- 1Nghị định 07/2021/NĐ-CP quy định về chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025
- 2Nghị quyết 45/2022/NQ-HĐND quy định chuẩn hộ nghèo tỉnh và chính sách hỗ trợ hộ nghèo, hộ cận nghèo đa chiều; hộ nghèo tỉnh; hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2022-2025
- 3Nghị quyết 64/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 173/KH-UBND | Tây Ninh, ngày 17 tháng 01 năm 2024 |
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 64/2023/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ GIÁ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT KHU VỰC NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH ĐẾN NĂM 2025
Thực hiện Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2025.
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND, như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
Tổ chức triển khai, thực hiện kịp thời, có hiệu quả chính sách trợ giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2025 theo Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND.
Tạo điều kiện giúp người dân khu vực nông thôn dễ dàng tiếp cận nguồn nước sạch phục vụ cho sinh hoạt với mức giá thành hợp lý, phù hợp với mức sống khu vực nông thôn; khuyến khích người dân sử dụng nước sạch từ công trình cấp nước tập trung; góp phần tăng tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ công trình cấp nước tập trung, góp phần thực hiện tốt tiêu chí 17.1 thuộc bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới; tiêu chí 18.1; 18.2 và 18.3 thuộc bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025; phấn đấu đến năm 2025, tỷ lệ dân số được tiếp cận với nước sạch, nước hợp vệ sinh đạt 100%; các xã nông thôn mới được cấp nước sạch theo quy chuẩn đạt 72%.
Cân đối đảm bảo nguồn kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2025 theo Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND.
2. Yêu cầu
Đảm bảo về thời gian, kinh phí thực hiện Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND; triển khai thực hiện đồng bộ, hiệu quả và thống nhất trên địa bàn tỉnh; hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn cho hộ gia đình đảm bảo đúng đối tượng, mức hỗ trợ, định mức hỗ trợ, công khai, minh bạch.
II. NỘI DUNG THỰC HIỆN
1. Hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2025 đảm bảo đúng đối tượng, định mức hỗ trợ và phương thức hỗ trợ đúng theo quy định tại Điều 2 và Điều 3 của Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Kinh phí hỗ trợ, số hộ hỗ trợ
a) Nguồn kinh phí hỗ trợ được thực hiện từ nguồn ngân sách tỉnh.
b) Số hộ, kinh phí thực hiện đến năm 2025:
- Năm 2024: 24.830 hộ, tổng kinh phí hỗ trợ: 9.192 triệu đồng; trong đó:
+ Hộ gia đình có công với cách mạng; hộ đồng bào dân tộc thiểu số; hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn đa chiều theo Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021- 2025. Hộ nghèo tỉnh theo Nghị quyết số 45/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chuẩn hộ nghèo tỉnh và chính sách hỗ trợ hộ nghèo đa chiều; hộ nghèo tỉnh; hộ nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2022-2025 là 2.111 hộ. Kinh phí hỗ trợ: 1.013 triệu đồng.
+ Hộ gia đình thuộc khu vực nông thôn còn lại nhưng không thuộc đối tượng được quy định nêu trên là 22.719 hộ. Kinh phí hỗ trợ: 8.179 triệu đồng.
(chi tiết phụ lục I kèm theo)
- Năm 2025: 26.190 hộ, tổng kinh phí hỗ trợ: 9.732 triệu đồng; trong đó:
+ Hộ gia đình có công với cách mạng; hộ đồng bào dân tộc thiểu số; hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn đa chiều theo Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021- 2025. Hộ nghèo tỉnh theo Nghị quyết số 45/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định chuẩn hộ nghèo tỉnh và chính sách hỗ trợ hộ nghèo đa chiều; hộ nghèo tỉnh; hộ nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sông trung bình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2022-2025 là 2.526 hộ. Kinh phí hỗ trợ: 1.213 triệu đồng.
+ Hộ gia đình thuộc khu vực nông thôn còn lại nhưng không thuộc đối tượng được quy định nêu trên là 23.664 hộ. Kinh phí hỗ trợ: 8.519 triệu đồng.
(chi tiết phụ lục II kèm theo)
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổng hợp kinh phí hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh giao dự toán ngân sách hàng năm cho Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn; phối hợp kiểm tra, giám sát việc thực hiện chính sách.
- Thông tin, tuyên truyền trên phương tiện thông tin truyền thông để Nhân dân biết thông tin về chính sách hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh đến năm 2025.
- Thực hiện thẩm tra, kiểm tra thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn hàng năm theo quy định hiện hành.
- Theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả triển khai thực hiện chính sách về Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh theo quy định chậm nhất ngày 15 tháng 2 hàng năm.
2. Sở Tài chính
- Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí hàng năm để thực hiện chính sách hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh đến năm 2025 theo quy định.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
- Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn, Ủy ban nhân dân cấp xã phối hợp với các ban ngành, đoàn thể tuyên truyền, phổ biến chính sách; điều tra, thống kê các nhóm đối tượng được hưởng chính sách theo quy định.
- Kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn; đảm bảo hỗ trợ đúng đối tượng.
4. Ủy ban nhân dân cấp xã
- Căn cứ Điều 2, Điều 3 của Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND tiến hành rà soát, thống kê lập danh sách hộ gia đình nông thôn thuộc đối tượng hỗ trợ theo quy định tại khoản 1, Điều 2 Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND gửi về Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn để tổ chức triển khai thực hiện.
- Tăng cường công tác thông tin, tuyên truyền để Nhân dân nắm thông tin về chính sách hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh đến năm 2025; phối hợp triển khai thực hiện, kiểm tra, tiếp nhận thông tin, phản ánh, kiến nghị của người dân liên quan đến chính sách hỗ trợ trên địa bàn.
5. Thời gian thực hiện
Thời gian tổ chức thực hiện Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND kể từ ngày 01/01/2024.
Trên đây là Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2025./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC II
KINH PHÍ HỖ TRỢ GIÁ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT KHU VỰC NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2025
(Kèm theo Kế hoạch số 173/KH-UBND ngày 17/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Địa bàn | Đối tượng hỗ trợ và kinh phí thực hiện | |||||||||||
Tổng | Hộ có công với cách mạng | Hộ đồng bào dân tộc | Hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn đa chiều theo Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ | Hộ nghèo tỉnh theo Nghị quyết số 45/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Hộ gia đình thuộc khu vực nông thôn còn lại | ||||||||
Số hộ | NST hỗ trợ | Số hộ | NST hỗ trợ (triệu đồng) | Số hộ | NST hỗ trợ (triệu đồng) | Số hộ | NST hỗ trợ (triệu đồng) | Số hộ | NST hỗ trợ (triệu đồng) | Số hộ | NST hỗ trợ (triệu đồng) | ||
(1) | (2) | 3= (5+7+9+11+13) | 4= (6+8+10+12+14) | 5 | 6= (5*0.004*10)*12 | 7 | 8= (7*0.004*10)*12 | 9 | 10= (9*0.004*10)*12 | 11 | 12= (11*0.004*10)* 12 | 13 | 14= (13*0.003*10)* 12 |
| Tổng | 26.190 | 9.731,5 | 239 | 115 | 1.996 | 958 | 166 | 80 | 125 | 60 | 23.664 | 8.519,0 |
I | Huyện Châu Thành | 1.234 | 466,4 | 33,0 | 15,8 | 110,0 | 52,8 | 25,0 | 12,0 | 17,0 | 8,2 | 1.049,0 | 377,6 |
1 | Xã Hòa Thạnh | 224 | 90,2 | 5 | 2,4 | 69 | 33,1 | 4 | 1,9 | 2 | 1,0 | 144 | 51,8 |
2 | Xã Biên Giới | 337 | 125,5 | 3 | 1,4 | 24 | 11,5 | 5 | 2,4 | 3 | 1,4 | 302 | 108,7 |
3 | Xã Thái Bình | 49 | 19,9 | 4 | 1,9 | 6 | 2,9 | 4 | 1,9 | 5 | 2,1 | 30 | 10,8 |
4 | Xã Long Vĩnh | 196 | 72,6 | 6 | 2,9 | 5 | 2,4 | 3 | 1,4 | 3 | 1,4 | 179 | 64,4 |
5 | Xã Thanh Điền | 111 | 41,9 | 8 | 3,8 | 3 | 1,4 | 3 | 1,4 | 2 | 1,0 | 95 | 34,2 |
6 | Xã Ninh Điền | 317 | 116,3 | 7 | 3,4 | 3 | 1,4 | 6 | 2,9 | 2 | 1,0 | 299 | 107,6 |
II | Huyện Dương Minh Châu | 1.639 | 599,6 | 32,0 | 15,4 | 22,0 | 10,6 | 15,0 | 7,2 | 11,0 | 5,3 | 1.559,0 | 561,2 |
1 | Xã Phước Ninh | 275 | 100,8 | 5 | 2,4 | 5 | 2,4 | 3 | 1,4 | 2 | 1,0 | 260 | 93,6 |
2 | Xã Phan | 569 | 206,6 | 6 | 2,9 | 6 | 2,9 | 2 | 1,0 | 1 | 0,5 | 554 | 199,4 |
3 | Xã Bến Củi | 180 | 67,0 | 6 | 2,9 | 3 | 1,4 | 5 | 2,4 | 4 | 1.9 | 162 | 58,3 |
4 | Xã Lộc Ninh | 147 | 54,8 | 7 | 3,4 | 4 | 1,9 | 3 | 1.4 | 2 | 1,0 | 131 | 47,2 |
5 | Xã Chà Là | 468 | 170,4 | 8 | 3,8 | 4 | 1,9 | 2 | 1,0 | 2 | 1,0 | 452 | 162,7 |
III | Huyện Bến Cầu | 4.754 | 1.730,9 | 40,0 | 19,2 | 41,0 | 19,7 | 48,0 | 23,0 | 33,0 | 15,8 | 4.592,0 | 1.653,1 |
1 | Xã Long Thuận | 485 | 176,9 | 5 | 2,4 | 3 | 1,4 | 7 | 3,4 | 4 | 1,9 | 466 | 167,8 |
2 | Xã Long Giang | 168 | 62,8 | 7 | 3,4 | 4 | 1,9 | 6 | 2,9 | 2 | 1,0 | 149 | 53,6 |
3 | Xã Long Phước | 207 | 77,2 | 6 | 2,9 | 5 | 2,4 | 8 | 3,8 | 3 | 1,4 | 185 | 66,6 |
4 | Xã Long Chữ | 362 | 133,0 | 4 | 1,9 | 6 | 2,9 | 5 | 2,4 | 7 | 3,4 | 340 | 122,4 |
5 | Xã Long Khánh | 409 | 149,4 | 3 | 1,4 | 4 | 1,9 | 9 | 4,3 | 2 | 1,0 | 391 | 140,8 |
6 | Xã Tiên Thuận | 1.100 | 398,5 | 6 | 2,9 | 5 | 2,4 | 4 | 1,9 | 6 | 2,9 | 1.079 | 388,4 |
7 | Xã Lợi Thuận | 277 | 102,1 | 5 | 2,4 | 6 | 2,9 | 5 | 2,4 | 4 | 1,9 | 257 | 92,5 |
8 | Xã An Thạnh | 1.746 | 631,1 | 4 | 1,9 | 8 | 3,8 | 4 | 1.9 | 5 | 2,4 | 1.725 | 621,0 |
IV | Huyện Gò Dầu | 0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
1 | Xã Cẩm Giang | 0 | 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 | 0 | 0,0 |
2 | Xã Thạnh Đức | 0 | 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 | 0 | 0,0 |
3 | Xã Phước Trạch | 0 | 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 | 0 | 0,0 |
4 | Xã Phước Thạnh | 0 | 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 | 0 | 0,0 |
5 | Xã Thanh Phước | 0 | 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 | 0 | 0,0 |
6 | Xã Phước Đông | 0 | 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 | 0 | 0,0 |
7 | Xã Bàu Đồn | 0 | 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 | 0 | 0,0 |
V | Huyện Tân Biên | 7.428 | 2.756,3 | 55,0 | 26,4 | 576,0 | 276,5 | 31,0 | 14,9 | 23,0 | 11,0 | 6.743,0 | 2.427,5 |
1 | Xã Hòa Hiệp | 622 | 256,7 | 9 | 4,3 | 255 | 122,4 | 6 | 2,9 | 3 | 1,4 | 349 | 125,6 |
2 | Xã Tân Phong | 1.007 | 365,4 | 7 | 3,4 | 9 | 4,3 | 5 | 2,4 | 3 | 1,4 | 983 | 353,9 |
3 | Xã Tân Bình | 1.143 | 413,4 | 5 | 2,4 | 6 | 2,9 | 3 | 1,4 | 2 | 1,0 | 1.127 | 405,7 |
4 | Xã Mò Công | 983 | 356,2 | 5 | 2,4 | 7 | 3,4 | 3 | 1,4 | 4 | 1,9 | 964 | 347,0 |
5 | Xã Thạnh Bình | 173 | 79,0 | 8 | 3,8 | 125 | 60,0 | 3 | 1,4 | 3 | 1,4 | 34 | 12,2 |
6 | Xã Thạnh Tây | 997 | 360,8 | 4 | 1,9 | 8 | 3,8 | 2 | 1,0 | 2 | 1,0 | 981 | 353,2 |
7 | Xã Tân Lập | 1.820 | 674,9 | 5 | 2,4 | 154 | 73,9 | 3 | 1,4 | 2 | 1,0 | 1.656 | 596,2 |
8 | Xã Trà Vong | 609 | 221,4 | 6 | 2,9 | 7 | 3,4 | 4 | 1,9 | 1 | 0,5 | 591 | 212,8 |
9 | Xã Thạnh Bắc | 74 | 28,6 | 6 | 2,9 | 5 | 2,4 | 2 | 1,0 | 3 | 1,4 | 58 | 20,9 |
VI | Huyện Tân Châu | 5.509 | 2.123,8 | 36,0 | 17,3 | 1.095,0 | 525,6 | 22,0 | 10,6 | 18,0 | 8,6 | 4.338,0 | 1.561,7 |
1 | Xã Tân Hiệp | 132 | 50,6 | 8 | 3,8 | 8 | 3,8 | 6 | 2,9 | 4 | 1,9 | 106 | 38,2 |
2 | Xã Suối Dây | 1.681 | 648,1 | 7 | 3,4 | 346 | 166,1 | 2 | 1,0 | 3 | 1,4 | 1.323 | 476,3 |
3 | Xã Tân Đông | 710 | 305,5 | 5 | 2,4 | 406 | 194,9 | 3 | 1,4 | 2 | 1,0 | 294 | 105,8 |
4 | Xã Tân Thành | 805 | 314,4 | 5 | 2,4 | 193 | 92,6 | 4 | 1,9 | 3 | 1,4 | 600 | 216,0 |
5 | Xã Suối Ngô | 670 | 244,7 | 6 | 2,9 | 15 | 7,2 | 4 | 1,9 | 4 | 1,9 | 641 | 230,8 |
6 | Xã Tân Hà | 0 | 0,0 |
| 0,0 | 0 | 0,0 | 0 | 0 0 | 0 | 0,0 | 0 | 0,0 |
7 | Xã Tân Hòa | 1.511 | 560,4 | 5 | 2,4 | 127 | 61,0 | 3 | 1,4 | 2 | 1,0 | 1.374 | 494,6 |
VII | TP Tây Ninh | 808 | 308,2 | 16 | 8 | 119 | 57 | 4 | 2 | 5 | 2 | 664 | 239,0 |
1 | Xã Thạnh Tân | 521 | 202,6 | 9 | 4,3 | 111 | 53,3 | 2 | 1,0 | 3 | 1,4 | 396 | 142,6 |
2 | Xã Tân Bình | 287 | 105,6 | 7 | 3,4 | 8 | 3,8 | 2 | 1,0 | 2 | 1,0 | 268 | 96,5 |
VIII | Thị xã Hòa Thành | 147 | 55,4 | 8,0 | 3,8 | 0,0 | 0,0 | 7,0 | 3,4 | 6,0 | 2,9 | 126,0 | 45,4 |
1 | Xã Long Thành Trung | 147 | 55,4 | 8 | 3,8 |
| 0,0 | 7 | 3,4 | 6 | 2,9 | 126 | 45,4 |
IX | Thị xã Trảng Bàng | 4.671 | 1.690,9 | 19 | 9 | 33 | 16 | 14 | 7 | 12 | 6 | 4.593 | 1.653 |
1 | Xã Phước Chỉ | 1.609 | 584,0 | 10 | 4,8 | 17 | 8,2 | 8 | 3,8 | 5 | 2,4 | 1.569 | 564,8 |
2 | Xã Phước Bình | 3.062 | 1.106,9 | 9 | 4,3 | 16 | 7,7 | 6 | 2,9 | 7 | 3,4 | 3.024 | 1.088,6 |
PHỤ LỤC II
KINH PHÍ HỖ TRỢ GIÁ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT KHU VỰC NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2025
(Kèm theo Kế hoạch số 173/KH-UBND ngày 17/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Địa bàn | Đối tượng hỗ trợ và kinh phí thực hiện | |||||||||||
Tổng | Hộ có công với cách mạng | Hộ đồng bào dân tộc | Hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn đa chiều theo Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ | Hộ nghèo tỉnh theo Nghị quyết số 45/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Hộ gia đình thuộc khu vực nông thôn còn lại | ||||||||
Số hộ | NST hỗ trợ | Số hộ | NST hỗ trợ (triệu đồng) | Số hộ | NST hỗ trợ (triệu đồng) | Số hộ | NST hỗ trợ (triệu đồng) | Số hộ | NST hỗ trợ (triệu đồng) | Số hộ | NST hỗ trợ (triệu đồng) | ||
(1) | (2) | 3= (5+7+9+11+13) | 4= (6+8+10+12+14) | 5 | 6= (5*0.004*10)*12 | 7 | 8= (7*0.004*10)*12 | 9 | 10= (9*0.004*10)*12 | 11 | 12= (11*0.004*10)* 12 | 13 | 14= (13*0.003*10)* 12 |
| Tổng | 26.190 | 9.731,5 | 239 | 115 | 1.996 | 958 | 166 | 80 | 125 | 60 | 23.664 | 8.519,0 |
I | Huyện Châu Thành | 1.234 | 466,4 | 33,0 | 15,8 | 110,0 | 52,8 | 25,0 | 12,0 | 17,0 | 8,2 | 1.049,0 | 377,6 |
1 | Xã Hòa Thạnh | 224 | 90,2 | 5 | 2,4 | 69 | 33,1 | 4 | 1,9 | 2 | 1,0 | 144 | 51,8 |
2 | Xã Biên Giới | 337 | 125,5 | 3 | 1,4 | 24 | 11,5 | 5 | 2,4 | 3 | 1,4 | 302 | 108,7 |
3 | Xã Thái Bình | 49 | 19,9 | 4 | 1,9 | 6 | 2,9 | 4 | 1,9 | 5 | 2,4 | 30 | 10,8 |
4 | Xã Long Vĩnh | 196 | 72,6 | 6 | 2,9 | 5 | 2,4 | 3 | 1,4 | 3 | 1,4 | 179 | 64,4 |
5 | Xã Thanh Điền | 111 | 41,9 | 8 | 3,8 | 3 | 1,4 | 3 | 1,4 | 2 | 1,0 | 95 | 34,2 |
6 | Xã Ninh Điền | 317 | 116,3 | 7 | 3,4 | 3 | 1,4 | 6 | 2,9 | 2 | 1,0 | 299 | 107,6 |
II | Huyện Dương Minh Châu | 1.639 | 599,6 | 32,0 | 15,4 | 22,0 | 10,6 | 15,0 | 7,2 | 11,0 | 5,3 | 1.559,0 | 561,2 |
1 | Xã Phước Ninh | 275 | 100,8 | 5 | 2,4 | 5 | 2,4 | 3 | 1,4 | 2 | 1,0 | 260 | 93,6 |
2 | Xã Phan | 569 | 206,6 | 6 | 2,9 | 6 | 2,9 | 2 | 1,0 | 1 | 0,5 | 554 | 199,4 |
3 | Xã Bến Củi | 180 | 67,0 | 6 | 2,9 | 3 | 1,4 | 5 | 2,4 | 4 | 1,9 | 162 | 58,3 |
4 | Xã Lộc Ninh | 147 | 54,8 | 7 | 3,4 | 4 | 1,9 | 3 | 1,4 | 2 | 1,0 | 131 | 47,2 |
5 | Xã Chà Là | 468 | 170,4 | 8 | 3,8 | 4 | 1,9 | 2 | 1,0 | 2 | 1,0 | 452 | 162,7 |
III | Huyện Bến Cầu | 4.754 | 1.730,9 | 40,0 | 19,2 | 41,0 | 19,7 | 48,0 | 23,0 | 33,0 | 15,8 | 4.592,0 | 1.653,1 |
1 | Xã Long Thuận | 485 | 176,9 | 5 | 2,4 | 3 | 1,4 | 7 | 3,4 | 4 | 1,9 | 466 | 167,8 |
2 | Xã Long Giang | 168 | 62,8 | 7 | 3,4 | 4 | 1,9 | 6 | 2,9 | 2 | 1,0 | 149 | 53,6 |
3 | Xã Long Phước | 207 | 77,2 | 6 | 2,9 | 5 | 2,4 | 8 | 3,8 | 3 | 1,4 | 185 | 66,6 |
4 | Xã Long Chữ | 362 | 133,0 | 4 | 1,9 | 6 | 2,9 | 5 | 2,4 | 7 | 3,4 | 340 | 122,4 |
5 | Xã Long Khánh | 409 | 149,4 | 3 | 1,4 | 4 | 1,9 | 9 | 4,3 | 2 | 1,0 | 391 | 140,8 |
6 | Xã Tiên Thuận | 1.100 | 398,5 | 6 | 2,9 | 5 | 2,4 | 4 | 1,9 | 6 | 2,9 | 1.079 | 388,4 |
7 | Xã Lợi Thuận | 277 | 102,1 | 5 | 2,4 | 6 | 2,9 | 5 | 2,4 | 4 | 1,9 | 257 | 92,5 |
8 | Xã An Thạnh | 1.746 | 631,1 | 4 | 1,9 | 8 | 3,8 | 4 | 1,9 | 5 | 2,4 | 1.725 | 621,0 |
IV | Huyện Gò Dầu | 0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
1 | Xã Cẩm Giang | 0 | 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 | 0 | 0,0 |
2 | Xã Thạnh Đức | 0 | 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 | 0 | 0,0 |
3 | Xã Phước Trạch | 0 | 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 | 0 | 0,0 |
4 | Xã Phước Thạnh | 0 | 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 | 0 | 0,0 |
5 | Xã Thanh Phước | 0 | 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 | 0 | 0,0 |
6 | Xã Phước Đông | 0 | 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 | 0 | 0,0 |
7 | Xã Bàu Đồn | 0 | 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 0,0 | 0 | 0,0 |
V | Huyện Tân Biên | 7.428 | 2.756,3 | 55,0 | 26,4 | 576,0 | 276,5 | 31,0 | 14,9 | 23,0 | 110 | 6.743,0 | 2.427,5 |
1 | Xã Hòa Hiệp | 622 | 256,7 | 9 | 4,3 | 255 | 122.4 | 6 | 2,9 | 3 | 1,4 | 349 | 125,6 |
2 | Xã Tân Phong | 1.007 | 365,4 | 7 | 3,4 | 9 | 4,3 | 5 | 2,4 | 3 | 1,4 | 983 | 353,9 |
3 | Xã Tân Bình | 1.143 | 413,4 | 5 | 2,4 | 6 | 2,9 | 3 | 1,4 | 2 | 1,0 | 1.127 | 405,7 |
4 | Xã Mỏ Công | 983 | 356,2 | 5 | 2,4 | 7 | 3,4 | 3 | 1,4 | 4 | 1,9 | 964 | 347,0 |
5 | Xã Thạnh Bình | 173 | 79,0 | 8 | 3,8 | 125 | 60,0 | 3 | 1.4 | 3 | 1,4 | 34 | 12,2 |
6 | Xã Thạnh Tây | 997 | 360,8 | 4 | 1,9 | 8 | 3,8 | 2 | 1,0 | 2 | 1,0 | 981 | 353,2 |
7 | Xã Tân Lập | 1.820 | 674,9 | 5 | 2,4 | 154 | 73,9 | 3 | 1,4 | 2 | 1.0 | 1.656 | 596,2 |
8 | Xã Trà Vong | 609 | 221,4 | 6 | 2,9 | 7 | 3,4 | 4 | 1,9 | 1 | 0,5 | 591 | 212,8 |
9 | Xã Thạnh Bắc | 74 | 28,6 | 6 | 2,9 | 5 | 2,4 | 2 | 1,0 | 3 | 1,4 | 58 | 20,9 |
VI | Huyện Tân Châu | 5.509 | 2.123,8 | 36,0 | 17,3 | 1.095,0 | 525,6 | 22,0 | 10,6 | 18,0 | 8,6 | 4.338,0 | 1.561,7 |
1 | Xã Tân Hiệp | 132 | 50,6 | 8 | 3,8 | 8 | 3,8 | 6 | 2,9 | 4 | 1,9 | 106 | 38,2 |
2 | Xã Suối Dây | 1.681 | 648,1 | 7 | 3,4 | 346 | 166,1 | 2 | 1,0 | 3 | 1,4 | 1.323 | 476,3 |
3 | Xã Tân Đông | 710 | 305,5 | 5 | 2,4 | 406 | 194,9 | 3 | 1,4 | 2 | 1,0 | 294 | 105 8 |
4 | Xã Tân Thành | 805 | 314,4 | 5 | 2,4 | 193 | 92,6 | 4 | 1,9 | 3 | 1,4 | 600 | 216,0 |
5 | Xã Suối Ngỏ | 670 | 244,7 | 6 | 2,9 | 15 | 7,2 | 4 | 1,9 | 4 | 1,9 | 641 | 230,8 |
6 | Xã Tân Hà | 0 | 0,0 |
| 0,0 | 0 | 0,0 | 0 | 0.0 | 0 | 0,0 | 0 | 0,0 |
7 | Xã Tân Hòa | 1.511 | 560,4 | 5 | 2,4 | 127 | 61,0 | 3 | 1,4 | 2 | 1,0 | 1.374 | 494,6 |
VII | TP Tây Ninh | 808 | 308,2 | 16 | 8 | 119 | 57 | 4 | 2 | 5 | 2 | 664 | 239,0 |
1 | Xã Thạnh Tân | 521 | 202,6 | 9 | 4,3 | 111 | 53,3 | 2 | 1,0 | 3 | 1,4 | 396 | 142,6 |
2 | Xã Tân Bình | 287 | 105,6 | 7 | 3,4 | 8 | 3,8 | 2 | 1,0 | 2 | 1,0 | 268 | 96,5 |
VIII | Thị xã Hòa Thành | 147 | 55,4 | 8,0 | 3,8 | 0,0 | 0,0 | 7,0 | 3,4 | 6,0 | 2,9 | 126,0 | 45,4 |
1 | Xã Long Thành Trung | 147 | 55,4 | 8 | 3,8 |
| 0,0 | 7 | 3,4 | 6 | 2,9 | 126 | 45,4 |
IX | Thị xã Trảng Bàng | 4.671 | 1.690,9 | 19 | 9 | 33 | 16 | 14 | 7 | 12 | 6 | 4.593 | 1.653 |
1 | Xã Phước Chỉ | 1.609 | 584,0 | 10 | 4,8 | 17 | 8,2 | 8 | 3,8 | 5 | 2,4 | 1.569 | 564,8 |
2 | Xã Phước Bình | 3.062 | 1.106,9 | 9 | 4,3 | 16 | 7,7 | 6 | 2,9 | 7 | 3,4 | 3.024 | 1.088,6 |
- 1Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2024 quy định về giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 02/2024/QĐ-UBND kéo dài thời gian thực hiện “Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND về giá nước sạch sinh hoạt nông thôn năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương” đến hết năm 2025
- 3Quyết định 226/QĐ-UBND phê duyệt giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2024
- 1Nghị định 07/2021/NĐ-CP quy định về chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025
- 2Nghị quyết 45/2022/NQ-HĐND quy định chuẩn hộ nghèo tỉnh và chính sách hỗ trợ hộ nghèo, hộ cận nghèo đa chiều; hộ nghèo tỉnh; hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2022-2025
- 3Nghị quyết 64/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2025
- 4Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2024 quy định về giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 02/2024/QĐ-UBND kéo dài thời gian thực hiện “Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND về giá nước sạch sinh hoạt nông thôn năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương” đến hết năm 2025
- 6Quyết định 226/QĐ-UBND phê duyệt giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2024
Kế hoạch 173/KH-UBND năm 2024 thực hiện Nghị quyết 64/2023/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2025
- Số hiệu: 173/KH-UBND
- Loại văn bản: Kế hoạch
- Ngày ban hành: 17/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Trần Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định