Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/KH-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 03 tháng 3 năm 2023 |
KẾ HOẠCH
ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU NĂM 2023
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về Ban hành Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 47/TTr-STNMT ngày 09 tháng 2 năm 2023, UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Kế hoạch Định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh năm 2023 như sau:
I. Mục đích và yêu cầu
1. Mục đích
Xây dựng kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2023 nhằm mục đích giúp cho các cơ quan Nhà nước tổ chức thực hiện việc xác định giá đất cụ thể để phục vụ công tác:
- Bồi thường, giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất.
- Đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê và thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.
- Thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong các trường diện tích thửa đất, khu đất có giá trị từ 20 tỷ đồng trở lên tính theo giá đất trong Bảng giá đất của UBND tỉnh ban hành.
2. Yêu cầu
Việc xác định giá đất cụ thể phải được thực hiện khách quan, bảo đảm nguyên tắc và phương pháp định giá đất theo quy định tại Điều 112 Luật Đất đai năm 2013. Đối với trường hợp thuê đơn vị tư vấn định giá đất thì đơn vị đó phải có đủ năng lực, đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
II. Nội dung Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2023
1. Dự kiến các trường hợp cần định giá cụ thể
Các khu đất, thửa đất cần định giá đất cụ thể trong năm 2023 là: 188 trường hợp, trong đó:
a. Có 141 khu đất, thửa đất cần định giá đất cụ thể để thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 114 Luật Đất đai năm 2013.
b. Có 8 khu đất, thửa đất cần định giá đất cụ thể để đấu giá.
c. Có 39 khu đất, thửa đất cần định giá đất cụ thể để thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 và điểm b khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; theo các Kết luận của Kiểm toán Nhà nước.
Việc xác định giá đất cụ thể thực hiện theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập, thặng dư. Đối với các dự án có các thửa đất liền kề nhau, có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lợi và thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự nhau thì giá đất cụ thể được xác định theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại khoản 2 Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất.
2. Dự kiến trường hợp phải thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất và số lượng tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất
2.1. Dự kiến trường hợp phải thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất
Danh mục các dự án, công trình; thửa đất, khu đất dự kiến do UBND cấp huyện, thị xã, thành phố xác định giá đất cụ thể để bồi thường theo các Phụ lục: 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09.
Danh mục các dự án, công trình; thửa đất, khu đất dự kiến xác định giá đất cụ thể để đấu giá theo Phụ lục 10.
Danh mục các dự án, công trình; thửa đất, khu đất dự kiến do Sở Tài nguyên và Môi trường xác định giá đất cụ thể theo Phụ lục 11.
Danh mục các dự án, công trình cần thuê tư vấn định giá đất cụ thể nêu trên có tính chất dự báo để có kế hoạch chuẩn bị kinh phí thực hiện. Các trường hợp cần định giá đất cụ thể và cần thuê tư vấn định giá đất cụ thể sẽ căn cứ trên cơ sở nhu cầu thực tế chuẩn bị cho việc triển khai thực hiện dự án, công trình; các quyết định giao đất, cho thuê đất, đảm bảo đúng quy định và phù hợp kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
Đối với các dự án trước đây đã xác định giá đất cụ thể nhưng đến năm 2022 chưa hoàn thành công tác bồi thường hoặc trong quá trình thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; quá trình giải quyết khiếu nại và thực hiện các Bản án có hiệu lực của Tòa án nhân dân các cấp, nếu có phát sinh các thửa đất cần thu hồi thì tiếp tục xác định giá đất cụ thể theo yêu cầu thực tế.
2.2. Dự kiến số lượng tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất
Căn cứ quy định tại Điều 20 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; khoản 5 khoản 6 Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Điều 2 Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ; Điều 36 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Trên cơ sở đề xuất của UBND các huyện, thị xã, thành phố; hồ sơ năng lực của các Đơn vị tư vấn gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; số lượng các trường hợp cần thuê tư vấn định giá đất cụ thể nêu trên;
Dự kiến số lượng tổ chức tham gia việc tư vấn xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong năm 2023 gồm:
- Công ty TNHH Thẩm định giá Đất Việt (VLAND);
- Công ty CP Thẩm định giá Exim (EXIMA);
- Công ty CP định giá và Dịch vụ Tài chính Việt Nam;
- Công ty CP Định giá và ĐTKD BĐS Thịnh Vượng;
- Công ty CP TĐG và tư vấn ĐT Việt Nam (VINAP);
- Công ty CP TĐG và GĐ Chất lượng Việt Nam;
- Công ty CP Tư vấn thông tin và TĐG Miền Nam (SIVC);
- Công ty CP Giám định thẩm định Sài gòn (Saigonap);
- Công ty TNHH Thẩm định giá MHD;
- Công ty CP Thông tin và Thẩm định giá Tây Nam Bộ;
- Công ty CP Thẩm định giá và tư vấn ĐTXD Thế hệ mới;
- Công ty CP Thẩm định giá và Giám định Tiên Phong;
- Công ty TNHH định giá Bến Thành - Hà Nội;
- Công ty TNHH thẩm định giá Hoàng Quân;
- Công ty TNHH Thẩm định giá Tầm nhìn mới;
- Công ty CP Thẩm định giá - dịch vụ Nghĩa Hưng;
- Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai;
- Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường tỉnh BRVT.
Ngoài ra, tùy tình hình thực tế công tác định giá đất cụ thể tại địa phương để đánh giá, lựa chọn bổ sung thêm các đơn vị tư vấn khác tham gia tư vấn định giá đất tại địa phương để đảm bảo thời gian, tính chính xác của kết quả tư vấn định giá đất theo đúng quy định của pháp luật.
3. Dự kiến thời gian và kinh phí thực hiện
3.1. Dự kiến thời gian thực hiện
Quý I: dự kiến thực hiện 38 dự án, công trình, trong đó:
- Định giá đất bồi thường: 37.
- Định giá đất đấu giá: 01.
- Định giá đất để xác định nghĩa vụ tài chính của dự án: 0.
Quý II: dự kiến thực hiện 81 dự án, công trình, trong đó:
- Định giá đất bồi thường: 59.
- Định giá đất đấu giá: 01.
- Định giá đất để xác định nghĩa vụ tài chính của dự án: 21.
Quý III: dự kiến thực hiện 49 dự án, công trình, trong đó:
- Định giá đất bồi thường: 29.
- Định giá đất đấu giá: 05.
- Định giá đất để xác định nghĩa vụ tài chính của dự án: 15.
Quý IV: dự kiến thực hiện 20 dự án, công trình, trong đó:
- Định giá đất bồi thường: 16.
- Định giá đất đấu giá: 01.
- Định giá đất để xác định nghĩa vụ tài chính của dự án: 03.
Theo thời gian tại Kế hoạch định giá đất được UBND tỉnh phê duyệt, UBND các huyện, thị xã, thành phố cân đối bố trí Kế hoạch để triển khai cho phù hợp với tình hình thực tế.
3.2. Nguồn kinh phí thực hiện
Đối với kinh phí xác định giá đất cụ thể để tính bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất: Thực hiện theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 4 Thông tư số 74/2015/TT-BTC ngày 15/5/2015 của Bộ Tài chính.
Đối với các trường hợp còn lại: Nguồn kinh phí được bố trí từ ngân sách Nhà nước theo quy định tại Khoản 4 Điều 21 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
Mức phí thuê Đơn vị tư vấn xác định giá đất cụ thể đảm bảo quy định tại Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh về ban hành Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh.
3.3. Dự kiến kinh phí thực hiện
Căn cứ Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020 - 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh về ban hành Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, dự kiến kinh phí thực hiện định giá đất cụ thể cho 188 trường hợp trong năm 2023 là 23.991 tỷ đồng, Trong đó:
Định giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất dự kiến là: 21.087 tỷ đồng/141 trường hợp;
Định giá đất để đấu giá quyền sử dụng đất dự kiến là: 0,412 tỷ đồng/08 trường hợp;
Định giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất dự kiến là: 2,492 tỷ đồng/39 trường hợp.
Đối với các trường hợp chưa có dự toán kinh phí thuê Đơn vị tư vấn, UBND các huyện, thị xã, thành phố tự cân đối kinh phí thực hiện theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh.
Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các Sở, ngành sử dụng ngân sách Nhà nước để thuê đơn vị tư vấn giá đất có trách nhiệm dự toán kinh phí thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh.
Ngoài ra, tùy tình hình thực tế công tác định giá đất cụ thể, trong trường hợp cần thiết, Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố đề xuất UBND tỉnh bổ sung thêm kinh phí định giá đất để đảm bảo thực hiện công tác định giá đất, phục vụ việc phát triển kinh tế xã hội tại địa phương.
III. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Chỉ đạo Sở Tài chính bố trí kinh phí thực hiện định giá đất cụ thể trong năm 2023.
Trên cơ sở kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể, ban hành quyết định phê duyệt giá đất cụ thể.
2. Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể tỉnh
Tổ chức các phiên họp để thẩm định phương án giá đất; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về kết quả thẩm định phương án giá đất;
Thành lập Tổ giúp việc của Hội đồng thẩm định giá đất để giúp Hội đồng nghiên cứu, rà soát các nội dung liên quan đến phương án giá đất, xây dựng dự thảo văn bản thẩm định phương án giá đất để đề xuất, báo cáo Hội đồng xem xét tại phiên họp thẩm định phương án giá đất.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tổ chức thực hiện định giá đất cụ thể theo các nội dung sau:
Xác định mục đích định giá đất cụ thể và chuẩn bị hồ sơ thửa đất cần định giá và các thông tin liên quan;
Lựa chọn, ký hợp đồng thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất đối với từng trường hợp cần thuê tư vấn xác định giá đất;
Kiểm tra, đánh giá kết quả việc xác định giá đất và phương án giá đất, trình Hội đồng thẩm định giá đất và trình UBND tỉnh quyết định;
Lưu giữ toàn bộ kết quả định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, Sở Tài chính, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các Sở, ngành liên quan rà soát các trường hợp theo quy định tại Luật Đất đai 2013 thì phải thực hiện nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, nhưng do dự án dở dang việc thực hiện thu hồi đất, hoặc có chủ trương tiếp tục thực hiện thu hồi đất theo Luật Đất đai 2003, nhưng đến nay vẫn chưa hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng, thống nhất phương án xử lý, tham mưu UBND tỉnh theo đúng quy định của pháp luật.
4. Sở Tài chính
Cử Lãnh đạo Sở Tài chính tham gia Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể với tư cách là Thường trực Hội đồng;
Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh bố trí nguồn kinh phí để triển khai thực hiện việc định giá đất cụ thể theo kế hoạch được phê duyệt;
Tiếp nhận hồ sơ phương án giá đất từ Sở Tài nguyên và Môi trường và giúp Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể tổ chức các cuộc họp để thẩm định phương án giá đất.
5. Cục thuế tỉnh
Cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể; tham gia Tổ giúp việc cho Hội đồng;
Thực hiện việc xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các thửa đất, khu đất có giá trị dưới 20 tỷ.
6. Sở Tư pháp
Cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể; tham gia Tổ giúp việc cho Hội đồng.
7. Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố
Cử đại diện tham gia họp Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể;
Tổ chức thực hiện việc lựa chọn, ký hợp đồng thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất đối với trường hợp định giá đất cụ thể theo quy định.
Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và các cơ quan thanh, kiểm tra về việc không đăng ký danh mục các dự án trong Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2023.
Đối với những dự án có trong Kế hoạch định giá đất cụ thể nhưng không đúng tiến độ đã đăng ký, Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về việc chậm trễ trong việc phê duyệt giá đất cụ thể dẫn đến việc chậm trễ trong việc triển khai thực hiện dự án.
Trên đây là Kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Kế hoạch này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU NĂM 2022
(Kèm theo Kế hoạch số 24/KH-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Loại đất (thực hiện dự án) | Diện tích (ha) | Kế hoạch thực hiện năm 2021 | Dự toán kinh phí thuê Đơn vị tư vấn | Kinh phí thuê đơn vị tư vấn | Kết quả thực hiện |
| ||||
Đang làm | Đã thực hiện đúng kế hoạch | Đã thực hiện chưa đúng kế hoạch | Chưa thực hiện | Không thực hiện | Nguyên nhân chưa thực hiện | ||||||||
A | GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ BỒI THƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Thành phố Vũng Tàu | |||||||||||||
1.1 | Dự án chuyển tiếp từ năm 2022- sang năm 2023 tiếp tục thực hiện |
| |||||||||||
1 | Khu Đô Thị Bắc Vũng Tàu | Phường 11, 12 | Đất ở, đất NN, đất NTS |
| Quý I | 200,000,000 | 200,000,000 |
|
|
| x |
| Chủ đầu tư đang lập sơ đồ thu hồi đất từng thừa đất nên chưa ban hành Thông báo thu hồi đất |
2 | Khu Biệt thự Đồi Ngọc Tước II | Phường 8 | Đất ở, đất NN | 2.30 | Quý I | 120,000,000 | 120,000,000 |
|
|
| x |
| Chủ đầu tư đang lập sơ đồ thu hồi đất từng thửa đất nên chưa ban hành Thông báo thu hồi đất |
3 | Khu đất số 85 đường Lê Lợi - phường 4, thành phố Vũng Tàu | Phường 4 | Đất chuyên dùng | 0.56 | Quý I | 30,530,000 | 30,530,000 |
|
|
| x |
| Sở TNMT đang rà soát tháo gỡ vướng mắc về chủ trương bồi thường đất (VB số 367/UBND-VP ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh) |
4 | Khu Trung tâm Chí Linh (đã có chủ trương của UBND tỉnh cho khảo sát lại giá đất cụ thể được UBND tỉnh phê duyệt năm 2017) | Phường Nguyễn An Ninh, phường 10, phường Thắng Nhất | Đất ở, đất NN, đất chuyên dùng | 22.60 | Quý I | 311,868,000 | 311,868,000 | x |
|
|
|
| Đã trình phương án giá đất tháng 12/2022 |
5 | Khu Du lịch Biển Xanh do Cty TNHH Khu du lịch Biển Xanh làm chủ đầu tư | Phường 11 | Đất ở, đất NN, | 1.64 | Quý I | 67,000,000 | 67,000,000 | x |
|
|
|
| Đã trình phương án giá đất tháng 04/2022, Sở TNMT đề nghị rà soát lại pháp lý dự án (có phải do Nhà nước thu hồi đất hay không), hiện nay đang trình lại giá đất |
6 | Khu đô thị Phước Thắng | Phường 12 | Đất ở, đất NN, đất NTS | 7.36 | Quý II | 150,000,000 | 150,000,000 |
|
|
| x |
| Chủ đầu tư đang điều chỉnh quy hoạch |
7 | Khu đô thị mới Nam Vũng Tàu | Phường 10, 11 | Đất ở, đất NN, chuyên dùng | 69.40 | Quý II | 250,000,000 | 250,000,000 |
|
|
| x |
| Chưa có chủ trương đầu tư |
8 | Khu Đô thị Gò Găng | Xã Long Sơn | Đất ở, đất NN, chuyên dùng, NSTT | 1,389.00 | Quý II | 300,000,000 | 300,000,000 |
|
|
| x |
| Chưa có chủ trương đầu tư |
9 | Đường dây 110kV nối LSP Long Sơn (bao gồm trạm biến áp 110kV Long Sơn và các công trình có liên quan) | Xã Long Sơn | Đất ở, đất NN, chuyên dùng, NSTT | 0.73 | Quý II | 97,288,000 | 97,288.000 | x |
|
|
|
| Đã trình phương án giá đất tháng 11/2022 |
10 | Trường tiểu học Bến Nôm, phường 10 (nay là phường Rạch Dừa) | Phường Rạch Dừa | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Quý III | 90,000,000 | 90,000,000 |
|
|
| x |
| Đang xin chủ trương của UBND tỉnh hủy các Quyết định thu hồi đất chưa thực hiện theo Điều 11 Nghị định 69/2009/NĐ-CP |
11 | Đường Ngô Quyền, giai đoạn II, phường 10, phường Rạch Dừa | Phường 10, Phường Rạch Dừa | Đất ở, đất nông nghiệp | 1,2 | Quý III | 200,000,000 | 200,000,000 |
|
|
| x |
| Đang xin chủ trương của UBND tỉnh hủy các Quyết định thu hồi đất chưa thực hiện theo Điều 11 Nghị định 69/2009/NĐ-CP |
12 | Khu Tái định cư Tây Bắc AIII, phường 12, thành phố Vũng Tàu (phần diện tích chưa ban hành QĐ thu hồi đất) | Phường 12 | Đất ở, đất nông nghiệp | 2,4 | Quý III | 277,300,000 | 277,300,000 | x |
|
|
|
| Đang thẩm định trình PA giá đất cụ thể quý 1/2022 |
13 | Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh giai đoạn 2) | Phường Thắng Nhất | Đất ở, đất NN | 0.47 | Quý I | 17,000,000 | 17,000,000 |
|
|
| x |
| Đang xin chủ trương của UBND tỉnh hủy các Quyết định thu hồi đất chưa thực hiện theo Điều 11 Nghị định 69/2009/NĐ-CP |
14 | Đường Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên), TPVT | Phường 10 | Đất ở, đất NN. | 1,48 | Quý I | 171,000,000 | 171,000,000 |
| x |
|
|
|
|
15 | Tuyến đường giáp ranh khu tái định cư 10ha trong 58ha, phường 10 | Phường 10 | Đất ở, đất nông nghiệp | 1,05 | Quý I | 138,600,000 | 138,600,000 |
| x |
|
|
|
|
16 | Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối đường Bà Huyện Thanh Quan, phường 4. | Phường 4 | Đất ở, đất nông nghiệp | 0.10 | Quý II | 69,300,000 | 69,300,000 |
| x |
|
|
|
|
17 | Khu Công viên ao cá phường 2, thành phố Vũng Tàu | Phường 2 | Đất ở, đất nông nghiệp | 1.00 | Quý II | 138,600,000 | 138,600,000 |
| x |
|
|
|
|
18 | Cải tạo nâng cấp đường Chu Mạnh Trinh (đoạn từ Lê Phụng Hiểu đến Lê Hồng Phong) | Phường 8 | Đất ở, đất NN | 1.50 | Quý III | 69,300,000 | 69,300,000 |
| x |
|
|
|
|
19 | Cải tạo, nâng cấp hẻm 1686 đường Võ Nguyên Giáp | Phường 12 | Đất ở, đất nông nghiệp | 0.30 | Quý III | 103,900,000 | 103,900,000 |
| x |
|
|
|
|
20 | Xây dựng Công viên xã Long Sơn | Xã Long Sơn | Đất ở, đất nông nghiệp | 1.00 | Quý III | 48,640,000 | 48,640,000 |
| x |
|
|
|
|
21 | Nâng cấp, mở rộng hẻm 297 đường Trương Công Định (vị trí 2 đường Trương Công Định) | Phường 3 | Đất ở, đất nông nghiệp | 0.10 | Quý III | 34,600,000 | 34,600,000 |
| x |
|
|
|
|
22 | Cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Dinh (vị trí 1 đường Phạm Văn Dinh, Lê Quang Định và Trần Anh Tông) | Phường Thắng Nhất | Đất ở, đất nông nghiệp | 1.00 | Quý III | 69,300,000 | 69,300,000 |
| x |
|
|
|
|
23 | Đường Nguyễn Phong Sắc (bao gồm đoạn nối từ Khu tái định cư Long Sơn đến đường vào Khu công nghiệp dầu khí Long Sơn thuộc Dự án HTKT Tái định cư Long Sơn, TP. Vũng Tàu) | Xã Long Sơn | Đất ở, đất nông nghiệp, | 16,0 | Quý III | 131,939,000 | 131,939,000 | x |
|
|
|
| Đã trình PA giá đất, HĐTĐ giá tỉnh trả hồ sơ hoàn thiện lại, dự kiến tháng 12/2022 trình lại PA |
24 | Nâng cấp, cải tạo đường Láng Cát - Long Sơn (đường Hoàng Sa) | Xã Long sơn | Đất ở, đất nông nghiệp, | 32.00 | Quý III | Trình giá đất tương đồng |
| x |
|
|
|
| Đã trình PA giá đất, HĐTĐ giá tỉnh trả hồ sơ hoàn thiện lại, dự kiến tháng 12/2022 trình lại PA |
1.2 | Dự án mới năm 2022 |
| |||||||||||
25 | Đường Quy hoạch Hàng Điều 2 (đoạn qua trường THCS phường 11), thành phố Vũng Tàu. | phường 11 | Đất ở, đất nông nghiệp, | 0.56 | Quý II | 69,300,000 | 69,300,000 |
| x |
|
|
|
|
26 | Cống hóa tuyến mương hiện hữu đoạn từ hồ Á Châu sang hồ Bàu Sen, P Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu | Phường Thắng tam | Đất ở, đất nông nghiệp, | 0.14 | Quý II | 53,000,000 | 53,000,000 |
| x |
|
|
|
|
27 | Đường quy hoạch (đoạn đi qua trường tiểu học Phước An), phường 11 | phường 11 | Đất ở, đất nông nghiệp, | 0.3 | Quý II | cùng giá đất đường QH hàng điều | cùng giá đất đường QH hàng điều |
| x |
|
|
|
|
28 | Cống hóa tuyến mương hiện hữu (đoạn từ ranh khu đô thị Chí Linh đến đường Biệt Chính), phường 10, thành phố Vũng Tàu | phường 10 | Đất ở, đất nông nghiệp, | 0.3 | Quý II | áp dụng giá đất tương đồng DA tuyến đường giáp ranh | áp dụng giá đất tương đồng DA tuyến đường giáp ranh |
| x |
|
|
|
|
29 | Đường Vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn (hành lang kỹ thuật) | Long sơn | Đất ở, đất nông nghiệp, | 7.59 | Quý II | 274,990,000 | 274,990,000 | x |
|
|
|
| Đã trình PA giá đất, Sở TNMT trả hs rà soát lại thời điểm thu hồi đất |
30 | Thu gom xử lý nước thải | Long sơn | Đất ở, đất nông nghiệp, thủy sản, làm muối | 15 | Quý II | 120,000,000 | 120,000,000 |
|
|
| x |
| Chủ đầu tư chưa lập sơ đồ thu hồi đất từng thửa đất nên chưa ban hành Thông báo thu hồi đất |
1.3 | Khảo sát giá đất Khảo sát giá đất cụ thể để tính bồi thường, hỗ trợ theo các Bản án hành chính, quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật đang thi hành năm 2022 | ||||||||||||
31 | Các hộ dân có đất thu hồi thuộc Bảo tàng tỉnh, phường 1 | phường 1 | đất ở, đất nông nghiệp |
| quý I | 53,000,000 | 53,000,000 | x |
|
|
|
|
|
32 | Tính bồi thường cho ông (bà) Trịnh Văn Toán thuộc dự án Cải tạo nâng cấp đường 30/4 đoạn qua phường 11, thành phố Vũng Tàu để thi hành Bản án hành chính sơ thẩm số 116/2019/HC-ST ngày 31/12/2019 của Tòa án nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | phường 11 | đất ở | 0.0011 | quý IV | 18,300,000 | 18,300,000 |
| x |
|
|
|
|
33 | Tính bồi thường cho ông Kim Ngọc Quang và các hộ gia đình, cá nhân thuộc dự án Khu Tái định cư 10ha trong khu 58ha, phường 10, thành phố Vũng Tàu theo Bản án hành Chính phúc thẩm số 134/2021/HC-PT ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Tòa án nhân dân cấp cao tại TP. Hồ Chí Minh, các Bản án hành chính đang xét xử, Quyết định giải quyết khiếu nại theo khoản 2 Điều 74 Luật đất đai 2013 | phường 10 | đất ở, NN | 0.05 | quý IV | 69,300,000 | 69,300,000 |
| x |
|
|
|
|
34 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tiểu thủ công nghiệp Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng Tàu thuộc phường 12 (giải quyết khiếu nại lần hai của UBND tỉnh) | phường 12 | Đất ở, đất nông nghiệp, thủy sản, làm muối |
| quý I | 178,300,000 | 178,300,000 | x |
|
|
|
| Đã trình giá đất Sở TNMT thẩm định |
35 | Thực hiện bản án hành chính phúc thẩm ông (bà) Vũ Thị Trường thuộc dự án Khu trung tâm Chí Linh | phường Thắng Nhất | đất ở |
| quý I | 30,000,000 | 30,000,000 | x |
|
|
|
| Đã trình giá đất Sở TNMT thẩm định |
36 | Thực hiện 02 Bản án HCPT xác định đất ở tính tiền bồi thường cho ông (bà) Trần Thị Hương và các ông (bà) Võ Lịa, Võ Thị Sang, Võ Thị Thúy, Võ Ngọc Thanh - người thừa kế của bà Nguyễn Thị Miều thuộc dự án Trung tâm Thương mại Thái Dương, phường 3, thành phố Vũng Tàu | phường 3 | đất ở |
| quý I | 18,400,000 | 18,400,000 | x |
|
|
|
| Đã có Quyết định phê duyệt giá đất cụ thể UBND tỉnh; tuy nhiên UBND tỉnh chưa cấp kinh phí bồi thường để chi trả bao gồm kinh phí thuê tư vấn |
37 | Thực hiện bản án HCPT 186/2020/HCPT vụ ông (bà) Lê Thế Vân - Chu Thị Yến, Nguyễn Thị Mơ, Phan Thanh Hải - Phạm Thị Việt Hà, Thái Hoài Nam - Phan Thị Mỹ Trang, Nguyễn Văn Khánh - Bùi Thị Diễm, Vũ Xuân Trọng - Cao Thị Hòa thuộc dự án Khu đô thị đường 3/2, phường 10, phường 11, thành phố Vũng Tàu | phường 11 | đất ở, đất NN |
| quý I | 48,600,000 | 24,450,984 | x |
|
|
|
| Đã có Quyết định phê duyệt giá đất cụ thể UBND tỉnh; gói thầu tư vấn: 48.600.000 đồng; đã thanh toán 24.450.984 đồng; còn lại chưa ban hành QĐ PABT |
38 | Nguyễn Thị Hòe (thực hiện bản án HCPT số 128/2021) |
|
|
|
| 16,215,000 | 16,215,000 | x |
|
|
|
| Đã trình phương án giá đất, Hội đồng thẩm định trả hs xác định lại thời điểm |
39 | Lâm Bá Hảo (giải quyết khiếu nại 128 ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh) |
|
|
|
| 16,200,000 | 16,200,000 |
| x |
|
|
| Đã có Quyết định phê duyệt giá đất cụ thể UBND tỉnh; tuy nhiên UBND tỉnh chưa cấp kinh phí bồi thường để chi trả bao gồm kinh phí thuê tư vấn |
40 | Trần Thị Bồng (giải quyết khiếu nại 1365/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh) |
|
|
|
| 18,400,000 | 18,400,000 | x |
|
|
|
| Đã trình phương án giá đất, Hội đồng thẩm định trả hs xác định lại thời điểm |
41 | Đỗ Văn Hiếu (thực hiện bản án HCPT số 46/2022) |
|
|
|
| 18,400,000 | 18,400,000 |
| x |
|
|
|
|
42 | Điều Hoài Nhơn (Khu TT Chí Linh) giải quyết khiếu nại số 4310/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 | Phường Nguyễn An Ninh | đất ở, đất NN |
|
| 34,650,000 | 34,650,000 | x |
|
|
|
| chờ Quyết định phê duyệt giá đất cụ thể UBND tỉnh |
43 | Bổ sung vị trí đường Trần Quốc Toản dự án cải tạo, nâng cấp đoạn cuối đường Lê Lợi (Hộ bà Nguyễn Thị Cúc) | phường Thắng Nhì | đất ở, đất NN |
|
| 18,430,000 | 18.430,000 |
| x |
|
|
|
|
44 | Nguyễn Thị Minh Túy-Nguyễn Thị Minh Trí (bổ sung vị trí đường Nguyễn Bảo) - dự án Đường Hoàng Việt | phường Thắng Nhì | đất ở, đất NN |
|
| 18,437,000 | 18,437,000 |
| x |
|
|
|
|
45 | Phạm Văn Bạch (Đường vào cơ sở doanh trại chi đội kiểm ngư số 2 và cơ sở doanh trại ĐKN số 2) - Bản án số 334/HC-PT ngày 12/5/2022 | Phường 12 | đất NN |
|
| 32,429,000 | 32,429,000 | x |
|
|
|
| Đã trình PA giá đất, Sở TNMT trả hs rà soát lại thời điểm thu hồi đất |
46 | Lê Thị Hai - Đường Láng Cát Long Sơn (thực hiện Bản án phúc thẩm số 420/2022/HC-PT ngày 09/6/2022) | Long sơn | đất NN |
|
| 16,215,000 | 16,215,000 | x |
|
|
|
| Đã trình PA giá đất, Sở TNMT trả hs rà soát lại thời điểm thu hồi đất |
47 | Nguyễn Hữu Phước (Dự án sinh thái Biển Sao Mai - Cty Hà Đạt) p5 - Bản án 637/2019/HC-PT ngày 12/9/2019 | Phường 5 | đất NN |
|
| 16,215,000 | 16,215,000 | x |
|
|
|
| Đã trình PA giá đất, Sở TNMT trả hs rà soát lại thời điểm thu hồi đất |
| TỔNG: 33 DỰ ÁN 13 bản án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Thành phố bà Rịa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp đường giáo xứ Long Kiên phường Phước Nguyên | Phường Phước Nguyên | Đất giao thông | 0.45 | Quý I | 103,956,000 |
|
| x |
|
|
|
|
2 | Đường bên hông TTVH phường Long Hương | phường Long Hương | Đất giao thông | 0.18 | Quý II | 100,000,000 |
|
| x |
|
|
|
|
3 | Đường Nguyễn Thái Học phường Long Toàn | Phường Long Toàn | Đất giao thông | 1.20 | Quý I | 103,956,000 |
|
| x |
|
|
|
|
4 | Dự án đường Bà Rịa - Châu Pha (ĐT 995B) | Tân Hưng- TP Bà Rịa và TX. Phú Mỹ | Đất giao thông | 19.00 | Quý II | 90,000,000 |
| x |
|
|
|
| Đang khảo sát, dự kiến tháng 02/2023 |
5 | Dự án Hương lộ 2 TP Bà Rịa | Long Phước, Hòa Long, Long Tâm | Đất giao thông | 13.20 | Quý II | 80,000,000 |
| x |
|
|
|
| Đang khảo sát, dự kiến tháng 02/2023 |
6 | Khu đô thị sinh thái Tây Nam thành phố Bà Rịa | Phước Trung, Long Hương, Kim Dinh | Xây dựng khu đô thị | 1,794.93 | Quý IV | 120,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu đô thị mới Cỏ May 1 | Phước Trung | Xây dựng khu đô thị | 152.30 | Quý IV | 95,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khư đô thị Sông Dinh 1 | Phước Hưng | Khu đô thị mới | 26.00 | Quý IV | 160,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị Sông Dinh 2 | Tân Hưng | Khu đô thị mới | 26.40 | Quý IV | 160,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Thu hồi bổ sung đường vào Trạm bơm số 3 và số 8- Dự án Thu gom, xử lý và thoát nước thải thành phố Bà Rịa | Phường Phước Trung, phước Hưng | Đất giao thông | 5.20 | Quý I | 35,000,000 |
|
| x |
|
|
|
|
11 | Đầu tư 20km đường nội thị Thành phố Bà Rịa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị) | Xã Tân Hưng | Đất năng lượng | 3.6 | Quý III | 75,000,000 |
|
| x |
|
|
|
|
11.2 | Đường Quy hoạch N2 (thuộc dự án 20km nội thị) | Xã Tân Hưng | Đất giao thông | 1.05 | Quý III | 95,000,000 |
|
| x |
|
|
|
|
12 | Kiên cố hóa hệ thống kênh mương xã Long Phước, thành phố Bà Rịa | Xã Long Phước | Đất giao thông | 1.63 | Quý I | 100,000,000 |
| x |
|
|
|
| Đang khảo sát, dự kiến tháng 02/2023 |
13 | Trung tâm thương mại kết hợp nhà ở phường Phước Nguyên (khu bàu Phước Thành) | Phường Phước Nguyên | Đất thương mại, dịch vụ | 1.90 | Quý II | 50,000,000 |
|
|
|
| x |
| Thu hồi đất công |
14 | Đường Nguyễn Chánh Sắt Phường Phước Hưng | phường Phước Hưng | Đất giao thông | 0.24 | Quý II | 75,000,000 |
|
| x |
|
|
|
|
15 | Đường Phạm Phú Thứ Phường Phước Hưng | phường Phước Hưng | Đất giao thông | 0.26 | Quý II | 65,000,000 |
|
| x |
|
|
|
|
16 | Đường bên hông địa đạo Long Phước | xã Long Phước | Đất giao thông | 1.24 | Quý II | 85,000,000 |
|
| x |
|
|
|
|
17 | Đường Huỳnh Khương Ninh phường Kim Dinh | phường Kim Dinh | Đất giao thông | 1.71 | Quý II | 90,000,000 |
|
|
|
| x |
| Chủ đầu tư có văn bản chuyển tiếp sang đầu năm 2023 |
18 | Đường Hàm Nghi xã Tân Hưng | xã Tân Hưng | Đất giao thông | 1.34 | Quý II | 75,000,000 |
|
| x |
|
|
|
|
19 | Đường QH bên hông trại nuôi chó phường Long tâm | phường Long Tâm | Đất giao thông | 1.86 | Quý II | 85,000,000 |
| x |
|
|
|
| Đã có Chứng thư KSG trình Sở Tài nguyên và Môi trường |
20 | Đường vào chùa Kiên Linh xã Hoà Long | xã Hòa Long | Đất giao thông | 0.12 | Quý II | 70,000,000 |
|
| x |
|
|
|
|
21 | Đường Nguyễn Bình phường Phước Nguyên | Phường Phước Nguyên | Đất giao thông | 0.25 | Quý II | 85,000,000 |
| x |
|
|
|
| Đã có Chứng thư KSG trình Sở Tài nguyên và Môi trường |
22 | Đường Hoàng Văn Thụ phường Long Tâm | phường Long Tâm | Đất giao thông | 0.88 | Quý II | 80,000,000 |
| x |
|
|
|
| Đã có Chứng thư KSG trình Sở Tài nguyên và Môi trường |
23 | Đường Chu Văn An phường Long Tâm | phường Long Tâm | Đất giao thông | 0.50 | Quý II | 40,000,000 |
|
|
|
|
| x | Thu hồi đất công |
24 | Công viên phía sau Ban bảo vệ sức khoẻ xã Hoà Long | xã Hòa Long | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 3.85 | Quý II | 50,000,000 |
|
| x |
|
|
|
|
25 | Mở rộng Công viên thanh niên phường Phước nguyên | Phường Phước Nguyên | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0.43 | Quý II | 60,000,000 |
|
| x |
|
|
|
|
Tổng 25 dự án | 2,227,912,000 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
DỰ ÁN MỚI KHÔNG ĐĂNG KÝ | |||||||||||||
22 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư xã Tân Hưng | xã Tân Hưng | Đất ở đô thị | 7.8 | Quý IV | 350,000,000 |
| x |
|
|
|
| Đang khảo sát, dự kiến tháng 02/2023 |
23 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Long Hương | Phường Long Hương | Đất ở đô thị | 13.39 | Quý IV | 350,000,000 |
| x |
|
|
|
| Đang khảo sát, dự kiến tháng 02/2023 |
24 | Đường Lê Hữu Trác, phường Long Tâm | Phường Long Tàm | Đất giao thông | 0.24 | Quý IV | 34,652,000 |
|
| x |
|
|
|
|
III | Huyện Châu Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
A. CÁC DỰ ÁN BỒI THƯỜNG | |||||||||||||
1 | Đường dây 110kV mạch 2 Phước Thuận - Xuyên Mộc - 220kV Hàm Tân 2 | Huyện Châu Đức | Đất năng lượng | 0.59 | Quý II | 200,000,000 |
|
|
|
| x |
| Chủ đầu tư chưa triển khai thực hiện |
2 | Xử lý điểm đen trên Quốc lộ 56 đoạn qua Ngã ba Cô đơn | Xã Đá Bạc, xã Nghĩa Thành | Đất giao thông | 0.49 | Quý III | 40,000,000 | - |
|
|
| x |
| Chủ đầu tư chưa triển khai thực hiện |
3 | Cải tạo, nâng cấp đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đoạn 2 (từ vòng xoay Ngãi Giao đến đường 765) | Ngãi Giao, Bình Giã, Bình Trung | Đất giao thông | 12.58 | Quý II | 200,000,000 | 109,858,000 |
| x |
|
|
|
|
4 | Trung tâm VH HTCĐ xã Sơn Bình | Xã Sơn Bình | Đất văn hóa | 0.98 | Quý I | 60,000,000 | 58,411.000 |
|
| x |
|
|
|
5 | Dự án đường Tỉnh 997 (ĐT 992C cũ) | Xã Suối Rao, Đá Bạc, | Đất giao thông | 31.60 | Quý II | 150,000,000 | 114,098,000 |
| x |
|
|
|
|
6 | HTKT khu tái định cư Ngãi Giao | TT Ngãi Giao | Đất ở | 23.00 | Quý I | 25,000,000 | 21,178,000 |
|
| x |
|
|
|
7 | Trụ sở thôn Tân Xuân, xã Bàu Chinh | Xã Bàu Chinh | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0.10 | Quý II | 15,000,000 | - |
|
|
| x |
| Chủ đầu tư chưa triển khai thực hiện |
8 | Trụ sở ấp Tân Lập xã Sơn Bình | Xã Sơn Bình | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0.09 | Quý II | 15,000.000 | - |
|
|
| x |
| Chủ đầu tư chưa triển khai thực hiện |
9 | Trụ sở ấp Xuân Hòa xã Sơn Bình | Xã Sơn Bình | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0.08 | Quý II | 15,000,000 | - |
|
|
| x |
| Chủ đầu tư chưa triển khai thực hiện |
10 | Đường 31 - QL56 | Xã Nghĩa Thành | Đất giao thông | 3.32 | Quý II | 65,000,000 | - |
|
|
| x |
| Chủ đầu tư chưa triển khai thực hiện |
11 | Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Quành Thành | Xã Bàu Chinh, Bình Giã, Quảng Thành | Đất giao thông | 15.00 | Quý II | 100,000,000 | - |
|
|
| x |
| Chủ đầu tư chưa triển khai thực hiện |
12 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long | Xã Kim Long | Đất di tích | 3.50 | Quý II | 100,000,000 | 62,889,000 |
|
| x |
|
|
|
13 | Trụ sở thôn Sơn Lập | Xã Sơn Bình | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0.09 | Quý II | 15,000,000 | - |
|
|
| x |
| Chủ đầu tư chưa triển khai thực hiện |
14 | Trụ sở thôn Lồ Ồ | Xã Đá Bạc | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0.05 | Quý II | 15,000,000 | - |
|
|
| x |
| Chủ đầu tư chưa triển khai thực hiện |
15 | Trụ sở thôn Quảng Phú | Xã Đá Bạc | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0.16 | Quý II | 15,000,000 | - |
|
|
| x |
| Chủ đầu tư chưa triển khai thực hiện |
16 | Trụ sở thôn Bình Sơn | Xã Đá Bạc | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0.05 | Quý II | 15,000,000 | - |
|
|
| x |
| Chủ đầu tư chưa triển khai thực hiện |
17 | Trụ sở thôn Tân Hiệp | Xã Bàu Chinh | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0.01 | Quý II | 15.000.000 |
|
|
|
| x |
| Chủ đầu tư chưa triển khai thực hiện |
18 | Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch - Sông Xom - Láng Lớn và khu vực biển Lộc An, Phước Thuận | Xã Láng Lớn | đất thủy lợi | 0.57 | Quý II | 45,000,000 |
|
|
|
| x |
| Chủ đầu tư chưa triển khai thực hiện |
| Tổng cộng: 18 Dự án |
|
|
|
| 1,105,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
IV | Huyện Đất Đỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kênh nội đồng hồ chứa nước Sông Ray - Tuyến kênh CN-10, CN-10-1, CN 10-2, VC1, VC2 tại xã Long Tân và xã Láng Dài, huyện Đất Đỏ | xã Phước Long Thọ, xã Láng Dài, xã Long Tân | Nông nghiệp, phi nông nghiệp | 7.87 | Quý II | 200,000,000 |
|
|
|
|
| x | Lý do: ngày 11/8/2022., UBND tỉnh có Công văn số 9707/UBND-VP chấp thuận không tiếp tục thực hiện dự án |
2 | Cải tạo, nâng cấp đường ven núi Minh Đạm, đoạn từ TL44A giáp khu di lịch Thùy Dương đến Ngã ba Long Phù, thị trấn Phước Hải, huyện Đất Đỏ (mở rộng theo mặt cắt 42m) | thị trấn Phước Hải, xã Long Mỹ | Nông nghiệp, phi nông nghiệp | 23 | Quý II | 200,000,000 | 191,698,000 |
| x |
|
|
|
|
3 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá ở Lộc An | xã Lộc An | Nông nghiệp | 45.65 | Quý III | 200,000,000 |
|
|
|
|
| x | Lý do: Qua kiểm tra hồ sơ thu hồi thì chỉ thu hồi đất nhà nước. Do đó không thực hiện khảo sát giá đất cụ thể. |
4 | Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (cầu Đất Đỏ) đến đạp Ngã hai, huyện Đất Đỏ | thị trấn Đất Đỏ | Nông nghiệp | 10.8 | Quý IV | 200,000.000 | 165,000.000 | x |
|
|
|
|
|
TỔNG: 04 DỰ ÁN | 800,000,000 | 356,698,000 |
|
|
|
|
|
| |||||
V | Huyện Long Điền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường quy hoạch số 15, thị trấn Long Hải (giai đoạn 2) | Thị trấn Long Hải | ONT, SXKD, NN, GT | 1.35 | Quý 1- 2/2021 | 100,789,000 |
|
|
| x |
|
|
|
2 | Khu đất giáp khu du lịch sinh thái Long Hải | Thị trấn Long Hải | TMD | 0.04 | Quý 3- 4/2021 | UBND huyện Long Điền chưa dự toán kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu ẩm thực văn hóa và hoa viên thị trấn Long Hải | Thị trấn Long Hải | TMD | 0.08 | Quý 3- 4/2021 | UBND huyện Long Điền chưa dự toán kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 3 dự án | 100,789,000 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
DỰ ÁN MỚI KHÔNG ĐĂNG KÝ | |||||||||||||
1 | Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2. | Thị trấn Long Hải, thị trấn Long Điền, xã Phước Hưng, xã An Ngãi |
|
| Quý I | 51,042,000 |
|
| x |
|
|
|
|
2 | Xây dựng HTKT phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BRVT | Thị trấn Long Điền, xã An Ngãi |
|
| Quý I | 71,797,000 |
|
| x |
|
|
|
|
3 | Bệnh viện huyện Long Điền (Huỳnh Thị Kiều). | Xã An Ngãi |
|
| Quý I | 35,000,000 |
|
| x |
|
|
|
|
VI | Thị xã Phú Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Ban CHQS Thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ | Đất quốc phòng | 0.96 | Quý III | 21,000,000 |
|
|
|
| x |
| UBND thị xã Phú Mỹ chưa nhận được hồ sơ để ban hành thông báo thu hồi đất từ đơn vị chủ đầu tư dự án |
2 | Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3 (Phần diện tích đất hở ranh giữa KCN chuyên sâu PM3 với đường 991B) | Tân Hòa | Đất khu công nghiệp | 32.00 | Quý IV | 180,000,000 |
|
|
|
| x |
| UBND thị xã Phú Mỹ chưa nhận được hồ sơ để ban hành thông báo thu hồi đất từ đơn vị chủ đầu tư dự án |
3 | Khu Công nghiệp Mỹ Xuân B1 - Đại Dương | Mỹ Xuân | Đất khu công nghiệp | 45.86 | Quý IV | 180,000,000 |
|
|
|
| x |
| UBND thị xã Phú Mỹ chưa nhận được hồ sơ để ban hành thông báo thu hồi đất từ đơn vị chủ đầu tư dự án |
4 | Khu Công nghiệp Mỹ Xuân B1 - CONAC mở rộng | Mỹ Xuân | Đất khu công nghiệp | 110.00 | Quý IV | 180,000,000 |
|
|
|
| x |
| UBND thị xã Phú Mỹ chưa nhận được hồ sơ để ban hành thông báo thu hồi đất từ đơn vị chủ đầu tư dự án |
5 | KCN Mỹ Xuân B1 - Tiến Hùng | Mỹ Xuân | Đất khu công nghiệp | 0.50 | Quý I | 46,000,000 |
| x |
|
|
|
| 1/ Bồi thường 50m2 đất ở hộ Nguyễn Tiến Hiệp (giải quyết khiếu nại): UBND tỉnh đã có QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 phê duyệt giá đất cụ thể để tính bồi thường đối với 50m2 đất ở thu hồi của hộ ông Nguyễn Tiến Hiệp. 2/ Thi hành 02 bản án hành chính của TAND tỉnh - Hộ Trần Thị Bích Nga: Ngày 17/5/2022, Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có Văn bản số 55/STC-HĐTĐGĐCT về việc thẩm định phương án giá đất cụ thể để tỉnh bồi thường về đất đối với hộ Trần Thị Bích Nga. Hiện nay, UBND thị xã đang chờ Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt giá đất cụ thể |
6 | Trường tiểu học Mỹ Xuân 2 | Mỹ Xuân | Đất cơ sở giáo dục | 1.82 | Quý II | 46,000,000 |
|
|
| x |
|
| Đã thực hiện xong. UBND tỉnh đã ban hành QĐ số 3503/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 |
7 | Trường THPT Mỹ Xuân | Mỹ Xuân | Đất cơ sở giáo dục | 2.00 | Quý II | 46,000,000 |
|
|
| x |
|
| Đã thực hiện xong. UBND tỉnh đã ban hành QĐ số 3220/QĐ-UBND - 17/10/2022 |
8 | Trường tiểu học Lê Lợi |
| Đất cơ sở giáo dục |
| Quý II | 30,000,000 |
| x |
|
|
|
| Đang thực hiện. Sở TN&MT đang trình UBND tỉnh phê duyệt |
9 | Sân vận động xã Tân Hòa | Tân Hòa | Đất cơ sở thể dục thể thao | 2.20 - | Quý II | 46,000,000 |
| x |
|
|
|
| TTPTQĐ thị xã đã hoàn thành kiểm đếm. Dự kiến trong tháng 02/2023 UBND thị xã trình UBND tỉnh phương án giá đất cụ thể |
10 | Thu hồi đất bổ sung dự án Đường quy hoạch phía Bắc khu tái định cư 44ha phường Phú Mỹ | phường Phú Mỹ | Đất giao thông | 0.10 | Quý III | 30,000,000 |
|
|
|
| x |
| UBND thị xã Phú Mỹ chưa nhận được hồ sơ để ban hành thông báo thu hồi đất từ đơn vị chủ đầu tư dự án |
11 | Đường sau Cảng Mỹ Xuân - Thị Vải (giai đoạn 1) | Mỹ Xuân | Đất giao thông | 6.21 | Quý I | 30,000,000 |
|
|
| x |
|
| Đã thực hiện xong. UBND tỉnh đã ban hành QĐ số 3239/QĐ-UBND - 18/10/2022 |
12 | Đường Phước Hòa - Cái Mép | Phước Hòa, Tân Phước | Đất giao thông | 2.90 | Quý II | 30,000,000 |
| x |
|
|
|
| Đến nay UBND thị xã chưa ban hành Quyết định thu hồi đất, Quyết định phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với 02 hộ Trần Thị Ngọc Nhã và hộ Nguyễn Văn An. Do đó cần phải khảo sát giá đất cụ thể. Dự kiến trong tháng 02/2023 UBND thị xã trình UBND tỉnh phương án giá đất cụ thể |
13 | Thu hồi bổ sung làm đường dân sinh Nhà máy xử lý nước (Dự án Thu gom, xử lý và thoát nước khu đô thị mới Phú Mỹ) | Mỹ Xuân | Đất giao thông | 0.02 | Quý I | 30,000,000 |
|
|
| x |
|
| Đã thực hiện xong. UBND tỉnh đã ban hành QĐ số 1367/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 |
14 | Đường D13 khu dân cư số 9 (đường S nhánh Tây) | Tân Phước, Phước Hòa, Tân Hòa | Đất giao thông | 14.60 | Quý IV | 280,000,000 |
|
| x |
|
|
| Đã thực hiện xong. UBND tỉnh đã ban hành QĐ số 3957/QĐ-UBND - 26/12/2022 |
15 | Mở rộng đường Phú Mỹ-Tóc Tiên (từ khu TĐC đến đường PM-TT) | Phú Mỹ, Mỹ Xuân, Tóc Tiên | Đất giao thông | 17.60 | Quý IV | 60,000,000 |
|
|
|
| x |
| UBND thị xã Phú Mỹ chưa nhận được hồ sơ để ban hành thông báo thu hồi đất từ đơn vị chủ đầu tư dự án |
16 | Đường D5 khu dân cư số 9 | xã Tân Hòa | Đất giao thông | 1.50 | Quý II | 60,000,000 |
| x |
|
|
|
| TTPTQĐ thị xã đã hoàn thành kiểm đếm. Dự kiến trong tháng 02/2023 UBND thị xã trình UBND tỉnh phương án giá đất cụ thể |
17 | Đường quy hoạch N16 khu dân cư số 9 | Phước Hòa | Đất giao thông | 2.70 | Quý I | 30,000,000 |
|
|
| x |
|
| Đã thực hiện xong. UBND tỉnh đã ban hành QĐ số 3712/QĐ-UBND - 02/12/2022 |
18 | Đường số 16, Tóc Tiên | xã Tóc Tiên | Đất giao thông | 1.30 | Quý I | 46,000,000 |
| x |
|
|
|
| TTPTQĐ thị xã đã hoàn thành kiểm đếm. Dự kiến trong tháng 02/2023 UBND thị xã trình UBND tỉnh phương án giá đất cụ thể UBND thị xã xin rút hồ sơ theo VB số 5574/UBND-TNMT - 28/10/2022 |
19 | Đường số 17, Tóc Tiên | xã Tóc Tiên | Đất giao thông | 0.95 | Quý I | 46,000,000 |
| x |
|
|
|
| TTPTQĐ thị xã đã hoàn thành kiểm đếm. Dự kiến trong tháng 02/2023 UBND thị xã trình UBND tỉnh phương án giá đất cụ thể UBND thị xã xin rút hồ sơ theo VB số 5574/UBND-TNMT - 28/10/2022 |
20 | Đường quy hoạch D22 khu dân cư 3B đô thị mới Phú Mỹ | Mỹ Xuân | Đất giao thông | 2.20 | Quý III | 60,000,000 |
|
|
| x |
|
| Đã thực hiện xong. UBND tỉnh đã ban hành QĐ số 3673/QĐ-UBND - 30/11/2022 |
21 | Đường khu tái định cư xã Tân Hải | Tân Hải | Đất giao thông | 1.40 | Quý III | 60,000,000 |
| x |
|
|
|
| TTPTQĐ thị xã đã hoàn thành kiểm đếm. Dự kiến trong tháng 02/2023 UBND thị xã trình UBND tỉnh phương án giá đất cụ thể |
22 | Đường C khu dân cư số 5 | Phú Mỹ; Tân Phước | Đất giao thông | 3.10 | Quý III | 77,000,000 |
|
|
|
| x |
| UBND thị xã Phú Mỹ chưa nhận được hồ sơ để ban hành thông báo thu hồi đất từ đơn vị chủ đầu tư dự án |
23 | Đường bao quanh chợ Mỹ Xuân (đường 2,4,6) | Mỹ Xuân | Đất giao thông | 0.30 | Quý III | 60,000,000 |
|
|
|
| x |
| UBND thị xã Phú Mỹ chưa nhận được hồ sơ để ban hành thông báo thu hồi đất từ đơn vị chủ đầu tư dự án |
24 | Mở rộng đường Sông Xoài - Cù Bị | Sông Xoài | Đất giao thông | 1.40 | Quý III | 46,000,000 |
|
|
|
| x |
| UBND thị xã Phú Mỹ chưa nhận được hồ sơ để ban hành thông báo thu hồi đất từ đơn vị chủ đầu tư dự án |
25 | Đường 20 - khu trung tâm xã Châu Pha | Châu Pha | Đất giao thông | 0.80 | Quý III | 46,000,000 |
|
|
|
| x |
| UBND thị xã Phú Mỹ chưa nhận được hồ sơ để ban hành thông báo thu hồi đất từ đơn vị chủ đầu tư dự án |
26 | Đường quy hoạch N10 khu trung tâm đô thị | Phú Mỹ | Đất giao thông | 1.90 | Quý III | 77,000,000 |
|
|
|
| x |
| UBND thị xã Phú Mỹ chưa nhận được hồ sơ để ban hành thông báo thu hồi đất từ đơn vị chủ đầu tư dự án |
27 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Bà Rịa-Châu Pha-Hắc Dịch (ĐT 995B) | Tân Hưng (Bà Rịa); Tóc Tiên, Châu Pha, Hắc Dịch (Phú Mỹ) | Đất giao thông | 19.00 | Quý IV | 280,000,000 |
|
|
|
| x |
| UBND thị xã Phú Mỹ chưa nhận được hồ sơ để ban hành thông báo thu hồi đất từ đơn vị chủ đầu tư dự án |
28 | Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch - Sông Xoài - Láng Lớn và khu vực biển Lộc An, Phước Thuận | Hắc Dịch, Sông Xoài | Đất thủy lợi | 1.38 | Quý IV | 280,000,000 |
|
|
|
| x |
| UBND thị xã Phú Mỹ chưa nhận được hồ sơ để ban hành thông báo thu hồi đất từ đơn vị chủ đầu tư dự án |
29 | Thu gom, xử lý và thoát nước khu đô thị mới Phú MỸ (04 trạm bơm và tuyến ống) | Mỹ Xuân, Phú Mỹ Tân Phước, Phước Hoà | Đất thủy lợi | 11.00 | Quý III | 77,000,000 |
| x |
|
|
|
| TTPTQĐ thị xã đã hoàn thành kiểm đếm. Dự kiến trong tháng 02/2023 UBND thị xã trình UBND tỉnh phương án giá đất cụ thể |
30 | Trục thoát nước chính dọc Quốc lộ 51 (dự án thành phần số 2) | Phú Mỹ, Tân Phước, Phước Hoà | Đất thủy lợi | 14.00 | Quý IV | 280,000,000 |
|
| x |
|
|
|
|
31 | Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh | Tân Hải, Tân Hòa, Phước Hòa, Tân Phước, Phú Mỹ | Đất năng lượng | 12.65 | Quý IV | 280,000,000 |
|
|
|
| x |
| UBND thị xã Phú Mỹ chưa nhận được hồ sơ để ban hành thông báo thu hồi đất từ đơn vị chủ đầu tư dự án |
32 | Trạm biến áp 110kV TX Phú Mỹ và đường dây đấu nối | Phường Phú Mỹ | Đất năng lượng | 0.52 | Quý III | 46,000,000 |
|
| x |
|
|
|
|
33 | Đường dây 110Kv đấu nối Long Sơn (trên địa bàn Phú Mỹ) | xã Tân Hải, thị xã Phú Mỹ, xã Long Sơn, TP. Vũng Tàu | Đất năng lượng | 5.43 | Quý III | 77,000,000 |
|
|
|
| x |
| UBND thị xã Phú Mỹ chưa nhận được hồ sơ để ban hành thông báo thu hồi đất từ đơn vị chủ đầu tư dự án |
34 | Đường dây 110Kv đấu nối LSP Long Sơn (trên địa bàn Phú Mỹ) | xã Tân Hòa, phường Phước Hòa, thị xã Phú Mỹ - Xã Long Sơn, TP. Vũng Tàu | Đất năng lượng | 9.71 | Quý III | 95,000,000 |
|
|
|
|
| x | Dự án không cần khảo sát giá đất cụ thể do không thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân. Có thu hồi đất của Ban QL rừng phòng hộ, UBND xã, phường, Cty CP Thanh Bình Phú Mỹ (PM3) |
35 | Khu nhà ở Cán bộ công nhân viên trong Khu công nghiệp Phú Mỹ | Tân Phước, Phú Mỹ | Đất ở | 0.09 | Quý I | 30,000,000 |
| x |
|
|
|
| TTPTQD thị xã đã hoàn thành kiểm đếm. Dự kiến trong tháng 02/2023 UBND thị xã trình UBND tỉnh phương án giá đất cụ thể |
36 | Khu dân cư xây dựng đợt đầu 35ha (khu đô thị mới Phú Mỹ) | Phú Mỹ | Đất ở | 0.75 | Quý 11 | 46,000,000 |
| x |
|
|
|
| TTPTQĐ thị xã đang kiểm đếm. Dự kiến trong Quý I UBND thị xã trình UBND tỉnh phương án giá đất cụ thể |
37 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ 37ha phường Phú Mỹ (giai đoạn 2) | Phú Mỹ | Đất ở | 62.88 | Quý IV | 77,000,000 |
|
|
|
| x |
| UBND thị xã Phú Mỹ chưa nhận được hồ sơ để ban hành thông báo thu hồi đất từ đơn vị chủ đầu tư dự án |
38 | Trạm kiểm lâm Tân Hải | Tân Hải | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 0.52 | Quý II | 30,000,000 |
| x |
|
|
|
| TTPTQĐ thị xã đã hoàn thành kiểm đếm. Dự kiến trong tháng 02/2023 UBND thị xã trình UBND tỉnh phương án giá đất cụ thể |
TỔNG |
|
|
|
| 3,441,000,000 |
|
|
|
|
|
|
| |
VII | Huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Mầm non Phước Thuận |
|
|
| Quý I |
|
|
| x |
|
|
|
|
2 | Trường tiểu học Láng Sim | TT Phước Bửu | Đất cơ sở giáo dục |
| Quý II |
|
|
|
|
|
| x |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (đường ven biển Vũng Tàu-Bình Châu) diện tích thu hồi trên địa bàn huyện Xuyên Mộc 79,25 ha | xã Phước Thuận, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu | Đất giao thông |
| Quý II |
|
|
| x |
|
|
|
|
4 | Trường Mầm non Xuyên Mộc 2 | xã Xuyên Mộc | Đất cơ sở giáo dục |
| Quý I |
|
|
|
| x |
|
|
|
5 | Mở rộng Trường THCS Quang Trung | xã Hoà Bình | Đất cơ sở giáo dục |
| Quý II |
|
|
|
|
|
| x |
|
6 | Trường mầm non Hòa Hiệp 3 |
|
|
| Quý II |
|
|
| x |
|
|
|
|
7 | Tỉnh lộ 991 (đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình- Bình Châu) |
|
|
| Quý III |
|
|
|
|
| x |
|
|
8 | Đường N4 vòng quanh Bờ Hồ |
|
|
| Quý III |
|
|
| x |
|
|
|
|
9 | Đường QH số 28 và 29 | TT Phước Bửu | Đất giao thông |
| Quý III |
|
|
| x |
|
|
|
|
10 | Đường QH số 6 | TT Phước Bửu | Đất giao thông |
| Quý III |
|
|
| x |
|
|
|
|
11 | Đường dây 110kV 2 mạch Phước Thuận - Xuyên Mộc - Trạm 220kV Hàm Tân 2 | xã Phước Thuận | đất năng lượng |
| Quý II |
|
|
| x |
|
|
|
|
12 | Các khu đất công đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
| Quý IV |
|
|
|
|
|
|
| đang khảo sát giá |
| Tổng cộng: 12 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
DỰ ÁN MỚI KHÔNG ĐĂNG KÝ | |||||||||||||
1 | Nâng cấp, mở rộng tỉnh lộ 328 đoạn Phước Bửu - Hồ Tràm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
2 | Đường Hòa Bình - Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
3 | Nạo vét và khơi thông dòng chay sông Hỏa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
4 | Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
5 | Khu neo đậu tránh trú bão tại xã Bình Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
6 | Xây dựng dập dâng suối Bang Bình Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
7 | Trường mầm non Tân Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
8 | Cải tạo Nâng cấp tràn xả lũ hồ chức nước suối các Hòa Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
9 | Nâng cấp, mở rộng tỉnh lộ 328 giai đoạn 2 (xã Hòa Hưng, xã Bàu Lâm, xã Tân Lâm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
10 | Nâng cấp, mở rộng tỉnh lộ 328 giai đoạn 3 (đoạn còn lại) | xã Bàu Lâm, Tân Lâm | Đất giao thông |
| Quý II |
|
|
| x |
|
|
| đang khảo sát giá |
11 | Nâng cấp, mở rộng tỉnh lộ 328 giai đoạn 2 (đoạn Phước Tân - Phước Bửu) | TT Phước Bửu, xã Phước Tân | Đất giao thông |
| Quý II |
|
|
| x |
|
|
| đang khảo sát giá |
12 | Cải tạo, nâng cấp tràn xả lũ và kênh dần tràn hồ chức nước Xuyên Mộc | xã Phước Tân | đất thủy lợi |
| Quý II |
|
|
|
|
|
| x |
|
13 | Kè bảo vệ dân cư cấp bách ấp Bình Hải, xã Bình Châu | xã Bình Châu | đất thủy lợi |
| Quý II |
|
|
| x |
|
|
|
|
14 | Xây dựng các hồ chứa nước và tuyến ống tiếp nước cho các hồ chứa nước tại khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
VIII | Huyện Côn Đảo | ||||||||||||
1 | Nạo vét, mở rộng Hồ An Hải | Khu trung tâm huyện Côn Đảo | Nông nghiệp, phi nông nghiệp | 24.39 | Quý I | 100,000,000 | 95,334,000 |
|
| x |
|
| Đã thực hiện trong Quý III nhưng không đúng kế hoạch. Do chậm triển khai các thủ tục đền bù, GPMB |
2 | Đường Phan Chu Trinh nối dài theo quy hoạch | Khu trung tâm huyện Côn Đảo | Nông nghiệp, phi nông nghiệp | 0.48 | Quý I | 100,000,000 | 91,959,000 |
|
| x |
|
| Đã thực hiện trong Quý III nhưng không đúng kế hoạch. Do chậm triển khai các thủ tục đền bù, GPMB |
3 | Nhà ở xã hội | Khu trung tâm huyện Côn Đảo | Nông nghiệp | 0.64 | Quý I | 100,000,000 | 76,887,000 |
|
| x |
|
| Đã thực hiện trong Quý II nhưng không đúng kế hoạch. Do chậm triển khai các thủ tục đền bù, GPMB |
4 | Tuyến đường nối từ khu tái định cư trung tâm đến đường Võ Thị Sáu | Khu trung tâm huyện Côn Đảo | Nông nghiệp | 0.52 | Quý I | 100,000,000 | 75,175,000 |
|
| x |
|
| Đã thực hiện trong Quý III nhưng không đúng kế hoạch. Do chậm triển khai các thủ tục đền bù, GPMB |
5 | Nâng cấp đường Tạ Uyên | Khu trung tâm huyện Côn Đảo | Nông nghiệp, phi nông nghiệp | 0.37 | Quý I | 100,000,000 | 92,664,000 |
|
| x |
|
| Đã thực hiện trong Quý II nhưng không đúng kế hoạch. Do chậm triển khai các thủ tục đền bù, GPMB |
6 | Đường Nguyễn Văn Trỗi nối dài theo quy hoạch | Khu trung tâm huyện Côn Đảo | Nông nghiệp, phi nông nghiệp | 0.15 | Quý I | 100,000,000 | - |
|
|
| x |
| Do đang rà soát thủ tục pháp lý |
7 | Đường nội bộ KDC số 9 | Khu trung tâm huyện Côn Đảo | Nông nghiệp, phi nông nghiệp | 0.4 | Quý I | 100,000,000 | 74,430,000 |
|
| x |
|
| Đã thực hiện trong Quý III nhưng không đúng kế hoạch. Do chậm triển khai các thủ tục đền bù, GPMB |
8 | Đường nối trục bắc trung tâm đến đường Phan Chu Trinh | Khu trung tâm huyện Côn Đảo | Nông nghiệp, phi nông nghiệp | 0.31 | Quý I | 100,000,000 | 73,677,000 |
|
| x |
|
| Đã thực hiện trong Quý II nhưng không đúng kế hoạch. Do chậm triển khai các thủ tục đền bù, GPMB |
9 | Đường trục phía Bắc khu trung tâm huyện Côn Đảo (khảo sát lại giá đất) | Khu trung tâm huyện Côn Đảo | Nông nghiệp, phi nông nghiệp | 13.02 | Quý I | 150,000,000 | 150,000.000 | x |
|
|
|
| Đã tổ chức thuê đơn vị tư vấn khảo sát giá và hoàn thiện Chứng thư, đang trình Sở TNMT và HĐTĐGĐCT thẩm định |
10 | Nhà công vụ Công an huyện Côn Đảo | Khu trung tâm huyện Côn Đảo | Nông nghiệp | 0.172 | Quý II | 50,000,000 | - |
|
|
| x |
| Do đang rà soát thủ tục pháp lý |
11 | Đầu tư mới Trung tâm Y tế Quân - Dân y huyện Côn Đảo | Khu trung tâm huyện Côn Đảo | Nông nghiệp, phi nông nghiệp | 1.14 | Quý I | 100,000,000 | 138,412,000 |
|
| x |
|
| Đã thực hiện trong Quý II nhưng không đúng kế hoạch. Do chậm triển khai các thủ tục đền bù, GPMB |
Tổng 11 dự án | 1,100,000,000 | 868,538,000 |
|
|
|
|
|
| |||||
B | GIÁ ĐẤU GIÁ | ||||||||||||
I | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | ||||||||||||
1 | Khu đô thị đường 3 tháng 2 | Phường 10 và phường 11, TP Vũng Tàu | Đất ở thương mại dịch vụ | 45.6 | Quý IV | 47,687,030 |
|
|
|
| x |
| Các khu đất vẫn chưa hoàn thiện các thủ tục pháp lý có liên quan và chưa được ban hành quyết định đấu giá quyền sử dụng đất. |
2 | Khu đô thị đường 3 tháng 2 | Phường 10 và phường 11, TP. Vũng Tàu | Đất ở -Khương mại dịch vụ | 48 | Quý IV | 48,971,986 |
|
|
|
| x |
| |
3 | Khu du lịch Mũi Nghinh Phong | phường 2, TP. Vũng Tàu | Đất thương mại dịch vụ | 13.8 | Quý III | 27,935,648 |
|
|
|
| x |
| |
4 | Khu Cù lao Bến Đình | phường 5, phường 9, phường Thắng Nhì, TP. Vũng Tàu | Đất ở -Khương mại dịch vụ | 110 | Quý IV | 119,002,094 |
|
|
|
| x |
| |
5 | Khu đất có diện tích 131.904,0m2 | xã Bưng Riềng, huyện Xuyên Mộc | Đất thương mại dịch vụ | 13.1 | Quý II | 27,935,648 |
|
|
|
| x |
| |
6 | Khu đất đấu giá có diện tích 40.673.8m2 | Phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu | Đất thương mại dịch vụ | 4.06 | Quý III | 27,935,648 |
|
|
|
| x |
|
|
7 | Khu đất đấu giá có diện tích 200.001,6m2 | phường Mỹ Xuân, thị xã Phú Mỹ | Đất giao thông (Đất cảng) | 20 | Quý II | 27,935,648 |
|
|
|
| x |
|
|
II | Huyện Châu Đức | ||||||||||||
1 | Đấu giá vị trí đất công Thửa 518 tờ 49, xã Đá Bạc | Xã Đá Bạc | ONT | 0.3766 | Quý II | 25,000,000 |
|
|
|
| x |
| Sai lệch ranh, đang đo đạc lại |
2 | Đấu giá vị trí đất công Thừa 269 tờ 24N, Xã Láng Lớn | Xã Láng Lớn | ONT | 0.0564 | Quý II | 20,000,000 | - |
|
|
| x |
| Sai lệch ranh, đang đo đạc lại |
3 | Phòng khám đa khoa Kim Long | Xã Kim Long | DYT | 0.62 | Quý II | 25,000,000 | - |
|
|
| x |
| Chủ đầu tư chưa triển khai thực hiện |
4 | Bến xe khách Kim Long và cơ sở dịch vụ vận tải | Xã Kim Long | Đất giao thông | 0.78 | Quý II | 30,000,000 | - |
|
|
| x |
| Chủ đầu tư chưa triển khai thực hiện |
5 | Nhà ở xã hội trên địa bàn huyện Châu Đức | Thị trấn Ngãi Giao | Đất ở | 1.03 | Quý III | 30,000,000 | - |
|
|
| x |
| Chủ đầu tư chưa triển khai thực hiện |
III | Thị xã Phú Mỹ | ||||||||||||
1 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu đất diện tích 12.929m2 tại Khu TĐC 26,5ha phường Mỹ Xuân, TX. Phú Mỹ | phường Mỹ Xuân | Quy hoạch sử dụng vào mục đích công cộng | 1.29 | Quý II | 150,000,000 |
|
|
|
| x |
| chưa làm |
2 | 02 lô đất nền thương phẩm tại Khu vực chợ Mỹ Thạnh, phường Mỹ Xuân | phường Mỹ Xuân | Đất ở | 0.013 | Quý II | 80,000,000 |
|
|
|
| x |
| chưa làm |
3 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu đất diện tích 8.126,9m2 dự án chợ Tân Hạnh tại Khu phố Tân Hạnh, phường Phú Mỹ | phường Phú Mỹ | Đất chợ | 0.81 | Quý II | 150,000,000 |
|
|
|
| x |
| chưa làm |
TỔNG |
|
|
|
| 380,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, THỬA ĐẤT DỰ KIẾN THUÊ ĐƠN VỊ TƯ VẤN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU NĂM 2023
(Kèm theo Kế hoạch số 24/KH-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Loại đất | Diện tích (ha) | Tiến độ thực hiện | Dự toán kinh phí thuê Đơn vị tư vấn | Đã ban hành Quyết định phê duyệt PABT trừ KP 2% theo Thông tư 74/2015/TT-BTC | Chưa ban hành Quyết định phê duyệt PABT - dự toán lập KP để chi trả theo Thông tư 61/2022/TT-BTC | Kết quả thực hiện | Nguyên nhân chưa thực hiện |
I | Dự án chuyển tiếp từ năm 2022- sang năm 2023 tiếp tục thực hiện | |||||||||
1 | Khu Đô Thị Bắc Vũng Tàu | Phường 11, 12 | Đất ở, đất NN, đất NTS |
| Quý I | 200,000,000 | - | 200,000,000 | Chưa thực hiện | Chủ đầu tư đang đang lập sơ đồ thu hồi đất từng thửa đất nên chưa ban hành Thông báo thu hồi đất |
2 | Khu Biệt thự Đồi Ngọc Tước II | Phường 8 | Đất ở, đất NN, | 2.30 | Quý I | 120.000,000 | - | 120.000,000 | Chưa thực hiện | Chủ đầu tư đang đang lập sơ đồ thu hồi đất từng thửa đất nên chưa ban hành Thông báo thu hồi đất |
3 | Khu đất số 85 đường Lê Lợi - phường 4, thành phố Vũng Tàu | Phường 4 | Đất chuyên dùng | 0.56 | Quý I | 30,530,000 | - | 30,530,000 | Chưa thực hiện | Sở TNMT đang rà soát tháo gỡ vướng mắc về chủ trương bồi thường đất (VB sổ 367/UBND-VP ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh) |
4 | Khu Du lịch Biển Xanh do Cty TNHH Khu du lịch Biển Xanh làm chủ đầu tư | Phường 11 | Đất ở, đất NN, | 1.64 | Quý I | 67,000,000 | - | 67,000,000 | Đã trình phương án giá đất tháng 04/2022, Sở TNMT đề nghị rà soát lại pháp lý dự án (có phải do Nhà nước thu hồi đất hay không), hiện nay đang trình lại giá đất |
|
5 | Khu đô thị Phước Thắng | Phường 12 | Đất ở, đất NN, đất NTS | 7.36 | Quý II | 150,000,000 | - | 150,000,000 | chưa thực hiện | Chủ đầu tư đang điều chỉnh quy hoạch |
6 | Trường Tiểu học Bến Nôm, phường 10 (nay là phường Rạch Dừa) | Phường Rạch Dừa | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Quý III | 90,000,000 | - | 90,000,000 | Đang xin chủ trương của UBND tỉnh hủy các Quyết định thu hồi đất chưa thực hiện theo Điều 11 Nghị định 69/2009/NĐ-CP |
|
7 | Đường Ngô Quyền, giai đoạn II, phường 10, phường Rạch Dừa | Phường 10, Phường Rạch Dừa | Đất ở, đất nông nghiệp | 1,2 | Quý III | 200,000,000 | - | 200,000,000 | Đang xin chủ trương của UBND tỉnh hủy các Quyết định thu hồi đất chưa thực hiện theo Điều 11 Nghị định 69/2009/NĐ-CP |
|
8 | Khu Tái định cư Tây Bắc AIII, phường 12, TP Vũng Tàu (phần diện tích chưa ban hành QĐ thu hồi đất) | Phường 12 | Đất ở, đất nông nghiệp | 2,4 | Quý III | 277,300,000 | - | 277,300,000 | Đang thẩm định trình PA giá đất cụ thể quý 1/2022 |
|
9 | Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh giai đoạn 2) | Phường Thắng Nhất | Đất ở, đất NN. | 0.47 | Quý I | 17,000,000 | - | 17,000,000 | Đang xin chủ trương của UBND tỉnh hủy các Quyết định thu hồi đất chưa thực hiện theo Điều 11 Nghị định 69/2009/NĐ-CP |
|
10 | Đường Nguyễn Phong Sắc (bao gồm đoạn nối từ Khu tái định cư Long Sơn đến đường vào KCN dầu khí Long Sơn thuộc Dự án HTKT Tái định cư Long Sơn, TP. Vũng Tàu) | Xã Long Sơn | Đất ở, đất nông nghiệp, | 16,0 | Quý III | 131,939,000 | - | 131,939,000 | Đã trình PA giá đất, HĐTĐ giá tỉnh trả hồ sơ hoàn thiện lại, dự kiến tháng 12/2022 trình lại PA |
|
II | Dự án mới năm 2023: | |||||||||
1 | Khu đô thị sinh thái Cù Lao bến Đinh | phường thắng nhì, 9, thắng nhất | đất ở, đất nông nghiệp | 110 | Quý I | 53,000,000 | - | 53,000,000 | Đã trình giá đất, chờ UBND tỉnh phê duyệt |
|
2 | Khu Hạ tầng kỹ thuật tái định cư (Đường 3 tháng 2) | phường 11 | Đất ở, đất nông nghiệp, thủy sản, làm muối | 4.2 | Quý I | 178,300,000 |
| 178,300,000 | Chủ đầu tư có Quyết định phê duyệt dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt, có tên trong KH sử dụng đất năm 2023 mới có căn cứ ban hành thông báo thu hồi đất |
|
3 | Khu du lịch nghỉ mát, giải trí đa năng tại khu Chí Linh - Cửa Lấp | phường 11, 12 | đất ở | 78.3 | Quý III | 203,000,000 |
| 203,000,000 | Giá đất được UBND tỉnh phê duyệt tháng 9/2021 đến nay TTPTQĐ chưa hoàn thành công tác chuyển hồ sơ để HĐ bồi thường TĐC thành phố họp xét, nay thay đổi bảng giá đất hàng năm, trình lại phương án giá đất sau khi đã họp xét xong |
|
4 | Tuyến đường N6 | Phường 10 | đất ở, đất nông nghiệp | 1.12 | Quý II | 120,000,000 | - | 120,000,000 | Chủ đầu tư có Quyết định phê duyệt dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt, có tên trong KH sử dụng đất năm 2023 mới có căn cứ ban hành thông báo thu hồi đất |
|
5 | Nâng cấp mở rộng đoạn từ đoạn từ vòng xoay Nhà lớn đến Quốc lộ 51 | Long Sơn | đất ở, đất NN | 32.21 | Quý IV | 200,000,000 | - | 200,000,000 | Chủ đầu tư có Quyết định phê duyệt dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt, có tên trong KH sử dụng đất năm 2023 mới có căn cứ ban hành thông báo thu hồi đất |
|
6 | Đường Quốc lộ 51 đến Cửa lấp thành phố | phường 11, phường 12 | đất ở, đất NN | 32.21 | Quý IV | 200,000,000 | - | 200,000,000 | Chủ đầu tư có Quyết định phê duyệt dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt, có tên trong KH sử dụng đất năm 2023 mới có căn cứ ban hành thông báo thu hồi đất |
|
7 | Khu nhà ở xã hội số 1, Phường 12. thành phố Vũng Tàu (dự án trọng điểm) | phường 12 | đất ở, đất NN | 5.4 | Quý II | 150,000,000 | - | 150,000,000 | Chủ đầu tư có Quyết định phê duyệt dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt, có tên trong KH sử dụng đất năm 2023 mới có căn cứ ban hành thông báo thu hồi đất |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp đường Hồ Quý Ly (đoạn từ đường Phan Văn Trị đến chung cư OSC Land), phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu | phường thắng tam | đất ở, đất NN | 0.62 | Quý II | 150,000,000 | - | 150,000,000 | Chủ đầu tư có Quyết định phê duyệt dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt, có tên trong KH sử dụng đất năm 2023 mới có căn cứ ban hành thông báo thu hồi đất |
|
9 | Đường Hàng Điều 4 | phường 11 | đất ở, đất NN | 3.46 | Quý II | 150,000,000 | - | 150,000,000 | Chủ đầu tư có Quyết định phê duyệt dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt, có tên trong KH sử dụng đất năm 2023 mới có căn cứ ban hành thông báo thu hồi đất |
|
10 | Xây dựng cửa xả thoát nước từ đường Rạch Bà 1 về hồ Rạch Bà | phường 11 | đất ở, đất NN | 0.08 | Quý I | 50,000,000 | - | 50,000,000 | Chủ đầu tư có Quyết định phê duyệt dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt, có tên trong KH sử dụng đất năm 2023 mới có căn cứ ban hành thông báo thu hồi đất |
|
11 | Cải tạo tuyến đường D4, D5 phường 10, thành phố Vũng Tàu | phường 10 | đất ở, đất NN | 24.5 | Quý II | 150,000,000 | - | 150,000,000 | Chủ đầu tư có Quyết định phê duyệt dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt, có tên trong KH sử dụng đất năm 2023 mới có căn cứ ban hành thông báo thu hồi đất |
|
12 | Nâng cấp, cải tạo đường Lạc Long Quân, phường 2. | phường 2 | đất ở, đất NN | 0.9 | Quý II | 75,000,000 | - | 75,000,000 | Chủ đầu tư có Quyết định phê duyệt dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt, có tên trong KH sử dụng đất năm 2023 mới có căn cứ ban hành thông báo thu hồi đất |
|
13 | Mở thông tuyến đường Phan Huy Ích ra đường Hoàng Hoa Thám, phường 2. | phường 2 | đất ở, đất NN | 0.7 | Quý II | 75,000,000 | - | 75,000,000 | Chủ đầu tư có Quyết định phê duyệt dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt, có tên trong KH sử dụng đất năm 2023 mới có căn cứ ban hành thông báo thu hồi đất |
|
14 | Cải tạo, nâng cấp đường Văn Cao, phường 2 | phường 2 | đất ở, đất NN | 0.7 | Quý II | 75,000,000 | - | 75,000,000 | Chủ đầu tư có Quyết định phê duyệt dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt, có tên trong KH sử dụng đất năm 2023 mới có căn cứ ban hành thông báo thu hồi đất |
|
15 | Cải tạo, mở thông đường Hồ Biểu Chánh | phường 9 | đất ở, đất NN | 0.05 | Quý II | 75,000,000 | - | 75,000,000 | Chủ đầu tư có Quyết định phê duyệt dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt, có tên trong KH sử dụng đất năm 2023 mới có căn cứ ban hành thông báo thu hồi đất |
|
16 | Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Kim | phường 4 | đất ở, đất NN | 0.45 | Quý II | 75,000,000 | - | 75,000,000 | Chủ đầu tư có Quyết định phê duyệt dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt, có tên trong KH sử dụng đất năm 2023 mới có căn cứ ban hành thông báo thu hồi đất |
|
17 | Cải tạo, nâng cấp đường Cô Giang | phường 4 | đất ở, đất NN | 1.1 | Quý II | 75,000,000 | - | 75,000,000 | Chủ đầu tư có Quyết định phê duyệt dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt, có tên trong KH sử dụng đất năm 2023 mới có căn cứ ban hành thông báo thu hồi đất |
|
18 | Cải tạo, nâng cấp đường Tú Xương | phường 4 | đất ở, đất NN | 0.55 | Quý II | 75,000,000 | - | 75,000,000 | Chủ đầu tư có Quyết định phê duyệt dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt, có tên trong KH sử dụng đất năm 2023 mới có căn cứ ban hành thông báo thu hồi đất |
|
19 | Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | phường 3 | đất NN | 0.87 | Quý II | 75,000,000 | - | 75,000,000 | Chủ đầu tư có Quyết định phê duyệt dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt, có tên trong KH sử dụng đất năm 2023 mới có căn cứ ban hành thông báo thu hồi đất |
|
III | Các Dự án khảo sát lại giá mới, do các quyết định phê duyệt giá đất cụ thể từ năm 2019, 2020 chưa thực hiện xong công tác kiểm kê, xét duyệt, ban hành Quyết định thu hồi đất, Quyết định phê duyệt năm 2023: | |||||||||
1 | Trụ Sở công an thành phố | phường 11 | đất ở, đất NN | 0.4 | Quý II | 140,000.000 |
| 140,000,000 | Năm 2019 đã có Quyết định phê duyệt giá đất tỉnh (12/2019), tuy nhiên các hộ chống đối, không cho kiểm kê, nay mới cưỡng chế kiểm đếm thống kê, phải khảo sát lại giá đất phù hợp theo khoản 2 Điều 74 |
|
2 | Trường tiểu học Thắng Nhì | phường thắng nhi | đất ở, đất NN | 0.75 | Quý II | 70,000,000 |
| 70,000,000 | Thu hồi bổ sung |
|
3 | Trường Mầm non Rạch Dừa | Phường Rạch Dừa | đất ở, đất NN | 0.24 | Quý II | 110,000.000 |
| 110,000,000 | Đã có Quyết định phê duyệt giá đất năm 2019, tuy nhiên các hộ khiếu nại chủ trương làm Trường MN, UBND tỉnh giải quyết kiến nghị từ năm 2019 đến nay cuối năm 2022 trả lời, có Thông báo tiếp tục thực hiện |
|
4 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu tiểu thủ công nghiệp Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng Tàu | Phường 12 | đất ở, đất NN, nuôi trồng thủy sản | 5.0 | Quý I | 178,000,000 |
| 178,000,000 | Bồi thường các hộ chưa ban hành Quyết định thu hồi đất |
|
5 | Dự án đường Hàng Điều (đoạn từ đường 30/4 đến đường 51C) | Phường 11 | đất ở, đất NN, | 7.0 | Quý I | 120,000,000 |
| 120,000,000 | Bồi thường các hộ chưa ban hành Quyết định thu hồi đất |
|
6 | Dự án đường Cầu Cháy | Phường 12 | đất ở, đất NN. | 5.0 | Quý I | 110,000,000 |
| 110,000,000 | Bồi thường các hộ chưa ban hành Quyết định thu hồi đất |
|
IV | Thực hiện các Bản án hành chính, Quyết định giải quyết khiếu nại lần 2 của UBND tỉnh liên quan đến khảo sát giá đất theo khoản 2 Điều 74 Luật đất đất đai | |||||||||
1 | Khu đất nhận chuyển nhượng từ ngân hàng công thương | phường 11 | đất NN | 0.3 | Quý I | 110,000.000 |
| 110,000,000 | Sở TNMT đang hỏi Bộ TNMT |
|
2 | DA Khu đô thị đường 3 tháng 2 (Nguyễn Văn Thọ) | phường 11 | đất NN | 0.032 | Quý I | 20,000,000 |
| 20,000,000 | Thực hiện Quyết định giải quyết khiếu nại hai UBND tỉnh (Quyết định 3169/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND tỉnh) đang thuê đơn vị tư vấn khảo sát |
|
3 | Dự án khu tái định cư 10ha trong khu 58ha | Phường 10 | đất ở, đất NN | 0.1 | Quý I | 110,000,000 |
| 110000000 | Đã có bản án và 02 bản án đang kháng cáo |
|
4 | Dự án Cải tạo nâng cấp đường 30 tháng 4 (vụ ông Nguyễn Hiếu Trung, bà Lê Thị Huệ) | Phường Rạch Dừa, phường 11 | đất ở, đất NN | 0.05 | Quý I | 110.000,000 |
| 110,000,000 | Đã có bản án đang thuê đơn vị tư vấn khảo sát |
|
5 | Thực hiện các Bản án hành chính, Quyết định giải quyết khiếu nại lần 2 của UBND tỉnh liên quan đến khảo sát giá đất theo khoản 2 Điều 74 Luật đất đai 2013 chưa có kết quả | trên địa bàn thành phố | đất ở, đất NN |
| năm 2023 | 600,000,000 |
| 600000000 | Đang khiếu nại, khởi kiện tại tòa án (chưa có kết quả) |
|
| Tổng cộng: 29 Dự án (10 dự án chuyển tiếp năm 2022 chuyển sang và 19 dự án mới 2023); 06 Dự án khảo sát lại giá đất (cho các trường hợp ban hành Quyết định thu hồi đất năm 2023); Thực hiện 04 bản án hành chính, Quyết định giải quyết khiếu nại lần 2 buộc thực hiện và các Bản án, quyết định giải quyết KN liên quan giá đất chưa có kết quả |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, THỬA ĐẤT DỰ KIẾN THUÊ ĐƠN VỊ TƯ VẤN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BÀ RỊA NĂM 2023
(Kèm theo Kế hoạch số 24/KH-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Loại đất (thực hiện dự án) | Diện tích (ha) | Kế hoạch thực hiện | Dự toán kinh phí thuê Đơn vị tư vấn | Ghi chú |
1 | Dự án đường Bà Rịa - Châu Pha (ĐT 995B) | Tân Hưng-TP Bà Rịa và TX. Phú Mỹ | Đất giao thông | 19.00 | Quý II | 90.000.000 | chuyển tiếp năm 2023 |
2 | Dự án Hương lộ 2 TP Bà Rịa | Long Phước, Hòa Long, Long Tâm | Đất giao thông | 13.20 | Quý II | 80.000.000 | chuyển tiếp năm 2023 |
3 | Đường Huỳnh Khương Ninh phường Kim Dinh | phường Kim Dinh | Đất giao thông | 1.71 | Quý II | 90.000.000 | chuyển tiếp năm 2023 |
4 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư xã Tân Hưng | xã Tân Hưng | Đất ở đô thị | 7.80 | Quý IV | 350,000,000 | chuyển tiếp năm 2023 |
5 | Đường 40 Hòa Long | xã Hòa Long | Đất giao thông | 0.74 | Quý I | 250,000,000 | chuyển tiếp năm 2023 |
6 | Đường 110 nối dài xã Long Phước | Xã Long Phước | Đất giao thông | 1.40 | Quý I | 300,000,000 | chuyển tiếp năm 2023 |
7 | Nguyễn Phước Tấn phường Long Hương | Phường Long Hương | Đất giao thông | 0.67 | Quý I | 150,000,000 | chuyển tiếp năm 2023 |
8 | Đường Lý Thái Tổ phường Long Toàn | phường Long Toàn | Đất giao thông | 0.84 | Quý I | 200,000,000 | chuyển tiếp năm 2023 |
9 | Dự án "Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2" điều chỉnh | phường Phước Trung, Long Hương, Kim Dinh | Đất năng lượng | 5.51 | Quý III | 490,000,000 | chuyển tiếp năm 2023 |
10 | Trạm biến áp 110kV Bà Rịa 2 và đường dây đấu nối | phường Long Hương | Đất năng lượng | 0.40 | Quý III | 400,000,000 | chuyển tiếp năm 2023 |
11 | Thu hồi bồi thường cho hộ ông Lê Hữu Định tại Bản án số 07/2021/HC-ST ngày 11/3/2021 của Tòa án tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | phường Long Hương | Đất ở | 0.30 | Quý II | 250,000,000 | Đăng ký mới 2023 |
12 | Thu hồi bồi thường cho hộ ông Võ Ngọc Định tại Bản án số 475/2022/HC-PT ngày 28/6/2022 của Tòa án Nhân dân Tối cao tại TPHCM | phường Phước Trung | Đất ở | 0.20 | Quý II | 150,000,000 | Đăng ký mới 2023 |
13 | Thu hồi bồi thường cho hộ ông Trần Kinh Vỹ tại Quyết định giải quyết khiếu nại số 1988/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của UBND tỉnh | phường Long Hương | Đất ở | 0.60 | Quý II | 300,000,000 | Đăng ký mới 2023 |
14 | Đường số 82 xã Long Phước | Xã Long Phước | Đất giao thông | 1.93 | Quý II | 350,000,000 | Đăng ký mới 2023 |
15 | Đường số 84 xã Long Phước | Xã Long Phước | Đất giao thông | 1.42 | Quý II | 300,000,000 | Đăng ký mới 2023 |
16 | Đường D3, D5 nối dài xã Hòa Long | xã Hòa Long | Đất giao thông | 0.71 | Quý II | 250,000,000 | Đăng ký mới 2023 |
17 | Phân pha dây dẫn đường dây 110kV 173 Bà Rịa - 171 Ngãi Giao | phường Phước Hưng, xã Hòa Long | Đất năng lượng | 0.096 | Quý III | 350,000,000 | Đăng ký mới 2023 |
| TỔNG 17 DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, THỬA ĐẤT DỰ KIẾN THUÊ ĐƠN VỊ TƯ VẤN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU ĐỨC NĂM 2023
(Kèm theo Kế hoạch số 24/KH-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Loại đất (thực hiện dự án) | Diện tích (ha) | Kế hoạch thực hiện | Dự toán kinh phí thuê Đơn vị tư vấn | Ghi chú |
1 | Khu Công nghiệp - Đô thị Châu Đức | Nghĩa Thành, Suối Nghệ | Đất khu công nghiệp | 176.26 | Quý I | 180,000,000 |
|
2 | Đường vào Sân vận động và trường THCS Quảng Thành, huyện Châu Đức | Quảng Thành | Đất giao thông | 0.12 | Quý I | 15,000,000 |
|
3 | Đường 31 - QL56 | Xã Nghĩa Thành | Đất giao thông | 3.51 | Quý II | 80,000,000 |
|
4 | Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch - Sông Xoài - Láng Lớn và khu vực biển Lộc An, Phước Thuận | Xã Láng Lớn | Đất thủy lợi | 0.57 | Quý III | 45,000,000 |
|
5 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long | Xã Kim Long | Đất di tích | 2.75 | Quý I | 65,000,000 |
|
6 | Trụ sở công an xã Bình Trung | xã Bình Trung | Đất an ninh | 0.10 | Quý II | 30,000,000 |
|
7 | Trụ sở công an xã Bàu Chinh | xã Bàu Chinh | Đất an ninh | 0.10 | Quý II | 30.000,000 |
|
8 | Trụ sở công an xã Kim Long | xã Kim Long | Đất an ninh | 0.27 | Quý II | 20,000,000 |
|
9 | Đường trung tâm xã Bình Ba | Bình Ba | Đất sinh hoạt cộng đồng | 2.00 | Quý II | 200.000,000 |
|
10 | Đường số 21 thị trấn Ngãi Giao (đoạn từ đường số 5 đến đường số 6) | Thị trấn Ngãi Giao | Đất giao thông | 0.35 | Quý II | 50.000,000 |
|
11 | Đường nối đường QH số 10, 11 và đường QH số 25 | Thị trấn Ngãi Giao | Đất giao thông | 0.79 | Quý II | 60,000,000 |
|
12 | Đường kết nối Kim Long - Xà Bang, huyện Châu Đức | Láng Lớn | Đất giao thông | 1.60 | Quý II | 150,000,000 |
|
13 | Đường Tỉnh 991 (Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình-Bình Châu) | xã Sơn Bình, | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0.39 | Quý II | 20,000,000 |
|
14 | Trụ sở thôn Sơn Lập | Xã Sơn Bình | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0.08 | Quý III | 30,000,000 |
|
15 | Trụ sở thôn Lồ Ồ | Xã Đá Bạc | Đất sinh hoạt cộng đong | 0.05 | Quý III | 20,000,000 |
|
16 | Trụ sở thôn Tân Hiệp | Xã Bàu Chinh | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0.10 | Quý III | 30,000,000 |
|
17 | Trụ sở thôn Tân Xuân, xã Bàu Chinh | Xã Bàu Chinh | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0.10 | Quý III | 30,000,000 |
|
18 | Trụ sở ấp Tân Lập xã Sơn Bình | Xã Sơn Bình | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0.09 | Quý III | 30,000,000 |
|
19 | Trụ sở ấp Xuân Hòa xã Sơn Bình | Xã Sơn Bình | Đất sinh hoạt cộng đong | 0.08 | Quý III | 30,000,000 |
|
| TỔNG 19 DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, THỬA ĐẤT DỰ KIẾN THUÊ ĐƠN VỊ TƯ VẤN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẤT ĐỎ NĂM 2023
(Kèm theo Kế hoạch số 24/KH-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Loại đất (thực hiện dự án) | Diện tích (ha) | Kế hoạch thực hiện | Dự toán kinh phí thuê Đơn vị tư vấn ĐVT: đồng | Ghi chú |
1 | Đầu tư kiên cố hóa tuyên kênh từ đầu cống mương Bồng (cẩu Đất Đỏ) đến đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ và Long Điền | thị trấn Đất Đỏ | Đất thủy lợi | 11.2 | Quý I | 165,000,000 |
|
2 | Công viên tượng đài nhà lưu niệm anh hùng liệt sỹ Võ Thị Sáu | thị trấn Đất Đỏ | Đất công viên | 1.2 | Quý II | 200,000,000 |
|
3 | Xây dựng tuyến mương Đồng Thẩy, thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ | thị trấn Đất Đỏ | Đất thủy lợi | 0.1 | Quý II | 200,000,000 |
|
4 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ TL 52 đến ngã tư Bà Đối, thị trấn Đất Đỏ | thị trấn Đất Đỏ | Đất giao thông | 1.56 | Quý II | 200,000,000 |
|
5 | Kênh nội đồng hồ chứa nước sông Ray | xã Phước Long Thọ, xã Láng Dài, xã Long Tân | Đất thủy lợi | 7.4 | Quý III | 200,000,000 |
|
6 | Xây mới cầu Cửa lấp 2 và nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Lò Vôi đến cổng khu du lịch Thuỳ Dương huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ | thị trấn Phước Hải | đất giao thông | 40.3 | Quý III | 200,000.000 |
|
7 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải, thị trấn Phước Hải | thị trấn Phước Hải | Đất công nghiệp | 2.00 | Quý III | 200,000.000 |
|
8 | Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch - Sông Xoài - Láng Lớn và Khu vực Lộc An, Phước Thuận | xã Lộc An. | Đất thủy lợi | 1.2 | Quý IV | 200,000,000 |
|
9 | Nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Long Phù đến cầu Sông Ray, đoạn nhánh kết nối với đường Tỉnh lộ 44B và các cầu trên tuyến | xã Lộc An | Đất giao thông | 57.48 | Quý IV | 300,000,000 |
|
10 | Trạm 110Kv Đất Đỏ và đường dây đầu nối | xã Phước Long Thọ | Đất năng lượng | 0.5 | Quý IV | 300,000,000 |
|
11 | Các lộ ra 110kV trạm biến áp 220kV Châu Đức | xã Phước Long Thọ và xã Long Tân | Đất năng lượng | 9.8 | Quý IV | 300,000,000 |
|
Tổng | 2,465,000,000 |
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, THỬA ĐẤT DỰ KIẾN THUÊ ĐƠN VỊ TƯ VẤN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM 2023
(Kèm theo Kế hoạch số 24/KH-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Loại đất (thực hiện dự án) | Diện tích (ha) | Kế hoạch thực hiện | Dự toán kinh phí thuê Đơn vị tư vấn | Ghi chú |
1 | Xây mới cầu Cửa Lấp 2 và nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã 3 Lò Vôi đến cổng khu du lịch Thùy Dương huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ (nâng cấp mở rộng tỉnh lộ 994) | Thị trấn Long Hải, xà Phước Tỉnh, xã Phước Hưng | Đất nông nghiệp; đất ở, đất phi nông nghiệp | 5.93 | Quý I | 184,375,278 |
|
2 | Kiên cố hóa kênh mương Long Phước | Thị trấn Long Điền | Đất nông nghiệp | 0.15 | Quý I | 14,740,474 |
|
3 | Xây dựng HTKT phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR-VT (các hạng mục nạo vét kênh mương và xây lắp đường điện). | Thị trấn Long Điền, xã An Ngãi | Đất nông nghiệp; đất ở, đất phi nông nghiệp | 6.47 | Quý II | 368,750,556 |
|
4 | Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (cầu Đất Đỏ) đến đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ, huyện Long Điền. | Xã An Nhứt | Đất nông nghiệp | 4.43 | Quý I | 165,000,000 |
|
5 | Hạng mục dường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2, thuộc dự án Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh. | Thị trấn Long Hải, thị trấn Long Điền, xã Phước Hưng, xã An Ngãi | Đất nông nghiệp; đất ở, đất phi nông nghiệp | 5.32 | Quý II | 231,013,660 |
|
6 | Mở rộng Ban chỉ huy quân sự huyện Long Điền. | Xã Tam Phước | Đất nông nghiệp; đất ở | 0.2 | Quý II | 24,567,456 |
|
7 | Đường Hương lộ 2, TP Bà Rịa (đoạn qua huyện Long Điền). | Thị trấn Long Điền | Đất nông nghiệp; đất ở, đất phi nông nghiệp | 0.5 | Quý I | 16,761,389 |
|
8 | Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 44A - giai đoạn 1, thị trấn Long Điền, xã An Ngãi, xã Tam Phước. | Xã Phước Hưng, | Đất nông nghiệp; đất ở, đất phi nông nghiệp | 10 | Quý II | 276,562,917 |
|
9 | Đường trục chính Bà Rịa - Vũng Tàu (đường nối cao tốc từ vòng xoay Vũng Vằn QL 55 đến vòng xoay Cửa Lấp QL 51B). | Xã An Ngãi, | Đất nông nghiệp; đất ở, đất phi nông nghiệp | 24 | Quý III | 27,024,202 |
|
10 | HTKT khu Tái định cư số 1 Phước Hưng và xã An Ngãi. | thị trấn Long Điền | Đất nông nghiệp; đất ở, đất phi nông nghiệp | 31.14 | Quý II | 262,515,520 |
|
11 | HTKT khu Tái định cư số 3 Long Điền. | Thị trấn Long Điền, xã An Ngãi | Đất nông nghiệp; đất ở, đất phi nông nghiệp | 26.78 | Quý III | 147,404,740 |
|
| TỔNG 11 DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 7
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, THỬA ĐẤT DỰ KIẾN THUÊ ĐƠN VỊ TƯ VẤN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHÚ MỸ NĂM 2023
(Kèm theo Kế hoạch số 24/KH-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Loại đất (thực hiện dự án) | Diện tích (ha) | Kế hoạch thực hiện | Dự toán kinh phí thuê Đơn vị tư vấn | Ghi chú |
1 | Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3 (Phần diện tích đất hở ranh giữa KCN chuyên sâu PM3 với đường 991B) | Tân Hòa | Đất nông nghiệp, phi nông nghiệp | 29.53 | Quý IV | 230,000,000 |
|
2 | Khu Công nghiệp Mỹ Xuân B1 - Đại Dương | Mỹ Xuân | Đất nông nghiệp, phi nông nghiệp | 45.86 | Quý IV | 450,000,000 |
|
3 | Khu Công nghiệp Mỹ Xuân B1 - CONAC mở rộng | Mỹ Xuân | Đất nông nghiệp, phi nông nghiệp | 110.00 | Quý IV | 450,000,000 |
|
4 | Xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Mỹ Xuân A2 (phần mở rộng - giai đoạn 2) xã Mỹ Xuân | Mỹ Xuân |
|
| Quý II | 50,000,000 | Bà Trần Mai Trinh, thi hành Bản án số 717/2022/HC-ST ngày 31/8/2022 của TAND cấp cao tại TPHCM |
5 | KCN Phú Mỹ I | Phú Mỹ | Đất nông nghiệp | 11.40 | Quý III | 355,000,000 | Thi hành bản án vụ ông Lê Thanh Châu và các trường hợp công nhận nội dung khiếu nại của các hộ dân |
6 | Sân vận động xã Tân Hòa | Tân Hòa | Đất nông nghiệp | 2.12 | Quý I | 150,000,000 |
|
7 | Đường Phước Hòa - Cái Mép | Phước Hòa, Tân Phước | Đất nông nghiệp | 6.70 | Quý I | 50,000,000 | Các hộ còn lại chưa thu hồi đất và thi hành Bản án số 81/2022/HC-ST ngày 19/8/2022 của TAND tỉnh BR-VT vụ ông Lê Hữu Minh |
8 | Nâng cấp mở rộng đường Bà Rịa - Châu Pha - Hắc Dịch (ĐT 995B). Tp. Bà Rịa khoảng 23ha, Tx. Phú Mỹ khoảng 40,6ha | Châu Pha, Tóc Tiên, Hắc Dịch (PM); Long Hương, Kim Dinh, Tân Hưng (BR) | Đất nông nghiệp, phi nông nghiệp | 40.60 | Quý IV | 420,000,000 |
|
9 | Đường quy hoạch S (song song Quốc lộ 51) | Mỹ Xuân, Phũ Mỹ, Tân Phước | Đất nông nghiệp, phi nông nghiệp | 0.80 | Quý I | 370,000,000 |
|
10 | Đường D10 Quy hoạch 3A | Mỹ Xuân | Đất nông nghiệp | 2.09 | Quý I | 250,000,000 |
|
11 | Mở rộng đường Phú Mỹ - Tóc Tiên (từ khu TĐC đến đường Phú Mỹ - Tóc Tiên) | Phú Mỹ, Mỹ Xuân, Tóc Tiên | Đất nông nghiệp, phi nông nghiệp | 17.60 | Quý IV | 150,000,000 |
|
12 | Đường D5 khu dân cư số 9 | xã Tân Hòa | Đất nông nghiệp, phi nông nghiệp | 1.47 | Quý I | 150,000,000 |
|
13 | Đường số 16, Tóc Tiên | xã Tóc Tiên | Đất nông nghiệp | 1.31 | Quý I | 150,000,000 |
|
14 | Đường số 17, Tóc Tiên | xã Tóc Tiên | Đất nông nghiệp | 0.93 | Quý I | 150,000,000 |
|
15 | Đường khu tái định cư xã Tân Hải | Tân Hải | Đất nông nghiệp | 1.40 | Quý I | 150,000,000 |
|
16 | Đường bao quanh chợ Mỹ Xuân (đường 2,4,6) | Mỹ Xuân | Đất nông nghiệp | 0.33 | Quý III | 180,000,000 |
|
17 | Mở rộng đường Sông Xoài - Cù Bị | Sông Xoài | Đất nông nghiệp | 1.40 | Quý III | 150,000,000 |
|
18 | Đường D20 - khu trung tâm xã Châu Pha | Châu Pha | Đất nông nghiệp | 0.80 | Quý III | 150,000,000 |
|
19 | Đường quy hoạch N10 khu trung tâm đô thị | Phú Mỹ | Đất nông nghiệp | 1.90 | Quý III | 180,000,000 |
|
20 | Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch - Sông Xoài - Láng Lớn và khu vực biển Lộc An, Phước Thuận | Đoạn qua xã Sông Xoài | Đất nông nghiệp, phi nông nghiệp | 1.38 | Quý IV | 180,000,000 |
|
21 | Thu gom, xử lý và thoát nước khu đô thị mới Phú Mỹ (nhà máy xử lý 6ha đã hoàn thành công tác BTGPMB) | Mỹ Xuân, Phú Mỹ Tân Phước, Phước Hoà | Đất nông nghiệp, phi nông nghiệp | 11.00 | Quý II | 33,000,000 |
|
22 | Tuyến thoát nước chính dọc Quốc lộ 51 (đoạn từ đường 2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ VCB đến cầu Ngọc Hà và đoạn từ đường Phước Hòa - Cái Mép đến cầu Rạch Tre) | Phú Mỹ; Mỹ Xuân; Phước Hòa; Tân Hòa | Đất nông nghiệp, phi nông nghiệp | 10.74 | Quý I | 480,000,000 |
|
23 | Dự án "Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2" điều chỉnh | Tân Hải, Tân Hòa, Phước Hòa, Tân Phước, Phú Mỹ | Đất nông nghiệp, phi nông nghiệp | 9.80 | Quý IV | 495,000,000 |
|
24 | Trạm 220kV KCN Phú Mỹ 3 và đấu nối | Xã Tân Hải, Tân Hòa | Đất nông nghiệp | 3.93 | Quý II | 100,000,000 |
|
25 | Cải tạo suối Thị Vải | Phú Mỹ, Mỹ Xuân | Đất nông nghiệp | 5.69 | Quý III | 300,000,000 |
|
26 | Nâng cấp, cải tạo suối Sao |
| Đất nông nghiệp | 1.20 | Quý I | 250,000,000 |
|
27 | Khu nhà ở Cán bộ công nhân viên trong Khu công nghiệp Phú Mỹ | Tân Phước, Phú Mỹ | Đất nông nghiệp | 0.10 | Quý II | 150,000,000 | Các hộ còn lại chưa thu hồi đất và thi hành các Bản án |
28 | Khu dân cư xây dựng đợt đầu 35ha (khu đô thị mới Phú Mỹ) | Phú Mỹ | Đất nông nghiệp | 0.75 | Quý III | 150,000,000 |
|
29 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ, phường Phú Mỹ (Giai đoạn 2) | Phú Mỹ | Đất nông nghiệp | 10.00 | Quý IV | 380,000,000 |
|
30 | Trạm kiểm lâm Tân Hải | Tân Hải | Đất nông nghiệp | 0.52 | Quý II | 33,000,000 |
|
31 | Nâng cấp, mở rộng đường Láng Cát-Long Sơn (đường Hoàng Sa). Tp. Vũng Tàu khoảng 8,65ha, Tx. Phú Mỹ khoảng 9,77ha | Tân Hải (PM); Long Sơn (VT) | Đất nông nghiệp, phi nông nghiệp | 9.77 | Quý IV | 150,000,000 |
|
| TỔNG 31 DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 8
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, THỬA ĐẤT DỰ KIẾN THUÊ ĐƠN VỊ TƯ VẤN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN XUYÊN MỘC NĂM 2023
(Kèm theo Kế hoạch số 24/KH-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Loại đất (thực hiện dự án) | Diện tích (ha) | Kế hoạch thực hiện | Dự toán kinh phí thuê Đơn vị tư vấn | Ghi chú |
1 | Trường tiểu học Láng Sim | TT Phước Bửu | Đất cơ sở giáo dục |
| Quý II | UBND huyện Xuyên Mộc chưa dự toán kinh phí |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng tỉnh lộ 328 giai đoạn 3 (đoạn còn lại) | xã Bàu Lâm, Tân Lâm | Đất giao thông |
| Quý II | UBND huyện Xuyên Mộc chưa dự toán kinh phí |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng tỉnh lộ 328 giai đoạn 2 | TT Phước Bửu, xã Phước Tân | Đất giao thông |
| Quý II | UBND huyện Xuyên Mộc chưa dự toán kinh phí |
|
4 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (đường ven biển Vũng Tàu-Bình Châu) diện tích thu hồi trên địa bàn huyện Xuyên Mộc 79,25ha. | xã Phước Thuận, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu | Đất giao thông |
| Quý II | UBND huyện Xuyên Mộc chưa dự toán kinh phí |
|
5 | Mở rộng Trường THCS Quang Trung | xã Hoà Bình | Đất cơ sở giáo dục |
| Quý II | UBND huyện Xuyên Mộc chưa dự toán kinh phí |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn tràn hồ chứa nước Xuyên Mộc | xã Phước Tân | đất thủy lợi |
| Quý II | UBND huyện Xuyên Mộc chưa dự toán kinh phí |
|
7 | kè bảo vệ dân cư cấp bách ấp Bình Hải, xã Bình Châu | xã Bình Châu | đất thủy lợi |
| Quý II | UBND huyện Xuyên Mộc chưa dự toán kinh phí |
|
8 | Đường QH số 28 và 29 | TT Phước Bửu | Đất giao thông |
| Quý III | UBND huyện Xuyên Mộc chưa dự toán kinh phí |
|
9 | Đường QH số 6 | TT Phước Bửu | Đất giao thông |
| Quý III | UBND huyện Xuyên Mộc chưa dự toán kinh phí |
|
10 | Đường dây 110kV 2 mạch Phước Thuận - Xuyên Mộc - Trạm 220kV Hàm Tân 2 | xã Phước Thuận | đất năng lượng |
| Quý II | UBND huyện Xuyên Mộc chưa dự toán kinh phí |
|
11 | Các khu đất công đấu giá quyền sử dụng đất | huyện Xuyên Mộc |
|
| Quý II | UBND huyện Xuyên Mộc chưa dự toán kinh phí |
|
TỔNG 11 DỰ ÁN | - |
|
PHỤ LỤC 9
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, THỬA ĐẤT DỰ KIẾN THUÊ ĐƠN VỊ TƯ VẤN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CÔN ĐẢO NĂM 2023
(Kèm theo Kế hoạch số 24/KH-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Loại đất (thực hiện dự án) | Diện tích (ha) | Kế hoạch thực hiện | Dự toán kinh phí thuê Đơn vị tư vấn | Ghi chú |
1 | Đường trục phía Bắc khu trung tâm huyện Côn Đảo (khảo sát lại giá đất) | Ban QLDA CN Giao thông tỉnh | Khu trung tâm huyện Côn Đảo | Đất nông nghiệp, phi nông nghiệp | 13.02 | Quý II | 200,000,000 |
|
2 | Nhà công vụ công an huyện Côn Đảo | Công an tỉnh | Khu trung tâm huyện Côn Đảo | Nông nghiệp | 0.172 | Quý II | 60,000,000 |
|
TỔNG 2 DỰ ÁN | 260,000,000 |
|
PHỤ LỤC 10
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, THỬA ĐẤT DỰ KIẾN THUÊ ĐƠN VỊ TƯ VẤN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐẤU GIÁ NĂM 2023
(Kèm theo Kế hoạch số 24/KH-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Loại đất (thực hiện dự án) | Diện tích (ha) | Kế hoạch thực hiện | Dự toán kinh phí thuê Đơn vị tư vấn | Ghi chú |
I | Trung tâm phát triển quỹ đất |
| |||||
1 | Khu đô thị đường 3/2 | Phường 10, phường 11, thành phố Vũng Tàu | Đất ở Đất thương mại dịch vụ | 82.09 | Quý III | 111,549,000 |
|
2 | Khu du lịch Mũi Nghinh Phong | Phường 2, thành phố Vũng Tàu | Đất thương mại dịch vụ | 13.8 | Quý II | 63,826,000 |
|
3 | Khu đất đấu giá có diện tích 40.673,8m2 | Phường Thắng Tam, thành phố Vũng tàu | Đất thương mại, dịch vụ | 4.06 | Quý I | 45,010,000 |
|
4 | Khu đất có diện tích 13,6ha tại xã Bưng Riềng, huyện Xuyên Mộc | Xã Bưng Riềng, huyện Xuyên Mộc | Đất thương mại, dịch vụ | 13.6 | Quý III | 63,649,000 |
|
5 | Khu đất 3,6ha - Chợ Du lịch | Phường Thắng Tam | Đất thương mại, dịch vụ | 2.8 | Quý IV | 43,082,000 |
|
TỔNG 05 DỰ ÁN | 327,116,000 |
| |||||
II | Huyện Châu Đức | ||||||
1 | Đấu giá vị trí đất công Thửa 518 tờ 49, xã Đá Bạc | Xã Đá Bạc | ONT | 0.3766 | Quý III | 25,000,000 |
|
2 | Trường Mầm non trong khu TĐC (KCN - Đô thị Châu Đức) | Suối Nghệ | DGD | 0.0564 | Quý III | 30,000,000 |
|
3 | Siêu thị tại TT Ngãi Giao | TT Ngãi Giao | TMD | 0.62 | Quý III | 30,000,000 |
|
TỔNG 03 DỰ ÁN | 85,000,000 |
|
PHỤ LỤC 11
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, THỬA ĐẤT DỰ KIẾN THUÊ ĐƠN VỊ TƯ VẤN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ GIAO, THUÊ, CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2023
(Kèm theo Kế hoạch số 24/KH-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Hình thức | Diện tích (ha) | Kế hoạch thực hiện | Dự toán kinh phí thuê Đơn vị tư vấn |
1 | Khu nhà ở công vụ cán bộ, công nhân - Khu Quản lý vận hành nhà máy điện Phú Mỹ thuộc dự án Nhà máy điện Phú Mỹ 4 | thị xã Phú Mỹ | giao đất | 1.690 | Quý II | 50,000,000 |
2 | Đầu tư Xây dựng và Kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3 | thị xã Phú Mỹ | thuê đất trả tiền một lần | 1.807 | Quý II | 50,000,000 |
3 | Công ty Cổ phần Du lịch và Đầu tư Nam Hải | thành phố Bà Rịa | thuê đất trả tiền một lần | 0.095 | Quý II | 45,000,000 |
4 | đầu tư xây dựng Khu công nghiệp Châu Đức của Công ty Cổ phần Sonadezi Châu Đức | huyện Châu Đức | Thuê đất trả tiền một lần | 6.408 | Quý III | 60,000,000 |
5 | Trung tâm thương mại tổng hợp Lotte Vũng Tàu | thành phố Vũng Tàu | Nhà nước cho thuê đất trả tiền một lần | 1.040 | Quý IV | 50,000,000 |
6 | Đồi Ngọc Tước 2 | thành phố Vũng Tàu | giao đất | 0.090 | Quý III | 30.000.000 |
7 | khu nhà ở Hải Đăng | thành phố Vũng Tàu | chuyển mục đích SDĐ | 2.789 | Quý III | 70,000,000 |
8 | Khu Trung tâm Chí Linh | thành phố Vũng Tàu | giao đất | 0.139 | Quý III | 40,000,000 |
9 | Dự án Khu nhà ở cao cấp Vườn Xuân | thành phố Vũng Tàu | chuyển mục đích SDĐ | 0.693 | Quý III | 50,000,000 |
10 | Khu công nghiệp Đá Bạc của Công ty cổ phần Đông Á | huyện Châu Đức | Thuê trả một lần | 33.077 | Quý IV | 80,000,000 |
11 | Khu công nghiệp Châu Đức | huyện Châu Đức | hàng năm | 107.970 | Quý IV | 150,000,000 |
12 | Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | thành phố Vũng Tàu | Thuê đất trả tiền một lần | 5.767 | Quý III | 60,000,000 |
13 | Cụm công nghiệp Hòa Long | Bà Rịa | trả tiền thuê đất hàng năm | 8.517 | Quý II | 70,000,000 |
14 | Cụm công nghiệp chế biến thực phẩm Long Phước | Bà Rịa | trả tiền thuê đất hàng năm | 8.976 | Quý II | 70,000,000 |
15 | Cụm công nghiệp để thực hiện dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu chế biến hải sản tập trung tại xã Lộc An | huyện Đất Đỏ | trả tiền thuê đất hàng năm | 19.683 | Quý II | 90,000,000 |
16 | Nhà máy sản xuất phân bón Ong Biển của công ty TNHH Đại Nam | thị xã Phú Mỹ | Thuê đất trả tiền một lần | 3.023 | Quý III | 60,000,000 |
17 | Khu nhà ở Đại Việt | Bà Rịa | chuyển mục đích sử dụng đất | 0.341 | Quý III | 60,000,000 |
18 | Khu nhà ở thương mại tại xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ của Công ty Cổ phần Bất động sản Tâm Khánh | huyện Đất Đỏ | chuyển mục đích sử dụng đất | 2.241 | Quý III | 60,000,000 |
19 | Hệ thống kho chứa và khai thác DV logistic khu vực cảng Phú Mỹ của Cty Cổ phần Otran Miền Nam | thị xã Phú Mỹ | Thuê trả hàng năm | 4.41713 | Quý III | 60,000,000 |
20 | Nhà máy chế biến thủy sản của CT Hoàng Cầm | huyện Đất Đỏ | Thuê trả một lần Chuyển mục đích | 2.643 1.538 | Quý II | 50,000,000 |
21 | Mỏ cát xây dựng số 55 của Công ty TNHH MTV Khai thác Xây dựng Bảo Châu | huyện Xuyên Mộc | thuê đất trả tiền hàng năm | 8.71708 | Quý II | 60,000,000 |
22 | Công ty cổ phần đầu tư bất động sản Đông Dương tại phường 12, thành phố Vũng Tàu (đợt 6) | thành phố Vũng Tàu | chuyển mục đích sang giao đất | 0.46633 | Quý III | 50,000,000 |
23 | Dự án Khu vui chơi giải trí - Bến cát - Phước Thuận của Công ty TNHH Khu Du lịch Sông Ray | huyện Xuyên Mộc | Chuyển từ thuê trả hàng năm sang thuê trả một lần | 8.0716 | Quý II | 50,000,000 |
24 | Khu nhà ở Long Hương của Công ty TNHH bất động sản Phước Sơn | thành phố Bà Rịa | Chuyển mục đích sử dụng đất (giao đất) | 3.78318 | Quý II | 75,000,000 |
25 | Khu du lịch sinh thái rừng và biển Thành Đô Bình Châu | huyện Xuyên Mộc | Chuyển từ thuê trả hàng năm sang thuê trả một lần | 5.61372 | Quý II | 50,000,000 |
26 | Công ty Cổ phần Thanh bình Phú Mỹ | thị xã Phú Mỹ | thuê đất trả tiền hàng năm | 46.84152 | Quý III | 90,000,000 |
27 | Nuôi nghêu Công nghiệp của Doanh nghiệp tư nhân Diễn Phúc | huyện Long Điền | Chuyển từ thuê trả hàng năm sang thuê trả một lần | 27.87444 | Quý II | 60,000,000 |
28 | Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Tân Phước Thịnh dự án Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp An Ngãi | huyện Long Điền | Chuyển từ thuê trả hàng năm sang thuê trả một lần | 35.11034 | Quý III | 70,000,000 |
29 | Dự án Khu Công nghiệp Phú Mỹ I của Công ty Đầu tư khai thác hạ tầng KCN Đông Xuyên Phú Mỹ 1 | Thị xã Phú Mỹ | thuê đất trả tiền hàng năm | 34.1052 | Quý III | 70,000,000 |
30 | Khu dân cư Lan Anh 7 mở rộng tại xã Nghĩa Thành | huyện Châu Đức | Chuyển mục đích | 11.15991 | Quý II | 95,000,000 |
31 | Công ty TNHH MTV Khai thác Xây dựng Bảo Châu | huyện Xuyên Mộc | thuê đất trả tiền hàng năm | 4.87286 | Quý II | 40,000,000 |
32 | Đầu tư xây dựng khu nhà ở thương mại thấp tầng của Công ty TNHH Đầu tư nhà Hoàng Gia | Thành phố Vũng Tàu | chuyển mục đích sang giao đất | 1.40538 | Quý II | 60,000,000 |
33 | Mỏ than bùn làm phân vi sinh của Công ty TNHH Trung Nam | huyện Xuyên Mộc | Nhà nước cho thuê đất trả tiền hàng năm | 7.91135 | Quý III | 60,000,000 |
34 | Khu công nghiệp hắc dịch 2 | thị xã Phú Mỹ | Nhà nước cho thuê đất trả tiền một lần | 43.6799 | Quý II | 120.000,000 |
35 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 - Conac | thị xã Phú Mỹ | Thuê trả một lần | 6.3492 | Quý II | 50,000,000 |
36 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 - Conac | thị xã Phú Mỹ | Thuê trả một lần | 297224 | Quý II | 40,000,000 |
37 | Khu dân cư xây dựng đợt đầu 35ha đô thị mới Phú Mỹ của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng A.T.A (đợt 2) | thị xã Phú Mỹ | giao đất | 14.45969 | Quý II | 66,000,000 |
38 | Khu dân cư xây dựng đợt đầu 35ha đô thị mới Phú Mỹ của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng A.T.A (đợt 3) | thị xã Phú Mỹ | giao đất | 2.37873 | Quý II | 66,000,000 |
39 | Công ty Cổ phần Thành Chi | thị xã Phũ Mỹ | gia hạn thuê đất | 28.85764 | Quý II | 65,000,000 |
| TỔNG 39 DỰ ÁN |
|
|
|
| 2,492,000,000 |
- 1Quyết định 11/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND và Quyết định 13/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND
- 2Quyết định 13/2023/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Long An năm 2023
- 3Quyết định 11/2023/QĐ-UBND quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 4Quyết định 1064/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023
- 1Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 5Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 74/2015/TT-BTC hướng dẫn lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 20/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 11Nghị định 136/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Thông tư 61/2022/TT-BTC hướng dẫn lập dự toán, sử dụng và thanh, quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Quyết định 25/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 16Quyết định 11/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND và Quyết định 13/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND
- 17Quyết định 13/2023/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Long An năm 2023
- 18Quyết định 11/2023/QĐ-UBND quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 19Quyết định 1064/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023
Kế hoạch 24/KH-UBND về định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023
- Số hiệu: 24/KH-UBND
- Loại văn bản: Kế hoạch
- Ngày ban hành: 03/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Công Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra