ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 196/KH-UBND | An Giang, ngày 11 tháng 4 năm 2017 |
TRIỂN KHAI THI HÀNH LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
Luật tín ngưỡng, tôn giáo được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 2 ngày 18 tháng 11 năm 2016, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2018;
Để triển khai tinh thần Quyết định số 306/QĐ-TTg ngày 08 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ, ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo và các văn bản có liên quan; Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo với các nội dung sau:
- Việc triển khai Luật tín ngưỡng, tôn giáo phải được tiến hành đồng bộ, phù hợp, hiệu quả nhằm giúp cho đội ngũ cán bộ công chức các cấp, các ngành nhận thức đúng đắn, rõ ràng về quy định của pháp luật đối với Luật tín ngưỡng, tôn giáo; nâng cao năng lực chuyên môn, bản lĩnh chính trị và khả năng tổ chức thực hiện chính sách, pháp luật về tôn giáo, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ công tác tôn giáo trước mắt và lâu dài; đồng thời giúp cho chức sắc, chức việc, nhà tu hành, tín đồ các tôn giáo và quần chúng nhân dân trên địa bàn tỉnh nâng cao hiểu biết, ý thức chấp hành pháp luật về lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo.
- Củng cố, tăng cường sự phối hợp của các ngành, các cấp trong hệ thống chính trị của cơ quan trực tiếp thực hiện và tiến hành các hoạt động triển khai thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo tại địa phương.
- Đảm bảo sự chỉ đạo của Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc tổ chức triển khai Luật tín ngưỡng, tôn giáo và các văn bản có liên quan.
- Các cơ quan chức năng liên quan sẽ tiến hành tổ chức quán triệt, tập huấn chuyên sâu, tuyên truyền, phổ biến nội dung của Luật tín ngưỡng, tôn giáo với nhiều hình thức đa dạng, phong phú, giúp cho các ngành, các cấp và tổ chức tôn giáo thống nhất trong nhận thức và trong tổ chức thực hiện, đảm bảo đúng theo quy định.
- Các ngành, các cấp cần tổ chức rà soát lại hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành liên quan đến tín ngưỡng, tôn giáo và các thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo của địa phương, của ngành đã được ban hành trước đây, không còn phù hợp với Luật tín ngưỡng, tôn giáo; đề xuất sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan, bảo đảm tính thống nhất giữa các quy định của Luật chuyên ngành và các văn bản của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp với các quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
I. TRIỂN KHAI LUẬT TÍN NGƯỠNG TÔN GIÁO:
1. Tổ chức 01 lớp cho lãnh đạo chủ chốt trong hệ thống chính trị tỉnh, huyện.
- Số lượng: 150 người/01 lớp.
- Thời gian: 01 ngày.
- Địa điểm: Hội trường Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Báo cáo viên: Trung ương và cấp tỉnh.
- Thời gian thực hiện: Dự kiến từ tháng 7/2017.
- Kinh phí: 38.598.000 đồng (Ba mươi tám triệu, năm trăm chín mươi tám ngàn đồng).
2. Tổ chức 01 lớp cho chức sắc, chức việc đại diện các tổ chức tôn giáo.
- Số lượng: 100 người/01 lớp.
- Thời gian: 01 ngày.
- Địa điểm: Hội trường Câu lạc bộ Hưu trí.
- Báo cáo viên: Sở Tư pháp và Ban Tôn giáo.
- Thời gian thực hiện: Dự kiến từ tháng 8/2017.
- Kinh phí: 39.543.000 đồng (Ba mươi chín triệu, năm trăm bốn mươi ba ngàn đồng).
Tổng cộng: (1) + (2) = 38.598.000đ + 39.543.000đ = 78.141.000đ
(Viết bằng chữ: Bảy mươi tám triệu, một trăm bốn mươi mốt ngàn đồng).
II. TRIỂN KHAI CÁC VĂN BẢN HƯỚNG DẪN LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO:
Tổ chức 11 lớp cho 1.375 cán bộ trong hệ thống chính trị cấp huyện, xã và 07 lớp cho 910 chức sắc, chức việc, nhà tu hành của các tổ chức tôn giáo. Thời gian thực hiện: Từ tháng 01/2018 đến hết Quý II/2018, cụ thể:
1. Tổ chức 11 lớp cho cán bộ trong hệ thống chính trị cấp huyện, xã.
- Số lượng: 125 người/01 lớp.
- Thời gian: 02 ngày.
- Địa điểm: Tại hội trường các huyện.
- Báo cáo viên: Sở Tư pháp, Ban Tôn giáo.
- Kinh phí: 475.597.500 đồng (Bốn trăm bảy mươi lăm triệu, năm trăm chín mươi bảy ngàn, năm trăm đồng).
2. Tổ chức 07 lớp cho chức sắc, chức việc, nhà tu hành của các tổ chức tôn giáo.
2.1. Lớp 1: Phật giáo Bắc tông
- Số lượng: 220 người/01 lớp.
- Thời gian: 02 ngày.
- Địa điểm: Tại thành phố Long Xuyên.
- Báo cáo viên: Ban Tôn giáo, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh.
- Kinh phí: 136.416.000 đồng (Một trăm ba mươi sáu triệu, bốn trăm mười sáu ngàn đồng).
2.2. Lớp 2: Phật giáo Nam tông Khmer
- Số lượng: 120 người/01lớp.
- Thời gian: 02 ngày.
- Địa điểm: Tại huyện Tịnh Biên.
- Báo cáo viên: Ban Tôn giáo, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh.
- Kinh phí: 70.140.000 đồng (Bảy mươi triệu, một trăm bốn mươi ngàn đồng).
2.3. Lớp 3: Công giáo
- Số lượng: 120 người/01 lớp.
- Thời gian: 02 ngày.
- Địa điểm: Tại thành phố Long Xuyên.
- Báo cáo viên: Ban Tôn giáo, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh.
- Kinh phí: 80.766.000 đồng (Tám mươi triệu, bảy trăm sáu mươi sáu ngàn đồng).
2.4. Lớp 4: Phật giáo Hòa Hảo
- Số lượng: 180 người/01 lớp.
- Thời gian: 02 ngày.
- Địa điểm: Tại thị trấn Phú Mỹ, huyện Phú Tân.
- Báo cáo viên: Ban Tôn giáo, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh.
- Kinh phí: 96.568.500 đồng (Chín mươi sáu triệu, năm trăm sáu mươi tám ngàn, năm trăm đồng).
2.5. Lớp 5: Hồi giáo
- Số lượng: 80 người/01 lớp.
- Thời gian: 02 ngày.
- Địa điểm: Tại xã Châu Phong, thị xã Tân Châu.
- Báo cáo viên: Ban Tôn giáo, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh.
- Kinh phí: 52.080.000 đồng (Năm mươi hai triệu, không trăm tám mươi ngàn đồng).
2.6. Lớp 6: Cao đài, Tin lành, Tịnh độ Cư sĩ, Phật giáo Hiếu nghĩa Tà Lơn
- Số lượng: 100 người/01 lớp.
- Thời gian: 02 ngày.
- Địa điểm: Tại thành phố Long Xuyên.
- Báo cáo viên: Ban Tôn giáo, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh.
- Kinh phí: 69.636.000 đồng (Sáu mươi chín triệu, sáu trăm ba mươi sáu ngàn đồng).
2.7. Lớp 7: Tứ ân Hiếu nghĩa
- Số lượng: 90 người/01 lớp.
- Thời gian: 02 ngày.
- Địa điểm: Tại thị trấn Ba Chúc, huyện Tri Tôn.
- Báo cáo viên: Ban Tôn giáo, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh.
- Kinh phí: 56.595.000 đồng (Năm mươi sáu triệu, năm trăm chín mươi lăm ngàn đồng).
Tổng cộng: (1) + (2) = 475.597.500đ + 562.201.500đ = 1.037.799.000đ
Viết bằng chữ: (Một tỷ, không trăm ba mươi bảy triệu, bảy trăm chín mươi chín ngàn đồng)
Tổ chức cho 30 cán bộ đi tiếp thu quán triệt Luật tín ngưỡng tôn giáo và các văn bản hướng dẫn do Ban Tôn giáo Chính phủ tổ chức trong năm 2017, cụ thể:
- 08 cán bộ các ngành tỉnh: VP.UBND tỉnh 01, Sở Tư pháp 01, Ban Tôn giáo 03, UBMTTQVN 01, Công an 01, Ban Dân vận 01.
- 22 cán bộ là đại diện lãnh đạo UBND của 11 huyện, thị xã, thành phố và lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện.
- Kinh phí tổ chức đi tập huấn: Tổng số 347.000.000đ (Ba trăm bốn mươi bảy triệu đồng).
Tổng cộng kinh phí của kế hoạch là 1.462.940.000đ (Một tỷ, bốn trăm sáu mươi hai triệu, chín trăm bốn mươi ngàn đồng) trong đó:
- Năm 2017: Tổ chức 02 lớp triển khai Luật tín ngưỡng, tôn giáo và cử 30 cán bộ đi tập huấn các lớp do Ban Tôn giáo Chính phủ tổ chức: 425.141.000đ (Bốn trăm hai mươi lăm triệu, một trăm bốn mươi mốt ngàn đồng). Nguồn kinh phí cấp bổ sung trong năm 2017.
- Năm 2018: Tổ chức 18 lớp cho cán bộ trong hệ thống chính trị và chức sắc, chức việc các tôn giáo:1.037.799.000đ (Một tỷ, không trăm ba mươi bảy triệu, bảy trăm chín mươi chín ngàn đồng). Nguồn kinh phí cấp trong năm 2018.
- Cơ quan chủ trì: Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ.
- Cơ quan phối hợp: Sở Tư pháp và các ngành, địa phương có liên quan.
- Thời gian: Khi có Nghị định của Chính phủ hướng dẫn.
VI. RÀ SOÁT, KIỆN TOÀN TỔ CHỨC, BỘ MÁY, BỔ SUNG NHÂN SỰ LÀM CÔNG TÁC TÔN GIÁO:
Về vấn đế này, Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ thực hiện theo sự chỉ đạo chung của Trung ương.
1. Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong phạm vi, trách nhiệm cần phải chủ động tích cực triển khai thực hiện Kế hoạch này theo nhiệm vụ được phân công, bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả, tiết kiệm, tránh hình thức, lãng phí.
2. Về kinh phí thực hiện, giao Sở Tài chính xem xét, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt chi tiết theo quy định đối với việc triển khai Luật tín ngưỡng, tôn giáo và các văn bản có liên quan đến các ngành tổ chức thực hiện.
3. Giao Ban Tôn giáo -Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các sở, ban ngành và các địa phương chuẩn bị các điều kiện cần thiết, tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức hội nghị triển khai đảm bảo thời gian theo kế hoạch; thanh quyết toán đúng quy định và định kỳ báo cáo kết quả về Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Tôn giáo Chính phủ./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
TỔ CHỨC LỚP TRIỂN KHAI THI HÀNH LUẬT, TÍN NGƯỠNG TÔN GIÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 196/KH-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
- Trong năm 2017 Ban Tôn giáo dự kiến sẽ mở 02 lớp:
1) Dự kiến tổ chức 01 lớp cho lãnh đạo chủ chốt trong hệ thống chính trị tỉnh, huyện sẽ mở tại Hội trường Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Số lượng 150 học viên/01 lớp
+ Thời gian: 01 ngày/01 lớp.
+ Dự kiến tháng 6/2017
Đvt: đồng
Stt | Nội dung chi | Đvt | Số lượng | Định mức | Thành tiền | Ghi chú |
01 | Tiền bồi dưỡng báo cáo viên | Buổi | 01 buổi 01 buổi | 800,000 500,000 | 1,300,000 |
|
02 | Nước uống báo cáo viên | ngày | 2 người | 30,000 | 60,000 | Ghi theo thực tế |
03 | Chi biên soạn, chỉnh sửa, bổ sung cập nhật nội dung giáo trình giảng dạy | Bộ | 1 đề cương 1 đề cương | 500,000 300,000 | 800,000 | Khoán |
04 | Vé máy bay (1 báo cáo viên ở Hà Nội). |
| 01 vé (vé đi và về) | 7,000,000 | 7,000,000 |
|
05 | Hỗ trợ tiền ăn cho học viên | ngày | 150 người x 01 ngày | 40,000 | 6,000,000 |
|
06 | Trợ cấp phụ nữ | ngày | 50 người x 01 ngày | 10,000 | 500,000 |
|
07 | Trợ cấp phụ nữ mang thai hoặc có con nhỏ dưới 60 tháng | ngày | 20 người x 01 ngày | 5,000 | 100,000 |
|
08 | Chi nước uống cho học viên | ngày | 150 người x 01 ngày | 30,000 | 4,500,000 |
|
09 | Văn phòng phẩm, in phiếu đánh giá |
| 150 người | 20,000 | 3,000,000 | Chi theo thực tế |
10 | In ấn tài liệu | Bộ | 150 người | 50,000 | 7,500,000 | Chi theo thực tế |
11 | Tiền thuê hội trường | HT/ngày | 01 ngày | 4,000,000 | 4,000,000 | Chi theo thực tế |
12 | Khai giảng, bế giảng và trang trí hội trường |
| 01 lớp | 1,500,000 | 1,500,000 | Chi theo thực tế |
13 | Chi phí thuê mướn giữ xe |
| 01 lớp | 500,000 | 500,000 | Chi theo thực tế |
Tổng: |
| 36,760,000 |
| |||
14 | Chi phí quản lý lớp (5%) |
|
|
| 1,838,000 |
|
Tổng cộng: |
| 38,598,000 |
|
Viết bằng chữ: Ba mươi tám triệu, năm trăm chín mươi tám ngàn đồng./.
2) Dự kiến tổ chức 01 lớp cho chức sắc, chức việc, đại diện các tổ chức tôn giáo sẽ mở tại Hội trường Câu lạc bộ Hưu trí:
+ Số lượng 100 học viên/01 lớp
+ Thời gian: 01 ngày/01 lớp.
+ Dự kiến tháng 8/2017
Đvt: đồng
Stt | Nội dung chi | Đvt | Số lượng | Định mức | Thành tiền | Ghi chú |
01 | Tiền bồi dưỡng báo cáo viên | Buổi | 02 buổi | 500,000 | 1,000,000 |
|
02 | Nước uống báo cáo viên | ngày | 2 người | 30,000 | 60,000 | Chi theo thực tế |
03 | Chi biên soạn, chỉnh sửa, bổ sung cập nhật nội dung giáo trình giảng dạy | Bộ | 2 đề cương | 300,000 | 600,000 | Khoán |
04 | Hỗ trợ tiền ăn cho học viên | ngày | 100 người x 01 ngày | 100,000 | 10,000,000 |
|
05 | Hỗ trợ tiền đi lại cho học viên | ngày | 100 người x 01 ngày | 100,000 | 10,000,000 |
|
06 | Chi nước uống cho học viên | ngày | 100 người x 01 ngày | 30,000 | 3,000,000 |
|
07 | Văn phòng phẩm, in phiếu đánh giá |
| 100 người | 20,000 | 2,000,000 | Chi theo thực tế |
08 | In ấn tài liệu | Bộ | 100 người | 50,000 | 5,000,000 | Chi theo thực tế |
09 | Tiền thuê hội trường | HT/ngày | 01 ngày | 4,000,000 | 4,000,000 | Chi theo thực tế |
10 | Khai giảng, bế giảng và trang trí hội trường |
| 01 lớp | 1,500,000 | 1,500,000 | Chi theo thực tế |
11 | Chi phí thuê mướn giữ xe |
| 01 lớp | 500,000 | 500,000 | Chi theo thực tế |
Tổng: |
| 37,660,000 |
| |||
12 | Chi phí quản lý lớp (5%) |
|
|
| 1,883,000 |
|
Tổng cộng: |
| 39,543,000 |
|
TỔ CHỨC CHO 30 CÁN BỘ ĐI TIẾP THU QUÁN TRIỆT LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO VÀ CÁC VĂN BẢN HƯỚNG DẪN DO BAN TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ TỔ CHỨC TRONG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 196/KH-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Lớp dự kiến tổ chức tại Thủ đô Hà Nội: lịch học không vượt quá 2 tuần.
Đvt: đồng
Stt | Nội dung chi | Đvt | Số Iượng | Định mức | Thành tiền | Ghi chú |
01 | Trợ cấp học phí |
| 30 người x 1 lớp | 1,500,0000 | 45,000,000 | Chi theo thực tế |
02 | Trợ cấp mua tài liệu | Bộ | 30 bộ | 500,000 | 15,000,000 | Chi theo thực tế |
03 | Thanh toán chế độ công tác phí |
| 30 người x 06 ngày | 50,000 | 9,000,000 | Chi theo thực tế |
04 | Trợ cấp tiền thuê chỗ nghỉ |
| 30 người x 06 ngày | 350,000 | 63,000,000 | Chi theo thực tế |
05 | Tiền thuê xe đưa rước đến sân bay Cần Thơ và chi phí đi lại cho học viên tại Hà Nội |
|
|
| 5,000,000 | Chi theo thực tế |
06 | Tiền vé máy bay |
| 30 người x 2 lượt | 3,500,000 | 210,000,000 | Chi theo thực tế |
Tổng cộng: |
| 347,000,000 |
|
Viết bằng chữ: Ba trăm, bốn mươi bảy triệu đồng./.
TỔ CHỨC LỚP TRIỂN KHAI CÁC VĂN BẢN CÓ LIÊN QUAN
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 196/KH-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
- Trong năm 2018, Ban Tôn giáo dự kiến sẽ mở 18 lớp:
I- Dự kiến tổ chức 11 lớp cho một số cán bộ trong hệ thống chính trị cấp huyện, xã mở tại 11 huyện, thị xã, thành phố:
+ Số lượng 125 học viên/01 lớp x 11 lớp.
+ Thời gian: 02 ngày/01 lớp.
+ Dự kiến từ tháng 01/2018 đến hết quý II/2018
Stt | Nội dung chi | Đvt | Số lượng | Định mức | Thành tiền | Ghi chú |
01 | Tiền bồi dưỡng báo cáo viên | Buổi | 22 ngày x 02 buổi | 500,000 | 22,000,000 |
|
02 | Nước uống báo cáo viên | ngày | 22 ngày x 2 người | 30,000 | 1,320,000 | Chi theo thực tế |
03 | Chi biên soạn, chỉnh sửa, bổ sung cập nhật nội dung giáo trình giảng dạy | Bộ | 4 đề cương | 300,000 | 1,200,000 | Khoán |
04 | Hỗ trợ tiền ăn cho học viên | ngày | (125 người x 02 ngày) x 11 lớp | 40,000 | 110,000,000 |
|
05 | Trợ cấp phụ nữ | ngày | 600 người x 02 ngày | 10,000 | 12,000,000 |
|
06 | Trợ cấp phụ nữ mang thai hoặc có con nhỏ dưới 60 tháng | ngày | 350 người x 02 ngày | 5,000 | 3,500,000 |
|
07 | Chi nước uống cho học viên | ngày | (125 người x 02 ngày) x 11 lớp | 30,000 | 82,500,000 |
|
08 | Văn phòng phẩm, in phiếu đánh giá |
| 125 người x 11 lớp | 20,000 | 27,500,000 | Chi theo thực tế |
09 | In ấn tài liệu | Bộ | 125 người x 11 lớp | 50,000 | 68,750,000 | Chi theo thực tế |
10 | Tiền thuê hội trường | HT/ngày | 02 ngày x 11 lớp | 4,000,000 | 88,000,000 | Chi theo thực tế |
11 | Khai giảng, bế giảng và trang trí hội trường |
| 11 lớp | 1,500,000 | 16,500,000 | Chi theo thực tế |
12 | Chi phí thuê mướn giữ xe |
| 11 lớp | 500,000 | 5,500,000 | Chi theo thực tế |
13 | Tiền công tác phí tài xế (Đưa đón 2 báo cáo viên) |
| 02 ngày x 10 lớp | 100,000 | 2,000,000 | Chi theo thực tế |
14 | Chi xăng đưa rước báo cáo viên |
| 290 lít x 2 ngày | 21,000 | 12,180,000 | Chi theo thực tế |
Tổng: |
| 452,950,000 |
| |||
15 | Chi phí quản lý lớp (5%) |
|
|
| 22,647,500 |
|
Tổng cộng: |
| 475,597,500 |
|
Viết bằng chữ: Bốn trăm bảy mươi lăm triệu, năm trăm chín mươi bảy ngàn, năm trăm đồng./.
II- Dự kiến mở 07 lớp các chức sắc, chức việc, nhà tu hành của các tổ chức tôn giáo tại các huyện, thị xã, thành phố.
1/ Lớp dành cho Phật giáo Bắc tông mở tại TP. Long Xuyên:
+ Số lượng 220 người/01 lớp
+ Thời gian: 02 ngày.
+ Dự kiến từ tháng 01/2018 đến hết quý II/2018
Đvt: đồng
Stt | Nội dung chi | Đvt | Số lượng | Định mức | Thành tiền | Ghi chú |
01 | Tiền bồi dưỡng báo cáo viên | Buổi | 02 ngày x 02 buổi | 500,000 | 2,000,000 |
|
02 | Nước uống báo cáo viên | ngày | 02 ngày x 2 người | 30,000 | 120,000 | Chi theo thực tế |
03 | Chi biên soạn, chỉnh sửa, bổ sung cập nhật nội dung giáo trình giảng dạy | Bộ | 4 đề cương | 300,000 | 1,200,000 | Khoán |
04 | Hỗ trợ tiền ăn cho học viên không hưởng lương | ngày | 220 người x 02 ngày | 100,000 | 44,000,000 |
|
05 | Hỗ trợ tiền đi lại cho học viên | ngày | 220 người x 02 ngày | 100,000 | 44,000,000 |
|
06 | Chi nước uống cho học viên | ngày | 220 người x 02 ngày | 30,000 | 13,200,000 |
|
07 | Văn phòng phẩm, in phiếu đánh giá |
| 220 người | 20,000 | 4,400,000 | Chi theo thực tế |
08 | In ấn tài liệu | Bộ | 220 người | 50,000 | 11,000,000 | Chi theo thực tế |
09 | Tiền thuê hội trường | HT/ngày | 02 ngày | 4,000,000 | 8,000,000 | Chi theo thực tế |
10 | Khai giảng, bế giảng và trang trí hội trường |
| 01 lớp | 1,500,000 | 1,500,000 | Chi theo thực tế |
11 | Chi phí thuê mướn giữ xe |
| 01 lớp | 500,000 | 500,000 | Chi theo thực tế |
Tổng: |
| 129,920,000 |
| |||
12 | Chi phí quản lý lớp (5%) |
|
|
| 6,496,000 |
|
Tổng cộng: |
| 136,416,000 |
|
Viết bằng chữ: Một trăm ba mươi sáu triệu, bốn trăm mười sáu ngàn đồng./.
2/ Lớp dành cho Phật giáo Nam tông Khmer mở tại huyện Tịnh Biên:
+ Số lượng 120 người/01 lớp
+ Thời gian: 02 ngày.
+ Dự kiến từ tháng 01/2018 đến hết quý II/2018
Đvt: đồng
Stt | Nội dung chi | Đvt | Số lượng | Định mức | Thành tiền | Ghi chú |
01 | Tiền bồi dưỡng báo cáo viên | Buổi | 02 ngày x 02 buổi | 500,000 | 2,000,000 |
|
02 | Nước uống báo cáo viên | ngày | 02 ngày x 2 người | 30,000 | 120,000 | Chi theo thực tế |
03 | Chi biên soạn, chỉnh sửa, bổ sung cập nhật nội dung giáo trình giảng dạy | Bộ | 4 đề cương | 300,000 | 1,200,000 | Khoán |
04 | Hỗ trợ tiền ăn cho học viên không hưởng lương | ngày | 120 người x 02 ngày | 100,000 | 24,000,000 |
|
05 | Hỗ trợ tiền đi lại cho học viên | ngày | 120 người x 02 ngày | 50,000 | 12,000,000 |
|
06 | Chi nước uống cho học viên | ngày | 120 người x 02 ngày | 30,000 | 7,200,000 |
|
07 | Văn phòng phẩm, in phiếu đánh giá |
| 120 người | 20,000 | 2,400,000 | Chi theo thực tế |
08 | In ấn tài liệu | Bộ | 120 người | 50,000 | 6,000,000 | Chi theo thực tế |
09 | Tiền thuê hội trường | HT/ngày | 02 ngày | 4,000,000 | 8,000,000 | Chi theo thực tế |
10 | Khai giảng, bế giảng và trang trí hội trường |
| 01 lớp | 1,500,000 | 1,500,000 | Chi theo thực tế |
11 | Chi phí thuê mướn giữ xe |
| 01 lớp | 500,000 | 500,000 | Chi theo thực tế |
12 | Tiền công tác phí tài xế (Đưa đón 2 báo cáo viên) |
| 02 ngày | 100,000 | 200,000 | Chi theo thực tế |
13 | Chi xăng đưa rước báo cáo viên |
| 40 lít x 2 ngày | 21,000 | 1,680,000 | Chi theo thực tế |
Tổng: |
| 66,800,000 |
| |||
14 | Chi phí quản lý lớp (5%) |
|
|
| 3.340,000 |
|
Tổng cộng: |
| 70,140,000 |
|
Viết bằng chữ: Bảy mươi triệu, một trăm bốn mươi ngàn đồng./.
3/ Lớp dành cho Công giáo mở tại TP. Long Xuyên:
+ Số lượng 120 người/01 lớp
+ Thời gian: 02 ngày.
+ Dự kiến từ tháng 01/2018 đến hết quý II/2018
Đvt: đồng
Stt | Nội dung chi | Đvt | Số lượng | Định mức | Thành tiền | Ghi chú |
01 | Tiền bồi dưỡng báo cáo viên | Buổi | 02 ngày x 02 buổi | 500,000 | 2,000,000 |
|
02 | Nước uống báo cáo viên | ngày | 02 ngày x 2 người | 30,000 | 120,000 | Chi theo thực tế |
03 | Chi biên soạn, chỉnh sửa, bổ sung cập nhật nội dung giáo trình giảng dạy | Bộ | 4 đề cương | 300,000 | 1,200,000 | Khoán |
04 | Hỗ trợ tiền ăn cho học viên không hưởng lương | ngày | 120 người x 02 ngày | 100,000 | 24,000,000 |
|
05 | Hỗ trợ tiền đi lại cho học viên | ngày | 120 người x 02 ngày | 100,000 | 24,000,000 |
|
06 | Chi nước uống cho học viên | ngày | 120 người x 02 ngày | 30,000 | 7,200,000 |
|
07 | Văn phòng phẩm, in phiếu đánh giá |
| 120 người | 20,000 | 2,400,000 | Chi theo thực tế |
08 | In ấn tài liệu | Bộ | 120 người | 50,000 | 6,000,000 | Chi theo thực tế |
09 | Tiền thuê hội trường | HT/ngày | 02 ngày | 4,000,000 | 8,000,000 | Chi theo thực tế |
10 | Khai giảng, bế giảng và trang trí hội trường |
| 01 lớp | 1,500,000 | 1,500,000 | Chi theo thực tế |
11 | Chi phí thuê mướn giữ xe |
| 01 lớp | 500,000 | 500,000 | Chi theo thực tế |
Tổng: |
| 76,920,000 |
| |||
12 | Chi phí quản lý lớp (5%) |
|
|
| 3,846,000 |
|
Tổng cộng: |
| 80,766,000 |
|
Viết bằng chữ: Tám mươi triệu, bảy trăm sáu mươi sáu ngàn đồng./.
4/ Lớp dành cho Phật giáo Hòa Hảo mở tại Thị trấn Phú Mỹ, huyện Phú Tân:
+ Số lượng 180 người/01 lớp
+ Thời gian: 02 ngày.
+ Dự kiến từ tháng 01/2018 đến hết quý II/2018
Đvt: đồng
Stt | Nội dung chi | Đvt | Số lượng | Định mức | Thành tiền | Ghi chú |
01 | Tiền bồi dưỡng báo cáo viên | Buổi | 02 ngày x 02 buổi | 500,000 | 2,000,000 |
|
02 | Nước uống báo cáo viên | ngày | 02 ngày x 2 người | 30,000 | 120,000 | Chi theo thực tế |
03 | Chi biên soạn, chỉnh sửa, bổ sung cập nhật nội dung giáo trình giảng dạy | Bộ | 4 đề cương | 300,000 | 1,200,000 | Khoán |
04 | Hỗ trợ tiền ăn cho học viên không hưởng lương | ngày | 180 người x 02 ngày | 100,000 | 36,000,000 |
|
05 | Hỗ trợ tiền đi lại cho học viên | ngày | 180 người x 02 ngày | 50,000 | 18,000,000 |
|
06 | Chi nước uống cho học viên | ngày | 180 người x 02 ngày | 30,000 | 10,800,000 |
|
07 | Văn phòng phẩm, in phiếu đánh giá |
| 180 người | 20,000 | 3,600,000 | Chi theo thực tế |
08 | In ấn tài liệu | Bộ | 180 người | 50,000 | 9,000,000 | Chi theo thực tế |
09 | Tiền thuê hội trường | HT/ngày | 02 ngày | 4,000,000 | 8,000,000 | Chi theo thực tế |
10 | Khai giảng, bế giảng và trang trí hội trường |
| 01 lớp | 1,500,000 | 1,500,000 | Chi theo thực tế |
11 | Chi phí thuê mướn giữ xe |
| 01 lớp | 500,000 | 500,000 | Chi theo thực tế |
12 | Tiền công tác phí tài xế (Đưa đón 2 báo cáo viên) |
| 02 ngày | 100,000 | 200,000 | Chi theo thực tế |
13 | Chi xăng đưa rước báo cáo viên |
| 25 lít x 2 ngày | 21,000 | 1,050,000 | Chi theo thực tế |
Tổng: |
| 91,970,000 |
| |||
14 | Chi phí quản lý lớp (5%) |
|
|
| 4,598,500 |
|
Tổng |
| 96,568,500 |
|
Viết bằng chữ: Chín mươi sáu triệu, năm trăm sáu mươi tám ngàn, năm trăm đồng./.
5/ Lớp dành cho Hồi giáo mở tại xã Châu Phong, Thị xã Tân Châu:
+ Số lượng 80 người/01 lớp
+ Thời gian: 02 ngày.
+ Dự kiến từ tháng 01/2018 đến hết quý II/2018
Đvt: đồng
Stt | Nội dung chi | Đvt | Số lượng | Định mức | Thành tiền | Ghi chú |
01 | Tiền bồi dưỡng báo cáo viên | Buổi | 02 ngày x 02 buổi | 500,000 | 2,000,000 |
|
02 | Nước uống báo cáo viên | ngày | 02 ngày x 2 người | 30,000 | 120,000 | Chi theo thực tế |
03 | Chi biên soạn, chỉnh sửa, bổ sung cập nhật nội dung giáo trình giảng dạy | Bộ | 4 đề cương | 300,000 | 1,200,000 | Khoán |
04 | Hỗ trợ tiền ăn cho học viên không hưởng lương | ngày | 80 người x 02 ngày | 100,000 | 16,000,000 |
|
05 | Hỗ trợ tiền đi lại cho học viên | ngày | 80 người x 02 ngày | 50,000 | 8,000,000 |
|
06 | Chi nước uống cho học viên | ngày | 80 người x 02 ngày | 30,000 | 4,800,000 |
|
07 | Văn phòng phẩm, in phiếu đánh giá |
| 80 người | 20,000 | 1,600,000 | Chi theo thực tế |
08 | In ấn tài liệu | Bộ | 80 người | 50,000 | 4,000,000 | Chi theo thực tế |
09 | Tiền thuê hội trường | HT/ngày | 02 ngày | 4,000,000 | 8,000,000 | Chi theo thực tế |
10 | Khai giảng, bế giảng và trang trí hội trường |
| 01 lớp | 1,500,000 | 1,500,000 | Chi theo thực tế |
11 | Chi phí thuê mướn giữ xe |
| 01 lớp | 500,000 | 500,000 | Chi theo thực tế |
12 | Tiền công tác phí tài xế (Đưa đón 2 báo cáo viên) |
| 02 ngày | 100,000 | 200,000 | Chi theo thực tế |
13 | Chi xăng đưa rước báo cáo viên |
| 40 lít x 2 ngày | 21,000 | 1,680,000 | Chi theo thực tế |
Tổng: |
| 49,600,000 |
| |||
14 | Chi phí quản lý lớp (5%) |
|
|
| 2,480,000 |
|
Tổng cộng: |
| 52,080,000 |
|
Viết bằng chữ: Năm mươi hai triệu, không trăm tám mươi tám ngàn đồng./.
6/ Lớp dành cho Tin lành, Tịnh độ Cư sĩ, Phật giáo Hiếu nghĩa Tà Lơn mở tại TP. Long Xuyên:
+ Số lượng 100 người/01 lớp
+ Thời gian: 02 ngày.
+ Dự kiến từ tháng 01/2018 đến hết quý II/2018
Đvt: đồng
Stt | Nội dung chi | Đvt | Số lượng | Định mức | Thành tiền | Ghi chú |
01 | Tiền bồi dưỡng báo cáo viên | Buổi | 02 ngày x 02 buổi | 500,000 | 2,000,000 |
|
02 | Nước uống báo cáo viên | ngày | 02 ngày x 2 người | 30,000 | 120,000 | Chi theo thực tế |
03 | Chi biên soạn, chỉnh sửa, bổ sung cập nhật nội dung giáo trình giảng dạy | Bộ | 4 đề cương | 300,000 | 1,200,000 | Khoán |
04 | Hỗ trợ tiền ăn cho học viên không hưởng lương | ngày | 100 người x 02 ngày | 100,000 | 20,000,000 |
|
05 | Hỗ trợ tiền đi lại cho học viên | ngày | 100 người x 02 ngày | 100,000 | 20,000,000 |
|
06 | Chi nước uống cho học viên | ngày | 100 người x 02 ngày | 30,000 | 6,000,000 |
|
07 | Văn phòng phẩm, in phiếu đánh giá |
| 100 người | 20,000 | 2,000,000 | Chi theo thực tế |
08 | In ấn tài liệu | Bộ | 100 người | 50,000 | 5,000,000 | Chi theo thực tế |
09 | Tiền thuê hội trường | HT/ngày | 02 ngày | 4,000,000 | 8,000,000 | Chi theo thực tế |
10 | Khai giảng, bế giảng và trang trí hội trường |
| 01 lớp | 1,500,000 | 1,500,000 | Chi theo thực tế |
11 | Chi phí thuê mướn giữ xe |
| 01 lớp | 500,000 | 500,000 | Chi theo thực tế |
Tổng: |
| 66,320,000 |
| |||
14 | Chi phí quản lý lớp (5%) |
|
|
| 3,316,000 |
|
Tổng cộng: |
| 69,636,000 |
|
Viết bằng chữ: Sáu mươi chín triệu, sáu trăm ba mươi sáu ngàn đồng./.
7/ Lớp dành cho Tứ Ân Hiếu Nghĩa mở tại Thị trấn Ba Chúc, huyện Tri Tôn:
+ Số lượng 90 người/01 lớp
+ Thời gian: 02 ngày.
+ Dự kiến từ tháng 01/2018 đến hết quý II/2018
Đvt: đồng
Stt | Nội dung chi | Đvt | Số lượng | Định mức | Thành tiền | Ghi chú |
01 | Tiền bồi dưỡng báo cáo viên | Buổi | 02 ngày x 02 buổi | 500,000 | 2,000,000 |
|
02 | Nước uống báo cáo viên | ngày | 02 ngày x 2 người | 30,000 | 120,000 | Chi theo thực tế |
03 | Chi biên soạn, chỉnh sửa, bổ sung cập nhật nội dung giáo trình giảng dạy | Bộ | 4 đề cương | 300,000 | 1,200,000 | Khoán |
04 | Hỗ trợ tiền ăn cho học viên không hưởng lương | ngày | 90 người x 02 ngày | 100,000 | 18,000,000 |
|
05 | Hỗ trợ tiền đi lại cho học viên | ngày | 90 người x 02 ngày | 50,000 | 9,000,000 |
|
06 | Chi nước uống cho học viên | ngày | 90 người x 02 ngày | 30,000 | 5,400,000 |
|
07 | Văn phòng phẩm, in phiếu đánh giá |
| 90 người | 20,000 | 1,800,000 | Chi theo thực tế |
08 | In ấn tài liệu | Bộ | 90 người | 50,000 | 4,500,000 | Chi theo thực tế |
09 | Tiền thuê hội trường | HT/ngày | 02 ngày | 4,000,000 | 8,000,000 | Chi theo thực tế |
10 | Khai giảng, bế giảng và trang trí hội trường |
| 01 lớp | 1,500,000 | 1,500,000 | Chi theo thực tế |
11 | Chi phí thuê mướn giữ xe |
| 01 lớp | 500,000 | 500,000 | Chi theo thực tế |
12 | Tiền công tác phí tài xế (Đưa đón 2 báo cáo viên) |
| 02 ngày | 100,000 | 200,000 | Chi theo thực tế |
13 | Chi xăng đưa rước báo cáo viên |
| 40 lít x 2 ngày | 21,000 | 1,680,000 | Chi theo thực tế |
|
|
| Tổng: |
| 53,900,000 |
|
14 | Chi phí quản lý lớp (5%) |
|
|
| 2,695,000 |
|
|
|
| Tổng cộng: |
| 56,595,000 |
|
Viết bằng chữ: Năm mươi sáu triệu, năm trăm chín mươi lăm ngàn đồng./.
- 1Kế hoạch 26/KH-UBND năm 2017 tuyên truyền, phổ biến pháp luật về lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2021
- 2Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2017 thi hành luật được Quốc hội thông qua do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 3Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Kế hoạch 106/KH-UBND năm 2017 triển khai thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6Kế hoạch 2815/KH-UBND năm 2017 triển khai thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 7Kế hoạch 1894/KH-UBND năm 2017 triển khai thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 8Kế hoạch 2064/KH-UBND năm 2017 về triển khai thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Kế hoạch 7341/KH-UBND năm 2017 triển khai thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 2Kế hoạch 26/KH-UBND năm 2017 tuyên truyền, phổ biến pháp luật về lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2021
- 3Quyết định 306/QĐ-TTg năm 2017 Kế hoạch triển khai thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2017 thi hành luật được Quốc hội thông qua do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 5Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Kế hoạch 106/KH-UBND năm 2017 triển khai thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8Kế hoạch 2815/KH-UBND năm 2017 triển khai thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 9Kế hoạch 1894/KH-UBND năm 2017 triển khai thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 10Kế hoạch 2064/KH-UBND năm 2017 về triển khai thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Kế hoạch 7341/KH-UBND năm 2017 triển khai thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Kế hoạch 196/KH-UBND năm 2017 triển khai thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo do tỉnh An Giang ban hành
- Số hiệu: 196/KH-UBND
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Ngày ban hành: 11/04/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/04/2017
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định