỉnh

 

1001.7

356.4

302.9

53.5

345.0

293.3

51.8

300.3

255.2

45.0

 

1

Xây dựng Tài liệu

triệu đồng

25

10

8.5

1.5

10

8.5

1.5

5

4.25

0.75

 

2

Tập huấn bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số và bảo đảm an toàn thông tin mạng cho cán bộ quản lý và vận hành điểm hỗ trợ

triệu đồng

797.1

304.1

258.5

45.6

240

204

36

253

215.05

37.95

 

3

Sản xuất, cung cấp các sản phẩm thông tin điện tử để khai thác, sử dụng chung cho các điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin tại địa phương

triệu đồng

179.6

42.3

35.9

6.3

95.0

80.8

14.3

42.3

35.9

6.3

 

II

Cấp huyện

 

2800

700

595

105

1050

892.5

157.5

1050

892.5

157.5

 

1

Sản xuất, cung cấp các sản phẩm thông tin điện tử để khai thác, sử dụng chung cho các điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin tại địa phương (7 huyện)

triệu đồng

2100

700

595

105

700

595

105

700

595

105

 

2

Tập huấn bồi dưỡng Kiến thức, kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số và bảo đảm an toàn thông tin mạng cho cán bộ quản lý và vận hành điểm hỗ trợ

triệu đồng

700

 

 

 

350

297.5

52.5

350

297.5

52.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Tổng cộng

0

3801.7

1056.4

897.9

158.5

1395.0

1185.8

209.3

1350.3

1147.7

202.5

0

Nguồn vốn thực hiện: Vốn sự nghiệp

Tùy theo kinh phí được cấp hằng năm, các đơn vị có thể thực hiện số lượng phù hợp với nhu cầu thực tế, nguồn kinh phí được cấp và đúng theo quy định của pháp luật.

 

PHỤ LỤC IV

KIỂM TRA, KHẢO SÁT VIỆC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CỦA DỰ ÁN 10 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KT-XH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2030, GIAI ĐOẠN 1 TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025.
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 3478/KH-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Tổng số giai đoạn 2023-2025

 

Ghi chú

2023

2024

2025

Tổng số

NSTW

NSĐP

Tổng số

NSTW

NSĐP

Tổng số

NSTW

NSĐP

I

Cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra, khảo sát việc thực hiện chương trình

triệu đồng

104

33

29

4

38

33

5

33

29

4

 

II

Tổng cộng

 

104

33

29

4

38

33

5

33

29

4

 

Nguồn vốn thực hiện: Vốn sự nghiệp

 

PHỤ LỤC V

DANH SÁCH CÁC XÃ CÓ THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2021-2025
 (Ban hành kèm theo Kế hoạch số:    /KH-UBND ngày    /2/2024 của UBND tỉnh)

TT

Huyện, xã, thôn

Thôn thuộc diện ĐBKK

Xã có thôn thuộc diện ĐBKK

Ghi chú

I

Phước Sơn

33

12

 

1

TT. Khâm Đức

1

1

KV I

1.1

Tổ Dân phố Số 1

x

 

 

1.2

Tổ Dân phố Số 2

 

 

 

1.3

Tổ Dân phố Số 3

 

 

 

1.4

Tổ Dân phố Số 4

 

 

 

1.5

Tổ Dân phố Số 5

 

 

 

2

Phước Xuân

1

1

KV II

2.1

Nước Lang

x

 

 

2.2

Lao Mưng

 

 

 

2.3

Lao Đu

 

 

 

3

Phước Lộc

3

1

KV III

3.1

Thôn 1

x

 

 

3.2

Thôn 2

x

 

 

3.3

Thôn 3

x

 

 

4

Phước Thành

4

1

KV III

4.1

Thôn 1

x

 

 

4.2

Thôn 2

x

 

 

4.3

Thôn 3

x

 

 

4.4

Thôn 4

x

 

 

5

Phước Kim

3

1

KVIII

5.1

Thôn 1

x

 

 

5.2

Thôn 2

x

 

 

5.3

Thôn 3

x

 

 

6

Phước Công

2

1

KVIII

6.1

Thôn 1

x

 

 

6.2

Thôn 2

x

 

 

7

Phước Chánh

5

1

KV III

7.1

Thôn 1

x

 

 

7.2

Thôn 2

x

 

 

7.3

Thôn 3

x

 

 

7.4

Thôn 4

x

 

 

7.5

Thôn 5

x

 

 

8

Phước Mỹ

3

1

KV III

8.1

Thôn 1

x

 

 

8.2

Thôn 2

x

 

 

8.3

Thôn 3

x

 

 

9

Phước Năng

3

1

KV III

9.1

Thôn 1

x

 

 

9.2

Thôn 2

x

 

 

9.3

Thôn 3

x

 

 

10

Phước Đức

3

1

KV III

10.1

Thôn 1

x

 

 

10.2

Thôn 2

x

 

 

10.3

Thôn 4

x

 

 

10.4

Thôn 5

 

 

 

11

Phước Hòa

2

1

KV III

11.1

Thôn 1

x

 

 

11.2

Thôn 2

x

 

 

12

Phước Hiệp

3

1

KV III

12.1

Thôn 1

 

 

 

12.2

Thôn 2

x

 

 

12.3

Thôn 3

x

 

 

12.4

Thôn 4

x

 

 

12.5

Thôn 5

 

 

 

II

Nam Giang

48

12

 

1

TT Thạnh Mỹ

7

1

KV II

1.1

Thạnh Mỹ II

 

 

 

1.2

Thạnh Mỹ III

 

 

 

1.3

Thôn Hoa

x

 

 

1.4

Pà Dấu I

x

 

 

1.5

Pà Dấu II

x

 

 

1.6

Thôn Mực

x

 

 

1.7

Đồng Râm

x

 

 

1.8

Thôn Dung

x

 

 

1.9

Hà Ra

x

 

 

2

Chơ Chun

3

1

KV III

2.1

Côn Zốt

x

 

 

2.2

A Xò

x

 

 

2.3

B Lăng

x

 

 

3

La ÊÊ

3

1

KV III

3.1

Pa lan

x

 

 

3.2

Pà Oi

x

 

 

3.3

Đắc Ngôl

x

 

 

4

Xã La Dêê

6

1

KV III

4.1

Đắc Ốc

x

 

 

4.2

Công tơ rơn

x

 

 

4.3

Đắc pênh

x

 

 

4.4

Đắc Chơ đây

x

 

 

4.5

Đắc Lôi

x

 

 

4.6

Đắc Rế

x

 

 

5

Xã Đắc Pring

4

1

KV III

5.1

Thôn 49 A

x

 

 

5.2

Thôn 49 B

x

 

 

5.3

Thôn 47

x

 

 

5.4

Thôn 48

x

 

 

6

Xã Đắc Pre

4

1

KV III

6.1

Thôn 56A

x

 

 

6.2

Thôn 56B

x

 

 

6.3

Thôn 57

x

 

 

6.4

Thôn 58

x

 

 

7

Đắc Tôi

4

1

KV III

7.1

Đắc Chơ rích

x

 

 

7.2

Đắc Ta Vâng

x

 

 

7.3

Đắc ro

x

 

 

7.4

Xóm 10

x

 

 

8

Chà Vàl

4

1

KV III

8.1

A Bát

x

 

 

8.2

A Dinh

x

 

 

8.3

Pring

x

 

 

8.4

La Bơ

x

 

 

9

Zuôih

3

1

KV III

9.1

Công Dồn

x

 

 

9.2

Pà Đí

x

 

 

9.3

Pà Rum

x

 

 

10

Tà Pơơ

3

1

KV III

10.1

Thôn Vinh

x

 

 

10.2

Thôn Pà Tôi

x

 

 

10.3

Tơ Pơơ

x

 

 

11

Tà Bhing

3

1

KV III

11.1

Thôn Tà Đắc

x

 

 

11.2

Thôn A Liêng

x

 

 

11.3

Thôn Ga Lêê

x

 

 

12

Cà Dy

4

1

KV III

12.1

Pà Dá

x

 

 

12.2

Pà Ong

x

 

 

12.3

Bến Giằng

x

 

 

12.4

Cà Lai

x

 

 

III

Tây Giang

51

10

 

1

Lăng

1

1

KV I (BG)

1.1

Thôn Aró

 

 

 

1.2

Thôn Nal

 

 

 

1.3

Thôn Arớh

 

 

 

1.4

Thôn Pơr'ning

 

 

 

1.5

Thôn Tà'ri

x

 

 

2

Anông

1

1

KV I (BG)

2.1

Thôn Axoo

 

 

 

2.2

Thôn Arớt

 

 

 

2.3

Thôn Anonh

 

 

 

2.4

Thôn Acấp

 

 

 

2.5

Thôn Z'rượt

x

 

 

3

Atiêng

3

1

KV II (BG)

3.1

Thôn Achiing

x

 

 

3.2

Thôn Ahu

 

 

 

3.3

Thôn Ta Vang

x

 

 

3.4

Thôn Agrồng

 

 

 

3.5

Thôn Ra'bhướp

x

 

 

3.6

Thôn Tr'lêê

 

 

 

4

Ch'ơm

7

1

KV III (BG)

4.1

Thôn H'juh

x

 

 

4.2

Thôn Cha'lăng

x

 

 

4.3

Thôn Dhung

x

 

 

4.4

Thôn Achoong

x

 

 

4.5

Thôn Atu I

x

 

 

4.6

Thôn Atu II

x

 

 

4.7

Thôn Cha'nốc

x

 

 

5

Gari

5

1

KV III (BG)

5.1

Thôn Arooi

x

 

 

5.2

Thôn Ating

x

 

 

5.3

Thôn Da'ding

x

 

 

5.4

Thôn Glao

x

 

 

5.5

Thôn Pứt

x

 

 

6

Axan

6

1

KV III (BG)

6.1

Thôn Arâng

x

 

 

6.2

Thôn Ga'nil

x

 

 

6.3

Thôn Agriih

x

 

 

6.4

Thôn Ariing

x

 

 

6.5

Thôn Ki'nonh

x

 

 

6.6

Thôn T'râm

x

 

 

7

Tr'hy

5

1

KV III (BG)

7.1

Thôn Voong

x

 

 

7.2

Thôn Dâm I

x

 

 

7.3

Thôn Dâm II

x

 

 

7.4

Thôn Abaanh I

 

 

 

7.5

Thôn Abaanh II

x

 

 

7.6

Thôn Ariêu

x

 

 

8

Bhalêê

7

1

KV III (BG)

8.1

Thôn Azứt

x

 

 

8.2

Thôn R'cung

x

 

 

8.3

Thôn Ta Lang

x

 

 

8.4

Thôn Bhloóc

x

 

 

8.5

Thôn Adzốc

x

 

 

8.6

Thôn Atêếp

x

 

 

8.7

Thôn Đang

x

 

 

9

Avương

9

1

KV III

9.1

Thôn Cr'toonh

x

 

 

9.2

Thôn Xà'ơi

x

 

 

9.3

Thôn Aréc

x

 

 

9.4

Thôn Ga'lâu

x

 

 

9.5

Thôn Bhlố

x

 

 

9.6

Thôn T'ghêy

x

 

 

9.7

Thôn L'gôm

x

 

 

9.8

Thôn Apát

x

 

 

9.9

Thôn Aur

x

 

 

10

Dang

7

1

KV III

10.1

Thôn Arui

x

 

 

10.2

Thôn Tưr

x

 

 

10.3

Thôn Ađâu

x

 

 

10.4

Thôn K'xêêng

x

 

 

10.5

Thôn Alua

x

 

 

10.6

Thôn Axur

x

 

 

10.7

Thôn Z'lao

x

 

 

IV

Bắc Trà My

28

10

 

1

Thị trấn Trà My

0

0

KV I

1.1

Tổ Mậu Cà

 

 

 

1.2

Tổ Đàng Bộ

 

 

 

1.3

Tổ Trung Thị

 

 

 

1.4

Tổ Đồng Bàu

 

 

 

1.5

Tổ Trấn Dương

 

 

 

1.6

Tổ Đồng Trường

 

 

 

2

Trà Tân

1

1

KV I (NTM, ATK)

2.1

Thôn 1

x

 

 

2.2

Thôn 2

 

 

 

2.3

Thôn 3

 

 

 

3

Trà Bui

6

1

KV III

3.1

Thôn 1

x

 

 

3.2

Thôn 2

x

 

 

3.3

Thôn 3

x

 

 

3.4

Thôn 4

x

 

 

3.5

Thôn 5

x

 

 

3.6

Thôn 6

x

 

 

4

Trà Đốc

3

1

KV III (ATK)

4.1

Thôn 1

x

 

 

4.2

Thôn 2

x

 

 

4.3

Thôn 3

x

 

 

5

Trà Giác

4

1

KV III (ATK)

5.1

Thôn 1

x

 

 

5.2

Thôn 2

x

 

 

5.3

Thôn 3

x

 

 

5.4

Thôn 4

x

 

 

6

Trà Giáp

3

1

KV III (ATK)

6.1

Thôn 1

x

 

 

6.2

Thôn 2

x

 

 

6.3

Thôn 3

x

 

 

7

Trà Ka

2

1

KV III

7.1

Thôn 1

x

 

 

7.2

Thôn 2

x

 

 

8

Trà Sơn

2

1

KV III

8.1

Dương Hoà

 

 

 

8.2

Lâm bình Phương

 

 

 

8.3

Tân Hiệp

x

 

 

8.4

Long Sơn

x

 

 

9

Trà Kót

2

1

KV III

9.1

Thôn 1

x

 

 

9.2

Thôn 2

x

 

 

10

Trà Nú

2

1

KV III

10.1

Thôn 1

x

 

 

10.2

Thôn 2

x

 

 

11

Trà Giang

3

1

KV III

11.1

Thôn 1

x

 

 

11.2

Thôn 2

x

 

 

11.3

Thôn 3

x

 

 

V

Nam Trà My

31

10

 

1

Trà Mai

1

1

KV I (NTM)

1.1

Thôn 1

 

 

 

1.2

Thôn 2

 

 

 

1.3

Thôn 3

 

 

 

1.4

Thôn 4

x

 

 

2

Trà Leng

3

1

KV III (CT 229)

2.1

Thôn 1

x

 

 

2.2

Thôn 2

x

 

 

2.3

Thôn 3

x

 

 

3

Trà Dơn

3

1

KV III (CT 229)

3.1

Thôn 1

x

 

 

3.2

Thôn 2

x

 

 

3.3

Thôn 3

x

 

 

3.4

Thôn 4

 

 

 

4

Trà Tập

3

1

KV III (CT 229)

4.1

Thôn 1

x

 

 

4.2

Thôn 2

x

 

 

4.3

Thôn 3

x

 

 

5

Trà Cang

5

1

KV III (CT 229)

5.1

Thôn 1

x

 

 

5.2

Thôn 2

x

 

 

5.3

Thôn 3

x

 

 

5.4

Thôn 4

x

 

 

5.5

Thôn 5

x

 

 

6

Trà Linh

3

1

KV III (CT 229)

6.1

Thôn 1

x

 

 

6.2

Thôn 2

x

 

 

6.3

Thôn 3

x

 

 

7

Trà Nam

4

1

KV III

7.1

Thôn 1

x

 

 

7.2

Thôn 2

x

 

 

7.3

Thôn 3

x

 

 

7.4

Thôn 4

x

 

 

8

Trà Don

3

1

KV III

8.1

Thôn 1

x

 

 

8.2

Thôn 2

x

 

 

8.3

Thôn 3

x

 

 

9

Trà Vân

3

1

KV III

9.1

Thôn 1

x

 

 

9.2

Thôn 2

x

 

 

9.3

Thôn 3

x

 

 

10

Trà Vinh

3

1

KV III

10.1

Thôn 1

x

 

 

10.2

Thôn 2

x

 

 

10.3

Thôn 3

x

 

 

VI

Đông Giang

30

10

 

1

Xã Tư

0

0

KV I, NTM

1.1

Tu Bhău

 

 

 

1.2

Panan

 

 

 

1.3

Gadoong

 

 

 

2

Xã Ba

1

1

KV I, NTM

2.1

Tống Cói

 

 

 

2.2

Đha Mi

x

 

 

2.3

Ban Mai

 

 

 

2.4

Đông Sơn

 

 

 

2.5

Quyết Thắng

 

 

 

3

Thị trấn P'Rao

4

1

KV III

3.1

Ngã Ba

 

 

 

3.2

Gừng

x

 

 

3.3

Tà Vạc

x

 

 

3.4

Trao

 

 

 

3.5

Aduông

x

 

 

3.6

Adinh

x

 

 

4

Xã Tà Lu

2

1

KV III

4.1

Pà Nai

x

 

 

4.2

Aréh Đhrồng

x

 

 

5

Sông Kôn

4

1

KV III

5.1

K8

x

 

 

5.2

Bhơhôồng

x

 

 

5.3

Pho

x

 

 

5.4

Bhlô Bền

x

 

 

6

Jơ Ngây

3

1

KV III

6.1

Ra Nuối

x

 

 

6.2

Ra Lang

x

 

 

6.3

Ra Đung

x

 

 

7

A Ting

4

1

KV III

7.1

Arớch

x

 

 

7.2

Chờ Nét

x

 

 

7.3

Ra Ê

x

 

 

7.4

Aliêng Ravăh

x

 

 

8

A Rooi

4

1

KV III

8.1

A Dung

x

 

 

8.2

A Điêu

x

 

 

8.3

Ka Đắp

x

 

 

8.4

Tu Ngung-A Bung

x

 

 

9

Za Hung

3

1

KV III

9.1

Ka Dâu

x

 

 

9.2

Axanh Gố

x

 

 

9.3

Xà Nghìr

x

 

 

10

Mà Cooih

2

1

KV III

10.1

A Xờ

 

 

 

10.2

ARoong

x

 

 

10.3

CutChrun

x

 

 

11

Kà Dăng

3

1

KV III

11.1

Cột Buồm

x

 

 

11.2

Bến Hiên

x

 

 

11.3

Dốc Gợp

x

 

 

VII

Hiệp Đức

7

3

 

1

Sông Trà

2

1

KV III, ATK

1.1

Trà Sơn

 

 

 

1.2

Trà Huỳnh

x

 

 

1.3

Trà Va

x

 

 

2

Phước Trà

3

1

KV III, ATK

2.1

Trà Hân

x

 

 

2.2

Trà Nô

x

 

 

2.3

Trà Nhan

x

 

 

3

Phước Gia

2

1

KV III

3.1

Gia Cao

x

 

 

3.2

Hạ Sơn

x

 

 

VIII

Tiên Phước

1

1

 

1

Tiên Lập

1

1

 

1.1

Thôn 1

x

 

 

1.2

Thôn 2

 

 

 

1.3

Thôn 3

 

 

 

1.4

Thôn 4

 

 

 

IX

Đại Lộc

1

1

 

1

Đại Hưng

1

1

 

1.1

Đại Mỹ

 

 

 

1.2

Thạnh Đại

 

 

 

1.3

Mậu Lâm

 

 

 

1.4

Trung Đạo

 

 

 

1.5

Trúc Hà

 

 

 

1.6

An Tân

 

 

 

1.7

Yều

x

 

 

1.8

Thái Chấn Sơn

 

 

 

 

Tổng cộng

230

69

 

Danh sách xã khu vực III theo quy định tại Quyết định 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ

Danh sách thôn thuộc diện Đặc biệt khó khăn theo quy định tại Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021 của Ủy ban dân tộc

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Kế hoạch 3478/KH-UBND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch 5538/KH-UBND thực hiện nội dung về thông tin và truyền thông của dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 - đến năm 2025 do tỉnh Quảng Nam ban hành

  • Số hiệu: 3478/KH-UBND
  • Loại văn bản: Kế hoạch
  • Ngày ban hành: 15/05/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Trần Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/05/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản