Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 317/KH-UBND | Bình Thuận, ngày 25 tháng 01 năm 2024 |
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2024 TỈNH BÌNH THUẬN
Thực hiện Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Kế hoạch số 4912/KH-UBND ngày 15/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch cải cách hành chính nhà nước năm 2024 tỉnh Bình Thuận và Kế hoạch số 274/KH-UBND ngày 23/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính nhà nước năm 2024 tỉnh Bình Thuận;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính (TTHC) năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận; nội dung cụ thể như sau:
I. Mục đích, yêu cầu
1. Mục đích
a) Triển khai thực hiện có hiệu quả kế hoạch kiểm soát TTHC nhà nước năm 2024 trên địa bàn tỉnh.
b) Rà soát, đánh giá các quy định TTHC đã được công bố, công khai, nhằm kịp thời phát hiện những TTHC rườm rà, phức tạp, các quy định mâu thuẫn, chồng chéo, không thật sự cần thiết, không phù hợp, gây khó khăn, cản trở hoạt động sản xuất, kinh doanh và đời sống của người dân, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh để kiến nghị cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ theo quy định.
c) Đẩy mạnh mục tiêu đơn giản hóa TTHC, cắt giảm chi phí, thời gian giải quyết TTHC trên tất cả các lĩnh vực, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ của các quy định TTHC; tạo thuận lợi cho người dân và doanh nghiệp trong thực hiện TTHC, góp phần cải cách TTHC, cải thiện môi trường sản xuất, kinh doanh và nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh, bảo đảm cho sự ổn định, phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
2. Yêu cầu
Công tác rà soát, đánh giá TTHC phải được tiến hành thường xuyên, đồng bộ, hiệu quả và đúng quy định. Kết quả rà soát, đánh giá TTHC phải cụ thể, thiết thực và đáp ứng được mục tiêu đề ra.
II. Nội dung và cách thức rà soát, đánh giá TTHC
1. Nội dung
a) Rà soát, rút ngắn thời gian giải quyết TTHC so với thời gian quy định.
b) Rà soát, đơn giản hóa bộ phận tạo thành của TTHC.
Ngoài ra, các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm tổ chức rà soát, đánh giá TTHC thuộc thẩm quyền thường xuyên trong năm; nếu phát hiện quy định hành chính, TTHC có vướng mắc, bất cập, khó thực hiện, gây cản trở sản xuất kinh doanh và đời sống nhân dân thì chủ động tham mưu, đề xuất UBND tỉnh bổ sung TTHC vào Kế hoạch này để tổ chức rà soát, đánh giá theo quy định.
2. Cách thức rà soát, đánh giá TTHC
a) Rà soát, rút ngắn thời gian giải quyết TTHC
Trên cơ sở danh mục TTHC được Chủ tịch UBND tỉnh ban hành tại kế hoạch này; cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và Ban quản lý các khu công nghiệp Bình Thuận chủ trì, phối hợp với các địa phương trên địa bàn tỉnh rà soát, lập danh mục TTHC thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với thời gian quy định và xây dựng quy trình nội bộ giải quyết đối với TTHC được rút ngắn (bao gồm TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông) trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt, triển khai thực hiện trên địa bàn tỉnh trong năm 2024.
b) Rà soát, đơn giản hóa bộ phận tạo thành TTHC
Căn cứ quy định tại Điều 25, Điều 26 và Điều 27 Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ; cơ quan chủ trì phối hợp với các đơn vị, địa phương có liên quan thực hiện rà soát, đánh giá, đơn giản hóa các bộ phận tạo thành TTHC đối với TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý đã được Chủ tịch UBND tỉnh ban hành tại Kế hoạch này; tổng hợp kết quả và dự thảo Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa trình UBND tỉnh xem xét, đánh giá chất lượng.
(chi tiết danh mục TTHC thực hiện rút ngắn thời gian giải quyết và đơn giản hóa bộ phận tạo thành TTHC thực hiện trong năm 2024 tại phụ lục đính kèm).
III. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và Ban quản lý các khu công nghiệp Bình Thuận
a) Chủ trì thực hiện theo các nội dung được UBND tỉnh giao trong Kế hoạch này đối với các TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý.
Chú ý: Cơ quan chủ trì khi thực hiện rà soát, đánh giá TTHC theo các nội dung quy định tại Kế hoạch này; đối với các TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông hoặc TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã thì phải lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan. Thời gian phúc đáp của các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý kiến tối đa là 10 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản lấy ý kiến.
b) Chủ động phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan báo cáo khó khăn, vướng mắc và đề xuất phương hướng giải quyết trong quá trình thực hiện Kế hoạch này (nếu có).
c) Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về nội dung, tiến độ và kết quả thực hiện các nhiệm vụ được giao theo Kế hoạch.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố
a) Chỉ đạo các phòng ban, đơn vị trực thuộc và UBND cấp xã phối hợp với cơ quan chủ trì cấp tỉnh đảm bảo đạt chất lượng và đúng tiến độ theo quy định.
b) Ban hành quy trình điện tử đối với các TTHC được cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã (sau khi UBND tỉnh phê duyệt danh mục và quy trình nội bộ TTHC).
3. Văn phòng UBND tỉnh
a) Đôn đốc, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện kế hoạch này bảo đảm đúng quy định, tiến độ và đạt chất lượng.
b) Xem xét, kiểm tra chất lượng kết quả thực hiện; trả lại hồ sơ và đề nghị các đơn vị, địa phương thực hiện lại nếu chưa đạt yêu cầu. Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện không đúng tiến độ và chưa đảm bảo về chất lượng các nội dung theo Kế hoạch thì báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, xử lý theo quy định.
c) Tổng hợp, nghiên cứu, phân tích kết quả rà soát, đánh giá TTHC của các cơ quan, đơn vị, địa phương và báo cáo, tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.
4. Thời gian thực hiện
a) Cơ quan, địa phương xây dựng kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC năm 2024 của đơn vị mình, phân công nhiệm vụ và thời gian hoàn thành cụ thể cho các tổ chức (hoặc cá nhân) có liên quan; gửi về Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ trong tháng 02 năm 2024.
b) Kết quả thực hiện rà soát, đánh giá TTHC năm 2024 của các cơ quan, đơn vị gửi về Văn phòng UBND tỉnh để đánh giá chất lượng và tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh: Hoàn thành trước ngày 01 tháng 8 năm 2024.
5. Kinh phí thực hiện
Bố trí từ nguồn ngân sách nhà nước cấp năm 2024 để thực hiện hoạt động kiểm soát TTHC và được sử dụng theo quy định hiện hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH VÀ ĐƠN GIẢN HÓA BỘ PHẬN CẤU THÀNH TTHC NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 317/KH-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Nội dung thực hiện rà soát, đánh giá TTHC | ||
Chủ trì | Phối hợp | Rút ngắn thời gian | Đơn giản hóa bộ phận TTHC | ||||
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 23 TTHC | ||||||
1 | 2.000669 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
2 | 1.000105 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Việc làm | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
3 | 1.001896 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Đường bộ | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
4 | 1.000691 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
5 | 1.008930 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Thừa phát lại | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
6 | 1.008932 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Thừa phát lại | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
7 | 1.003384 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Sở Thông tin và Truyền thông | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
8 | 1.003659 | Cấp giấy phép bưu chính | Bưu chính | Sở Thông tin và Truyền thông | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
9 | 2.002023 | Giải thể doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
10 | 1.009645 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | Đầu tư tại Việt nam | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
11 | 1.009664 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | Đầu tư tại Việt nam | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
12 | 1.001058 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh |
| x |
13 | 1.004488 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Y tế Dự phòng | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh |
| x |
14 | 1.004606 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý | Y tế Dự phòng | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh |
| x |
15 | 1.003108 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
16 | 1.010727 | Cấp giấy phép môi trường | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
17 | 1.003867 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | Thủy lợi | Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
18 | 1.004815 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | Kiểm lâm | Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
19 | 1.004363 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
20 | 1.004346 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
21 | 2.002132 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) | Thú y | Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
22 | 1.001886 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo Chính phủ | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
23 | 1.001610 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Tôn giáo Chính phủ | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
II | Thủ tục hành chính cấp huyện: 18 TTHC | ||||||
1 | 2.000554 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Hộ tịch | Sở Tư pháp; UBND cấp huyện | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
2 | 2.002189 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Hộ tịch | Sở Tư pháp; UBND cấp huyện | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
3 | 2.000806 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Sở Tư pháp; UBND cấp huyện | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
4 | 1.002425 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống (chỉ áp dụng đối với thủ tục tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cưa UBND cấp huyện1) | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
5 | 1.003645 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND cấp huyện | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
6 | 1.003635 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND cấp huyện | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
7 | 1.008898 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Thư viện | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND cấp huyện | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
8 | 1.008899 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Thư viện | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND cấp huyện | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
9 | 1.008900 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Thư viện | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND cấp huyện | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
10 | 1.003783 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội | Tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ; UBND cấp huyện | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
11 | 1.003841 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | Tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ; UBND cấp huyện | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
12 | 1.003757 | Thủ tục đổi tên hội | Tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ; UBND cấp huyện | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
13 | 1.003732 | Thủ tục hội tự giải thể | Tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ; UBND cấp huyện | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
14 | 1.003807 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | Tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ; UBND cấp huyện | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
15 | 1.003827 | Thủ tục thành lập hội cấp huyện | Tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ; UBND cấp huyện | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
16 | 2.000385 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Thi đua khen thưởng | Sở Nội vụ; UBND cấp huyện | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
17 | 2.000402 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | Thi đua khen thưởng | Sở Nội vụ; UBND cấp huyện | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
18 | 1.000804 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | Thi đua khen thưởng | Sở Nội vụ; UBND cấp huyện | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
III | Thủ tục hành chính cấp xã: 06 TTHC | ||||||
1 | 1.004837 | Thủ tục đăng ký giám hộ | Hộ tịch | Sở Tư pháp; UBND cấp huyện; UBND cấp xã | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
2 | 1.004746 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | Hộ tịch | Sở Tư pháp; UBND cấp huyện; UBND cấp xã | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
3 | 1.005461 | Đăng ký lại khai tử | Hộ tịch | Sở Tư pháp; UBND cấp huyện; UBND cấp xã | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
4 | 2.001263 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Hộ tịch | Sở Tư pháp; UBND cấp huyện; UBND cấp xã | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
5 | 1.000748 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | Thi đua khen thưởng | Sở Nội vụ; UBND cấp huyện; UBND cấp xã | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
6 | 2.000337 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Thi đua khen thưởng | Sở Nội vụ; UBND cấp huyện; UBND cấp xã | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
IV | Thủ tục hành chính liên thông 03 cấp (tỉnh - huyện - xã): 01 TTHC | ||||||
1 | 2.000286 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Bảo trợ xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội UBND cấp huyện; UBND cấp xã | Văn phòng UBND tỉnh | x | x |
1 Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc đăng ký, kiến nghị giảm thời gian giải quyết theo Công văn số 06/UBND-KSTTHC ngày 02/01/2024.
- 1Quyết định 37/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 2Quyết định 141/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 53/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 4Kế hoạch 46/KH-UBND rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2024 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 5Kế hoạch 446/KH-UBND năm 2023 kiểm soát, rà soát, đánh giá thủ tục hành chính, thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 6Kế hoạch 8084/KH-UBND năm 2023 rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Kế hoạch 6865/KH-UBND năm 2023 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 37/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 3Quyết định 141/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 53/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 5Kế hoạch 4912/KH-UBND năm 2023 cải cách hành chính nhà nước năm 2024 tỉnh Bình Thuận
- 6Kế hoạch 274/KH-UBND kiểm soát thủ tục hành chính Nhà nước tỉnh Bình Thuận năm 2024
- 7Kế hoạch 46/KH-UBND rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2024 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 8Kế hoạch 446/KH-UBND năm 2023 kiểm soát, rà soát, đánh giá thủ tục hành chính, thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 9Kế hoạch 8084/KH-UBND năm 2023 rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 10Kế hoạch 6865/KH-UBND năm 2023 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Kế hoạch 317/KH-UBND rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2024 tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 317/KH-UBND
- Loại văn bản: Kế hoạch
- Ngày ban hành: 25/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra