- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Thông tư 47/2014/TT-BYT hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Luật Dược 2016
- 4Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Kế hoạch 113/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2021 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 1Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Chỉ thị 30/CT-TTg năm 2018 về nâng cao chất lượng giải quyết thủ tục hành chính tại các bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2019 về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2021 do Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 242/KH-UBND | Lào Cai, ngày 04 tháng 07 năm 2019 |
PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TỈNH LÀO CAI NĂM 2019
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01/01/2019 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/03/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019;
Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 30/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ về nâng cao chất lượng giải quyết thủ tục hành chính tại các bộ, ngành, địa phương;
Triển khai Kế hoạch số 113/KH-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh Lào Cai triển khai thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01/01/2019 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh Quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2021, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Kế hoạch phát triển dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tỉnh Lào Cai năm 2019, với những nội dung sau:
1. Mục đích:
a) Tiếp tục đẩy mạnh công khai, minh bạch trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); nâng cao hiệu lực, hiệu quả hoạt động của các cơ quan nhà nước trong việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 nhằm nâng cao chất lượng và thái độ phục vụ, sự hài lòng của người dân, doanh nghiệp, góp phần cải cách hành chính, phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
b) Tổ chức thực hiện cung cấp ít nhất 30% số dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền ở mức độ 4; đẩy mạnh phương thức tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Tuyên truyền, vận động người dân, doanh nghiệp tiếp cận và sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên hệ thống Dịch vụ hành chính công của tỉnh.
2. Yêu cầu:
a) Xác định cụ thể, rõ ràng trách nhiệm triển khai, thời hạn thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ, đảm bảo tiết kiệm thời gian, chi phí và hoàn thành đúng tiến độ.
b) Huy động được sự tham gia của các cơ quan, đơn vị, cá nhân, tổ chức để nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh, cải cách TTHC. Kịp thời phát hiện và xử lý những vướng mắc, khó khăn trong quá trình triển khai các mục tiêu, nhiệm vụ trong cung cấp TTHC của các cơ quan nhà nước của tỉnh.
1. Triển khai các TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4, giai đoạn 1 năm 2019:
a) Các TTHC thực hiện theo dịch vụ công mức độ 3: 289 TTHC.
b) Các TTHC thực hiện theo dịch vụ công mức độ 4: 572 TTHC.
(Có phụ lục chi tiết danh mục các TTHC thực hiện mức độ 3, 4 kèm theo)
Khuyến khích các Sở, ngành, địa phương chủ động thực hiện cung cấp các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 ngoài danh mục đã được UBND tỉnh phê duyệt nêu trên và áp dụng theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC và TTHC đó có số lượng hồ sơ giao dịch lớn.
2. Triển khai các TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4, giai đoạn 2 năm 2019:
Yêu cầu các cơ quan, đơn vị, địa phương:
a) Tiếp tục rà soát, đăng ký điều chỉnh, bổ sung danh mục dịch vụ công mức độ 3, 4. Trong đó, số lượng TTHC phải đảm bảo được tối thiểu 30% trên tổng số TTHC của cơ quan, đơn vị, địa phương mình được cung cấp ở mức độ 4; đối với các TTHC cung cấp ở mức độ 1, 2 phải làm rõ nguyên nhân, lý do vì sao không cung cấp được ở mức độ 3, 4.
b) Hoàn thành việc rà soát và đăng ký triển khai dịch vụ công mức độ 3, 4 giai đoạn 2, gửi về Sở Thông tin và Truyền thông trước ngày 20/9/2019 để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
3. Giải pháp triển khai:
a) Đối với các TTHC có đối tượng sử dụng là các tổ chức, cơ quan nhà nước:
Yêu cầu các cơ quan, đơn vị, địa phương khi cung cấp các dịch vụ công mức độ 3, 4 mà đối tượng sử dụng dịch vụ là các tổ chức, cơ quan nhà nước thì không nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa và yêu cầu các tổ chức, cơ quan nhà nước đó phải nộp hồ sơ trên dịch vụ công mức độ 3, 4 (trừ khi hồ sơ đó có khối lượng lớn không quét được thành file *.pdf gửi qua mạng).
b) Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính:
- Duy trì và thực hiện tiếp nhận, xử lý kịp thời phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp gửi đến Hệ thống thông tin tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị tại các địa chỉ: https://nguoidan.chinhphu.vn/; https://doanhnghiep.chinhphu.vn/ và trên Chuyên mục hỏi đáp của Cổng thông tin điện tử tỉnh.
- Cập nhật và công khai đầy đủ các phản ánh, kiến nghị được gửi bằng văn bản, điện thoại, fax, thư điện tử vào các Hệ thống thông tin trên để xử lý theo quy định của pháp luật.
- Công khai địa chỉ và số điện thoại tiếp nhận phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính; phân loại, hướng dẫn và chuyển phản ánh, kiến nghị tới cơ quan hành chính nhà nước, người có thẩm quyền để xử lý theo quy định của pháp luật, góp phần hạn chế tiêu cực, tạo thuận lợi cho người dân khi tham gia giải quyết TTHC.
c) Công tác truyền thông, vận động:
- Ứng dụng các phương pháp truyền thông hiện đại kết hợp với truyền thống để thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm, tránh lãng phí. Kịp thời phát hiện, giới thiệu những mô hình mới, việc làm hay đạt hiệu quả cao trong triển khai, vận hành, khai thác, sử dụng hệ thống Dịch vụ hành chính công trên cả 3 cấp của tỉnh.
- Giới thiệu chung về dịch vụ công trực tuyến; Lợi ích khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến; Thông tin chung và kết quả triển khai hệ thống phần mềm một cửa điện tử dùng chung trên cả 3 cấp của tỉnh; danh sách các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 dùng chung của tỉnh; Giải đáp thắc mắc khi sử dụng các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 hiệu quả.
- Truyền thông, vận động thông qua việc gửi tin nhắn tới các thuê bao di động, trên hệ thống nhắn tin mạng xã hội Zalo cho các thuê bao trên địa bàn tỉnh với nội dung: “UBND tỉnh Lào Cai hiện đang cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 tại địa chỉ https://dichvucong.laocai.gov.vn”; Đồng thời hướng dẫn các tổ chức, cơ quan nhà nước và người dân tra cứu trạng thái giải quyết hồ sơ TTHC thông qua Cổng Hành chính công tỉnh Lào Cai trên mạng xã hội Zalo.
- Xây dựng các chuyên mục, bài viết tuyên truyền trên hệ thống báo chí của tỉnh và các cơ quan báo chí Trung ương có ký thỏa thuận hợp tác với UBND tỉnh; Xây dựng các clip phóng sự chuyên đề; tổ chức các buổi tọa đàm truyền hình có sự tham gia của các chuyên gia về CNTT, cải cách hành chính, người dân, doanh nghiệp,... để tuyên truyền trên Đài Phát thanh, truyền hình tỉnh; Đài Truyền thanh, truyền hình, Trung tâm Văn hóa, thể thao và truyền thông các huyện/thành phố.
- Xây dựng các chuyên mục, các bài viết, clip tuyên truyền trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh; Cổng thông tin điện tử thành viên các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố và trên trang mạng xã hội của tỉnh.
- In các poster, tờ gấp tuyên truyền tại bộ phận “một cửa” của các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố; tại các điểm hỗ trợ dịch vụ công trực tuyến của UBND các huyện, thành phố.
1. Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Chủ trì, tham mưu cho UBND tỉnh chỉ đạo thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ theo kế hoạch đã đề ra; báo cáo kịp thời để xử lý những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện.
b) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm tham mưu cho UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc việc triển khai và tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện.
c) Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện các giải pháp tổ chức thực hiện về tuyên truyền, vận động người dân, doanh nghiệp tiếp cận và sử dụng các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4.
2. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố:
a) Tổ chức thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp của kế hoạch này và chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh kết quả triển khai tại cơ quan, đơn vị, địa phương mình.
b) Chỉ đạo Bộ phận Một cửa của đơn vị mình chủ động tuyên truyền, vận động người dân, doanh nghiệp tiếp cận và sử dụng các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4; ứng dụng mạng xã hội Zalo trong tra cứu trạng thái giải quyết hồ sơ TTHC.
c) Báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ công mức độ 3, 4 về Sở Thông tin và Truyền thông trước ngày 15/12/2019 để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Trên đây là Kế hoạch phát triển dịch vụ công mức độ 3, mức độ 4 tỉnh Lào Cai năm 2019, yêu cầu các cơ quan, đơn vị, địa phương căn cứ triển khai thực hiện./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO DỊCH VỤ CÔNG MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 NĂM 2019
(Kèm theo Kế hoạch số 242/KH-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | TÊN THỦ TỤC | LĨNH VỰC | MỨC ĐỘ |
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh (07 TTHC mức độ 3; 07 TTHC mức độ 4): |
|
| |
1 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Môi trường | Mức độ 4 |
2 | Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp | Lao động | Mức độ 4 |
3 | Cấp lại giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Lao động | Mức độ 4 |
4 | Cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Lao động | Mức độ 4 |
5 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Lao động | Mức độ 3 |
6 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư tại Việt Nam | Mức độ 4 |
7 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | Đầu tư tại Việt Nam | Mức độ 3 |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư tại Việt Nam | Mức độ 3 |
9 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư tại Việt Nam | Mức độ 3 |
10 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư tại Việt Nam | Mức độ 3 |
11 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Đầu tư tại Việt Nam | Mức độ 3 |
12 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | Đầu tư tại Việt Nam | Mức độ 4 |
13 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | Đầu tư tại Việt Nam | Mức độ 4 |
14 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | Đầu tư tại Việt Nam | Mức độ 3 |
|
| ||
1 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Dân tộc | Mức độ 4 |
2 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Dân tộc | Mức độ 4 |
|
| ||
1 | Thông báo hoạt động khuyến mại | Thương mại | Mức độ 4 |
2 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Thương mại | Mức độ 4 |
3 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính chất may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Thương mại | Mức độ 4 |
4 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính chất may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Thương mại | Mức độ 4 |
5 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép | Thương mại | Mức độ 4 |
6 | Xác nhận thông báo tiếp nhận hồ sơ tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo của doanh nghiệp bán hàng da cấp | Thương mại | Mức độ 4 |
7 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | Thương mại | Mức độ 4 |
8 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Thương mại | Mức độ 4 |
9 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Thương mại | Mức độ 4 |
10 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Thương mại | Mức độ 4 |
11 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Thương mại | Mức độ 4 |
12 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Thương mại | Mức độ 4 |
13 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung | Thương mại | Mức độ 4 |
14 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Thương mại | Mức độ 4 |
15 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Thương mại | Mức độ 4 |
16 | Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ | Thương mại | Mức độ 4 |
17 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Thương mại | Mức độ 4 |
18 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Thương mại | Mức độ 4 |
19 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Công nghiệp | Mức độ 4 |
20 | Cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | Công nghiệp | Mức độ 4 |
21 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | Công nghiệp | Mức độ 4 |
22 | Cấp lại thẻ an toàn điện | Công nghiệp | Mức độ 4 |
23 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | Công nghiệp | Mức độ 4 |
24 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Thương mại | Mức độ 3 |
25 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Thương mại | Mức độ 3 |
26 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Thương mại | Mức độ 3 |
27 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Thương mại | Mức độ 4 |
28 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Thương mại | Mức độ 3 |
29 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Công nghiệp | Mức độ 4 |
30 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Công nghiệp | Mức độ 3 |
31 | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Công nghiệp | Mức độ 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo (17 TTHC mức độ 3; 25 TTHC mức độ 4): |
|
| |
1 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 3 |
2 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 3 |
3 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 3 |
4 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 3 |
5 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 3 |
6 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 3 |
7 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 3 |
8 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 3 |
9 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 3 |
10 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 3 |
11 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 3 |
12 | Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
13 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
14 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
15 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
16 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
17 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục. | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
18 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
19 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
20 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
21 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 3 |
22 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
23 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
24 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 3 |
25 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
26 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
27 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
28 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
29 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
30 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
31 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
32 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 3 |
33 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
34 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 3 |
35 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
36 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Quy chế thi, tuyển sinh | Mức độ 4 |
37 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Quy chế thi, tuyển sinh | Mức độ 4 |
38 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | Quy chế thi, tuyển sinh | Mức độ 3 |
39 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | Quy chế thi, tuyển sinh | Mức độ 3 |
40 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Mức độ 4 |
41 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Mức độ 4 |
42 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Mức độ 4 |
|
| ||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
18 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
19 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
20 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
22 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
23 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
24 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
25 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
26 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
27 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
28 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
29 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
30 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
32 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
33 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
36 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
37 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
38 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
39 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
40 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
41 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
42 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
43 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
44 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
45 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
46 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
47 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 3 |
48 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 3 |
49 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 3 |
50 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 3 |
51 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
52 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
53 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
54 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
55 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
56 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
57 | Giải thể doanh nghiệp | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 3 |
58 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 3 |
59 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 3 |
60 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và Hoạt động của DN | Mức độ 4 |
61 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | Đầu tư tại Việt Nam | Mức độ 4 |
62 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) | Đầu tư tại Việt Nam | Mức độ 4 |
Sở Khoa học và Công nghệ (33 TTHC mức độ 3; 17 TTHC mức độ 4): |
|
| |
1 | Công bố sử dụng dấu định lượng | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Mức độ 3 |
2 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Mức độ 4 |
3 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Mức độ 3 |
4 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Mức độ 4 |
5 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Mức độ 3 |
6 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Mức độ 3 |
7 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Mức độ 3 |
8 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quắc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Mức độ 3 |
9 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Mức độ 3 |
10 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Mức độ 4 |
11 | Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Mức độ 3 |
12 | Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Mức độ 3 |
13 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Mức độ 3 |
14 | Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Mức độ 4 |
15 | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Mức độ 4 |
16 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | Mức độ 4 |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | Mức độ 4 |
18 | Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | Sở hữu trí tuệ | Mức độ 3 |
19 | Đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | Sở hữu trí tuệ | Mức độ 3 |
20 | Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | Sở hữu trí tuệ | Mức độ 3 |
21 | Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | Sở hữu trí tuệ | Mức độ 3 |
22 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Năng lượng nguyên tử | Mức độ 4 |
23 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Năng lượng nguyên tử | Mức độ 3 |
24 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Năng lượng nguyên tử | Mức độ 3 |
25 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Năng lượng nguyên tử | Mức độ 3 |
26 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Năng lượng nguyên tử | Mức độ 3 |
27 | Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | Năng lượng nguyên tử | Mức độ 3 |
28 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) | Năng lượng nguyên tử | Mức độ 3 |
29 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Mức độ 3 |
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Mức độ 3 |
31 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Mức độ 3 |
32 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Mức độ 4 |
33 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Mức độ 4 |
34 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Mức độ 4 |
35 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | Hoạt động khoa học và công nghệ | Mức độ 3 |
36 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Hoạt động khoa học và công nghệ | Mức độ 3 |
37 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Hoạt động khoa học và công nghệ | Mức độ 3 |
38 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Hoạt động khoa học và công nghệ | Mức độ 4 |
39 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Hoạt động khoa học và công nghệ | Mức độ 4 |
40 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. | Hoạt động khoa học và công nghệ | Mức độ 4 |
41 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Hoạt động khoa học và công nghệ | Mức độ 3 |
42 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Hoạt động khoa học và công nghệ | Mức độ 3 |
43 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Hoạt động khoa học và công nghệ | Mức độ 3 |
44 | Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Hoạt động khoa học và công nghệ | Mức độ 4 |
45 | Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Mức độ 4 |
46 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Hoạt động khoa học và công nghệ | Mức độ 3 |
47 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Hoạt động khoa học và công nghệ | Mức độ 3 |
48 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh | Hoạt động khoa học và công nghệ | Mức độ 4 |
49 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | Hoạt động khoa học và công nghệ | Mức độ 3 |
50 | Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Mức độ 3 |
Sở Lao động, thương binh và Xã hội (08 TTHC mức độ 3; 26 TTHC mức độ 4): |
|
| |
1 | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa | An toàn, VSLĐ | Mức độ 4 |
2 | Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | An toàn, VSLĐ | Mức độ 4 |
3 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | An toàn, VSLĐ | Mức độ 3 |
4 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | An toàn, VSLĐ | Mức độ 3 |
5 | Hỗ trợ huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động | An toàn, VSLĐ | Mức độ 3 |
6 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B, Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B | An toàn, VSLĐ | Mức độ 3 |
7 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B, Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B | An toàn, VSLĐ | Mức độ 3 |
8 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động | Mức độ 4 |
9 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động | Mức độ 4 |
10 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Việc làm | Mức độ 3 |
11 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Việc làm | Mức độ 4 |
12 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Việc làm | Mức độ 3 |
13 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | Lao động ngoài nước | Mức độ 4 |
14 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | Lao động ngoài nước | Mức độ 4 |
15 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Lao động ngoài nước | Mức độ 4 |
16 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | Lao động ngoài nước | Mức độ 3 |
17 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Lao động ngoài nước | Mức độ 4 |
18 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Lao động ngoài nước | Mức độ 4 |
19 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Lao động ngoài nước | Mức độ 4 |
20 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | Người có công | Mức độ 4 |
21 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | Người có công | Mức độ 4 |
22 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Người có công | Mức độ 4 |
23 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng chống TNXH | Mức độ 4 |
24 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng chống TNXH | Mức độ 4 |
25 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng chống TNXH | Mức độ 4 |
26 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng chống TNXH | Mức độ 4 |
27 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng chống TNXH | Mức độ 4 |
28 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Giáo dục nghề nghiệp | Mức độ 4 |
29 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | Giáo dục nghề nghiệp | Mức độ 4 |
30 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | Bảo trợ xã hội | Mức độ 4 |
31 | Gia hạn Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | Bảo trợ xã hội | Mức độ 4 |
32 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - TBXH | Bảo trợ xã hội | Mức độ 4 |
33 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - TBXH | Bảo trợ xã hội | Mức độ 4 |
34 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Trẻ em | Mức độ 4 |
|
| ||
1 | Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo | Mức độ 3 |
2 | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ. | Văn thư Lưu trữ | Mức độ 3 |
3 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Tôn giáo | Mức độ 4 |
4 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Tôn giáo | Mức độ 4 |
5 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo | Mức độ 4 |
6 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 và Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo | Mức độ 4 |
7 | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | Tôn giáo | Mức độ 4 |
8 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo | Mức độ 4 |
9 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo | Mức độ 4 |
10 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo | Mức độ 4 |
11 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo | Mức độ 4 |
12 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo | Mức độ 4 |
13 | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo | Mức độ 4 |
14 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại | Thi đua khen thưởng | Mức độ 3 |
15 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình | Thi đua khen thưởng | Mức độ 3 |
16 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất | Thi đua khen thưởng | Mức độ 3 |
17 | Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | Thi đua khen thưởng | Mức độ 3 |
18 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | Thi đua khen thưởng | Mức độ 3 |
19 | Tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc” | Thi đua khen thưởng | Mức độ 3 |
20 | Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh | Thi đua khen thưởng | Mức độ 3 |
21 | Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh | Thi đua khen thưởng | Mức độ 3 |
22 | Thủ tục quỹ tự giải thể | Tổ chức PCP, tổ chức biên chế | Mức độ 4 |
23 | Thủ tục đổi tên quỹ | Tổ chức PCP, tổ chức biên chế | Mức độ 4 |
24 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | Tổ chức PCP, tổ chức biên chế | Mức độ 4 |
25 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | Tổ chức PCP, tổ chức biên chế | Mức độ 4 |
26 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Tổ chức PCP, tổ chức biên chế | Mức độ 4 |
27 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | Tổ chức PCP, tổ chức biên chế | Mức độ 4 |
28 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Tổ chức PCP, tổ chức biên chế | Mức độ 4 |
29 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Tổ chức PCP, tổ chức biên chế | Mức độ 3 |
30 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Tổ chức PCP, tổ chức biên chế | Mức độ 3 |
31 | Cho phép hội đặt văn phòng đại diện | Tổ chức PCP, tổ chức biên chế | Mức độ 4 |
32 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | Tổ chức PCP, tổ chức biên chế | Mức độ 3 |
33 | Thủ tục đổi tên hội | Tổ chức PCP, tổ chức biên chế | Mức độ 4 |
34 | Phê duyệt điều lệ hội | Tổ chức PCP, tổ chức biên chế | Mức độ 4 |
35 | Thủ tục thành lập hội | Tổ chức PCP, tổ chức biên chế | Mức độ 3 |
36 | Công nhận ban vận động thành lập hội | Tổ chức PCP, tổ chức biên chế | Mức độ 4 |
37 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh. | Công tác thanh niên và CQĐP | Mức độ 4 |
38 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh. | Công tác thanh niên và CQĐP | Mức độ 4 |
39 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh. | Công tác thanh niên và CQĐP | Mức độ 4 |
|
| ||
1 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | Quản lý giá | Mức độ 4 |
2 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách. | Quản lý ngân sách | Mức độ 4 |
3 | Trình tự, thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà nước | Quản lý công sản | Mức độ 4 |
4 | Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | Quản lý công sản | Mức độ 4 |
5 | Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | Quản lý công sản | Mức độ 4 |
6 | Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | Quản lý công sản | Mức độ 4 |
7 | Hoàn trả vốn ứng trước cho đơn vị phải di dời đã thực hiện ứng trước vốn | Quản lý công sản | Mức độ 4 |
8 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời | Quản lý công sản | Mức độ 4 |
9 | Hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời | Quản lý công sản | Mức độ 4 |
10 | Hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời | Quản lý công sản | Mức độ 4 |
11 | Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng | Quản lý công sản | Mức độ 4 |
12 | Quyết định thanh lý tài sản công | Quản lý công sản | Mức độ 4 |
13 | Tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản | Tài chính doanh nghiệp | Mức độ 4 |
14 | Thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ | Tài chính doanh nghiệp | Mức độ 3 |
15 | Tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ | Tài chính doanh nghiệp | Mức độ 4 |
16 | Thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường | Tài chính doanh nghiệp | Mức độ 3 |
17 | Tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường | Tài chính doanh nghiệp | Mức độ 4 |
18 | Thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực | Tài chính doanh nghiệp | Mức độ 3 |
19 | Tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực | Tài chính doanh nghiệp | Mức độ 4 |
20 | Đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước | Tài chính doanh nghiệp | Mức độ 3 |
21 | Thủ tục Báo cáo định kỳ | Tài chính doanh nghiệp | Mức độ 4 |
22 | Tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Tài chính doanh nghiệp | Mức độ 3 |
23 | Ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý | Quản lý công sản | Mức độ 3 |
24 | Báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời | Quản lý công sản | Mức độ 4 |
25 | Chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước | Quản lý công sản | Mức độ 4 |
26 | Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao | Quản lý công sản | Mức độ 3 |
27 | Quyết định điều chuyển tài sản công | Quản lý công sản | Mức độ 3 |
28 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | Quản lý công sản | Mức độ 3 |
29 | Thủ tục điều chuyển hạ tầng đường bộ | Quản lý công sản | Mức độ 3 |
Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng (32 TTHC mức độ 3; 43 TTHC mức độ 4): |
|
| |
1 | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | Quản lý giao thông | Mức độ 4 |
2 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai khác | Quản lý giao thông | Mức độ 4 |
3 | Thủ tục Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin. | Hoạt động xây dựng | Mức độ 4 |
4 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động. | Hoạt động xây dựng | Mức độ 4 |
5 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua | Hoạt động xây dựng | Mức độ 4 |
6 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | Quản lý giao thông | Mức độ 4 |
7 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | Quản lý giao thông | Mức độ 3 |
8 | Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng. | Hoạt động xây dựng | Mức độ 3 |
9 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu); Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | Hoạt động xây dựng | Mức độ 3 |
10 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng | Hoạt động xây dựng | Mức độ 3 |
11 | Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng | Hoạt động xây dựng | Mức độ 4 |
12 | Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng) | Hoạt động xây dựng | Mức độ 3 |
13 | Cấp/cấp lại /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng | Hoạt động xây dựng | Mức độ 4 |
14 | Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc | Quản Lý Vận tải | Mức độ 3 |
15 | Gia hạn giấy phép liên vận Campuchia lưu trú tại Việt Nam | Quản Lý Vận tải | Mức độ 4 |
16 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội | Quản lý vận tải | Mức độ 4 |
17 | Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | Quản lý vận tải | Mức độ 4 |
18 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | Quản lý vận tải | Mức độ 4 |
19 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào | Quản lý vận tải | Mức độ 4 |
20 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | Quản lý vận tải | Mức độ 3 |
21 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | Quản lý vận tải | Mức độ 3 |
22 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | Quản lý vận tải | Mức độ 3 |
23 | Công bố lại bến xe khách đưa vào khai thác | Quản lý vận tải | Mức độ 3 |
24 | Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | Quản lý vận tải | Mức độ 4 |
25 | Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | Quản lý vận tải | Mức độ 4 |
26 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | Quản lý vận tải | Mức độ 3 |
27 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Quản lý vận tải | Mức độ 4 |
28 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | Quản lý giao thông | Mức độ 3 |
29 | Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | Quản lý phương tiện | Mức độ 4 |
30 | Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | Quản lý phương tiện | Mức độ 4 |
31 | Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng | Quản lý phương tiện | Mức độ 4 |
32 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Quản lý phương tiện | Mức độ 4 |
33 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | Quản lý phương tiện | Mức độ 4 |
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | Quản lý phương tiện | Mức độ 4 |
35 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | Quản lý phương tiện | Mức độ 4 |
36 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý. | Quản lý phương tiện | Mức độ 4 |
37 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến | Quản lý phương tiện | Mức độ 4 |
38 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | Quản lý phương tiện | Mức độ 4 |
39 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | Quản lý phương tiện | Mức độ 4 |
40 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | Quản lý phương tiện | Mức độ 3 |
41 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | Quản lý người lái | Mức độ 4 |
42 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | Quản lý người lái | Mức độ 4 |
43 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | Quản lý người lái | Mức độ 3 |
44 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | Quản lý người lái | Mức độ 3 |
45 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | Quản lý người lái | Mức độ 3 |
46 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | Quản lý người lái | Mức độ 3 |
47 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Quản lý người lái | Mức độ 4 |
48 | Cấp mới Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Quản lý người lái | Mức độ 4 |
49 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | Quản lý người lái | Mức độ 4 |
50 | Cấp Giấy phép xe tập lái | Quản lý người lái | Mức độ 4 |
51 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | Quản lý người lái | Mức độ 3 |
52 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | Quản lý người lái | Mức độ 4 |
53 | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | Quản lý người lái | Mức độ 4 |
54 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn): Trường hợp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) | Hoạt động xây dựng | Mức độ 3 |
55 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn); Trường hợp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng | Hoạt động xây dựng | Mức độ 3 |
56 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Hoạt động xây dựng | Mức độ 3 |
57 | Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; cấp phép các trạm BTS, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Hoạt động xây dựng | Mức độ 3 |
58 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác | Quản lý giao thông | Mức độ 4 |
59 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác | Quản lý giao thông | Mức độ 4 |
60 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | Quản lý giao thông | Mức độ 3 |
61 | Xoá Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa | Mức độ 3 |
62 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Đường thủy nội địa | Mức độ 3 |
63 | Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố) | Đường thủy nội địa | Mức độ 3 |
64 | Công bố lại cảng thủy nội địa | Đường thủy nội địa | Mức độ 4 |
65 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | Đường thủy nội địa | Mức độ 4 |
66 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa. | Đường thủy nội địa | Mức độ 4 |
67 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | Đường thủy nội địa | Mức độ 3 |
68 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | Đường thủy nội địa | Mức độ 3 |
69 | Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Đường thủy nội địa | Mức độ 3 |
70 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Đường thủy nội địa | Mức độ 3 |
71 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Đường thủy nội địa | Mức độ 3 |
72 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Đường thủy nội địa | Mức độ 3 |
73 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Đường thủy nội địa | Mức độ 4 |
74 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Đường thủy nội địa | Mức độ 4 |
75 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | Đường thủy nội địa | Mức độ 4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (09 TTHC mức độ 3; 24 TTHC mức độ 4): |
|
| |
1 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | Lĩnh vực thú y | Mức độ 4 |
2 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Lĩnh vực thú y | Mức độ 4 |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Lĩnh vực thú y | Mức độ 4 |
4 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Lĩnh vực thú y | Mức độ 4 |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Lĩnh vực thú y | Mức độ 4 |
6 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | Lĩnh vực thú y | Mức độ 3 |
7 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | Lĩnh vực lâm nghiệp | Mức độ 4 |
8 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | Lĩnh vực lâm nghiệp | Mức độ 4 |
9 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh | Lĩnh vực lâm nghiệp | Mức độ 4 |
10 | Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | Lĩnh vực lâm nghiệp | Mức độ 4 |
11 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | Lĩnh vực lâm nghiệp | Mức độ 4 |
12 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản | Lĩnh vực QLCL | Mức độ 4 |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc. hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận). | Lĩnh vực QLCL | Mức độ 3 |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). | Lĩnh vực QLCL | Mức độ 3 |
15 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | Lĩnh vực QLCL | Mức độ 4 |
16 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | Lĩnh vực QLCL | Mức độ 4 |
17 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Lĩnh vực thủy lợi | Mức độ 3 |
18 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Lĩnh vực thủy lợi | Mức độ 3 |
19 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Lĩnh vực thủy lợi | Mức độ 3 |
20 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Lĩnh vực thủy lợi | Mức độ 3 |
21 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Lĩnh vực thủy lợi | Mức độ 3 |
22 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | Lĩnh vực thủy sản | Mức độ 3 |
23 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | Lĩnh vực thủy sản | Mức độ 4 |
24 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | Lĩnh vực thủy sản | Mức độ 4 |
25 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | Lĩnh vực thủy sản | Mức độ 4 |
26 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Lĩnh vực thủy sản | Mức độ 4 |
27 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | Lĩnh vực thủy sản | Mức độ 4 |
28 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | Lĩnh vực TT&BVTV | Mức độ 4 |
29 | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. | Lĩnh vực TT&BVTV | Mức độ 4 |
30 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Lĩnh vực TT&BVTV | Mức độ 4 |
31 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Lĩnh vực TT&BVTV | Mức độ 4 |
32 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | Lĩnh vực TT&BVTV | Mức độ 4 |
33 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Lĩnh vực TT&BVTV | Mức độ 4 |
Sở Tài nguyên và Môi trường (18 TTHC mức độ 3; 35 TTHC mức độ 4): |
|
| |
1 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Tài nguyên nước | Mức độ 4 |
2 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Tài nguyên nước | Mức độ 4 |
3 | Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Môi trường | Mức độ 4 |
4 | Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Môi trường | Mức độ 4 |
5 | Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường | Môi trường | Mức độ 3 |
6 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | Khoáng sản | Mức độ 4 |
7 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Đất đai | Mức độ 4 |
8 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai | Mức độ 4 |
9 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | Đất đai | Mức độ 4 |
10 | Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Đất đai | Mức độ 4 |
11 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | Đất đai | Mức độ 3 |
12 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước | Mức độ 4 |
13 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước | Mức độ 4 |
14 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm | Tài nguyên nước | Mức độ 4 |
15 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | Mức độ 4 |
16 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) | Môi trường | Mức độ 3 |
17 | Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án. | Môi trường | Mức độ 3 |
18 | Đề án đóng cửa mỏ | Khoáng sản | Mức độ 3 |
19 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | Khoáng sản | Mức độ 4 |
20 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | Khoáng sản | Mức độ 3 |
21 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | Khoáng sản | Mức độ 4 |
22 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | Khoáng sản | Mức độ 4 |
23 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | Khoáng sản | Mức độ 4 |
24 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | Khoáng sản | Mức độ 3 |
25 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | Khoáng sản | Mức độ 4 |
26 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản | Khoáng sản | Mức độ 4 |
27 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Giao dịch bảo đảm | Mức độ 3 |
28 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyển tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Giao dịch bảo đảm | Mức độ 3 |
29 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Giao dịch bảo đảm | Mức độ 3 |
30 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | Giao dịch bảo đảm | Mức độ 3 |
31 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | Giao dịch bảo đảm | Mức độ 3 |
32 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | Giao dịch bảo đảm | Mức độ 3 |
33 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tải sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận | Giao dịch bảo đảm | Mức độ 3 |
34 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Giao dịch bảo đảm | Mức độ 3 |
35 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm những trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | Giao dịch bảo đảm | Mức độ 3 |
36 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai | Đất đai | Mức độ 4 |
37 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Đất đai | Mức độ 4 |
38 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Đất đai | Mức độ 4 |
39 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Đất đai | Mức độ 4 |
40 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Đất đai | Mức độ 4 |
41 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Đất đai | Mức độ 4 |
42 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Đất đai | Mức độ 4 |
43 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Đất đai | Mức độ 4 |
44 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Đất đai | Mức độ 4 |
45 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Đất đai | Mức độ 4 |
46 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Đất đai | Mức độ 4 |
47 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Đất đai | Mức độ 4 |
48 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai | Mức độ 3 |
49 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Đất đai | Mức độ 3 |
50 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. | Đất đai | Mức độ 4 |
51 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ | Đo đạc, bản đồ và viễn thám | Mức độ 4 |
52 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | Khai thác và sử dụng thông tin, tài liệu | Mức độ 4 |
53 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | Đất đai | Mức độ 4 |
|
| ||
1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Lý lịch tư pháp | Mức độ 3 |
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | Lý lịch tư pháp | Mức độ 3 |
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Lý lịch tư pháp | Mức độ 3 |
4 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật. | Tư vấn pháp luật | Mức độ 3 |
5 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật. | Tư vấn pháp luật | Mức độ 4 |
6 | Chấm dứt hoạt động trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động. | Tư vấn pháp luật | Mức độ 4 |
7 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản. | Tư vấn pháp luật | Mức độ 4 |
8 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật. | Tư vấn pháp luật | Mức độ 3 |
9 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật. | Tư vấn pháp luật | Mức độ 3 |
10 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài. | Trọng tài thương mại | Mức độ 4 |
11 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên. | Trọng tài thương mại | Mức độ 4 |
12 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài. | Trọng tài thương mại | Mức độ 4 |
13 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài. | Trọng tài thương mại | Mức độ 4 |
14 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài. | Trọng tài thương mại | Mức độ 4 |
15 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác. | Trọng tài thương mại | Mức độ 4 |
16 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác. | Trọng tài thương mại | Mức độ 4 |
17 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Trọng tài thương mại | Mức độ 4 |
18 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. | Trọng tài thương mại | Mức độ 4 |
19 | Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. | Trợ giúp pháp lý | Mức độ 3 |
20 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | Mức độ 3 |
21 | Cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý. | Trợ giúp pháp lý | Mức độ 3 |
22 | Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | Mức độ 3 |
23 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. | Quản tài viên | Mức độ 4 |
24 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân. | Quản tài viên | Mức độ 4 |
25 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư. | Luật sư | Mức độ 4 |
26 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp. | Giám định tư pháp | Mức độ 4 |
27 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp. | Giám định tư pháp | Mức độ 3 |
28 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp. | Giám định tư pháp | Mức độ 3 |
29 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp. | Giám định tư pháp | Mức độ 3 |
30 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp. | Giám định tư pháp | Mức độ 3 |
31 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp. | Giám định tư pháp | Mức độ 3 |
32 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất. | Giám định tư pháp | Mức độ 3 |
33 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng. | Công chứng | Mức độ 4 |
34 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự. | Công chứng | Mức độ 4 |
35 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng. | Công chứng | Mức độ 4 |
36 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng. | Công chứng | Mức độ 4 |
37 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác. | Công chứng | Mức độ 4 |
38 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác. | Công chứng | Mức độ 4 |
39 | Thành lập Văn phòng công chứng. | Công chứng | Mức độ 4 |
40 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Công chứng | Mức độ 4 |
41 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng. | Công chứng | Mức độ 4 |
42 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập. | Công chứng | Mức độ 4 |
43 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất. | Công chứng | Mức độ 4 |
44 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt). | Công chứng | Mức độ 4 |
45 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng. | Công chứng | Mức độ 4 |
46 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng. | Công chứng | Mức độ 4 |
47 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | Công chứng | Mức độ 4 |
48 | Cấp lại Thẻ công chứng viên. | Công chứng | Mức độ 4 |
49 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên. | Công chứng | Mức độ 4 |
50 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng. | Công chứng | Mức độ 3 |
51 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Luật sư | Mức độ 4 |
52 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Luật sư | Mức độ 4 |
53 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư. | Luật sư | Mức độ 4 |
54 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài. | Luật sư | Mức độ 4 |
55 | Sáp nhập công ty luật. | Luật sư | Mức độ 4 |
56 | Hợp nhất công ty luật. | Luật sư | Mức độ 4 |
57 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác. | Trọng tài thương mại | Mức độ 4 |
58 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | Phổ biến giáo dục pháp luật | Mức độ 3 |
59 | Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) | Phổ biến giáo dục pháp luật | Mức độ 4 |
60 | Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Hộ tịch | Mức độ 4 |
61 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Hộ tịch | Mức độ 3 |
62 | Nhập quốc tịch Việt Nam | Hộ tịch | Mức độ 3 |
63 | Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | Hộ tịch | Mức độ 4 |
64 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Hộ tịch | Mức độ 3 |
65 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Hộ tịch | Mức độ 3 |
66 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | Mức độ 3 |
67 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Chứng thực | Mức độ 3 |
68 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập. | Công chứng | Mức độ 3 |
69 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng. | Công chứng | Mức độ 4 |
70 | Sáp nhập Văn phòng công chứng. | Công chứng | Mức độ 4 |
71 | Hợp nhất Văn phòng công chứng. | Công chứng | Mức độ 4 |
Sở Thông tin và Truyền thông (13 TTHC mức độ 3; 22 TTHC mức độ 4): |
|
| |
1 | Cấp giấy phép bưu chính | Bưu chính viễn thông | Mức độ 4 |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính | Bưu chính viễn thông | Mức độ 4 |
3 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn | Bưu chính viễn thông | Mức độ 4 |
4 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Bưu chính viễn thông | Mức độ 4 |
5 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính | Bưu chính viễn thông | Mức độ 3 |
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Bưu chính viễn thông | Mức độ 4 |
7 | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Mức độ 4 |
8 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Mức độ 4 |
9 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Mức độ 4 |
10 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Mức độ 4 |
11 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Mức độ 4 |
12 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Mức độ 4 |
13 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Mức độ 4 |
14 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Mức độ 4 |
15 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Mức độ 4 |
16 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Mức độ 4 |
17 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | Báo Chí | Mức độ 4 |
18 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Báo Chí | Mức độ 4 |
19 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (Địa phương) | Báo Chí | Mức độ 4 |
20 | Cho phép họp báo (trong nước) | Báo Chí | Mức độ 4 |
21 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | Báo Chí | Mức độ 3 |
22 | Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Xuất bản, in và phát hành | Mức độ 4 |
23 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Xuất bản, in và phát hành | Mức độ 3 |
24 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Xuất bản, in và phát hành | Mức độ 3 |
25 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Xuất bản, in và phát hành | Mức độ 3 |
26 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | Xuất bản, in và phát hành | Mức độ 4 |
27 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Xuất bản, in và phát hành | Mức độ 3 |
28 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Xuất bản, in và phát hành | Mức độ 4 |
29 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Xuất bản, in và phát hành | Mức độ 3 |
30 | Cấp giấy phép hoạt động in | Xuất bản, in và phát hành | Mức độ 3 |
31 | Cấp lại giấy phép hoạt động in. | Xuất bản, in và phát hành | Mức độ 3 |
32 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | Xuất bản, in và phát hành | Mức độ 3 |
33 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Xuất bản, in và phát hành | Mức độ 3 |
34 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Xuất bản, in và phát hành | Mức độ 3 |
35 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Xuất bản, in và phát hành | Mức độ 3 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (24 TTHC mức độ 3; 46 TTHC mức độ 4): |
|
| |
1 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Văn hóa cơ sở | Mức độ 4 |
2 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng zôn | Văn hóa cơ sở | Mức độ 4 |
3 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Du lịch | Mức độ 4 |
4 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Du lịch | Mức độ 4 |
5 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Du lịch | Mức độ 4 |
6 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Du lịch | Mức độ 4 |
7 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, thi người đẹp, người mẫu | Nghệ thuật biểu diễn | Mức độ 4 |
8 | Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Nghệ thuật biểu diễn | Mức độ 4 |
9 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | Mức độ 3 |
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Thể dục thể thao | Mức độ 3 |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Di sản văn hóa | Mức độ 3 |
12 | Cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | Nghệ thuật biểu diễn | Mức độ 3 |
13 | Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | Nghệ thuật biểu diễn | Mức độ 3 |
14 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Nghệ thuật biểu diễn | Mức độ 3 |
15 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | Mức độ 3 |
16 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Văn hóa cơ sở | Mức độ 3 |
17 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | Thể dục thể thao | Mức độ 4 |
18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông | Thể dục thể thao | Mức độ 4 |
19 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | Thể dục thể thao | Mức độ 4 |
20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | Thể dục thể thao | Mức độ 4 |
21 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | Thể dục thể thao | Mức độ 4 |
22 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | Thể dục thể thao | Mức độ 4 |
23 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | Thể dục thể thao | Mức độ 4 |
24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | Thể dục thể thao | Mức độ 4 |
25 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | Thể dục thể thao | Mức độ 4 |
26 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | Thể dục thể thao | Mức độ 4 |
27 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | Thể dục thể thao | Mức độ 4 |
28 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | Thể dục thể thao | Mức độ 4 |
29 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | Thể dục thể thao | Mức độ 4 |
30 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | Thể dục thể thao | Mức độ 4 |
31 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | Thể dục thể thao | Mức độ 4 |
32 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | Thể dục thể thao | Mức độ 4 |
33 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | Thể dục thể thao | Mức độ 4 |
34 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker | Thể dục thể thao | Mức độ 4 |
35 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | Thể dục thể thao | Mức độ 3 |
36 | TTHC xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh | Mức độ 3 |
37 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh | Mức độ 3 |
38 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền UBND tỉnh) | Mỹ thuật nhiếp ảnh triển lãm | Mức độ 3 |
39 | Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Mỹ thuật nhiếp ảnh triển lãm | Mức độ 3 |
40 | Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật (Thẩm quyền UBND cấp tỉnh) | Mỹ thuật nhiếp ảnh triển lãm | Mức độ 4 |
41 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Mức độ 4 |
42 | Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Mức độ 4 |
43 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Di sản văn hóa | Mức độ 4 |
44 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Di sản văn hóa | Mức độ 4 |
45 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Di sản văn hóa | Mức độ 4 |
46 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Di sản văn hóa | Mức độ 4 |
47 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | Di sản văn hóa | Mức độ 3 |
48 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Di sản văn hóa | Mức độ 4 |
49 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Di sản văn hóa | Mức độ 4 |
50 | Công nhận hạng cơ sơ lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | Du lịch | Mức độ 3 |
51 | Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Du lịch | Mức độ 4 |
52 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | Du lịch | Mức độ 4 |
53 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | Du lịch | Mức độ 4 |
54 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | Du lịch | Mức độ 4 |
55 | Cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người người xem phim (do các cơ sở điển ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Điện ảnh | Mức độ 3 |
56 | Cấp phép phổ biến phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh của địa phương đóng trên địa bàn cấp tỉnh đáp ứng các điều kiện: sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | Điện ảnh | Mức độ 3 |
57 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | Nghệ thuật Biểu diễn | Mức độ 3 |
58 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Gia đình | Mức độ 4 |
59 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Gia đình | Mức độ 4 |
60 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Văn hóa cơ sở | Mức độ 3 |
61 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Văn hóa cơ sở | Mức độ 3 |
62 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Văn hóa cơ sở | Mức độ 3 |
63 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | Mức độ 3 |
64 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND tỉnh) | Mỹ thuật nhiếp ảnh triển lãm | Mức độ 4 |
65 | Cấp giấy phép tổ chức Trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND tỉnh) | Mỹ thuật nhiếp ảnh triển lãm | Mức độ 3 |
66 | Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Mỹ thuật nhiếp ảnh triển lãm | Mức độ 3 |
67 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Gia đình | Mức độ 4 |
68 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Gia đình | Mức độ 4 |
69 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Gia đình | Mức độ 4 |
70 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Di sản văn hóa | Mức độ 4 |
|
| ||
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Dược- Mỹ phẩm | Mức độ 4 |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Dược- Mỹ phẩm | Mức độ 4 |
3 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Dược- Mỹ phẩm | Mức độ 4 |
4 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5,6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | Dược- Mỹ phẩm | Mức độ 4 |
5 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | Dược- Mỹ phẩm | Mức độ 4 |
6 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | Dược- Mỹ phẩm | Mức độ 4 |
7 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | Dược- Mỹ phẩm | Mức độ 4 |
8 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | Dược- Mỹ phẩm | Mức độ 4 |
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Dược- Mỹ phẩm | Mức độ 4 |
10 | Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
11 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
13 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
14 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
15 | Cho phép người hành nghề dược tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
16 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của sở y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
17 | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của sở y tế trước ngày 01/01/2016 | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
18 | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của sở y tế từ ngày 01/01/2016 | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
19 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
20 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
21 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
22 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
23 | Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ gia đình đối với trạm y tế cấp xã | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
24 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Khám, chữa bệnh | Mức độ 4 |
25 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Khám, chữa bệnh | Mức độ 4 |
26 | Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
27 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 4 |
28 | Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 4 |
29 | Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 4 |
30 | Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 4 |
31 | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Khám, chữa bệnh | Mức độ 4 |
32 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
33 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh ,chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
34 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của sở y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
35 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
36 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân dạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của sở y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
37 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của sở y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 4 |
38 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | Khám, chữa bệnh | Mức độ 4 |
39 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
40 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | Khám, chữa bệnh | Mức độ 4 |
41 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
42 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
43 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
44 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Khám, chữa bệnh | Mức độ 4 |
45 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh. | Khám, chữa bệnh | Mức độ 4 |
46 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền. | Khám, chữa bệnh | Mức độ 4 |
47 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
48 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
49 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 4 |
50 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
51 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
52 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
53 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) | Khám, chữa bệnh | Mức độ 4 |
54 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
55 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
56 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
57 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
58 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
59 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
60 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
61 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
62 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
63 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
64 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị Y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
65 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
66 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
67 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
68 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điềm c,d,đ,e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 4 |
69 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 4 |
70 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
71 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
72 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 4 |
73 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 4 |
74 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Dược- Mỹ phẩm | Mức độ 3 |
75 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Dược- Mỹ phẩm | Mức độ 3 |
76 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Dược- Mỹ phẩm | Mức độ 3 |
77 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | Dược- Mỹ phẩm | Mức độ 3 |
78 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sơ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của sở y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
79 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của sở y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
80 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 3 |
81 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Khám, chữa bệnh | Mức độ 4 |
82 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Khám, chữa bệnh | Mức độ 4 |
83 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Mức độ 4 |
84 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | An toàn vệ sinh thực phẩm | Mức độ 3 |
85 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | An toàn vệ sinh thực phẩm | Mức độ 4 |
86 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | An toàn vệ sinh thực phẩm | Mức độ 3 |
87 | Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Tổ chức cán bộ | Mức độ 4 |
88 | Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Tổ chức cán bộ | Mức độ 4 |
89 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | Trang thiết bị y tế | Mức độ 4 |
90 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | Trang thiết bị y tế | Mức độ 4 |
91 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Trang thiết bị y tế | Mức độ 4 |
92 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Y tế dự phòng | Mức độ 3 |
93 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | Y tế dự phòng | Mức độ 3 |
94 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Y tế dự phòng | Mức độ 3 |
UBND các huyện, thành phố (08 TTHC mức độ 3; 111 TTHC mức độ 4): |
|
| |
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Tư pháp | Mức độ 4 |
2 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Xây dựng | Mức độ 3 |
3 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | Tư pháp | Mức độ 3 |
4 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Tài nguyên và môi trường | Mức độ 3 |
5 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân, giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (Trừ trường hợp đấu giá đất, giao đất TĐC) | Tài nguyên và môi trường | Mức độ 3 |
6 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Tài chính | Mức độ 4 |
7 | Cấp giấy phép xây dựng (GPXD mới, GP sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, cấp II; công trình tôn giáo; công trình di lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình dự án thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Xây dựng | Mức độ 3 |
8 | Tham vấn Đề án bảo vệ môi trường chi tiết | Tài nguyên và môi trường | Mức độ 3 |
9 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Tài chính | Mức độ 3 |
10 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). | Tư pháp | Mức độ 4 |
11 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Tư pháp | Mức độ 4 |
12 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | Tư pháp | Mức độ 3 |
13 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý | Xây dựng | Mức độ 4 |
14 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | Văn hóa | Mức độ 4 |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | Văn hóa | Mức độ 4 |
16 | Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | Văn hóa | Mức độ 4 |
17 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | Văn hóa | Mức độ 4 |
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | Văn hóa | Mức độ 4 |
19 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | Văn hóa | Mức độ 4 |
20 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | Văn hóa | Mức độ 4 |
21 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Văn hóa | Mức độ 4 |
22 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Văn hóa | Mức độ 4 |
23 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Văn hóa | Mức độ 4 |
24 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Văn hóa | Mức độ 4 |
25 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Văn hóa | Mức độ 4 |
26 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp đối với trường hợp được phân cấp) | Văn hóa | Mức độ 4 |
27 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Thông tin truyền thông | Mức độ 4 |
28 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Thông tin truyền thông | Mức độ 4 |
29 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động đối với điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Thông tin truyền thông | Mức độ 4 |
30 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Thông tin truyền thông | Mức độ 4 |
31 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Thông tin truyền thông | Mức độ 4 |
32 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Thông tin truyền thông | Mức độ 4 |
33 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Tư pháp | Mức độ 4 |
34 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Tư pháp | Mức độ 4 |
35 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Tư pháp | Mức độ 4 |
36 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Giao thông vận tải | Mức độ 4 |
37 | Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Giao thông vận tải | Mức độ 4 |
38 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Giao thông vận tải | Mức độ 4 |
39 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Giao thông vận tải | Mức độ 4 |
40 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Giao thông vận tải | Mức độ 4 |
41 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Giao thông vận tải | Mức độ 4 |
42 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Giao thông vận tải | Mức độ 4 |
43 | Xác nhận, đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Tài nguyên và môi trường | Mức độ 4 |
44 | Đính chính giấy chứng nhận đã cấp | Tài nguyên và môi trường | Mức độ 4 |
45 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | Tài nguyên và môi trường | Mức độ 4 |
46 | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Công thương | Mức độ 4 |
47 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Công thương | Mức độ 4 |
48 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Công thương | Mức độ 4 |
49 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Công thương | Mức độ 4 |
50 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Công thương | Mức độ 4 |
51 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Công thương | Mức độ 4 |
52 | Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu | Công thương | Mức độ 4 |
53 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu | Công thương | Mức độ 4 |
54 | Cấp giấy phép bán lẻ rượu | Công thương | Mức độ 4 |
55 | Cấp lại giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Công thương | Mức độ 4 |
56 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Công thương | Mức độ 4 |
57 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Công thương | Mức độ 4 |
58 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | Kế hoạch và đầu tư | Mức độ 4 |
59 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Tài chính | Mức độ 4 |
60 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | Tài chính | Mức độ 4 |
61 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | Tài chính | Mức độ 4 |
62 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | Tài chính | Mức độ 4 |
63 | Tạm ngừng hoạt động của HTX, CN, VP đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX | Tài chính | Mức độ 4 |
64 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký HTX | Tài chính | Mức độ 4 |
65 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX | Tài chính | Mức độ 4 |
66 | Thông báo v.v góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của HTX | Tài chính | Mức độ 4 |
67 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Tài chính | Mức độ 4 |
68 | Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường | Tài nguyên và môi trường | Mức độ 4 |
69 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | Lao động thương binh và xã hội | Mức độ 4 |
70 | Cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ | Lao động thương binh và xã hội | Mức độ 4 |
71 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | Lao động thương binh và xã hội | Mức độ 4 |
72 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội) | Lao động thương binh và xã hội | Mức độ 4 |
73 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Lao động thương binh và xã hội | Mức độ 4 |
74 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Lao động thương binh và xã hội | Mức độ 4 |
75 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Lao động thương binh và xã hội | Mức độ 4 |
76 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Lao động thương binh và xã hội | Mức độ 4 |
77 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Lao động thương binh và xã hội | Mức độ 4 |
78 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Lao động thương binh và xã hội | Mức độ 4 |
79 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại. | Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Mức độ 4 |
80 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại. | Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Mức độ 4 |
81 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại. | Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Mức độ 4 |
82 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Tài chính | Mức độ 4 |
83 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Tư pháp | Mức độ 4 |
84 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Tư pháp | Mức độ 4 |
85 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | Tư pháp | Mức độ 4 |
86 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | Tư pháp | Mức độ 4 |
87 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | Tư pháp | Mức độ 4 |
88 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | Tư pháp | Mức độ 4 |
89 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Tư pháp | Mức độ 4 |
90 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện | Tư pháp | Mức độ 4 |
91 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật | Tư pháp | Mức độ 4 |
92 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | Tư pháp | Mức độ 4 |
93 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh THCS, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
94 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
95 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
96 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
97 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
98 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
99 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
100 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
101 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
102 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
103 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
104 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
105 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
106 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
107 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
108 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Mức độ 4 |
109 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Công thương | Mức độ 4 |
110 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Công thương | Mức độ 4 |
111 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Công thương | Mức độ 4 |
112 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | Công thương | Mức độ 4 |
113 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | Y tế | Mức độ 4 |
114 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | Y tế | Mức độ 4 |
115 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Xây dựng | Mức độ 4 |
116 | hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
117 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp THCS | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
118 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
119 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu. | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
UBND các xã, phường, thị trấn (01 TTHC mức độ 3; 07 TTHC mức độ 4): |
|
| |
1 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Tư pháp | Mức độ 3 |
2 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
3 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 |
4 | Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật: Trong trường hợp: - Giấy xác nhận khuyết tật hư hỏng không sử dụng được - Trẻ khuyết tật từ đủ 6 tuổi trở lên - Mất Giấy xác nhận khuyết tật | Lao động thương binh và xã hội | Mức độ 4 |
5 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật | Lao động thương binh và xã hội | Mức độ 4 |
6 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | Lao động thương binh và xã hội | Mức độ 4 |
7 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | Lao động thương binh và xã hội | Mức độ 4 |
8 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Lao động thương binh và xã hội | Mức độ 4 |
Tổng số: 289 TTHC mức độ 3; 572 TTHC mức độ 4 |
- 1Kế hoạch 375/KH-UBND năm 2019 về triển khai xây dựng, chuẩn hóa dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 2Quyết định 33/2019/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động Cổng dịch vụ công trực tuyến, Hệ thống thông tin một cửa điện tử và Cổng hành chính công trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 44/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bình Định
- 4Hướng dẫn liên ngành 3789/HDLN-BHXH-LĐTBXH năm 2020 về thực hiện một số công việc tích hợp, liên thông dịch vụ công trực tuyến trên cổng dịch vụ công quốc gia do Bảo hiểm xã hội - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội ban hành
- 5Kế hoạch 3442/KH-UBND năm 2022 về nâng cao hoạt động dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2022-2025
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Thông tư 47/2014/TT-BYT hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Luật Dược 2016
- 4Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 5Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Chỉ thị 30/CT-TTg năm 2018 về nâng cao chất lượng giải quyết thủ tục hành chính tại các bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2019 về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2021 do Chính phủ ban hành
- 11Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 12Kế hoạch 113/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2021 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 13Kế hoạch 375/KH-UBND năm 2019 về triển khai xây dựng, chuẩn hóa dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 14Quyết định 33/2019/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động Cổng dịch vụ công trực tuyến, Hệ thống thông tin một cửa điện tử và Cổng hành chính công trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 15Quyết định 44/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bình Định
- 16Hướng dẫn liên ngành 3789/HDLN-BHXH-LĐTBXH năm 2020 về thực hiện một số công việc tích hợp, liên thông dịch vụ công trực tuyến trên cổng dịch vụ công quốc gia do Bảo hiểm xã hội - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội ban hành
- 17Kế hoạch 3442/KH-UBND năm 2022 về nâng cao hoạt động dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2022-2025
Kế hoạch 242/KH-UBND về phát triển dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tỉnh Lào Cai năm 2019
- Số hiệu: 242/KH-UBND
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Ngày ban hành: 04/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Đặng Xuân Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định