Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 117/KH-UBND

Thanh Hóa, ngày 05 tháng 8 năm 2016

 

KẾ HOẠCH

CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH NÔNG THÔN DỰA TRÊN KẾT QUẢ ĐẦU RA VỐN VAY NGÂN HÀNG THẾ GIỚI NĂM 2017, TỈNH THANH HÓA

Thực hiện Công văn số 6191/BNN-TCTL ngày 22/7/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc xây dựng kế hoạch Chương trình nước sạch và vệ sinh nông thôn (VSNT) dựa trên kết quả đầu ra vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) năm 2017; trên cơ sở báo cáo và đề xuất tại Công văn số 2277/SNN&PTNT-KHTC ngày 29/7/2016 của Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành Kế hoạch Chương trình nước sạch và VSNT dựa trên kết quả đầu ra vốn vay WB (Chương trình PforR) năm 2017, tỉnh Thanh Hóa, với các nội dung như sau:

I. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN 6 THÁNG ĐẦU NĂM VÀ ƯỚC CẢ NĂM 2016

1. Kết quả thực hiện về mục tiêu 6 tháng đầu năm, ước thực hiện đến hết năm 2016.

TT

Mục tiêu

Kế hoạch năm 2016

Thực hiện 6 tháng đầu năm 2016

Ước thực hiện năm 2016

 

Mục tiêu chung

 

 

 

1

Tỷ lệ dân số nông thôn được cấp nước HVS

90

89.4

90

2

Tỷ lệ dân số nông thôn được cấp nước theo Qui chuẩn QCVN02 của Bộ Y tế

46

43

46

3

Tỷ lệ trường học có nước và nhà tiêu HVS

96

94,4

96

4

Tỷ lệ trạm y tế có nước và nhà tiêu HVS

99

98,1

99

5

Tỷ lệ hộ dân nông thôn có nhà tiêu HVS

63

60,5

63

6

Tỷ lệ hộ có chuồng trại HVS

48

46

48

 

Chỉ số giải ngân (DLI) chương trình PforR

 

 

 

1

1.1 - Số đấu nước mới đang hoạt động

13.470

0

13.470

2

1.2 - Số nhà tiêu hộ gia đình HVS được xây mới hoặc cải tạo

5.390

0

5.390

3

2.1 - Số người được cấp nước từ công trình cấp nước bền vững

57.250

0

50.600

4

2.2 - Số người hưởng lợi từ các xã VSTX

33.680

0

33.491

5

2.3 - Số xã có trường học và trạm y tế duy trì được tình trạng vệ sinh

12

12

12

6

3.1 - Số kế hoạch năm được phê duyệt

7

3.2 - Số báo cáo năm được công bố

-

* Nhận xét:

a) Về các mục tiêu chung: Mục tiêu chung của Chương trình trong 6 tháng đầu năm đạt thấp, do kinh phí của Chương trình chưa có để các đơn vị thực hiện, chủ yếu là từ nguồn vốn tín dụng của Ngân hàng CSXH, vốn do nhân dân tự đầu tư. Các hoạt động sử dụng kinh phí từ vốn ngân sách, vốn Chương trình PforR được tập trung thực hiện trong 6 tháng cuối năm. Ước cả năm sẽ đạt kế hoạch về các mục tiêu chung của Chương trình.

b) Về các Chỉ số giải ngân chương trình PforR:

- Số đấu nối 6 tháng đầu năm đạt thấp do đa số các công trình cấp nước đưa vào kiểm đếm năm 2016 đang thi công xây dựng công trình, hoàn thành vào cuối năm 2016 (gồm 01 công trình sử dụng nguồn vốn WB và 04 công trình từ các nguồn vốn khác); ước cả năm có 13.470 đấu nối mới (đạt 100% kế hoạch).

- Số nhà tiêu hộ gia đình hợp vệ sinh (HVS) xây mới trong 6 tháng đầu năm chủ yếu là do các hộ gia đình tự bỏ kinh phí để đầu tư (vốn từ Chương trình chưa được cấp nên chưa thực hiện hỗ trợ hộ dân xây dựng mới nhà tiêu). Dự kiến công tác xây dựng nhà tiêu hộ gia đình sử dụng vốn hỗ trợ từ Chương trình PforR, Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới sẽ triển khai xây dựng trong 6 tháng cuối năm khi nguồn vốn được chuyển cho đơn vị thực hiện: ước cuối năm 2016 đạt 5.390 nhà tiêu xây mới (bằng 100% mục tiêu), trong đó 1.100 nhà tiêu xây mới từ kinh phí hỗ trợ của Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới; 929 nhà tiêu từ vốn của Chương trình PforR, còn lại là từ nguồn vốn khác hoặc nhân dân tự đầu tư.

- Số người hưởng lợi từ công trình cấp nước bền vững: dự kiến cuối năm 2016 đạt được là 50.600 người từ công trình cấp nước sạch 7 xã huyện Hậu Lộc, đạt 88,4% mục tiêu.

- Số người hưởng lợi từ xã đạt vệ sinh toàn xã: Năm 2016 dự kiến có 6 xã đạt vệ sinh toàn xã là: Hải Long, Minh Nghĩa, Hà Giang, Thiệu Lý, Thọ Diên và Luận Thành với 33.491 người được hưởng lợi từ xã vệ sinh toàn xã, đạt 99,5% mục tiêu.

- Số công trình cấp nước và vệ sinh trong trường học, trạm y tế duy trì bền vững: Năm 2016 dự kiến có 37 trường học và 12 trạm y tế xã thuộc 12 xã đạt vệ sinh toàn xã năm 2013, 2014 (Chi tiết tại Phụ lục 8).

2. Kết quả thực hiện về kinh phí

ĐVT: Triệu đồng

Khoản mục

Kế hoạch năm 2016

Thực hiện 6 tháng đầu năm 2016

Ước thực hiện năm 2016

Tổng số

Trong đó SN

Tổng số

Trong đó SN

Tổng số

Trong đó SN

Tổng số

301.566

6.866

87.400

0

301.566

6.866

1. Vốn WB Chương trình PforR

114.900

3.200

0

0

114.900

3.200

2. Ngân sách trung ương (Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới)

3.666

3.666

0

0

3.666

3.666

3. Ngân sách địa phương (vốn NS tỉnh để thực hiện đền bù, GPMB các dự án cấp nước)

5.600

 

2.400

 

5.600

 

4. Vốn tín dụng của Ngân hàng CSXH cho nước sạch và vệ sinh

100.000

 

50.000

 

100.000

 

5. Vốn doanh nghiệp tư nhân đầu tư công trình cấp nước

10.000

 

10.000

 

10.000

 

6. Vốn dân góp và tự đầu tư công trình cấp nước tập trung và tự xây dựng.

40.000

 

20.000

 

40.000

 

7. Vốn vay ADB

27.400

 

5.000

 

27.400

 

* Nhận xét:

- Bắt đầu từ năm 2016, Chương trình nước sạch và VSMTNT được lồng ghép là một trong các dự án thành phần của Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới. Tuy nhiên kinh phí từ ngân sách của Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới cho đầu tư các công trình cấp nước tập trung chưa được bố trí (chỉ phân bổ 3,666 tỷ đồng nguồn kinh phí sự nghiệp để thực hiện: hỗ trợ hộ dân xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh, công tác truyền thông, giám sát đánh giá), Vì vậy, kết quả về mục tiêu nước hợp vệ sinh của Chương trình nước sạch và VSMTNT đạt được thấp hơn so với các năm trước đây (năm 2015 đạt được 4,2%; năm 2016 ước đạt 1,4%). Kết quả đạt được của năm 2016 chủ yếu là do người dân tự bỏ kinh phí (vốn dân tự có, vay vốn tín dụng,...) để xây dựng, cải tạo công trình của hộ gia đình.

- Vốn ngân sách địa phương: dùng thực hiện đền bù GPMB cho các dự án ODA theo quy định của các Chương trình, dự án:

+ Dự án ADB: Thực hiện đền bù GPMB Tiểu dự án cấp nước sạch và VSMTNT xã Thiệu Đô, huyện Thiệu Hóa và xã Định Long, Định Liên huyện Yên Định với kinh phí 2.400 triệu đồng.

+ Chương trình PforR: Thực hiện đền bù GPMB Tiểu dự án nước sạch 8 xã huyện Hoằng Hóa với kinh phí 3.200 triệu đồng.

- Vốn đối ứng của người hưởng lợi từ các công trình cấp nước (vốn dân góp) năm 2016 đạt thấp so với kế hoạch do điều kiện kinh tế của nhân dân còn khó khăn nên tiến độ thu tiền đối ứng từ các hộ dân chậm.

- Riêng vốn tư nhân đạt thấp. Nguyên nhân chủ yếu là do lĩnh vực nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn chưa thu hút được nhiều doanh nghiệp tham gia đầu tư.

3. Đánh giá thực hiện các hợp phần

3.1. Hợp phần cấp nước

a) Chương trình PforR

Trong năm 2016, Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT được UBND tỉnh giao là đơn vị tiếp nhận quản lý, khai thác vận hành công trình cấp nước sạch 9 xã huyện Nga Sơn (Khởi công xây dựng năm 2015). Đến nay, công trình đã được đưa vào hoạt động ổn định cấp nước sạch cho nhân dân.

Khởi công xây dựng công trình cấp nước sạch 8 xã huyện Hoằng Hóa vào tháng 3/2016. Dự kiến cuối năm 2016 sẽ hoàn thành, cấp nước cho nhân dân 8 xã với 7.220 đấu nối mới.

Để hoàn thành được CSGN 1.1 (đấu nối nước mới hoạt động), bên cạnh việc kiểm đếm các đấu nối từ dự án thuộc Chương trình PforR, năm 2016 tỉnh Thanh Hóa đưa vào kiểm đếm đấu nối nước mới từ các công trình thuộc các Chương trình, dự án khác. Cụ thể:

- Công trình cấp nước xã Đông Anh, huyện Đông Sơn (vốn Chương trình NTP3) với số đấu nối là 750 đấu nối.

- Công trình cấp nước sạch xã Tiến Lộc, huyện Hậu Lộc (khởi công - hoàn thành: 2013 - 2015) với số đấu nối là 2.100 đấu ni.

- Công trình cấp nước sạch xã Định Long, Định Liên huyện Yên Định (khởi công - hoàn thành: 2014 - 2016) với số đấu nối là 1.800 đấu nối.

- Công trình cấp nước sạch xã Thiệu Đô, huyện Thiệu Hóa (khởi công - hoàn thành: 2014 - 2016) với số đấu nối là 1.600 đấu nối.

Tổng số đấu nối năm 2016 ước đạt 13.470 đấu nối.

b) Chương trình nước sạch và VSMTNT thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới;

Năm 2016, Chương trình nước sạch và VSMTNT là dự án thành phần của Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới; kinh phí đầu tư các công trình cấp nước sạch từ ngân sách Trung ương không được bố trí.

Trong 6 tháng đầu năm 2016, thực hiện xây dựng công trình cấp nước sạch xã Đông Anh, huyện Đông Sơn (chuyển tiếp từ năm 2015). Đến nay đang đấu nối nước đến các hộ dân, dự kiến hoàn thành trong năm 2016, đưa vào sử dụng, cấp nước cho nhân dân.

- Dự án ADB:

Dự án cấp nước sạch và VSMT nông thôn vùng miền Trung (gọi tắt là dự án ADB) bắt đầu triển khai năm 2010. Đến nay, đã hoàn thành đưa vào sử dụng Tiểu dự án cấp nước sạch và VSMTNT xã Tiến Lộc huyện Hậu Lộc. Tiểu dự án cấp nước sạch và VSMT nông thôn xã Thiệu Đô, huyện Thiệu Hóa và Tiểu dự án xã Định Long, xã Định Liên - huyện Yên Định, mới hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng.

3.2. Hợp phần Vệ sinh

a) Sở Y tế

Sở Y tế chủ trì, chỉ đạo Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh thực hiện việc triển khai hợp phần vệ sinh để đảm bảo CSGN 1.2 và 2.2.

Trong năm 2016, nguồn kinh phí phân bổ cho hoạt động hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh đạt thấp (vốn WB là 2,502 tỷ đồng; vốn Chương trình MTQG nông thôn mới là 2,066 tỷ đồng, bằng 53% so với phân bổ năm 2015). Vì vậy, để hoàn thành CSGN 1.2 năm 2016 là có 5.390 nhà tiêu xây mới sẽ rất khó khăn.

Số người hưởng lợi từ xã đạt vệ sinh toàn xã năm 2016 ước đạt 33.491 người từ 6 xã đạt vệ sinh toàn xã (bằng 99,5% kế hoạch).

b) Sở Giáo dục và Đào tạo

Thực hiện công tác quản lý đầu tư xây dựng các công trình cấp nước và vệ sinh trong trường học tại các xã vệ sinh toàn xã năm 2016; kiểm tra, rà soát việc thực hiện tiêu chí công trình vệ sinh bền vững (CSGN 3.2) tại các xã vệ sinh toàn xã năm 2013 - 2014; đảm bảo hoàn thành CSGN theo quy định của Chương trình.

c) Sở Nông nghiệp và PTNT

Đã phối hợp chặt chẽ với Sở Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh kiểm tra, đôn đốc các đơn vị để đảm bảo hoàn thành được các CSGN về vệ sinh theo quy định. Chỉ đạo Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT đẩy nhanh tiến độ các hoạt động, đặc biệt là tiến độ thi công công trình cấp nước 8 xã huyện Hoằng Hóa đảm bảo hoàn thành CSGN về cấp nước năm 2016.

3.3. Hợp phần Truyền thông, nâng cao năng lực, theo dõi, giám sát, đánh giá

a) Sở Y tế

Thực hiện công tác truyền thông, nâng cao nhận thức cho nhân dân tại các xã tham gia vệ sinh toàn xã năm 2017.

b) Sở Giáo dục và Đào tạo

Truyền thông nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi sử dụng nước sạch và nhà tiêu tại các trường học cho giáo viên và học sinh, trong đó tập trung cho các trường học thuộc các xã vệ sinh toàn xã.

c) Sở Nông nghiệp và PTNT

Đã chỉ đạo Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn thực hiện công tác truyền thông, nâng cao năng lực cho cán bộ và nhân dân tại các xã đầu tư công trình nước sạch, vệ sinh môi trường thông qua nhiều hình thức như:

- Tập huấn truyền thông, tuyên truyền trên loa phát thanh xã.

- Hỗ trợ cho cộng tác viên về nước sạch và VSMT tại các xã.

- In ấn các tài liệu, tờ rơi, pano áp phích về sử dụng nước sạch và giữ gìn vệ sinh môi trường cho các xã.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát và đánh giá kết quả thực hiện tại các xã.

4. Kết quả thực hiện về đấu thầu (Chương trình PforR)

a) Kế hoạch cả năm cần thực hiện là 21 gói thầu (01 gói thầu thuộc Tiểu dự án cấp nước cho 09 xã huyện Nga Sơn và 20 gói thầu thuộc Tiểu dự án cấp nước cho 08 xã huyện Hoằng Hóa). Thực hiện 6 tháng được: 16 gói thầu, đạt tỷ lệ 76 % so kế hoạch. Ước thực hiện cả năm được: 21 gói thầu, đạt tỷ lệ 100 %.

b) Chi tiết thực hiện 6 tháng đầu năm:

Loại gói thầu

Số lượng gói thầu đã thực hiện

Tổng số nhà thầu

Tổng giá trị các gói thầu (đồng)

% tiết kiệm qua ĐT

Mua hồ sơ

Tham gia ĐT

Giá dự toán

Giá hợp đồng

1. Gói thầu tư vấn

04

13

10

2.327.900.000

2.064.495.000

11,3

2. Gói thầu xây lắp

10

52

33

162.247.100.000

160.223.754.000

1,25

3. Gói thầu khác (01 gói đấu thầu, 01 gói chỉ định thầu)

02

04

04

1.579.420.600

1.604.700.000

1,61

Tổng số

 

 

 

166.154.420.600

163.892.949.000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

a) Gói thầu tiết kiệm cao nhất

 

6

4

1.847.200.000

1.595.995.000

13,6

b) Gói thầu tiết kiệm thấp nhất

 

7

4

33.584.900.000

33.580.442.000

0,013

5. Đánh giá thực hiện Kế hoạch hành động

5.1. Hành động 1: về lưu trữ dữ liệu khiếu nại, tố cáo

Tỉnh đang duy trì tốt hệ thống lưu trữ cơ sở dữ liệu các khiếu nại, tố cáo của người dân thông qua phòng tiếp dân tại Ủy ban nhân dân xã/huyện, Thanh tra của Sở Nông nghiệp & PTNT và các đơn vị thực hiện. Theo báo cáo của các đơn vị, từ khi thực hiện đến nay không có khiếu nại tố cáo.

5.2. Hành động 2: về đấu thầu

a) Tất cả các hồ sơ dự thầu đều được xem xét;

Đối với dự án cấp nước, tối thiểu 50% hợp đồng tư vấn và 50% hợp đồng xây lắp được đấu thầu cạnh tranh và tăng dần lên 80% vào cuối Chương trình. Đến nay đều đạt được yêu cầu này.

Trong năm 2016 đã hoàn thành lựa chọn nhà thầu các gói thầu còn lại của Tiểu dự án cấp nước sạch cho 08 xã huyện Hoằng Hóa (gói số 02, 03, 04, 05, 06, 07,08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22) và 01 gói thầu còn lại của Tiểu dự án cấp nước cho 09 xã huyện Nga Sơn (gói số 22). Cụ thể: Số gói thầu tư vấn là 05 gói thầu. Trong đó 04/05 là đấu thầu rộng rãi (chiếm 80%) và 01/01 gói là tự thực hiện. Số gói thầu xây lắp là 12 gói thầu. Trong đó 12/12 gói là đấu thầu rộng rãi (chiếm 100%). Số gói thầu dịch vụ là 03 gói thầu. Trong đó 02/03 gói là đấu thầu rộng rãi (chiếm 67%).

b) Các doanh nghiệp nhà nước phụ thuộc (của tỉnh thực hiện đấu thầu hoặc của Bộ Nông nghiệp và PTNT) không tham gia đấu thầu: không có;

c) Các công ty trong danh sách cấm của địa phương, quốc gia, hoặc WB không được tham gia đấu thầu: không có.

5.3. Hành động 3: về báo cáo tài chính, chức năng kiểm toán nội bộ

(a) Xây dựng báo cáo tài chính hàng năm của Chương trình: hàng năm tỉnh đều thực hiện đúng quy định về báo cáo này;

(b) Thiết lập chức năng kiểm toán nội bộ của Chương trình: Công tác kiểm toán nội bộ được UBND tỉnh giao cho Sở Nông nghiệp và PTNT triển khai thực hiện tại Văn bản số 1702/UBND-NN ngày 11/03/2014 về việc giao đơn vị thực hiện kiểm toán nội bộ Chương trình PforR. Sở Nông nghiệp và PTNT đã thực hiện công tác kiểm toán nội bộ theo quy định và báo cáo 6 tháng theo yêu cầu.

5.4. Hành động 4: về cơ chế đền bù, giải phóng mặt bằng

Năm 2016, tỉnh đang thực hiện xây dựng Tiểu dự án cấp nước 8 xã huyện Hoằng Hóa. Hiện đã lập xong danh sách các hộ bị ảnh hưởng và mời đơn vị thẩm định giá độc lập để thẩm định. Việc bồi thường cho dân dự kiến sẽ hoàn thành vào tháng 7/2016.

5.5. Hành động 5: về tham vấn cộng đồng dân tộc thiểu số

Trên địa bàn các xã tham gia Chương trình không có đồng bào dân tộc thiểu số.

6. Đánh giá quản lý công trình sau đầu tư

6.1. Công trình cấp nước

a) Chương trình PforR

Các công trình cấp nước sạch sau khi đầu tư, đưa vào vận hành áp dụng mô hình Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT quản lý, vận hành (theo Quyết định giao quản lý, khai thác vận hành công trình của UBND tỉnh Thanh Hóa). Mỗi nhà máy nước sẽ được thành lập đội ngũ cán bộ quản lý vận hành, phối hợp với địa phương trong công tác quản lý, vận hành, thu tiền nước.

Đây là mô hình đã được Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT tỉnh áp dụng đối với các nhà máy nước sạch do JICA đầu tư cho Chương trình nước sạch và VSMTNT tỉnh Thanh Hóa và đang được Trung tâm nước quản lý, vận hành tốt, có hiệu quả.

b) Chương trình MTQG Nước sạch và VSMTNT và Chương trình/dự án khác từ năm 2004 đến nay

Các công trình thuộc Chương trình MTQG nước sạch và VSMTNT, các công trình thuộc Chương trình 134, 135 hầu hết là các công trình cấp nước tự chảy miền núi, quy mô thôn/bản. Sau khi xây dựng xong được bàn giao lại cho UBND xã/thôn quản lý, vận hành. Đội ngũ cán bộ quản lý vận hành của xã/thôn được tập huấn quản lý vận hành, bảo dưỡng công trình cấp nước.

Việc quản lý công trình cấp nước tập trung được UBND tỉnh Thanh Hóa triển khai thực hiện theo Thông tư 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính. Đến nay, đã hoàn thành việc rà soát đánh giá lại giá trị tài sản các công trình, UBND tỉnh giao cho các địa phương (UBND các huyện) quản lý. Vì vậy hầu hết các công trình khi đưa vào vận hành được vận hành tốt, đáp ứng được nhu cầu sử dụng nước của nhân dân.

Tuy nhiên, vẫn còn một số địa phương có đội ngũ cán bộ vận hành, bảo dưỡng công trình này thường có sự biến động, thay đổi, đặc biệt là các công trình cấp nước tự chảy khu vực miền núi. Vì vậy ảnh hưởng đến công tác vận hành bảo dưỡng công trình.

6.2. Đánh giá quản lý công trình vệ sinh trường học

Các công trình nước sạch và vệ sinh tại các trường học được giao cho nhà trường quản lý, sử dụng. Qua đó, cải thiện điều kiện sử dụng nước sạch và vệ sinh cho nhà trường, cho cán bộ giáo viên và học sinh tại các điểm trường.

Tuy nhiên, một số trường học, do công tác quản lý công trình của nhà trường hoặc do ý thức của học sinh chưa tốt nên việc giữ gìn vệ sinh cho công trình luôn đảm bảo vệ sinh theo quy định chưa thực sự bền vững.

6.3. Đánh giá quản lý công trình vệ sinh trạm y tế

Các công trình cấp nước và vệ sinh cho trạm y tế đã góp phần cải thiện điều kiện vệ sinh, sử dụng nước sạch cho cán bộ y tế và các bệnh nhân tại các trạm y tế xã, qua đó nâng cao chất lượng phục vụ tại các trạm y tế. Công tác giữ gìn vệ sinh công trình đã được các trạm y tế thực hiện tốt, vì vậy các công trình đã hoạt động hiệu quả.

7. Đánh giá chung

7.1. Ưu điểm:

- Các dự án cấp nước của Chương trình giúp cho nhân dân các xã cải thiện điều kiện được sử dụng nước sạch, an toàn cho sức khỏe, nâng cao chất lượng cuộc sống.

- Giúp cải thiện điều kiện vệ sinh cho các hộ gia đình, các cơ sở công cộng (trường học, trạm y tế) của nhiều địa phương trong tỉnh. Qua đó nâng cao chất lượng cuộc sống cho nhân dân các xã tham gia Chương trình.

- Các kết quả của Chương trình ngoài việc nâng cao chất lượng cuộc sống cho nhân dân, giảm thiểu bệnh tật liên quan đến nước sạch và vệ sinh, góp phần vào việc hoàn thành chỉ tiêu nông thôn mới của các xã được hưởng lợi từ dự án.

7.2. Hạn chế và nguyên nhân:

- Các hộ gia đình được hỗ trợ kinh phí xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh là các hộ nghèo, cận nghèo hoặc gia đình chính sách khó khăn về kinh tế nên việc triển khai xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh mới (Chỉ số giải ngân DLI 1.2) gặp nhiều khó khăn.

- Ý thức sử dụng công trình vệ sinh của một số hộ gia đình chưa tốt dẫn đến việc các công trình mới được xây dựng hợp vệ sinh nhưng sau thời gian ngắn đã không hợp vệ sinh mặc dù công tác truyền thông đã được chính quyền địa phương, các tổ chức thực hiện thường xuyên.

- Một số công trình cấp nước và vệ sinh trường học, trạm y tế do việc sử dụng và quản lý chưa tốt dẫn đến việc công trình đảm bảo hợp vệ sinh không được lâu dài.

II. KẾ HOẠCH NĂM 2017

1. Kế hoạch về mục tiêu

TT

Mục tiêu

Kế hoạch năm 2017

 

Mục tiêu chung

 

1

Tỷ lệ dân số nông thôn được cấp nước HVS

92

2

Tỷ lệ dân số nông thôn được cấp nước theo Qui chuẩn QCVN 02 của Bộ Y tế

46

3

Tỷ lệ trường học có nước và nhà tiêu HVS

96

4

Tỷ lệ trạm y tế có nước và nhà tiêu HVS

98

5

Tỷ lệ hộ dân nông thôn có nhà tiêu HVS

63

6

Tỷ lệ hộ có chuồng trại HVS

48

 

Ch số giải ngân (DLI) chương trình PforR

 

1

1.1. Số đấu nước mới đang hoạt động

10.250

2

1.2. Số nhà tiêu hộ gia đình HVS được xây mới hoặc cải tạo

3.025

3

2.1. Số người được cấp nước từ công trình cấp nước bền vững

57.250

4

2.2. Số người hưởng lợi từ các xã VSTX

35.436

5

2.3. Số xã có trường học và trạm y tế duy trì được tình trạng vệ sinh

6

6

3.1. Số kế hoạch năm được phê duyệt

7

3.2. Số báo cáo năm được công bố

2. Kế hoạch về kinh phí

2.1. Chung các nguồn

ĐVT: Triệu đồng

Khoản mục

Kế hoạch năm 2017

Tổng số

Trong đó SN

Tổng số

342.900

10.600

1. Vốn WB (Chương trình PforR)

141.100

4.600

2. Ngân sách trung ương (Chương trình MTQG xây dựng NTM)

13.200

5.500

3. Ngân sách địa phương (Ngân sách tỉnh để GPMB cho dự án cấp nước thuộc Chương trình PforR, dự án ADB)

11.000

0

4. Vốn tín dụng từ Ngân hàng CSXH cho nước sạch và vệ sinh

100.000

0

5. Vốn tư nhân đầu tư

10.000

 

6. Vốn dân góp và tự đầu tư

50.000

0

7. Vốn ADB

17.600

500

2.2. Riêng vốn ngân sách và vốn WB

Đơn vị tính: Triệu đồng

Dự án đầu tư/công việc

Tổng vốn đầu tư (theo hợp đồng, tổng dự toán hay TMĐT)

Đã cấp hết 2016

Kế hoạch năm 2017

Tổng số

Vốn đầu tư phát triển

Vốn sự nghiệp

Trong nước (TW, tỉnh)

Vốn WB

Trong nước (TW, tỉnh)

Vốn WB

1

2

3

4

5

6

7

8

Tổng số

 

360.266

154.300

7.700

136.500

5.500

4.600

I. C.trình PforR

 

356.600

141.100

0

136.500

0

4.600

1. HP1: Cấp nước và Vệ sinh trường học

 

331.730

136.000

0

136.000

0

0

a) Cấp nước sinh hoạt

537.000

316.950

128.000

0

128.000

0

0

b) Cấp nước và VS trường học

 

14.780

8.000

0

8.000

0

0

2. HP 2: Vệ sinh nông thôn

 

21.180

3.500

0

500

0

3.000

a) CN và VS trạm y tế xã

 

1.120

500

0

500

0

0

b) Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu HGĐ

 

20.060

3.000

0

0

0

3.000

3. HP 3: Nâng cao năng lực, truyền thông, GS, ĐG

 

3690

1.600

0

0

0

1600

a) Sở NN-PTNT

 

2270

1.000

0

0

0

1000

Truyền thông

 

1970

900

0

0

0

900

Giám sát đánh giá

 

300

100

0

0

0

100

b) Trung tâm Y tế dự phòng

 

850

500

0

0

0

500

Truyền thông

 

600

350

0

0

0

350

Giám sát đánh giá

 

250

150

0

0

0

150

c) Sở GDĐT

 

270

0

0

0

0

0

Truyền thông

 

270

0

0

0

0

0

c) Hội LHPN tỉnh

 

300

100

0

0

0

100

Truyền thông

 

300

100

0

0

0

100

II. Chương trình nước sạch và VSMTNT thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

 

3.666

13.200

7.700

 

5.500

 

3. Kế hoạch thực hiện các hợp phần

3.1. Hợp phần cấp nước

a) Chương trình PforR

- Đối với CSGN 1.1: Năm 2017 là năm không còn công trình cấp nước sạch được đầu tư khởi công mới từ nguồn vốn WB. Các đấu nối nước kiểm đếm trong năm 2017 sẽ đếm từ các đấu nối thêm trong năm 2017 của công trình cấp nước sạch 8 xã huyện Hoằng Hóa (ước đạt 2.800 đấu nối) và các đấu nối của các công trình cấp nước thuộc các Chương trình, dự án khác, cụ thể:

Công trình cấp nước sạch 3 xã huyện Thiệu Hóa (Thiệu Châu, Thiệu Giao, Thiệu Tân) với số đấu nối là 1.500 đấu nối.

Dự án cấp nước sạch 3 xã Cẩm Tân, Cẩm Vân huyện Cẩm Thủy, xã Yên Lâm huyện Yên Định dự kiến có 2.500 đấu nối.

Dự án cấp nước sạch 3 xã Đông Quang, Đông Phú, Đông Nam huyện Đông Sơn dự kiến có 2.500 đấu nối.

Dự án cấp nước sạch xã Hà Vinh, huyện Hà Trung dự kiến có 950 đấu nối.

Tổng số đấu nối dự kiến đạt được trong năm 2017 là 10.250 đấu nối.

- Đối với CSGN 2.1:

Kế hoạch năm 2017 là có 57.250 người được hưởng lợi từ công trình cấp nước bền vững (Công trình cấp nước sạch 9 xã huyện Nga Sơn, hoàn thành xây dựng vào tháng 12/2015 và đưa vào hoạt động cấp nước từ tháng 1/2016) và công trình cấp nước sạch xã Tiến Lộc huyện Hậu Lộc.

b) Chương trình nước sạch và VSTMTNT

Năm 2017, kế hoạch của Chương trình là thanh quyết toán cho công trình hoàn thành năm 2016 (công trình cấp nước sạch xã Đông Anh, huyện Đông Sơn); đầu tư khởi công mới 9 công trình cấp nước tập trung cho các thôn/bản khu vực miền núi đặc biệt khó khăn đã có quyết định phê duyệt dự án. Nguồn vốn đầu tư từ Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới. Bên cạnh đó, thực hiện công tác thông tin, giáo dục truyền thông, giám sát đánh giá thực hiện Chương trình. Trong đó, tập trung cho các xã đặt mục tiêu về đích xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.

3.2. Hợp phần Vệ sinh

a) Sở Y tế

Sở Y tế chủ trì, chỉ đạo Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh thực hiện việc triển khai hợp phần vệ sinh để đảm bảo CSGN 1.2 và 2.2.

- Đối với CSGN 1.2: Kế hoạch năm 2017 là có 3.025 nhà vệ sinh xây mới. Qua đó, hoàn thành CSGN 1.2 của Chương trình giai đoạn 2013-2018 là có 45.800 nhà tiêu hợp vệ sinh xây mới.

Để đạt được 3.025 nhà tiêu xây mới trong năm 2017 dự kiến sẽ cần kiểm đếm số nhà tiêu xây mới từ tất các các nguồn vốn của các Chương trình như: Chương trình PforR, Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới, từ vốn tín dụng của Ngân hàng CSXH tỉnh, vốn do các hộ dân tự đầu tư,...

- Đối với CSGN 2.2: Trong năm 2017 dự kiến có 8 xã đạt vệ sinh toàn xã (gồm các xã: Nga Hải, Phong Lộc, Hà Vinh, Thăng Bình, Quảng Thạch, Cẩm Bình, Thành Long và Hoằng Đạo) với 35.436 người hưởng lợi từ xã vệ sinh toàn xã.

b) Sở Giáo dục và Đào tạo

Thực hiện công tác đầu tư và xây dựng các công trình cấp nước và vệ sinh trong trường học tại các xã vệ sinh toàn xã năm 2017 (dự kiến có 25 trường thuộc 8 xã đăng ký vệ sinh toàn xã năm 2017); thực hiện, kiểm tra, rà soát việc thực hiện tiêu chí công trình vệ sinh bền vững (CSGN 2.3) tại các xã theo kế hoạch; đảm bảo hoàn thành CSGN theo quy định của Chương trình.

c) Sở Nông nghiệp và PTNT

Chỉ đạo Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT thực hiện các hoạt động thuộc Hợp phần cấp nước; phối hợp chặt chẽ với Sở Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh kiểm tra, đôn đốc các đơn vị để đảm bảo cuối năm 2017 hoàn thành được các CSGN về vệ sinh theo quy định.

3.3. Hợp phần Truyền thông, nâng cao năng lực, theo dõi, giám sát, đánh giá.

a) Sở Y tế

Thực hiện công tác truyền thông, nâng cao nhận thức cho nhân dân tại 8 xã tham gia vệ sinh toàn xã năm 2017.

b) Sở Giáo dục và Đào tạo

Truyền thông nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi sử dụng nước sạch và nhà tiêu tại các trường học cho giáo viên và học sinh, trong đó tập trung cho các trường học thuộc các xã vệ sinh toàn xã.

c) Sở Nông nghiệp và PTNT

Chỉ đạo Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT tỉnh thực hiện công tác truyền thông, nâng cao năng lực cho cán bộ và nhân dân tại các xã đầu tư công trình nước sạch, vệ sinh môi trường thông qua nhiều hình thức như:

- Tuyên truyền trên loa phát thanh xã;

- Hỗ trợ cho cộng tác viên về nước sạch và VSMT tại các xã;

- In ấn các tài liệu, tờ rơi, pano áp phích về sử dụng nước sạch và giữ gìn vệ sinh môi trường cho các xã;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát và đánh giá kết quả thực hiện tại các xã.

4. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (Chương trình PforR)

Năm 2017, không khởi công mới công trình cấp nước sử dụng nguồn vốn từ Chương trình PforR.

Tổng số gói thầu kế hoạch thực hiện trong năm 2017 là 01 gói thầu; trong đó:

- Xây lắp là 0 gói thầu;

- Tư vấn là 01 gói thầu (Gói thầu Kiểm toán dự án thuộc Tiểu dự án nước sạch 8 xã huyện Hoằng Hóa) với tổng giá trị (khởi điểm) là 438,795 triệu đồng; dự kiến thời gian thực hiện vào Quý 1/2017.

5. Kế hoạch thực hiện Kế hoạch hành động

- Hành động 1:

Các dữ liệu về các hoạt động của Chương trình sẽ được các đơn vị báo cáo UBND tỉnh, các cơ quan trung ương (báo cáo tháng/quý/năm); Báo cáo Chương trình của tỉnh được UBND tỉnh báo cáo cho Ngân hàng, Bộ Nông nghiệp theo quy định; các hồ sơ, báo cáo được lưu trữ tại các đơn vị thực hiện.

- Hành động 2:

Tất cả các Gói thầu của dự án cấp nước sạch thực hiện đấu thầu đúng theo Luật đấu thầu của Chính phủ Việt Nam. Thông tin về đấu thầu được thông báo công khai, minh bạch trên Báo Đấu thầu theo quy định.

Trong năm 2017 sẽ thực hiện 01 Gói thầu (Gói thầu Kiểm toán dự án thuộc Tiểu dự án nước sạch 8 xã huyện Hoằng Hóa) bằng hình thức đấu thầu rộng rãi.

- Hành động 3:

Thực hiện các báo cáo tài chính của Chương trình đầy đủ theo quy định (báo cáo tài chính hàng Quý, 6 tháng và cả năm). Công tác kiểm toán nội bộ được UBND tỉnh giao cho Sở Nông nghiệp và PTNT triển khai thực hiện tại Văn bản số 1702/UBND-NN ngày 11/03/2014 về việc Giao đơn vị thực hiện kiểm toán nội bộ Chương trình PforR. Trong những năm tiếp theo, việc kiểm toán nội bộ tiếp tục thực hiện theo đúng quy định của Chương trình.

- Hành động 4:

Năm 2017, nếu được bổ sung nguồn vốn để đầu tư khởi công các dự án cấp nước mới, tỉnh Thanh Hóa sẽ tiếp tục thực hiện đầy đủ các yêu cầu theo Sổ tay hướng dẫn thực hiện Chương trình đối với công tác đền bù GPMB của các dự án.

- Hành động 5:

Trên địa bàn các xã tham gia Hợp phần cấp nước thuộc Chương trình không có đồng bào dân tộc thiểu số.

6. Kế hoạch quản lý công trình sau đầu tư

6.1. Công trình cấp nước

Các công trình cấp nước sạch sau khi đầu tư, đưa vào vận hành áp dụng mô hình Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT quản lý, vận hành (theo Quyết định giao quản lý, khai thác vận hành công trình của UBND tỉnh Thanh Hóa). Mỗi nhà máy nước sẽ được thành lập đội ngũ cán bộ quản lý vận hành, phối hợp với địa phương trong công tác quản lý, vận hành, thu tiền nước.

Trong năm 2017 sẽ đưa công trình cấp nước sạch 8 xã huyện Hoằng Hóa vào hoạt động ổn định với đội ngũ cán bộ, công nhân quản lý vận hành đủ để đảm bảo công trình hoạt động có hiệu quả.

6.2. Công trình cấp nước & vệ sinh trường học

Các công trình nước sạch và vệ sinh tại các trường học sau khi hoàn thành sẽ bàn giao cho nhà trường quản lý, sử dụng. Qua đó, cải thiện điều kiện sử dụng nước sạch và vệ sinh cho nhà trường, cho cán bộ giáo viên và học sinh tại các điểm trường.

Trước đó, Sở Giáo dục và Đào tạo sẽ tổ chức tập huấn, hướng dẫn cho cán bộ, giáo viên trong việc sử dụng và bảo quản công trình vệ sinh, sử dụng nước sạch để đảm bảo công trình hoạt động hiệu quả.

6.3. Công trình cấp nước & vệ sinh trạm y tế

Các công trình cấp nước và vệ sinh cho trạm y tế sau khi hoàn thành được giao cho trạm y tế quản lý, qua đó, công tác giữ gìn vệ sinh công trình đã được các trạm y tế thực hiện tốt, vì vậy các công trình đã hoạt động hiệu quả, góp phần cải thiện điều kiện vệ sinh cho cán bộ y tế và bệnh nhân tại các trạm y tế.

7. Đánh giá khả năng đảm bảo tiến độ của Chương trình

Căn cứ tình hình triển khai thực hiện các hợp phần hiện nay, dự kiến nếu được bố trí nguồn vốn đáp ứng nhu cầu của năm 2017, khả năng tỉnh sẽ đạt được các CSGN theo quy định của Chương trình, qua đó, góp phần vào việc hoàn thành được các mục tiêu chung của Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thanh Hóa.

8. Kiến nghị

8.1. Đối với các cơ quan của tỉnh Thanh Hóa:

- Đề nghị UBND tỉnh sớm bố trí vốn đối ứng còn thiếu để thực hiện công tác đền bù GPMB của Tiểu dự án cấp nước sạch 8 xã huyện Hoằng Hóa trong năm 2017.

- Đề nghị UBND tỉnh tiếp tục đôn đốc UBND các huyện chỉ đạo chính quyền địa phương được hưởng lợi từ công trình cấp nước đẩy nhanh công tác thu tiền đối ứng của người hưởng lợi theo đúng quy định của Chương trình.

- Đề nghị UBND tỉnh chỉ đạo Sở Y tế chỉ đạo Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh tăng cường phối hợp với Ngân hàng CSXH tỉnh Thanh Hóa để đẩy mạnh việc xây dựng nhà tiêu hộ gia đình từ nguồn vốn vay của Ngân hàng CSXH tỉnh, qua đó kiểm đếm các nhà tiêu xây mới từ nguồn vốn này để đảm bảo hoàn thành được mục tiêu CSGN 1.2 của năm 2016.

8.2. Đối với các cơ quan trung ương và Nhà tài trợ (WB)

- Đề nghị trong năm 2017, bố trí đủ nhu cầu vốn và thông báo sớm ngay từ đầu năm cho các địa phương để chủ động triển khai các hoạt động của dự án, đảm bảo các Chỉ số giải ngân của tỉnh.

- Trong điều kiện biến đổi khí hậu ngày càng phức tạp và ảnh hưởng mạnh mẽ đến nguồn nước sinh hoạt các xã ven biển; đề nghị xem xét, hỗ trợ kinh phí để tiếp tục đầu tư thêm các dự án cấp nước sạch cho các xã ven biển của tỉnh Thanh Hóa, trong đó đặc biệt ưu tiên đầu tư dự án cấp nước sạch cho 3 xã (Thanh Thủy; Hải Châu, Hải Ninh) huyện Tĩnh Gia, với số đấu nối mới dự kiến là 6.700 đấu nối, kinh phí đầu tư khoảng 75 tỷ đồng.

Trên đây là Kế hoạch Chương trình nước sạch và VSNT dựa trên kết quả đầu ra vốn vay WB, tỉnh Thanh Hóa, UBND tỉnh Thanh Hóa báo cáo và kính xin ý kiến chỉ đạo của Bộ Nông nghiệp và PTNT./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để báo cáo);
- Ngân hàng Thế giới (để báo cáo);
- Tổng cục Thủy lợi - Bộ NN&PTNT;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để báo cáo);
- Các sở: NN&PTNT, YT, GD&ĐT; KH&ĐT, TC, TTYTDP, TTNSH&VSMTNT;
- Lưu: VT, Pg NN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG DỮ LIỆU
(Phụ lục kèm theo Kế hoạch số 117/KH-UBND ngày 05/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

A

DỮ LIỆU HIỆN TẠI

 

1

DỮ LIỆU CƠ BẢN VỀ TỈNH (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2014)

 

 

1.1. Diện tích (km2)

11.132

 

1.2. Dân số năm 2014

3.496.081

 

1.3. Dân số năm 2016

-

 

1.4. Số huyện

24

 

1.5. Số xã nông thôn

587

 

1.6. Số thành phố/thị xã

3

 

1.7. Tổng số hộ nông thôn năm 2015 (Nguồn: QĐ công bố Bộ chỉ số Theo dõi đánh giá năm 2015, tỉnh Thanh Hóa)

761.696

 

1.8. Dân số nông thôn 2015

3.118.564

 

1.9. Quy mô hộ trung bình

4,09

2

TÌNH HÌNH CẤP NƯỚC năm 2016 (ước thực hiện)

 

 

2.1. Số dân nông thôn được cấp nước HVS trong năm

1,4

 

2.2. Lũy tích số dân nông thôn được cấp nước HVS hết năm 2016

90,0

 

2.3. Tỷ lệ Số dân nông thôn được cấp nước HVS trong năm

1,4

 

2.4. Lũy tích tỷ lệ số dân nông thôn được cấp nước HVS hết năm 2016

90,0

 

2.5. Số dân nông thôn được cấp nước QC 02 trong năm

93.557

 

2.6. Lũy tích số dân nông thôn được cấp nước QC 02 hết năm 2016

1.434.539

 

2.7. Tỷ lệ Số dân nông thôn được cấp nước QC 02 trong năm

3,0

 

2.8. Lũy tích tỷ lệ số dân nông thôn được cấp nước QC 02 hết năm 2016

46,0

3

CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG

 

 

3.1. Tổng số công trình CNTT tại khu vực nông thôn đến năm 2016

490

 

a) Sử dụng nước ngầm

10

 

b) Sử dụng nước mặt

480

 

c) Cung cấp nước sạch

24

 

d) Cung cấp nước HVS

466

 

3.2. Số lượng đấu nối tại khu vực nông thôn

63.662

 

3.3.a. Giá nước thấp nhất hiện tại (VND/m3)

5.000

 

3.3.b. Giá nước cao nhất hiện tại (VND/m3)

6.600

 

3.4. Chi phí sản xuất hiện tại (VND/m3)

6.000

 

3.5. Tỷ lệ thất thoát trung bình (%)

35

4

VỆ SINH năm 2016 (ước thực hiện năm 2016)

 

 

4.1. Số hộ có nhà tiêu HVS trong năm

38.846

 

4.2. Lũy tích số hộ có nhà tiêu HVS hết năm 2016

479.868

 

4.3. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu HVS trong năm

5

 

4.4. Lũy tích tỷ lệ hộ có nhà tiêu HVS hết năm 2016

63

 

4.5. % người được tiếp cận nhà tiêu HVS

1.964.695

 

4.6. Số hộ có nhà tiêu

740.096

 

4.7. Số hộ chưa có nhà tiêu

21.600

 

4.8. Số xã đạt “Vệ sinh toàn xã”

6

5

TRƯỜNG HỌC (Điểm trường chính)

 

 

5.1. Tổng số trường học

1.982

 

a) Số lượng trường mẫu giáo công lập

646

 

b) Số lượng trường tiểu học

699

 

c) Số lượng trường trung học

637

 

5.2. Số trường học công lập có công trình nước và nhà tiêu HVS trong năm

40

 

5.3. Lũy tích số trường học công lập có công trình nước và nhà tiêu HVS hết

1.903

 

5.4. Tỷ lệ trường học công lập có công trình nước và nhà tiêu HVS trong năm

2

 

5.5. Lũy tích tỷ lệ trường học công lập có công trình nước và nhà tiêu HVS hết năm 2016

96

6

TRẠM Y TẾ XÃ (Nguồn: Kết quả điều tra Bộ chỉ số TD ĐG nước sạch và VSMTNT năm 2015)

 

 

6.1. Số lượng trạm y tế xã

487

 

6.2. Số trạm y tế có nước và nhà tiêu HVS trong năm

7

 

6.3. Lũy tích số trạm y tế có nước và nhà tiêu HVS hết năm 2016

477

 

6.4. Tỷ lệ số trạm y tế có nước và nhà tiêu HVS trong năm

0,4

 

6.5. Lũy tích tỷ lệ số trạm y tế có nước và nhà tiêu HVS hết năm 2016

98

7

MÔI TRƯỜNG

 

 

7.1. Số hộ gia đình có chuồng trại chăn nuôi HVS

146.898

 

7.2. Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại chăn nuôi HVS

48

8

DỮ LIỆU NGHÈO VÀ DÂN TỘC THIỂU SỐ năm 2016

 

 

8.1. Số hộ nghèo năm 2014 (Nguồn: QĐ phê duyệt kết quả điều tra hộ nghèo năm 2014)

9,93

 

8.2. Số hộ nghèo được cấp nước giai đoạn 2013-2018

11.656

 

8.3. Số hộ nghèo có nhà tiêu HVS giai đoạn 2013-2018

16.303

 

8.4. Dân số các dân tộc thiểu số năm 2016

Không thống kê

 

8.5. Số hộ thiểu số được cấp nước giai đoạn 2013-2018

Không thống kê

 

8.6. Số hộ thiểu số có nhà tiêu HVS giai đoạn 2013-2018

Không thống kê

9

DỮ LIỆU GIỚI

 

 

9.1. % hộ gia đình do phụ nữ làm chủ hưởng hưởng lợi từ CTCNTT

Không thống kê

 

9.2. % hộ gia đình do phụ nữ làm chủ hưởng hưởng lợi từ CT vệ sinh

Không thống kê

10

THU HỒI ĐẤT

 

 

10.1. Tổng diện tích đất thu hồi thuộc Chương trình

25.000

B

DỮ LIỆU KẾ HOẠCH

 

1

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ 5 NĂM

 

 

1.1. Số công trình CNTT mới đề xuất

4

 

1.2. Số xã được cấp nước từ các CTCNTT mới

29

 

1.3. Số đấu nối nước mới dự kiến từ các công trình CTCNTT mới

45.800

 

1.4. Số nhà tiêu hộ gia đình HVS đề xuất

17.520

 

1.5. Số xã đề xuất đạt “Vệ sinh toàn xã”

40

 

1.7. Số công trình NS-VS trường học dự kiến được cải tạo - xây mới trong kế hoạch

301

 

1.8. Số công trình NS-VS trạm y tế dự kiến được cải tạo - xây mới trong kế hoạch 5 năm

67

 

1.9. Các khoản đầu tư CN&VS khác đề xuất trong giai đoạn 5 năm

-

2

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ 2 NĂM ĐẦU

 

 

2.1. Số công trình CNTT mới đề xuất

2

 

2.2. Số xã được cấp nước từ các CTCNTT mới

16

 

2.3. Số đấu nối nước mới dự kiến từ các công trình từ các CTCNTT mới

22.900

 

2.4. Số nhà tiêu hộ gia đình HVS đề xuất

4.040

 

2.5. Số người hưởng lợi từ “Vệ sinh toàn xã”

67.350

3

TỔNG CHI PHÍ DỰ KIẾN 5 NĂM (triệu VNĐ)

 

 

3.1. Hợp phần 1- Cấp nước

 

 

3.1.a Cấp nước cho dân cư

539.261

 

3.1.b Cấp nước và vệ sinh trường học

33.465

 

3.2. Hợp phần 2- Vệ sinh

 

 

3.3. Hợp phần 3- Tăng cường năng lực

14.765

 

3.4. Tổng chi phí chưa gồm dự phòng

587.500

 

3.5. Tổng chi phí, bao gồm dự phòng phí

626.900

C

CÁC CHỈ SỐ

 

 

DLI 1.1

 

 

● Năm 1 - số đấu nối nước mới, hoạt động

-

 

● Năm 2 - số đấu nối nước mới, hoạt động

10.183

 

● Năm 3 - số đấu nối nước mới, hoạt động

11.898

 

● Năm 4 - số đấu nối nước mới, hoạt động

13.470

 

● Năm 5 - số đấu nối nước mới, hoạt động

10.250

 

● Tổng 5 năm

45.801

 

DLI 1.2

 

 

● Năm 1 - Nhà tiêu HVS được cải tạo, xây mới

1.913

 

● Năm 2 - Nhà tiêu HVS được cải tạo, xây mới

2.530

 

● Năm 3 - Nhà tiêu HVS được cải tạo, xây mới

4.662

 

● Năm 4 - Nhà tiêu HVS được cải tạo, xây mới

5.390

 

● Năm 5 - Nhà tiêu HVS được cải tạo, xây mới

3.025

 

● Tổng 5 năm

17.520

 

Mục tiêu giải ngân (triệu USD)

 

 

● Năm 1

2,961

 

● Năm 2

8,613

 

● Năm 3

9,91

 

● Năm 4

5,268

 

● Năm 5

1,493

 

● Tổng cộng

28,245

 

DLI 2.1

 

 

● Năm 1 - Số người hưởng lợi từ CTCNTT bền vững

0

 

● Năm 2 - Số người hưởng lợi từ CTCNTT bền vững

0

 

● Năm 3 - Số người hưởng lợi từ CTCNTT bền vững

0

 

● Năm 4 - Số người hưởng lợi từ CTCNTT bền vững

57.250

 

● Năm 5 - Số người hưởng lợi từ CTCNTT bền vững

57.250

 

Tổng 5 năm

114.500

 

DLI 2.2

 

 

● Năm 1 - Số người hưởng lợi từ “Vệ sinh toàn xã”

27.703

 

● Năm 2 - Số người hưởng lợi từ “Vệ sinh toàn xã”

34.660

 

● Năm 3 - Số người hưởng lợi từ “Vệ sinh toàn xã”

40.460

 

● Năm 4 - Số người hưởng lợi từ “Vệ sinh toàn xã”

33.491

 

● Năm 5 - Số người hưởng lợi từ “Vệ sinh toàn xã”

35.436

 

Tổng 5 năm

171.750

 

Mục tiêu giải ngân (triệu USD)

 

 

● Năm 1

2,961

 

● Năm 2

8,613

 

● Năm 3

9,91

 

● Năm 4

5,268

 

● Năm 5

1,493

 

● Tổng cộng

28,245

 

DLI 3.1

 

 

● Năm 1 - Kế hoạch năm được xây dựng và các báo cáo được thực hiện

 

● Năm 2 - Kế hoạch năm được xây dựng và các báo cáo được thực hiện

 

● Năm 3 - Kế hoạch năm được xây dựng và các báo cáo được thực hiện

 

● Năm 4 - Kế hoạch năm được xây dựng và các báo cáo được thực hiện

 

● Năm 5 - Kế hoạch năm được xây dựng và các báo cáo được thực hiện

 

DLI 3.2

 

 

Mục tiêu giải ngân (triệu USD)

 

 

● Năm 1

0.337

 

● Năm 2

0.337

 

● Năm 3

0.337

 

● Năm 4

0.337

 

● Năm 5

1.684

 

● Tổng cộng

1.684,00

* Nguồn số liệu:

- Niên giám thống kê năm 2014 tỉnh Thanh Hóa

- QĐ công bố bộ chỉ số theo dõi đánh giá năm 2015, tỉnh Thanh Hóa

- Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình nước sạch và VSMTNT Thanh Hóa.

 


PHỤ LỤC 2

HIỆN TRẠNG VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
(Phụ lục kèm theo Kế hoạch số 117/KH-UBND ngày 05/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Tên Huyn

Tên xã

Số hộ

Tỷ lệ hộ sử dụng nhà tiêu HVS

Nhà tiêu gia đình đang sử dụng

Số hộ sử dụng nhà tiêu HVS

Tỷ lệ hộ dân sử dng nhà tiêu HVS %

Số hộ có nhà tiêu HVS

Tỷ lệ hộ dân có nhà tiêu HVS %

T hoi

Thấm dội

Hai ngăn ủ

Chìm có ống

Khác

Số lượng

Hp VS

Số lượng

Hp VS

Số lượng

Hp VS

Số lượng

Hp VS

Số lượng

1

Bá Thưc

TT Cành Nàng

672

667

542

99,3

80,7

542

542

0

0

0

0

0

0

124

2

Bá Thưc

Ái Thượng

1.245

1.229

151

98,7

12,1

134

134

38

38

1

1

87

87

979

3

Bá Thưc

Xã Ban Công

1.666

1.666

666

100,0

40,0

54

54

41

41

0

0

567

567

1.005

4

Bá Thưc

Xã Cổ Lũng

1.031

946

189

91,8

18,3

43

43

19

19

28

28

99

99

757

5

Bá Thưc

Xã Điền H

978

963

205

98,5

21,0

92

92

71

71

0

0

42

42

758

6

Bá Thưc

Xã Điền Lư

1.569

1.569

246

100,0

15,7

175

175

25

25

46

46

0

0

1.323

7

Bá Thưc

Xã Điền Quang

1.765

1.707

437

96,7

24,8

91

91

88

88

141

141

117

117

1.305

8

Bá Thưc

Xã Điền Thượng

834

834

289

100,0

34,7

132

132

12

12

27

27

119

119

544

9

Bá Thưc

Xã Điền Trung

1.579

1.565

759

99,1

48,1

211

211

12

12

7

7

529

529

1.036

10

Bá Thưc

Xã Hạ Trung

805

805

520

100,0

64,6

55

55

0

0

0

0

469

469

250

11

Bá Thưc

Xã Kỳ Tân

961

885

135

92,1

14,0

47

47

5

5

35

35

121

121

750

12

Bá Thưc

Xã Lâm Xa

1.024

948

408

92,6

39,8

167

167

102

102

2

2

343

343

367

13

Bá Thưc

Xã Lũng Cao

1.244

1.188

389

95,5

31,3

105

105

15

15

0

0

257

257

873

14

Bá Thưc

Xã Lũng Niêm

849

553

270

65,1

31,8

80

80

10

10

48

48

215

215

220

15

Bá Thưc

Xã Lương Ngoại

1.200

739

542

61,6

45,2

98

98

107

107

0

0

337

337

667

16

Bá Thưc

Xã Lương Nội

863

857

251

99,3

29,1

104

104

45

45

36

36

66

66

606

17

Bá Thưc

Xã Lương Trung

1.328

1.178

654

88,7

49,2

88

88

111

111

44

44

485

485

433

18

Bá Thưc

Xã Tân Lp

656

595

78

90,7

11,9

71

71

7

7

0

0

0

0

517

19

Bá Thưc

Xã Thành Lâm

864

864

94

100,0

10,9

20

20

10

10

0

0

64

64

770

20

Bá Thưc

Xã Thành Sơn

589

471

49

80,0

8,3

5

5

16

16

8

8

20

20

422

21

Bá Thưc

Xã Thiết Kế

810

810

701

100,0

86,5

34

34

34

34

38

38

663

663

109

22

Bá Thưc

Xã Thiết Ống

2.048

2.042

1.702

99,7

83,1

158

158

176

176

83

83

1.269

1.269

316

23

Bá Thưc

Xã Văn Nho

1.271

701

416

55,2

32,7

64

64

40

40

91

91

221

221

285

24

Cm Thủy

TT Cm Thủy

1.350

1.350

988

100,0

73,2

653

653

226

226

109

109

0

0

362

25

Cẩm Thủy

Xã Cẩm Bình

2.402

2.397

1.528

99,8

63,6

347

347

74

74

986

986

121

121

869

26

Cẩm Thủy

Xã Cẩm Châu

1.264

1.158

812

91,6

64,2

75

75

736

736

1

1

0

0

346

27

Cẩm Thủy

Xã Cẩm Giang

1.140

1.130

672

99,1

58,9

235

235

51

51

383

383

3

3

457

28

Cẩm Thủy

Xã Cẩm Liên

1.016

961

531

94,6

52,3

55

55

467

467

9

9

0

0

430

29

Cẩm Thủy

Xã Cẩm Long

1.388

1.388

413

100,0

29,8

134

134

142

142

137

137

0

0

975

30

Cẩm Thủy

Xã Cẩm Lương

723

677

539

93,6

74,6

318

318

81

81

140

140

0

0

138

31

Cẩm Thủy

Xã Cm Ngọc

1.708

1.626

1.204

95,2

70,5

262

262

288

288

653

653

1

1

423

32

Cẩm Thủy

Xã Cẩm Phong

1.867

1.857

1.430

99,5

76,6

988

988

429

429

13

13

0

0

427

33

Cẩm Thủy

Xã Cẩm Phú

1.438

1.438

628

100,0

43,7

114

114

48

48

371

371

95

95

810

34

Cẩm Thủy

Xã Cm Quý

1.891

1.674

1.415

88,5

74,8

577

577

456

456

333

333

49

49

259

35

Cẩm Thủy

Cẩm Sơn

1.430

1.387

962

97,0

67,3

437

437

504

504

21

21

0

0

425

36

Cẩm Thủy

Xã Cẩm Tâm

908

849

501

93,5

55,2

64

64

409

409

21

21

7

7

348

37

Cẩm Thủy

Xã Cẩm Tân

1.019

992

815

97,4

80,0

261

261

81

81

473

473

0

0

177

38

Cẩm Thủy

Xã Cẩm Thạch

1.521

1.521

1.097

100,0

72,1

239

239

196

196

604

604

58

58

424

39

Cẩm Thủy

Xã Cẩm Thành

1.449

1.370

801

94,5

55,3

142

142

571

571

88

88

0

0

569

40

Cẩm Thủy

Xã Cẩm

1.671

1.577

917

94,4

54,9

214

214

245

245

316

316

142

142

660

41

Cẩm Thủy

Xã Cẩm Vân

1.976

1.965

1.375

99,4

69,6

661

661

23

23

691

691

0

0

590

42

Cẩm Thủy

Xã Cẩm Yên

825

814

443

98,7

52,5

213

213

197

197

23

23

0

0

381

43

Cẩm Thủy

Phúc Do

459

459

342

100,0

74,5

167

167

22

22

152

152

1

1

117

44

Đông Sơn

TT. Rừng Thông

814

814

799

100,0

98,2

785

785

8

8

9

9

0

0

15

45

Đông Sơn

Xã Đông Anh

915

910

764

99,5

83,5

738

738

0

0

26

26

0

0

146

46

Đông Sơn

Xã Đông Hòa

1.256

1.247

889

99,3

70,8

895

895

0

0

0

0

0

0

358

47

Đông Sơn

Xã Đông Hoàng

1.222

1.222

1.037

100,0

84,9

914

914

77

77

24

24

0

0

185

48

Đông Sơn

Xã Đông Khê

837

837

725

100,0

86,6

718

718

2

2

6

6

0

0

111

49

Đông Sơn

Xã Đông Minh

1.102

1.102

933

100,0

84,7

654

654

111

111

168

168

0

0

169

50

Đông Sơn

Xã Đông Nam

1.318

1.318

1.037

100,0

78,7

850

850

0

0

187

187

0

0

281

51

Đông Sơn

Xã Đông Ninh

1.387

1.387

1.114

100,0

80,3

1.004

1.004

85

85

25

25

0

0

271

52

Đông Sơn

Xã Đông Phú

946

946

710

100,0

75,1

538

538

0

0

219

219

0

0

236

53

Đông Sơn

Xã Đông Quang

1.243

1.223

874

98,4

70,3

738

738

5

5

128

128

0

0

349

54

Đông Sơn

Xã Đông Tiến

2.164

2.125

1.658

98,2

76,6

954

954

178

178

526

526

0

0

467

55

Đông Sơn

Xã Đông Thanh

1.454

1.414

1.028

97,2

70,7

777

777

146

146

103

103

0

0

386

56

Đông Sơn

Xã Đông Thịnh

1.309

1.309

895

100,0

68,4

574

574

0

0

338

338

0

0

412

57

Đông Sơn

Xã Đông Văn

1.118

1.118

915

100,0

81,8

663

663

29

29

220

220

0

0

201

58

Đông Sơn

Xã Đông Xuân

650

650

593

100,0

91,2

448

448

45

45

100

100

0

0

57

59

Đông Sơn

Xã Đông Yên

837

837

725

100,0

86,6

718

718

2

2

6

6

0

0

111

60

Hà Trung

TT Hà Trung

1.834

1.834

1.770

100,0

96,5

1.674

1.674

19

19

77

77

0

0

64

61

Hà Trung

Xã Hà Bắc

1.632

1.632

797

100,0

48,8

505

505

99

99

193

193

0

0

835

62

Hà Trung

Xã Hà Bình

1.447

1.430

947

98,8

65,4

608

608

50

50

289

289

0

0

483

63

Hà Trung

Xã Hà Châu

1.114

1.110

922

99,6

82,8

800

800

1

1

121

121

0

0

188

64

Hà Trung

Xã Hà Dương

761

761

503

100,0

66,1

472

472

21

21

10

10

0

0

258

65

Hà Trung

Xã Hà Đông

887

875

561

98,6

63,2

483

483

15

15

156

156

0

0

221

66

Hà Trung

Xã Hà Giang

1.138

1.138

435

100,0

38,2

200

200

16

16

210

210

9

9

787

67

Hà Trung

Xã Hà Hi

1.124

1.120

922

99,6

82,0

907

907

5

5

10

10

0

0

198

68

Hà Trung

Xã Hà Lai

994

994

784

100,0

78,9

451

451

2

2

331

331

0

0

210

69

Hà Trung

Xã Hà Lâm

1.039

1.039

680

100,0

65,4

509

509

4

4

167

167

0

0

359

70

Hà Trung

Xã Hà Lĩnh

1.907

1.823

1.394

95,6

73,1

374

374

14

14

1.006

1.006

0

0

429

71

Hà Trung

Xã Hà Long

2.148

2.148

1.070

100,0

49,8

808

808

32

32

230

230

0

0

1.078

72

Hà Trung

Xã Hà Ninh

1.057

1.057

902

100,0

85,3

619

619

15

15

268

268

0

0

155

73

Hà Trung

Xã Hà Ngọc

840

840

659

100,0

78,5

333

333

16

16

310

310

0

0

181

74

Hà Trung

Xã Hà Phong

694

694

569

100,0

82,0

530

530

14

14

25

25

0

0

125

75

Hà Trung

Xã Hà Phú

755

712

559

94,3

74,0

459

459

50

50

50

50

0

0

153

76

Hà Trung

Xã Hà Sơn

1.113

1.108

842

99,6

75,7

420

420

20

20

402

402

0

0

266

77

Hà Trung

Xã Hà Tân

1.151

1.151

795

100,0

69,1

286

286

4

4

503

503

2

2

356

78

Hà Trung

Xã Hà Tiến

1.740

1.704

1.377

97,9

79,1

629

629

20

20

728

728

0

0

327

79

Hà Trung

Xã Hà Toại

472

470

397

99,6

84,1

286

286

3

3

108

108

0

0

73

80

Hà Trung

Xã Hà Thái

885

885

656

100,0

74,1

432

432

3

3

221

221

0

0

229

81

Hà Trung

Xã Hà Thanh

670

670

497

100,0

74,2

244

244

0

0

253

253

0

0

173

82

Hà Trung

Xã Hà Vân

1.013

1.013

749

100,0

73,9

431

431

29

29

289

289

0

0

264

83

Hà Trung

Xã Hà Vinh

1.662

1.662

831

100,0

50,0

779

779

0

0

52

52

0

0

831

84

Hà Trung

Hà Yên

980

980

649

100,0

66,2

649

649

0

0

0

0

0

0

331

85

Hậu Lộc

TT. Hậu Lộc

975

975

957

100,0

98,2

957

957

0

0

0

0

0

0

18

86

Hậu Lộc

Xã Cầu Lộc

1.620

1.620

1.138

100,0

70,2

210

210

0

0

928

928

0

0

481

87

Hậu Lộc

Xã Châu Lộc

826

825

613

99,9

74,2

354

354

2

2

257

257

0

0

181

88

Hậu Lộc

Xã Đa Lộc

1.917

1.917

1.534

100,0

80,0

1.469

1.469

55

55

0

0

0

0

383

89

Hậu Lộc

Xã Đại Lộc

1.131

1.131

777

100,0

68,7

721

721

0

0

56

56

0

0

354

90

Hậu Lộc

Xã Đồng Lộc

967

941

394

97,3

40,7

306

306

0

0

88

88

0

0

231

91

Hậu Lộc

Xã Hải Lộc

1.810

1.726

1.468

95,4

81,1

1.043

1.043

0

0

425

425

0

0

258

92

Hậu Lộc

Hoa Lộc

1.267

1.267

1.008

100,0

79,6

975

975

33

33

0

0

0

0

259

93

Hậu Lộc

Xã Hòa Lộc

2,326

2.213

1.292

95,1

55,5

1.039

1.039

0

0

253

253

0

0

921

94

Hậu Lộc

Xã Hưng Lộc

2.788

2.780

2.230

99,7

80,0

2.055

2.055

175

175

0

0

0

0

234

95

Hậu Lộc

Xã Liên Lộc

1.158

1.158

952

100,0

82,2

788

788

23

23

101

101

47

47

206

96

Hậu Lộc

Xã Lộc Sơn

1.155

1.155

443

100,0

38,4

384

384

15

15

44

44

0

0

712

97

Hậu Lộc

Xã Lộc Tân

1.228

1.218

684

99,2

55,7

597

597

30

30

57

57

0

0

534

98

Hậu Lộc

Xã Minh Lộc

2.767

2.767

2.556

100,0

92,4

2.556

2.556

0

0

0

0

0

0

211

99

Hậu Lộc

Xã Mỹ Lộc

1.134

1.127

582

99,4

51,3

520

520

23

23

38

38

1

1

543

100

Hậu Lộc

Xã Ngư Lộc

3.152

3.025

2.900

96,0

92,0

2.900

2.900

0

0

0

0

0

0

125

101

Hậu Lộc

Xã Phong Lộc

849

826

453

97,3

53,4

440

440

0

0

13

13

0

0

373

102

Hậu Lộc

Xã Phú Lộc

1.592

1.592

1.249

100,0

78,5

762

762

3

3

484

484

0

0

343

103

Hậu Lộc

Xã Quang Lộc

1.127

1.113

1.043

98,8

92,5

781

781

7

7

255

255

0

0

71

104

Hậu Lộc

Xã Tiến Lộc

2.112

2.112

994

100,0

47,1

890

890

0

0

104

104

0

0

1.118

105

Hậu Lộc

Xã Tuy Lộc

1.103

1.078

804

97,7

72,9

620

620

95

95

58

58

31

31

274

106

Hậu Lộc

Xã Thành Lộc

1.392

1.392

553

100,0

39,7

330

330

12

12

211

211

0

0

839

107

Hậu Lộc

Xã Thịnh Lộc

625

625

292

100,0

46,7

292

292

0

0

0

0

0

0

335

108

Hậu Lộc

Xã Thuần Lộc

845

753

585

89,1

69,2

444

444

0

0

141

141

0

0

236

109

Hậu Lộc

Xã Triệu Lộc

1.173

1.168

399

99,6

34,0

306

306

21

21

72

72

0

0

763

110

Hậu Lộc

Xã Văn Lộc

944

944

702

100,0

74,4

686

686

0

0

18

18

0

0

240

111

Hậu Lộc

Xã Xuân Lộc

1.211

1.210

613

99,9

50,6

603

603

2

2

8

8

0

0

603

112

Hoằng Hóa

TT Bút Sơn

1.416

1.416

1.163

100,0

82,1

1.163

1.163

0

0

0

0

0

0

253

113

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Cát

1.088

1.088

596

100,0

54,8

554

554

1

1

41

41

0

0

492

114

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Châu

1.877

1.877

880

100,0

46,9

846

846

0

0

34

34

0

0

997

115

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Đạo

1.270

1.270

772

100,0

60,8

604

604

45

45

102

102

21

21

498

116

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Đạt

1.129

1.110

468

98,3

41,5

468

468

0

0

0

0

0

0

642

117

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Đông

1.130

1.044

480

92,4

42,5

478

478

0

0

2

2

0

0

564

118

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Đồng

1.120

1.117

835

99,7

74,6

816

816

0

0

19

19

0

0

282

119

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Đức

762

762

554

100,0

72,7

546

546

0

0

8

8

0

0

208

120

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Giang

997

997

404

100,0

40,5

222

222

0

0

182

182

0

0

593

121

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Hà

924

924

532

100,0

57,6

503

503

0

0

29

29

0

0

392

122

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Hải

1.044

1.044

451

100,0

43,2

185

185

208

208

52

52

6

6

593

123

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Hợp

1.435

1.422

1.234

99,1

86,0

903

903

0

0

331

331

0

0

188

124

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Kim

1.251

1.192

551

95,3

44,0

460

460

0

0

91

91

0

0

641

125

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Khánh

958

951

504

99,3

52,6

136

136

0

0

368

368

0

0

447

126

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Khê

655

655

317

100,0

48,4

317

317

0

0

0

0

0

0

338

127

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Lộc

1.473

1.473

1.172

100,0

79,6

925

925

1

1

246

246

0

0

301

128

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Lương

736

735

431

99,9

58,6

368

368

0

0

63

63

0

0

304

129

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Lưu

1.299

1.299

520

100,0

40,0

520

520

0

0

0

0

0

0

779

130

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Minh

908

908

566

100,0

62,3

566

566

0

0

0

0

0

0

342

131

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Ngọc

1.535

1.535

780

100,0

50,8

766

766

7

7

7

7

0

0

755

132

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Phong

1.525

1.525

659

100,0

43,2

593

593

60

60

6

6

0

0

866

133

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Phú

1.116

1.116

608

100,0

54,5

608

608

0

0

0

0

0

0

508

134

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Phụ

2.426

2.426

1.015

100,0

41,8

880

880

0

0

135

135

0

0

1.411

135

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Phúc

735

735

339

100,0

46,1

339

339

0

0

0

0

0

0

396

136

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Phương

1.060

1.049

717

99,0

67,6

319

319

1

1

397

397

0

0

332

137

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Quỳ

1.458

1.458

1.081

100,0

74,1

1.001

1.001

0

0

80

80

0

0

377

138

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Quý

1.082

1.082

753

100,0

69,6

753

753

0

0

0

0

0

0

329

139

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Sơn

846

846

635

100,0

75,1

394

394

2

2

239

239

0

0

211

140

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Tân

1.138

1.138

409

100,0

35,9

409

409

0

0

0

0

0

0

729

141

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Tiến

1.238

1.238

960

100,0

77,5

955

955

0

0

5

5

0

0

278

142

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Thái

911

908

422

99,7

46,3

125

125

0

0

297

297

0

0

486

143

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Thanh

1.884

1.884

1.000

100,0

53,1

459

459

0

0

541

541

0

0

884

144

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Thành

1.063

1.063

428

100,0

40,3

335

335

85

85

8

8

0

0

635

145

Hoằng Hóa

Xã Hong Thắng

1.869

1.869

1.046

100,0

56,0

1.008

1.008

4

4

30

30

4

4

823

146

Hoằng Hóa

Xã Hong Thịnh

1.570

1.570

1.069

100,0

68,1

1.069

1.069

0

0

0

0

0

0

501

147

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Trạch

1.159

1.130

600

97,5

51,8

536

536

0

0

64

64

0

0

530

148

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Trinh

1.535

1.534

680

99,9

44,3

392

392

0

0

288

288

0

0

854

149

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Trung

1.271

1.271

753

100,0

59,2

722

722

1

1

30

30

0

0

518

150

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Trường

2.227

2.119

878

95,2

39,4

862

862

16

16

0

0

0

0

1.241

151

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Vinh

962

962

609

100,0

63,3

608

608

1

1

0

0

0

0

353

152

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Xuân

947

854

412

90,2

43,5

362

362

0

0

50

50

0

0

442

153

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Xuyên

845

845

229

100,0

27,1

229

229

0

0

0

0

0

0

616

154

Hoằng Hóa

Xã Hoằng Yến

943

943

525

100,0

55,7

36

36

206

206

278

278

0

0

418

155

Lang Chánh

TT Lang Chánh

1.176

1.106

1.002

94,0

85,2

679

679

198

198

75

75

50

50

104

156

Lang Chánh

Xã Đồng Lương

1.089

801

117

73,6

10,7

67

67

1

1

0

0

49

49

684

157

Lang Chánh

Xã Giao An

591

466

184

78,8

31,1

53

53

47

47

23

23

61

61

282

158

Lang Chánh

Xã Giao Thiện

1.129

1.126

490

99,7

43,4

85

85

30

30

0

0

375

375

636

159

Lang Chánh

Xã Lâm Phú

1.006

998

231

99,2

23,0

21

21

0

0

0

0

210

210

767

160

Lang Chánh

Xã Quang Hiển

1.035

991

456

95,7

44,1

188

188

8

8

5

5

255

255

535

161

Lang Chánh

Xã Tam Văn

767

725

362

94,5

47,2

55

55

74

74

0

0

233

233

363

162

Lang Chánh

Xã Tân Phúc

1.375

1.225

715

89,1

52,0

84

84

46

46

69

69

516

516

510

163

Lang Chánh

Xã Trí Nang

577

513

118

88,9

20,5

103

103

10

10

1

1

4

4

395

164

Lang Chánh

Xã Yên Khương

1.109

1.033

442

93,1

39,9

21

21

39

39

50

50

332

332

591

165

Lang Chánh

Xã Yên Thắng

1.334

1.329

125

99,6

9,4

86

86

30

30

2

2

7

7

1.204

166

Mường Lát

TT Mường Lát

549

545

533

99,3

97,1

0

0

520

520

0

0

0

0

13

167

Mường Lát

Xã Mường Chanh

775

344

328

44,4

42,3

227

227

0

0

0

0

116

116

1

168

Mường Lát

Xã Mường Lý

908

908

295

100,0

32,5

67

67

0

0

0

0

211

211

636

169

Mường Lát

Xã Nhi Sơn

560

523

313

93,4

55,9

13

13

43

43

0

0

257

257

210

170

Mường Lát

Xã Pù Nhi

1.001

902

655

90,1

65,4

0

0

0

0

0

0

832

832

0

171

Mường Lát

Xã Quang Chiu

1.144

507

443

44,3

38,7

308

308

1

1

0

0

135

135

63

172

Mường Lát

Xã Tam Chung

776

453

450

58,4

58,0

125

125

20

20

9

9

296

296

4

173

Mường Lát

Xã Tén Tằn

905

773

656

85,4

72,5

168

168

223

223

111

111

154

154

0

174

Mường Lát

Xã Trung Lý

1.176

999

899

84,9

76,4

8

8

68

68

6

6

823

823

104

175

Nga Sơn

Thị trấn Nga Sơn

898

898

807

100,0

89,9

665

665

142

142

0

0

0

0

91

176

Nga Sơn

Xã Ba Đình

1.204

1.204

840

100,0

69,8

366

366

0

0

474

474

0

0

364

177

Nga Sơn

Xã Nga An

1.806

1.806

1.556

100,0

86,2

589

589

967

967

0

0

0

0

250

178

Nga Sơn

Xã Nga Bạch

1.956

1.956

1.171

100,0

59,9

1.171

1.171

0

0

0

0

0

0

785

179

Nga Sơn

Xã Nga Điền

1.992

1.992

1.097

100,0

55,1

694

694

403

403

0

0

0

0

895

180

Nga Sơn

Xã Nga Giáp

1.202

1.202

555

100,0

46,2

97

97

82

82

376

376

0

0

647

181

Nga Sơn

Xã Nga Hải

1.354

1.354

727

100,0

53,7

718

718

9

9

0

0

0

0

627

182

Nga Sơn

Xã Nga Hưng

792

792

594

100,0

75,0

282

282

312

312

0

0

0

0

198

183

Nga Sơn

Xã Nga Liên

1.795

1.795

1.347

100,0

75,0

961

961

386

386

0

0

0

0

448

184

Nga Sơn

Xã Nga Lĩnh

1.197

1.197

1.011

100,0

84,5

717

717

212

212

47

47

35

35

186

185

Nga Sơn

Xã Nga Mỹ

1.307

1.202

967

99,6

80,1

967

967

0

0

0

0

0

0

235

186

Nga Sơn

Xã Nga Nhân

987

977

730

99,0

74,0

681

681

49

49

0

0

0

0

247

187

Nga Sơn

Xã Nga Phú

1.576

1.576

1.199

100,0

76,1

739

739

273

273

187

187

0

0

377

188

Nga Sơn

Xã Nga Tân

1.629

1.629

948

100,0

58,2

948

948

0

0

0

0

0

0

681

189

Nga Sơn

Xã Nga Thạch

1.370

1.251

889

91,3

64,9

219

219

528

528

142

142

0

0

362

190

Nga Sơn

Xã Nga Thái

1.288

1.288

1.122

100,0

87,1

1.122

1.122

0

0

0

0

0

0

166

191

Nga Sơn

Xã Nga Thắng

1.581

1.581

1.218

100,0

77,0

847

847

0

0

371

371

0

0

363

192

Nga Sơn

Xã Nga Thanh

1.354

1.354

880

100,0

65,0

776

776

57

57

47

47

0

0

474

193

Nga Sơn

Xã Nga Thành

871

871

701

100,0

80,5

578

578

123

123

0

0

0

0

170

194

Nga Sơn

Xã Nga Thiện

1.005

999

561

99,4

55,8

556

556

5

5

0

0

0

0

438

195

Nga Sơn

Xã Nga Thủy

1.067

1.067

464

100,0

43,5

110

110

16

16

338

338

0

0

603

196

Nga Sơn

Xã Nga Tiến

1.538

1.526

1.148

99,2

74,6

607

607

370

370

171

171

0

0

378

197

Nga Sơn

Xã Nga Trung

1.007

1.007

401

100,0

39,8

387

387

8

8

6

6

0

0

606

198

Nga Sơn

Xã Nga Trường

1.173

1.173

782

100,0

66,7

626

626

86

86

70

70

0

0

391

199

Nga Sơn

Xã Nga Văn

1.249

1.249

509

100,0

40,8

215

215

40

40

239

239

15

15

740

200

Nga Sơn

Xã Nga Vịnh

1.037

998

586

96,2

56,5

433

433

0

0

153

153

0

0

412

201

Nga Sơn

Xã Nga Yên

1.256

1.256

968

100,0

77,1

572

572

0

0

396

396

0

0

288

202

Ngọc Lc

TT Ngọc Lặc

1.706

1.682

1.672

98,6

98,0

1.134

1.134

277

277

197

197

64

64

10

203

Ngọc Lc

Xã Cao Ngọc

1.182

1.158

526

98,0

44,5

101

101

33

33

1

1

391

391

594

204

Ngọc Lặc

Xã Cao Thịnh

1.321

1.321

1.015

100,0

76,8

267

267

93

93

202

202

453

453

306

205

Ngọc Lặc

Xã Đồng Thịnh

914

805

697

88,1

76,3

195

195

60

60

216

216

226

226

106

206

Ngọc Lặc

Xã Kiên Thọ

2.773

2.773

1.003

100,0

36,2

104

104

38

38

17

17

844

844

1.757

207

Ngọc Lặc

Xã Lam Sơn

1.154

1.154

992

100,0

86,0

297

297

224

224

177

177

294

294

162

208

Ngọc Lặc

Xã Lộc Thịnh

867

829

615

95,6

70,9

109

109

102

102

404

404

0

0

214

209

Ngọc Lặc

Xã Minh Sơn

2.174

2.139

1.508

98,4

69,4

397

397

271

271

84

84

756

756

631

210

Ngọc Lặc

Xã Minh Tiến

1.448

1.442

601

99,6

41,5

185

185

151

151

231

231

94

94

365

211

Ngọc Lặc

Xã Mỹ Tân

1.201

1.191

556

99,2

46,3

85

85

10

10

292

292

169

169

634

212

Ngọc Lặc

Xã Ngọc Khê

2.526

2.069

1.496

81,9

59,2

763

763

63

63

14

14

656

656

573

213

Ngọc Lặc

Xã Ngọc Liên

1.531

1.460

1.348

95,4

88,0

203

203

9

9

72

72

1.064

1.064

110

214

Ngọc Lặc

Xã Ngọc Sơn

1.032

962

447

93,2

43,3

105

105

144

144

7

7

191

191

515

215

Ngọc Lặc

Xã Ngọc Trung

1.187

1.174

636

98,9

53,6

37

37

189

189

399

399

11

11

538

216

Ngọc Lặc

Xã Nguyệt Ấn

2.436

2.357

1.630

96,8

66,9

264

264

69

69

1.009

1.009

288

288

727

217

Ngọc Lặc

Xã Phúc Thịnh

910

897

508

98,6

55,8

107

107

70

70

137

137

194

194

389

218

Ngọc Lặc

Xã Phùng Giáo

945

884

515

93,5

54,5

114

114

123

123

1

1

277

277

369

219

Ngọc Lặc

Xã Phùng Minh

794

784

461

98,7

58,1

3

3

36

36

345

345

77

77

323

220

Ngọc Lặc

Xã Quang Trung

2.109

2.109

1.469

100,0

69,7

661

661

10

10

9

9

789

789

629

221

Ngọc Lặc

Xã Thạch Lp

1.435

1.261

726

87,9

50,6

191

191

222

222

46

46

267

267

560

222

Ngọc Lặc

Xã Thy Sơn

2.177

2.128

1.498

97,7

68,8

521

521

384

384

12

12

581

581

157

223

Ngọc Lặc

Xã Vân Âm

1.575

1.410

713

89,5

45,3

143

143

134

134

12

12

424

424

697

224

Như Thanh

Thị trấn Bến Sung

1.491

1.386

1.130

93,0

75,8

1.130

1.130

0

0

0

0

0

0

256

225

Như Thanh

Xã Cán Khê

1.374

1.374

708

100,0

51,5

169

169

103

103

79

79

357

357

666

226

Như Thanh

Xã Hi Long

926

917

494

99,0

53,3

480

480

9

9

2

2

0

0

428

227

Như Thanh

Xã Hải Vân

978

934

502

95,5

51,3

445

445

31

31

108

108

0

0

351

228

Như Thanh

Xã Mậu Lâm

2.112

2.059

1.048

97,5

49,6

377

377

66

66

147

147

498

498

1.011

229

Như Thanh

Xã Phú Nhuận

1.952

1.867

1.044

95,6

53,5

465

465

7

7

174

174

535

535

425

230

Như Thanh

Xã Phúc Đường

507

449

189

88,6

37,3

38

38

0

0

0

0

0

0

275

231

Như Thanh

Xã Phương Nghi

1.036

1.036

220

100,0

21,2

149

149

0

0

416

416

33

33

423

232

Như Thanh

Xã Thanh Kỳ

1.058

1.058

460

100,0

43,5

89

89

371

371

0

0

0

0

597

233

Như Thanh

Xã Thành Tân

1.595

1.595

605

100,0

37,9

125

125

0

0

216

216

589

589

665

234

Như Thanh

Xã Xuân Du

1.536

1.521

570

99,0

37,1

157

157

78

78

208

208

135

135

951

235

Như Thanh

Xã Xuân Khang

1.705

1.231

827

72,2

48,5

95

95

0

0

7

7

0

0

690

236

Như Thanh

Xã Xuân Phúc

920

895

264

97,3

28,7

53

53

0

0

0

0

211

211

631

237

Như Thanh

Xã Xuân Thái

922

645

120

70,0

13,0

20

20

0

0

4

4

1

1

620

238

Như Thanh

Xã Xuân Thọ

555

555

176

100,0

31,7

47

47

136

136

32

32

38

38

320

239

Như Thanh

Xã Yên Lạc

1.210

1.189

426

98,3

35,2

159

159

131

131

76

76

60

60

763

240

Như Thanh

Xã Yên Thọ

2.229

2.227

921

99,9

41,3

487

487

149

149

51

51

634

634

1.026

241

Như Xuân

Thị trấn Yên Cát

961

961

684

100,0

71,2

631

631

26

26

4

4

23

23

277

242

Như Xuân

Xã Bãi Trành

1.354

1.326

771

97,9

56,9

359

359

172

172

63

63

178

178

553

243

Như Xuân

Xã Bình Lương

693

664

467

95,8

67,4

100

100

13

13

30

30

324

324

195

244

Như Xuân

Xã Cát Tân

672

615

199

91,5

29,6

83

83

23

23

0

0

93

93

415

245

Như Xuân

Xã Cát Vân

659

622

65

94,4

9,9

65

65

0

0

0

0

0

0

557

246

Như Xuân

Xã Hóa Quỳ

1.203

1.203

94

100,0

7,8

94

94

0

0

0

0

0

0

1.109

247

Như Xuân

Xã Tân Bình

655

614

282

93,7

43,1

34

34

10

10

0

0

236

236

334

248

Như Xuân

Xã Thanh Hòa

540

397

14

73,5

2,6

9

9

2

2

0

0

3

3

383

249

Như Xuân

Xã Thanh Lâm

703

696

64

99,0

9,1

61

61

0

0

0

0

3

3

0

250

Như Xuân

Xã Thanh Phong

761

661

90

86,9

11,8

11

11

8

8

1

1

67

67

562

251

Như Xuân

Xã Thanh Quân

1.136

879

56

77,4

4,9

44

44

6

6

0

0

6

6

824

252

Như Xuân

Xã Thanh Sơn

639

476

148

74,5

23,2

39

39

16

16

0

0

93

93

327

253

Như Xuân

Xã Thanh Xuân

600

600

156

100,0

26,0

17

17

0

0

0

0

139

139

431

254

Như Xuân

Xã Thượng Ninh

1.638

1.638

474

100,0

28,9

145

145

22

22

7

7

296

296

1.099

255

Như Xuân

Xã Xuân Bình

1.450

1.449

194

99,9

13,4

117

117

47

47

160

160

0

0

1.120

256

Như Xuân

Xã Xuân Hòa

815

781

77

95,8

9,4

61

61

10

10

0

0

7

7

703

257

Như Xuân

Xã Xuân Quỳ

520

455

175

87,5

33,7

35

35

9

9

0

0

131

131

0

258

Như Xuân

Xã Yên Lễ

1.173

1.130

555

96,3

47,3

257

257

48

48

8

8

242

242

575

259

Nông Cống

TT Nông Cống

1.118

1.112

913

99,5

81,7

902

902

14

14

0

0

0

0

194

260

Nông Cống

Xã Công Bình

1.306

1.305

648

99,9

49,6

403

403

10

10

228

228

0

0

664

261

Nông Cống

Xã Công Chính

1.694

1.578

825

93,2

48,7

381

381

147

147

297

297

0

0

753

262

Nông Cống

Xã Công Liêm

2.333

2.305

1.243

98,8

53,3

546

546

420

420

147

147

130

130

1.062

263

Nông Cống

Xã Hoàng Giang

1.294

1.289

1.045

99,6

80,8

739

739

247

247

59

59

0

0

248

264

Nông Cống

Xã Hoàng Sơn

999

999

560

100,0

56,1

144

144

369

369

47

47

0

0

438

265

Nông Cống

Xã Minh Khôi

1.467

1.390

968

94,8

66,0

137

137

831

831

0

0

0

0

407

266

Nông Cống

Xã Minh Nghĩa

1.491

1.491

834

100,0

55,9

820

820

14

14

0

0

0

0

657

267

Nông Cống

Xã Minh Thọ

1.528

1.528

1.233

100,0

80,7

201

201

777

777

94

94

161

161

295

268

Nông Cống

Xã Tân Khang

1.283

1.283

770

100,0

60,0

481

481

219

219

70

70

0

0

512

269

Nông Cống

Xã Tân Phúc

1.070

978

754

91,4

70,5

69

69

235

235

311

311

139

139

224

270

Nông Cống

Xã Tân Thọ

1.063

1.063

505

100,0

47,5

392

392

102

102

11

11

0

0

558

271

Nông Cống

Xã Tế Lợi

1.393

1.393

1.087

100,0

78,0

345

345

320

320

320

320

320

320

320

272

Nông Cống

Xã Tế Nông

1.409

1.409

691

100,0

49,0

241

241

446

446

4

4

0

0

718

273

Nông Cống

Xã Tế Tân

844

838

619

99,3

73,3

285

285

317

317

0

0

17

17

215

274

Nông Cống

Xã Tế Thắng

1.326

1.326

819

100,0

61,8

508

508

192

192

122

122

0

0

504

275

Nông Cống

Xã Tượng Lĩnh

1.117

1.094

605

97,9

54,2

392

392

26

26

187

187

0

0

490

276

Nông Cống

Xã Tượng Sơn

1.448

1.448

822

100,0

56,8

530

530

324

324

65

65

2

2

527

277

Nông Cống

Xã Tượng Văn

1.149

1.149

565

100,0

49,2

489

489

23

23

53

53

0

0

584

278

Nông Cống

Xã Thăng Bình

1.690

1.688

1.018

99,9

60,2

1.015

1.015

2

2

1

1

0

0

670

279

Nông Cống

Xã Thăng Long

3.059

3.059

2.266

100,0

74,1

1.594

1.594

480

480

177

177

17

17

791

280

Nông Cống

Xã Thăng Th

1.215

1.215

653

100,0

53,7

528

528

125

125

0

0

0

0

562

281

Nông Cống

Xã Trung Chính

1.163

1.163

858

100,0

73,8

798

798

60

60

0

0

0

0

305

282

Nông Cống

Xã Trung Thành

997

997

642

100,0

64,4

526

526

113

113

0

0

0

0

358

283

Nông Cống

Xã Trung Ý

582

579

415

99,5

71,3

21

21

394

394

0

0

0

0

0

284

Nông Cống

Xã Trường Giang

1.466

1.429

836

97,5

57,0

815

815

0

0

21

21

0

0

593

285

Nông Cống

Xã Trường Minh

968

968

534

100,0

55,2

534

534

0

0

0

0

0

0

434

286

Nông Cống

Xã Trường Sơn

1.041

1.041

793

100,0

76,2

420

420

0

0

373

373

0

0

0

287

Nông Cống

Xã Trường Trung

1.015

1.015

687

100,0

67,7

669

669

3

3

15

15

0

0

329

288

Nông Cống

Xã Vn Hòa

1.577

1.572

1.171

99,7

74,3

824

824

226

226

229

229

3

3

290

289

Nông Cống

Xã Vn Thng

1.714

1.714

1.218

100,0

71,1

994

994

40

40

182

182

2

2

496

290

Nông Cống

Xã Vạn Thiện

1.379

1.379

1.019

100,0

73,9

984

984

21

21

14

14

0

0

360

291

Nông Cống

Xã Yên M

842

806

649

95,7

77,1

365

365

192

192

53

53

39

39

0

292

Quan Hóa

Thị trấn Quan Hóa

861

851

761

98,8

88,4

722

722

38

38

1

1

0

0

90

293

Quan Hóa

Xã Hiền Chung

658

628

99

95,4

15,0

32

32

8

8

9

9

50

50

529

294

Quan Hóa

Xã Hiền Kiệt

865

579

255

66,9

29,5

11

11

124

124

0

0

120

120

324

295

Quan Hóa

Xã Hồi Xuân

836

771

235

92,2

28,1

183

183

41

41

10

10

1

1

536

296

Quan Hóa

Xã Nam Động

573

527

285

92,0

49,7

33

33

31

31

0

0

221

221

242

297

Quan Hóa

Xã Nam Tiến

699

653

510

93,4

73,0

50

50

24

24

23

23

413

413

143

298

Quan Hóa

Xã Nam Xuân

542

532

519

98,2

40,4

27

27

34

34

0

0

158

158

313

299

Quan Hóa

Xã Phú Lệ

408

402

191

98,5

46,8

66

66

117

117

8

8

0

0

211

300

Quan Hóa

Xã Phú Nghiêm

284

284

92

100,0

32,4

58

58

31

31

2

2

1

1

192

301

Quan Hóa

Xã Phú Sơn

551

435

106

78,9

19,2

56

56

41

41

0

0

9

9

329

302

Quan Hóa

Xã Phú Thanh

423

423

219

100,0

51,8

23

23

98

98

25

25

73

73

204

303

Quan Hóa

Xã Phú Xuân

450

432

167

96,0

37,1

11

11

142

142

3

3

11

11

265

304

Quan Hóa

Xã Thành Sơn

565

504

113

89,2

20,0

78

78

26

26

8

8

1

1

391

305

Quan Hóa

Xã Thanh Xuân

632

632

55

100,0

8,7

15

15

11

11

0

0

29

29

577

306

Quan Hóa

Xã Thiên Phủ

752

745

368

99,1

48,9

63

63

0

0

2

2

303

303

377

307

Quan Hóa

Xã Trung Sơn

746

746

363

100,0

48,7

140

140

80

80

0

0

143

143

383

308

Quan Hóa

Xã Trung Thành

615

615

62

100,0

10,1

47

47

12

12

0

0

3

3

553

309

Quan Hóa

Xã Xuân Phú

295

279

210

94,6

71,2

32

32

12

12

7

7

159

159

69

310

Quan Sơn

Thị trấn Quan Sơn

551

546

461

99,1

83,7

435

435

17

17

0

0

7

7

87

311

Quan Sơn

Xã Mường Mìn

551

458

455

83,1

82,6

210

210

0

0

0

0

248

248

3

312

Quan Sơn

Xã Na Mèo

801

800

581

99,9

72,5

233

233

0

0

0

0

379

379

189

313

Quan Sơn

Xã Sơn Điện

1.000

926

702

92,6

70,2

300

300

89

89

28

28

285

285

224

314

Quan Sơn

Xã Sơn Hà

454

454

318

100,0

70,0

53

53

0

0

0

0

265

265

0

315

Quan Sơn

Xã Sơn Lư

591

415

333

70,2

56,3

66

66

0

0

0

0

267

267

59

316

Quan Sơn

Xã Sơn Thủy

758

645

457

85,1

60,3

64

64

10

10

0

0

370

370

193

317

Quan Sơn

Xã Tam Lư

646

571

516

88,4

79,9

228

228

0

0

0

0

288

288

60

318

Quan Sơn

Xã Tam Thanh

782

674

409

86,2

52,3

1

1

29

29

0

0

416

416

264

319

Quan Sơn

Xã Trung Hạ

842

842

631

100,0

74,9

120

120

0

0

0

0

507

507

215

320

Quan Sơn

Xã Trung Tiến

701

646

535

92,2

76,3

166

166

62

62

31

31

492

492

65

321

Quan Sơn

Xã Trung Thượng

535

347

329

64,9

61,5

43

43

26

26

8

8

185

185

85

322

Quan Sơn

Xã Trung Xuân

406

395

329

97,3

81,0

2

2

33

33

0

0

360

360

4

323

Qung Xương

TT. Qung Xương

855

855

781

100,0

91,3

781

781

24

24

0

0

0

0

0

324

Qung Xương

Xã Quảng Bình

1.437

1.437

1.123

100,0

78,1

1.056

1.056

0

0

67

67

0

0

314

325

Quảng Xương

Xã Quảng Châu

1.876

1.876

1.404

100,0

74,8

990

990

0

0

414

414

0

0

0

326

Quảng Xương

Xã Quảng Chính

1.633

1.633

1.045

100,0

64,0

577

577

0

0

582

582

0

0

0

327

Quảng Xương

Xã Quảng Đại

1.401

1.401

966

100,0

69,0

687

687

0

0

279

279

0

0

456

328

Quảng Xương

Xã Quảng Định

1.535

1.535

912

100,0

59,4

844

844

0

0

68

68

0

0

600

329

Quảng Xương

Xã Quảng Đức

1.519

1.519

860

100,0

56,6

532

532

0

0

328

328

0

0

659

330

Quảng Xương

Xã Quảng Giao

1.063

1.063

541

100,0

50,9

531

531

10

10

0

0

0

0

512

331

Quảng Xương

Xã Quảng Hải

2.087

2.087

1.080

100,0

51,7

876

876

89

89

115

115

13

13

1.005

332

Quảng Xương

Xã Quảng Hòa

1.540

1.540

1.093

100,0

71,0

651

651

160

160

282

282

0

0

311

333

Quảng Xương

Xã Quảng Hợp

1.484

1.484

1.108

100,0

74,7

542

542

0

0

566

566

0

0

65

334

Quảng Xương

Xã Quảng Hùng

1.299

1.299

898

100,0

69,1

617

617

46

46

235

235

0

0

404

335

Quảng Xương

Xã Quảng Khê

1.612

1.612

1.145

100,0

71,0

962

962

11

11

172

172

0

0

413

336

Quảng Xương

Xã Quảng Lĩnh

999

999

513

100,0

51,4

72

72

56

56

385

385

0

0

0

337

Quảng Xương

Xã Quảng Lộc

1.552

1.552

1.125

100,0

72,5

208

208

171

171

662

662

0

0

427

338

Quảng Xương

Xã Quảng Lợi

1.500

1.500

1.089

100,0

72,6

703

703

154

154

232

232

0

0

303

339

Quảng Xương

Xã Quảng Long

1.319

1.319

857

100,0

65,0

659

659

0

0

198

198

0

0

462

340

Quảng Xương

Xã Quảng Lưu

1.785

1.785

1.253

100,0

70,2

631

631

20

20

602

602

0

0

0

341

Quảng Xương

Xã Quảng Minh

1.026

1.026

565

100,0

55,1

177

177

0

0

388

388

0

0

0

342

Quảng Xương

Xã Quảng Ngọc

2.253

2.253

1.610

100,0

71,5

1.549

1.549

61

61

0

0

0

0

0

343

Quảng Xương

Xã Quảng Nham

2.994

2.994

2.231

100,0

74,5

1.460

1.460

771

771

0

0

0

0

0

344

Quảng Xương

Xã Quảng Nhân

1.763

1.763

575

100,0

32,6

575

575

0

0

0

0

0

0

997

345

Quảng Xương

Xã Quảng Ninh

1.578

1.578

1.142

100,0

74,4

622

622

400

400

120

120

0

0

436

346

Quảng Xương

Xã Quảng Phong

1.816

1.816

1.357

100,0

74,7

1.280

1.280

0

0

77

77

0

0

453

347

Quảng Xương

Xã Quảng Phúc

715

715

504

100,0

70,5

504

504

0

0

0

0

0

0

192

348

Quảng Xương

Xã Quảng Tân

2.413

2.413

1.614

100,0

66,9

1.314

1.314

0

0

300

300

0

0

0

349

Quảng Xương

Xã Quảng Thạch

1.400

1.400

715

100,0

51,1

402

402

175

175

136

136

0

0

643

350

Quảng Xương

Xã Quảng Thái

2.012

2.012

1.439

100,0

71,5

225

225

590

590

624

624

0

0

474

351

Quảng Xương

Xã Quảng Thọ

1.839

1.839

1.612

100,0

87,7

1.430

1.430

118

118

64

64

0

0

0

352

Quảng Xương

Xã Quảng Trạch

1.434

1.434

1.062

100,0

74,1

611

611

197

197

254

254

0

0

372

353

Quảng Xương

Xã Quảng Trung

1.446

1.446

1.018

100,0

70,4

571

571

196

196

251

251

0

0

216

354

Quảng Xương

Xã Quảng Trường

1.401

1.401

892

100,0

63,7

803

803

7

7

82

82

0

0

446

355

Quảng Xương

Xã Quảng Văn

1.426

1.426

1.022

100,0

71,7

994

994

15

15

13

13

0

0

0

356

Quảng Xương

Xã Quảng Vinh

2.139

2.139

1.312

100,0

61,3

601

601

354

354

357

357

0

0

51

357

Quảng Xương

Xã Quảng Vọng

1.287

1.287

826

100,0

64,2

613

613

0

0

213

213

0

0

329

358

Quảng Xương

Xã Quảng Yên

1.640

1.640

1.198

100,0

73,0

720

720

216

216

262

262

1

1

402

359

Thạch Thành

Thị trấn Kim Tân

1.153

1.153

984

100,0

85,3

984

984

0

0

0

0

0

0

171

360

Thạch Thành

Thị trấn Vân Du

774

772

463

99,7

59,8

445

445

17

17

0

0

1

1

309

361

Thạch Thành

Xã Ngọc Trạo

1.023

939

314

91,8

30,7

127

127

13

13

6

6

168

168

625

362

Thạch Thành

Xã Thạch Bình

1.562

1.562

528

100,0

33,8

443

443

38

38

26

26

21

21

1.034

363

Thạch Thành

Xã Thạch Cẩm

1.995

1.785

754

89,5

37,8

188

188

301

301

138

138

127

127

1.031

364

Thạch Thành

Xã Thạch Định

844

843

306

99,9

36,3

223

223

9

9

65

65

9

9

537

365

Thạch Thành

Xã Thạch Đồng

1.136

1.136

365

100,0

32,1

150

150

57

57

73

73

85

85

771

366

Thạch Thành

Xã Thạch Lâm

625

507

100

81,1

16,0

56

56

12

12

9

9

23

23

407

367

Thạch Thành

Xã Thạch Long

1.261

1.261

529

100,0

42,0

400

400

1

1

5

5

123

123

732

368

Thạch Thành

Xã Thạch Quảng

1.608

1.608

377

100,0

23,4

302

302

57

57

10

10

8

8

1.231

369

Thạch Thành

Xã Thạch Sơn

1.535

1.515

459

98,7

29,9

158

158

7

7

1

1

293

293

1.056

370

Thạch Thành

Xã Thạch Tân

500

496

328

99,2

65,6

328

328

0

0

0

0

0

0

168

371

Thạch Thành

Xã Thạch Tượng

820

805

180

98,2

22,0

59

59

34

34

84

84

3

3

625

372

Thạch Thành

Xã Thành An

786

754

190

95,9

24,2

138

138

36

36

2

2

14

14

564

373

Thạch Thành

Xã Thành Công

965

965

537

100,0

55,6

116

116

8

8

355

355

58

58

428

374

Thạch Thành

Xã Thành Hưng

1.172

1.172

943

100,0

80,5

623

623

10

10

0

0

310

310

229

375

Thạch Thành

Xã Thành Kim

1.711

1.692

929

98,9

54,3

821

821

68

68

6

6

34

34

763

376

Thạch Thành

Xã Thành Long

1.358

1.280

785

94,3

57,8

255

255

34

34

66

66

430

430

495

377

Thạch Thành

Xã Thành Minh

2.032

2.032

340

100,0

16,7

142

142

144

144

0

0

54

54

1.692

378

Thạch Thành

Xã Thành Mỹ

1.235

1.109

170

89,8

13,8

86

86

81

81

0

0

3

3

939

379

Thạch Thành

Xã Thành Tâm

1.562

1.432

651

91,7

41,7

340

340

120

120

97

97

94

94

779

380

Thạch Thành

Xã Thành Tân

1.664

1.566

678

94,1

40,7

244

244

79

79

0

0

355

355

888

381

Thạch Thành

Xã Thành Thọ

965

920

399

95,3

41,3

273

273

14

14

109

109

3

3

521

382

Thạch Thành

Xã Thành Tiến

1.271

1.236

801

97,2

63,0

177

177

0

0

557

557

67

67

435

383

Thạch Thành

Xã Thành Trực

1.333

1.187

331

89,0

24,8

284

284

26

26

17

17

4

4

856

384

Thạch Thành

Xã Thành Vân

1.609

1.574

1.033

97,8

64,2

630

630

48

48

67

67

288

288

541

385

Thạch Thành

Xã Thành Vinh

1.376

1.293

364

94,0

26,5

238

238

11

11

18

18

97

97

929

386

Thạch Thành

Xã Thành Yên

680

666

96

97,9

14,1

96

96

0

0

0

0

0

0

570

387

Thiệu Hóa

TT. Vn Hà

2.150

2.143

1.685

99,7

78,4

1.251

1.251

7

7

427

427

0

0

458

388

Thiệu Hóa

Xã Thiệu Công

1.554

1.538

716

99,0

46,1

425

425

8

8

283

283

0

0

822

389

Thiệu Hóa

Xã Thiệu Châu

1.080

989

615

91,6

56,9

448

448

7

7

161

161

0

0

374

390

Thiệu Hóa

Xã Thiệu Chính

1.098

1.098

621

100,0

56,6

621

621

0

0

0

0

0

0

477

391

Thiệu Hóa

Xã Thiệu Duy

1.819

1.813

868

99,7

47,7

589

589

1

1

278

278

0

0

945

392

Thiệu Hóa

Xã Thiệu Đô

1.636

1.589

1.333

97,1

81,5

1.004

1.004

99

99

230

230

0

0

256

393

Thiệu Hóa

Xã Thiệu Giang

1.673

1.673

525

100,0

31,4

507

507

1

1

43

43

0

0

1.040

394

Thiệu Hóa

Xã Thiệu Giao

948

805

520

84,9

54,9

465

465

10

10

45

45

0

0

285

395

Thiệu Hóa

Xã Thiệu Hòa

1.228

1.228

563

100,0

45,8

419

419

56

56

88

88

0

0

665

396

Thiệu Hóa

Xã Thiệu Hợp

1.710

1.710

1.153

100,0

67,4

952

952

2

2

199

199

0

0

557

397

Thiệu Hóa

Xã Thiệu Long

1.585

1.522

906

96,0

57,2

566

566

16

16

324

324

0

0

616

398

Thiệu Hóa

Xã Thiệu Lý

1.164

1.123

699

96,5

60,1

457

457

128

128

114

114

0

0

424

399

Thiệu Hóa

Xã Thiệu Minh

745

734

541

98,5

72,6

514

514

4

4

23

23

0

0

193

400

Thiệu Hóa

Xã Thiệu Ngọc

1.915

1.869

676

97,6

35,3

380

380

11

11

285

285

0

0

1.193

401

Thiệu Hóa

Xã Thiệu Nguyên

1.734

1.687

832

97,3

48,0

724

724

4

4

104

104

0

0

855

402

Thiệu Hóa

Xã Thiệu Phú

1.891

1.871

1.108

98,9

58,6

764

764

38

38

306

306

0

0

763

403

Thiệu Hóa

Xã Thiệu Phúc

1.112

1.112

560

100,0

50,4

413

413

2

2

145

145

0

0

552

404

Thiệu Hóa

Xã Thiệu Quang

1.392

1.357

868

97,5

62,4

462

462

26

26

380

380

0

0

489

405

Thiệu Hóa

Xã Thiệu Tâm

1.859

1.859

1.002

100,0

53,9

504

504

261

261

237

237

0

0

857

406

Thiệu Hóa

Xã Thiệu Tân

655

655

498

100,0

76,0

308

308

2

2

188

188

0

0

157

407

Thiệu Hóa

Xã Thiệu Tiến

1.331

1.331

984

100,0

73,9

481

481

0

0

503

503

0

0

347

408

Thiệu Hóa

Xã Thiệu Toán

1.171

1.146

635

97,9

54,2

330

330

102

102

203

203

0

0

511

409

Thiệu Hóa

Xã Thiệu Thành

1.326

1.326

544

100,0

41,0

446

446

3

3

95

95

0

0

782

410

Thiệu Hóa

Xã Thiệu Thịnh

858

816

503

95,1

58,6

401

401

3

3

99

99

0

0

313

411

Thiệu Hóa

Xã Thiệu Trung

1.238

1.235

958

99,8

77,4

534

534

39

39

385

385

0

0

277

412

Thiệu Hóa

Xã Thiệu Vận

1.039

998

701

96,1

67,5

505

505

72

72

124

124

0

0

297

413

Thiệu Hóa

Xã Thiệu Viên

1.408

1.367

677

97,1

48,1

376

376

67

67

234

234

0

0

690

414

Thiệu Hóa

Xã Thiệu Vũ

1.450

1.238

735

85,4

50,7

346

346

109

109

280

280

0

0

503

415

Thọ Xuân

Thị trấn Lam Sơn

2.265

2.265

1.786

100,0

78,9

1.528

1.528

83

83

177

177

0

0

477

416

Thọ Xuân

Thị trấn Sao Vàng

1.000

1.000

962

100,0

96,2

924

924

5

5

22

22

11

11

38

417

Thọ Xuân

Thị trấn Thọ Xuân

1.625

1.625

1.300

100,0

80,0

1.508

1.508

78

78

1

1

0

0

19

418

Thọ Xuân

Xã Bắc Lương

1.425

1.425

814

100,0

57,1

437

437

160

160

217

217

0

0

611

419

Thọ Xuân

Xã Hạnh Phúc

708

708

580

100,0

81,9

346

346

2

2

232

232

0

0

128

420

Thọ Xuân

Xã Nam Giang

1.724

1.724

1.332

100,0

77,3

1.033

1.033

4

4

295

295

0

0

392

421

Thọ Xuân

Xã Phú Yên

1.146

1.110

565

96,9

49,3

561

561

2

2

2

2

0

0

545

422

Thọ Xuân

Xã Quảng Phú

1.646

1.601

1.165

97,3

70,8

181

181

31

31

565

565

389

389

435

423

Thọ Xuân

Xã Tây Hồ

1.080

1.080

905

100,0

83,8

691

691

50

50

164

164

0

0

175

424

Thọ Xuân

Xã Thọ Diên

1.343

1.265

832

94,2

62,0

602

602

68

68

67

67

0

0

78

425

Thọ Xuân

Xã Thọ Hải

1.519

1.518

665

99,9

43,8

443

443

15

15

207

207

0

0

853

426

Thọ Xuân

Xã Thọ Lâm

2.266

2.245

1.243

99,1

54,9

355

355

346

346

396

396

146

146

1.002

427

Thọ Xuân

Xã Thọ Lập

1.495

1.490

511

99,7

34,2

400

400

1

1

110

110

0

0

979

428

Thọ Xuân

Xã Thọ Lộc

1.020

1.020

575

100,0

56,4

256

256

252

252

67

67

0

0

445

429

Thọ Xuân

Xã Thọ Minh

960

960

608

100,0

63,3

416

416

30

30

71

71

64

64

352

430

Thọ Xuân

Xã Thọ Nguyên

1.164

1.164

761

100,0

65,4

530

530

47

47

184

184

0

0

403

431

Thọ Xuân

Xã Thọ Thắng

444

444

152

100,0

34,2

58

58

5

5

89

89

0

0

355

432

Thọ Xuân

Xã Thọ Trường

996

996

643

100,0

64,6

376

376

 

 

267

267

0

0

353

433

Thọ Xuân

Xã Thọ Xương

2.112

2.006

1.350

95,0

63,9

842

842

69

69

403

403

38

38

654

434

Thọ Xuân

Xã Xuân Bái

1.949

1.821

1.126

93,4

57,8

888

888

40

40

433

433

27

27

500

435

Thọ Xuân

Xã Xuân Châu

1.519

1.519

1.051

100,0

69,2

375

375

 

 

694

694

0

0

468

436

Thọ Xuân

Xã Xuân Giang

1.140

1.092

918

95,8

80,5

498

498

51

51

369

369

0

0

174

437

Thọ Xuân

Xã Xuân Hòa

1.867

1.867

1.552

100,0

83,1

864

864

255

255

305

305

128

128

320

438

Thọ Xuân

Xã Xuân Hưng

1.242

1.234

348

99,4

28,0

292

292

20

20

36

36

0

0

886

439

Thọ Xuân

Xã Xuân Khánh

859

859

392

100,0

45,6

392

392

0

0

0

0

0

0

458

440

Thọ Xuân

Xã Xuân Lai

1.161

1.161

956

100,0

82,3

539

539

0

0

363

363

0

0

205

441

Thọ Xuân

Xã Xuân Lam

917

917

815

100,0

88,9

472

472

10

10

235

235

3

3

179

442

Thọ Xuân

Xã Xuân Lập

1.668

1.668

745

100,0

44,7

745

745

0

0

0

0

0

0

923

443

Thọ Xuân

Xã Xuân Minh

1.161

1.161

956

100,0

82,3

593

593

0

0

363

363

 

 

205

444

Thọ Xuân

Xã Xuân Phong

1.064

949

722

89,2

67,9

399

399

5

5

271

271

47

47

227

445

Thọ Xuân

Xã Xuân Phú

1.866

1.821

763

97,6

40,9

360

360

112

112

127

127

166

166

1.056

446

Thọ Xuân

Xã Xuân Quang

964

958

795

99,4

82,5

515

515

0

0

0

0

280

280

163

447

Thọ Xuân

Xã Xuân Sơn

1.709

1.690

841

98,9

49,2

539

539

18

18

162

162

122

122

849

448

Thọ Xuân

Xã Xuân Tân

910

864

491

94,9

54,0

426

426

25

25

40

40

 

 

373

449

Thọ Xuân

Xã Xuân Thắng

2.101

1.856

451

88,3

21,5

451

451

0

0

0

0

0

0

1.405

450

Thọ Xuân

Xã Xuân Thành

822

820

735

99,8

89,4

610

610

2

2

126

126

0

0

84

451

Thọ Xuân

Xã Xuân Thiên

1.475

1.449

800

98,2

54,2

355

355

35

35

187

187

223

223

649

452

Thọ Xuân

Xã Xuân Tín

2.114

2.114

1.032

100,0

48,8

853

853

101

101

53

53

25

25

1.082

453

Thọ Xuân

Xã Xuân Trường

1.227

1.227

953

100,0

77,7

944

944

2

2

7

7

0

0

274

454

Thọ Xuân

Xã Xuân Vinh

1.459

1.435

987

98,4

67,6

609

609

18

18

356

356

0

0

453

455

Thọ Xuân

Xã Xuân Yên

922

837

595

90,8

64,5

162

162

 

 

433

433

0

0

242

456

Thường Xuân

Thị trấn Thường

1.377

1.357

1.045

98,5

75,9

0

0

0

0

0

0

0

0

0

457

Thường Xuân

Xã Bát Mọt

755

676

214

89,5

28,3

0

0

0

0

0

0

0

0

0

458

Thường Xuân

Xã Luận Khê

1.428

1.150

407

80,5

28,5

0

0

0

0

0

0

0

0

0

459

Thường Xuân

Xã Luận Thành

1.773

1.735

902

97,9

50,9

0

0

0

0

0

0

0

0

0

460

Thường Xuân

Xã Lương Sơn

2.004

1.932

1.061

96,4

52,9

0

0

0

0

0

0

0

0

0

461

Thường Xuân

Xã Ngọc Phụng

1.839

1.839

1.348

100,0

73,3

547

547

249

249

424

424

128

128

491

462

Thường Xuân

Xã Tân Thành

1.137

1.246

142

109,6

12,5

0

0

0

0

0

0

0

0

0

463

Thường Xuân

Xã Thọ Thanh

1.332

1.188

598

89,2

44,9

102

102

52

52

294

294

69

69

52

464

Thường Xuân

Xã Vạn Xuân

1.242

1.229

577

99,0

46,5

108

108

15

15

437

437

22

22

12

465

Thường Xuân

Xã Xuân Cẩm

852

832

277

97,7

32,5

58

58

51

51

92

92

63

63

27

466

Thường Xuân

Xã Xuân Cao

1.269

1.148

438

90,5

34,5

0

0

0

0

0

0

0

0

0

467

Thường Xuân

Xã Xuân Chinh

611

609

126

99,7

20,6

6

6

0

0

0

0

121

121

0

468

Thường Xuân

Xã Xuân Dương

1.268

878

639

69,2

50,4

185

185

170

170

515

515

0

0

0

469

Thường Xuân

Xã Xuân Lẹ

854

833

469

97,5

54,9

0

0

0

0

0

0

0

0

0

470

Thường Xuân

Xã Xuân Lộc

897

693

141

77,3

15,7

86

86

0

0

49

49

0

0

0

471

Thường Xuân

Xã Xuân Thắng

980

959

542

97,9

55,3

27

27

251

251

6

6

250

250

0

472

Thường Xuân

Xã Yên Nhân

1.104

1.085

493

98,3

44,7

9

9

205

205

166

166

112

112

0

473

Tĩnh Gia

Thị trấn Tĩnh Gia

1.254

1.252

1.226

99,8

97,8

1.007

1.007

6

6

6

6

0

0

0

474

Tĩnh Gia

Xã Anh Sơn

1.205

1.205

970

100,0

80,5

452

452

2

2

547

547

0

0

170

475

Tĩnh Gia

Xã Bình Minh

1.379

1.379

1.009

100,0

73,2

897

897

0

0

117

117

0

0

362

476

Tĩnh Gia

Xã Các Sơn

1.945

1.827

526

93,9

27,0

326

326

100

100

86

86

11

11

1.188

477

Tĩnh Gia

Xã Đinh Hải

760

760

476

100,0

62,6

65

65

41

41

371

371

0

0

283

478

Tĩnh Gia

Xã Hải An

1.306

1.306

745

100,0

57,0

985

985

0

0

0

0

0

0

0

479

Tĩnh Gia

Xã Hải Bình

2.797

2.756

2.635

98,5

94,2

2.578

2.578

5

5

44

44

11

11

118

480

Tĩnh Gia

Xã Hải Châu

2.242

2.242

1.611

100,0

71,9

1.232

1.232

292

292

87

87

0

0

0

481

Tĩnh Gia

Xã Hải Hà

1.907

1.852

1.684

97,1

88,3

1.703

1.703

17

17

29

29

25

25

61

482

Tĩnh Gia

Xã Hải Hòa

2.004

1.952

1.187

97,4

59,2

1.172

1.172

1

1

1

1

0

0

682

483

Tĩnh Gia

Xã Hải Lĩnh

1.552

1.551

818

99,9

52,7

291

291

54

54

446

446

14

14

710

484

Tĩnh Gia

Xã Hải Ninh

2.970

2.956

1.501

99,5

50,5

1.501

1.501

0

0

0

0

0

0

0

485

Tĩnh Gia

Xã Hải Nhân

1.923

1.882

1.206

97,9

62,7

617

617

79

79

417

417

1

1

504

486

Tĩnh Gia

Xã Hải Thạnh

3.412

3.208

2.733

94,0

80,1

2.623

2.623

39

39

66

66

0

0

0

487

Tĩnh Gia

Xã Hải Thượng

2.141

2.107

1.636

98,4

76,4

58

58

190

190

0

0

0

0

32

488

Tĩnh Gia

Xã Hải Yến

1.275

1.118

1.118

87,7

87,7

981

981

0

0

0

0

0

0

0

489

Tĩnh Gia

Xã Hùng Sơn

1.079

1.067

524

98,9

48,6

115

115

18

18

273

273

0

0

219

490

Tĩnh Gia

Xã Mai Lâm

1.608

1.608

897

100,0

55,8

692

692

0

0

230

230

0

0

664

491

Tĩnh Gia

Xã Ninh Hải

1.268

1.233

949

97,2

74,8

488

488

148

148

327

327

2

2

33

492

Tĩnh Gia

Xã Nghi Sơn

1.951

736

736

37,7

37,7

0

0

0

0

0

0

0

0

0

493

Tĩnh Gia

Xã Ngọc Lĩnh

1.534

1.502

562

97,9

36,6

466

466

0

0

96

96

0

0

938

494

Tĩnh Gia

Xã Nguyên Bình

2.144

2.142

946

99,9

44,1

637

637

78

78

187

187

0

0

0

495

Tĩnh Gia

Xã Phú Lâm

905

905

315

100,0

34,8

160

160

82

82

121

121

0

0

540

496

Tĩnh Gia

Xã Phú Sơn

1.074

1.031

295

96,0

27,5

195

195

0

0

64

64

9

9

177

497

Tĩnh Gia

Xã Tân Dân

1.528

1.405

1.012

92,0

66,2

569

569

262

262

159

159

19

19

393

498

Tĩnh Gia

Xã Tân Trường

1.818

1.811

510

99,6

28,1

437

437

41

41

37

37

6

6

0

499

Tĩnh Gia

Xã Tĩnh Hải

1.586

1.534

1.143

96,7

72,1

874

874

226

226

15

15

0

0

0

500

Tĩnh Gia

Xã Tùng Lâm

958

949

458

99,1

47,8

202

202

30

30

172

172

54

54

487

501

Tĩnh Gia

Xã Thanh Sơn

1.700

1.699

1.148

99,9

67,5

509

509

220

220

171

171

36

36

545

502

Tĩnh Gia

Xã Thanh Thủy

1.456

1.456

1.034

100,0

71,0

777

777

0

0

0

0

0

0

679

503

Tĩnh Gia

Xã Triệu Dương

936

923

525

98,6

56,1

543

543

2

2

0

0

1

1

0

504

Tĩnh Gia

Xã Trúc Lâm

1.422

1.397

677

98,2

47,6

395

395

30

30

211

211

41

41

0

505

Tĩnh Gia

Xã Trường Lâm

2.132

1.924

846

90,2

39,7

657

657

10

10

129

129

4

4

0

506

Tĩnh Gia

Xã Xuân Lâm

1.443

1.442

586

99,9

40,6

13

13

377

377

186

186

9

9

0

507

Triệu Sơn

Thị trấn Triệu Sơn

1.856

1.856

1.560

100,0

84,1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

508

Triệu Sơn

Xã An Nông

1.344

1.316

625

97,9

46,5

279

279

0

0

0

0

346

346

691

509

Triệu Sơn

Xã Bình Sơn

717

647

382

90,2

53,3

131

131

113

113

79

79

59

59

0

510

Triệu Sơn

Xã Dân Lực

1.862

1.862

983

100,0

52,8

525

525

100

100

352

352

6

6

794

511

Triệu Sơn

Xã Dân Lý

1.966

1.948

971

99,1

49,4

934

934

36

36

1

1

0

0

977

512

Triệu Sơn

Xã Dân Quyền

2.151

2.147

714

99,8

33,2

675

675

39

39

2

2

0

0

1.433

513

Triệu Sơn

Xã Đồng Lợi

1.582

1.582

1.028

100,0

65,0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

514

Triệu Sơn

Xã Đồng Tiến

1.760

1.717

1.127

97,6

64,0

683

683

225

225

119

119

113

113

518

515

Triệu Sơn

Xã Đồng Thắng

1.092

1.089

409

99,7

37,5

385

385

0

0

24

24

0

0

682

516

Triệu Sơn

Xã Hợp Lý

1.375

1.375

518

100,0

37,7

316

316

56

56

133

133

8

8

862

517

Triệu Sơn

Xã Hợp Tiến

938

928

405

98,9

43,2

343

343

3

3

239

239

0

0

0

518

Triệu Sơn

Xã Hợp Thành

1.645

1.645

835

100,0

50,8

835

835

0

0

0

0

0

0

810

519

Triệu Sơn

Xã Hợp Thắng

1.617

1.617

681

100,0

42,1

272

272

59

59

348

348

2

2

936

520

Triệu Sơn

Xã Khuyến Nông

1.703

1.703

653

100,0

38,3

245

245

228

228

101

101

0

0

0

521

Triệu Sơn

Xã Minh Châu

1.184

1.184

643

100,0

54,3

306

306

130

130

42

42

169

169

0

522

Triệu Sơn

Xã Minh Dân

848

818

625

96,5

73,7

411

411

185

185

24

24

0

0

191

523

Triệu Sơn

Xã Minh Sơn

1.190

1.189

873

99,9

73,4

258

258

80

80

21

21

512

512

316

524

Triệu Sơn

Xã Nông Trường

1.536

1.499

558

97,6

36,3

485

485

64

64

9

9

0

0

941

525

Triệu Sơn

Xã Tân Ninh

2.575

2.575

1.976

100,0

76,7

1.356

1.356

239

239

447

447

13

13

412

526

Triệu Sơn

Xã Tiến Nông

1.244

1.244

496

100,0

39,9

152

152

270

270

74

74

0

0

748

527

Triệu Sơn

Xã Thái Hòa

1.762

1.760

730

99,9

41,4

369

369

243

243

93

93

26

26

1.030

528

Triệu Sơn

Xã Thọ Bình

2.006

1.923

418

95,9

20,8

36

36

0

0

329

329

68

68

1.604

529

Triệu Sơn

Xã Thọ Cường

1.175

1.175

402

100,0

34,2

206

206

92

92

47

47

44

44

774

530

Triệu Sơn

Xã Thọ Dân

1.607

1.540

630

95,8

39,2

301

301

162

162

148

148

27

27

911

531

Triệu Sơn

Xã Thọ Ngọc

1.526

1.516

635

99,3

41,6

402

402

152

152

4

4

64

64

885

532

Triệu Sơn

Xã Thọ Phú

1.093

1.073

641

98,2

58,6

612

612

29

29

0

0

0

0

413

533

Triệu Sơn

Xã Thọ Sơn

1.163

1.038

523

89,3

45,0

44

44

12

12

496

496

0

0

0

534

Triệu Sơn

Xã Thọ Tân

1.230

1.228

408

99,8

33,2

326

326

5

5

36

36

46

46

821

535

Triệu Sơn

Xã Thọ Tiến

1.445

1.435

252

99,3

17,4

229

229

11

11

3

3

0

0

0

536

Triệu Sơn

Xã Thọ Thế

1.266

1.263

558

99,8

44,1

366

366

96

96

42

42

53

53

706

537

Triệu Sơn

Xã Thọ Vực

1.005

1.005

575

100,0

57,2

427

427

132

132

16

16

0

0

430

538

Triệu Sơn

Xã Triệu Thành

1.526

1.470

345

96,3

22,6

218

218

89

89

12

12

15

15

1.193

539

Triệu Sơn

Xã Vân Sơn

1.885

1.864

644

98,9

34,2

563

563

53

53

23

23

0

0

1.271

540

Triệu Sơn

Xã Xuân Lộc

923

913

335

98,9

36,3

323

323

4

4

0

0

0

0

0

541

Triệu Sơn

Xã Xuân Thịnh

1.046

1.040

448

99,4

42,8

421

421

1

1

1

1

0

0

597

542

Triệu Sơn

Xã Xuân Thọ

1.130

1.101

426

97,4

37,7

275

275

55

55

0

0

86

86

685

543

Vĩnh Lộc

Thị trấn Vĩnh Lộc

822

822

794

100,0

96,6

712

712

48

48

34

34

0

0

28

544

Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh An

881

869

734

98,6

83,3

163

163

9

9

562

562

0

0

135

545

Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Hòa

1.611

1.611

1.010

100,0

62,7

146

146

30

30

830

830

4

4

601

546

Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Hùng

1.782

1.782

900

100,0

50,5

433

433

10

10

457

457

0

0

882

547

Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Hưng

1.481

1.276

637

86,2

43,0

82

82

131

131

421

421

3

3

639

548

Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Khang

683

683

390

100,0

57,1

167

167

4

4

219

219

0

0

293

549

Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Long

2.474

2.474

1.134

100,0

45,8

480

480

63

63

610

610

0

0

192

550

Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Minh

1.396

1.396

1.097

100,0

78,6

578

578

0

0

519

519

0

0

299

551

Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Ninh

1.457

1.457

961

100,0

66,0

417

417

43

43

687

687

0

0

310

552

Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Phúc

1.307

1.295

1.055

99,1

80,7

487

487

0

0

568

568

0

0

230

553

Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Quang

1.165

1.103

981

94,7

84,2

131

131

5

5

845

845

0

0

122

554

Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Tân

717

717

349

100,0

48,7

314

314

0

0

35

35

0

0

368

555

Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Thành

1.238

1.160

1.062

93,7

85,8

399

399

1

1

662

662

0

0

98

556

Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Thịnh

1.540

1.540

1.153

100,0

74,9

480

480

63

63

610

610

0

0

192

557

Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Tiến

1.905

1.905

808

100,0

42,4

725

725

20

20

63

63

0

0

1.097

558

Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Yên

1.545

1.545

1.355

100,0

87,7

109

109

0

0

1.246

1.246

0

0

190

559

Yên Định

TT. Quán Lào

1.054

1.054

891

100,0

84,5

873

873

0

0

89

89

0

0

92

560

Yên Định

TT. Thống Nhất

1.305

1.303

924

99,8

70,8

876

876

0

0

256

256

0

0

171

561

Yên Định

Xã Định Bình

1.549

1.549

981

100,0

63,3

956

956

9

9

4

4

11

11

567

562

Yên Định

Xã Định Công

1.065

1.065

614

100,0

57,7

350

350

0

0

223

223

0

0

492

563

Yên Định

Xã Định Hải

1.222

1.222

678

100,0

55,5

578

578

0

0

187

187

0

0

457

564

Yên Định

Xã Định Hòa

1.704

1.695

1.090

99,5

64,0

950

350

0

0

210

210

0

0

535

565

Yên Định

Xã Định Hưng

1.531

1.479

920

96,6

60,1

852

852

0

0

238

238

0

0

389

566

Yên Định

Xã Định Liên

1.572

1.550

1.227

98,6

78,1

643

643

0

0

678

678

0

0

221

567

Yên Định

Xã Định Long

1.141

1.093

622

95,8

54,5

422

422

11

11

173

173

22

22

433

568

Yên Định

Xã Định Tăng

1.812

1.732

691

95,6

38,1

632

632

0

0

321

321

0

0

779

569

Yên Định

Xã Định Tân

1.433

1.422

1.059

99,2

73,9

895

895

0

0

103

103

0

0

337

570

Yên Định

Xã Định Tiên

1.604

13604

1.201

100,0

74,9

1.150

1.150

51

51

0

0

0

0

403

571

Yên Định

Xã Định Tường

1.722

1.710

1.396

99,3

81,1

1.295

1.295

0

0

134

134

0

0

281

572

Yên Định

Xã Định Thành

1.469

1.465

1.103

99,7

75,1

461

461

8

8

634

634

0

0

362

573

Yên Định

Xã Quý Lộc

3.073

3.073

1.067

100,0

34,7

1.067

1.067

0

0

1.186

1.186

0

0

825

574

Yên Định

Xã Yên Bái

1.019

1.019

564

100,0

55,3

493

493

0

0

231

231

0

0

295

575

Yên Định

Xã Yên Giang

1.383

1.125

768

81,3

55,5

181

181

5

5

709

709

0

0

12

576

Yên Định

Xã Yên Hùng

1.277

1.277

1.047

100,0

82,0

477

477

109

109

264

264

227

227

230

577

Yên Định

Xã Yên Lc

1.151

1.151

619

100,0

53,8

288

288

175

175

140

140

0

0

532

578

Yên Định

Xã Yên Lâm

1.677

1.649

867

98,3

51,7

447

447

0

0

393

393

1

1

807

579

Yên Định

Xã Yên Ninh

1.003

1.003

500

100,0

49,9

447

447

26

26

19

19

8

8

503

580

Yên Định

Xã Yên Phong

1.425

1.425

973

100,0

68,3

836

836

0

0

239

239

0

0

320

581

Yên Định

Xã Yên Phú

1.038

1.036

598

99,8

57,6

568

568

9

9

299

299

0

0

160

582

Yên Định

Xã Yên Tâm

1.158

1.158

486

100,0

42,0

956

956

9

9

4

4

11

11

567

583

Yên Định

Xã Yên Thái

1.301

1.245

798

95,7

61,3

698

698

0

0

259

259

0

0

288

584

Yên Định

Xã Yên Thịnh

1.383

1.346

719

97,3

52,0

709

709

0

0

4

4

0

0

660

585

Yên Định

Xã Yên Thọ

1.534

1.532

926

99,9

60,4

890

890

0

0

112

112

0

0

530

586

Yên Định

Xã Yên Trung

1.476

1.383

876

93,7

59,3

187

187

93

93

95

95

97

97

355

587

Yên Định

Xã Yên Trường

1.449

1.442

947

99,5

65,4

777

777

10

10

52

52

105

105

529

 

PHỤ LỤC 3

SỐ Xà ĐẠT “VỆ SINH TOÀN XÔ TÍNH TỚI NGÀY 31/12/2015
(Phụ lục kèm theo Kế hoạch số 117/KH-UBND ngày 05/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Huyện

Số trường học

Số trường học có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh

Tỷ lệ trường học có nước và nhà tiêu HVS

Số trạm y tế xã

Số trạm y tế có nước và nhà tiêu HVS

Tỷ lệ trạm y tế có nước và nhà tiêu HVS

Dân số xã

Số hộ

Số hộ có nhà tiêu

Số hộ có nhà tiêu HVS

Tỷ lệ hộ có nhà tiêu

Tỷ lệ hộ có nhà tiêu HVS

1

Hậu Lộc

Xã Văn Lộc

4

4

100

1

1

100

3919

944

944

702

100

74,4

2

Hậu Lộc

Xã Phú Lộc

4

4

100

1

1

100

6115

1592

1592

1249

100

78,5

3

Hậu Lộc

Xã Minh Lộc

4

4

100

1

1

100

13380

2767

2767

2556

100

92,4

4

Hậu Lộc

Xã Liên Lộc

3

3

100

1

1

100

3836

1158

1158

952

100

82,2

5

Hoằng Hóa

Hoằng Tiến

3

3

100

1

1

100

5686

1238

1238

960

100

77,5

6

Hoằng Hóa

Hoằng Sơn

3

3

100

1

1

100

2873

846

846

635

100

75,1

7

Hoằng Hóa

Hoằng Đức

2

2

100

1

1

100

2851

762

762

554

100

72,7

8

Tĩnh Gia

Bình Minh

4

4

100

1

1

100

5780

1379

1379

1009

100

73,2

9

Tĩnh Gia

Anh Sơn

3

3

100

1

1

100

4914

1205

1205

970

100

80,5

10

Quảng Xương

Quảng Lộc

3

3

100

1

1

100

7150

1552

1552

1125

100

72,5

11

Quảng Xương

Quảng Khê

3

3

100

1

1

100

6793

1612

1612

1145

100

71,0

12

Nga Sơn

Nga Yên

4

4

100

1

1

100

5033

1256

1256

968

100

77,1

13

Thọ Xuân

Xuân Trường

3

3

100

1

1

100

4766

1227

1227

953

100

77,7

14

Thiệu Hóa

Thiệu Tiến

3

3

100

1

1

100

5512

1331

1331

984

100

73,9

15

Nông Cống

Thăng Long

5

5

100

1

1

100

11970

3059

3059

2266

100

74,1

16

Tĩnh Gia

Thanh Thủy

3

3

100

1

1

100

5705

1456

1456

1034

100

71,0

17

Tĩnh Gia

Hải Châu

3

3

100

1

1

100

8868

2242

2242

1611

100

71,9

18

Hà Trung

Hà Vân

3

3

100

1

1

100

3639

1013

1013

749

100

73,9

 

PHỤ LỤC 4

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG NƯỚC ĐẾN HẾT THÁNG 12/2015
(Phụ lục kèm theo Kế hoạch số 117/KH-UBND ngày 05/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Tên Huyện/Xã

Chung

Các nguồn cấp nước Nhỏ lẻ và khác

Nguồn Nước máy

Số người

Số người nghèo

Số người dân sử dụng nước HVS

Tỷ lệ người dân sử dụng nước HVS%

Số người nghèo sử dụng nước HVS

Tỷ lệ người nghèo sử dụng nước HVS %

Số lượng nguồn

Số lượng nguồn HVS

Số người nghèo sử dụng nguồn HVS

Số người sử dụng nguồn HVS

Số lượng nguồn

Số người nghèo sử dụng nguồn HVS

Số người sử dụng nguồn HVS

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

Tổng số

3.118.564

346.688

2.763.560

88,6

256.793

74,1

682.188

582.324

259.887

2.516.990

56.452

12.447

215.865

I

Bá Thước

105.795

17.370

90.573

85,6

12.542

72,2

19.320

15.461

17.319

80.348

0

0

0

1

Thị trấn Cành Nàng

2.673

83

2.572

96,2

0

0,0

629

601

0

2.572

0

0

0

2

Xã Ái Thượng

4.902

870

4.902

100,0

870

100,0

954

503

870

4.902

0

0

0

3

Xã Ban Công

6.720

765

6.720

100,0

765

100,0

100

100

765

6.720

0

0

0

4

Xã Cổ Lũng

3.923

1.228

3.923

100,0

1.228

100,0

805

704

3.923

1.228

0

0

0

5

Xã Điền Hạ

4.382

1.027

2.263

51,6

377

36,7

977

526

377

2.263

0

0

0

6

Xã Điền Lư

6.570

459

6.360

96,8

249

54,2

0

125

125

6.360

0

0

0

7

Xã Điền Quang

7.204

1.016

5.863

81,4

726

71,5

1.730

1.403

717

5.863

0

0

0

8

Xã Điền Thượng

3.508

915

3.484

99,3

909

99,3

834

827

909

3.058

0

0

0

9

Xã Điền Trung

6.852

220

6.378

93,1

167

75,9

1.571

1.437

167

6.378

0

0

0

10

Xã Hạ Trung

3.319

424

3.232

97,4

450

106,1

549

450

393

210

0

0

0

11

Xã Kỳ Tân

4.052

1.019

4.052

100,0

1.019

100,0

956

743

1.019

4.052

0

0

0

12

Xã Lâm Xa

3.999

459

3.999

100,0

359

78,2

1.566

1.396

459

3.999

0

0

0

13

Xã Lũng Cao

5.175

1.315

1.966

38,0

329

25,0

1.166

409

1.314

1.966

0

0

0

14

Xã Lũng Niêm

3.316

572

941

28,4

260

45,5

566

312

260

2.027

0

0

0

15

Xã Lương Nội

4.817

768

4.132

85,8

598

77,9

76

71

26

45

0

0

0

16

Xã Lương Ngoại

3.347

285

3.347

100,0

285

100,0

1.000

908

285

3.347

0

0

0

17

Xã Lương Trung

5.371

426

3.395

63,2

403

94,6

1.188

830

403

2.000

0

0

0

18

Xã Tân Lập

2.738

92

2.386

87,1

80

87,0

602

525

80

2.386

0

0

0

19

Xã Thành Lâm

3.408

830

2.178

63,9

64

7,7

861

587

2.178

2.178

0

0

0

20

Xã Thành Sơn

2.199

969

2.004

91,1

659

68,0

304

279

659

2.004

0

0

0

21

Xã Thiết Kế

3.291

658

3.249

98,7

376

57,1

202

202

376

3.291

0

0

0

22

Xã Thiết Ống

8.386

1.785

7.856

93,7

1.372

76,9

1.990

1.829

1.374

7.856

0

0

0

23

Xã Văn Nho

5.643

1.185

5.371

95,2

997

84,1

694

694

640

5.643

0

0

0

II

Cẩm Thủy

113.898

12.666

102.556

90,0

9.777

77,2

23.473

19.817

9.536

98.582

926

236

3.830

1

Thị trấn Cẩm Thủy

5.754

393

5.668

98,5

393

100,0

550

518

228

2.360

799

162

3.305

2

Xã Cẩm Bình

8.761

736

7.693

87,8

527

71,6

2.151

1.880

522

7.668

0

0

0

3

Xã Cẩm Châu

5.093

1.083

4.016

78,9

718

66,3

1.264

584

718

4.016

0

0

0

4

Xã Cẩm Giang

4.892

257

4.072

83,2

176

68,5

1.002

850

176

4.259

0

0

0

5

Xã Cẩm Liên

4.218

1.146

3.760

89,1

1.030

89,9

635

539

1.030

3.760

0

0

0

6

Xã Cẩm Long

6.073

1.570

4.792

78,9

983

62,6

1.363

936

934

4.684

25

49

108

7

Xã Cẩm Lương

3.022

128

3.021

100,0

128

100,0

484

473

121

2.775

66

7

246

8

Xã Cẩm Ngọc

7.088

243

6.984

98,5

231

95,1

1.415

1.389

231

6.984

0

0

0

9

Xã Cẩm Phong

7.295

419

7.092

97,2

391

93,3

1.301

1.244

391

7.092

0

0

0

10

Xã Cẩm Phú

6.286

1.237

4.452

70,8

798

64,5

1.422

993

798

4.452

0

0

0

11

Xã Cẩm Quý

8.434

899

8.434

100,0

899

100,0

1.393

1.393

881

8.263

36

18

171

12

Xã Cẩm Sơn

5.954

277

5.896

99,0

268

96,8

1.153

1.140

268

5.896

0

0

0

13

Xã Cẩm Tâm

4.012

542

2.966

73,9

266

49,1

764

579

255

2.819

0

0

0

14

Xã Cẩm Tân

4.470

168

4.316

96,6

102

60,7

997

958

116

4.160

0

0

0

15

Xã Cẩm Tú

6.356

956

5.914

93,0

809

84,6

1.640

1.112

809

5.914

0

0

0

16

Xã Cẩm Thạch

6.651

292

6.550

98,5

283

96,9

1.471

1.439

283

6.550

0

0

0

17

Xã Cẩm Thành

6.449

1.446

5.284

81,9

1.010

69,8

1.286

1.096

1.010

5.284

0

0

0

18

Xã Cẩm Vân

7.631

254

6.665

87,3

188

74,0

1.939

1.693

188

6.665

0

0

0

19

Xã Cẩm Yên

3.817

553

3.582

93,8

538

97,3

790

614

538

3.582

0

0

0

20

Xã Phúc Do

1.642

67

1.399

85,2

39

58,2

453

387

39

1.399

0

0

0

III

Đông Sơn

71.879

6.156

69.580

96,8

5.774

93,8

15.621

14.906

5.282

57.871

3.034

492

11.648

1

TT Rừng Thông

2.847

139

2.828

99,3

139

100,0

301

294

104

1.119

443

35

1.709

2

Xã Đông Anh

3.653

202

3.653

100,0

202

100,0

829

830

193

3.310

85

9

343

3

Xã Đông Hòa

4.789

872

4.373

91,3

792

90,8

1.255

1.088

792

4.373

0

0

0

4

Xã Đông Hoàng

4.790

413

4.790

100,0

413

100,0

1.222

1.222

413

4.790

0

0

0

5

Xã Đông Khê

2.750

199

2.750

100,0

199

100,0

834

834

199

2.750

0

0

0

6

Xã Đông Minh

4.256

310

4.256

100,0

310

100,0

1.102

1.101

310

4.219

0

0

0

7

Xã Đông Nam

5.332

221

5.332

100,0

221

100,0

1.318

1.316

221

5.322

0

0

0

8

Xã Đông Ninh

5.187

561

5.143

99,2

548

97,7

1.374

1.346

548

5.143

1

0

0

9

Xã Đông Phú

4.064

262

4.064

100,0

262

100,0

945

896

262

4.058

0

0

0

10

Xã Đông Quang

4.230

157

4.230

100,0

157

100,0

1.184

1.191

157

4.230

0

0

0

11

Xã Đông Tiến

7.722

617

7.405

95,9

556

90,1

2.026

1.934

499

6.924

135

57

481

12

Xã Đông Thanh

5.695

940

4.817

84,6

824

87,7

1.428

1.210

824

4.817

0

0

0

13

Xã Đông Thịnh

4.632

509

4.632

100,0

509

100,0

464

473

266

1.710

764

243

2.922

14

Xã Đông Vân

4.335

55

4.326

99,8

55

100,0

107

93

16

366

1.011

39

3.952

15

Xã Đông Xuân

2.425

117

2.425

100,0

117

100,0

54

53

8

184

595

109

2.241

16

Xã Đông Yên

5.172

582

4.556

88,1

470

80,8

1.178

1.025

470

4.556

0

0

0

IV

Hà Trung

105.976

6.259

101.100

95,4

5.587

89,3

28.396

25.982

11.400

88.283

1.946

208

7.034

1

Thị trấn Hà Trung

6.699

187

6.699

100,0

187

100,0

58

58

9

202

1.777

178

6.497

2

Xã Hà Bắc

6.384

305

6.229

97,6

120

39,3

1.552

120

6.299

0

0

0

0

3

Xã Hà Bình

4.836

297

4.709

97,4

265

89,2

1.525

1.519

265

4.709

138

24

435

4

Xã Hà Châu

4.052

109

4.014

99,1

97

89,0

1.112

1.101

97

4.014

0

0

0

5

Xã Hà Dương

3.451

295

3.224

93,4

281

95,3

761

740

281

3.224

0

0

0

6

Xã Hà Đông

3.174

102

3.169

99,8

101

99,0

379

376

101

3.169

0

0

0

7

Xã Hà Giang

3.861

208

3.674

95,2

203

97,6

1.180

1.168

203

3.674

0

0

0

8

Xã Hà Hải

4.172

341

4.172

100,0

341

100,0

1.120

1.070

341

4.172

0

0

0

9

Xã Hà Lai

3.218

87

3.178

98,8

87

100,0

994

979

87

3.178

0

0

0

10

Xã Hà Lâm

3.584

283

3.466

96,7

247

87,3

1.039

1.005

247

3.466

0

0

0

11

Xã Hà Lĩnh

7.033

349

6.727

95,6

320

91,7

1.905

1.728

320

6.727

0

0

0

12

Xã Hà Long

7.935

292

6.692

84,3

198

67,8

2.148

1.741

198

6.692

0

0

0

13

Xã Hà Ninh

4.144

208

4.133

99,7

204

98,1

1.057

1.054

204

4.133

0

0

0

14

Xã Hà Ngọc

3.218

402

3.080

95,7

372

92,5

840

797

372

3.080

0

0

0

15

Xã Hà Phong

2.425

157

2.409

99,3

151

96,2

665

642

145

2.307

29

6

102

16

Xã Hà Phú

2.878

183

2.825

98,2

172

94,0

755

740

172

2.825

0

0

0

17

Xã Hà Sơn

3.828

299

3.825

99,9

299

100,0

1.116

1.062

299

3.825

2

0

0

18

Xã Hà Tân

4.289

164

4.176

97,4

157

95,7

1.151

1.117

157

4.176

0

0

0

19

Xã Hà Tiến

6.332

609

6.161

97,3

585

96,1

1.737

1.624

585

6.172

0

0

0

20

Xã Hà Toại

1.559

95

1.526

97,9

68

71,6

472

455

68

1.526

0

0

0

21

Xã Hà Thái

3.138

231

3.019

96,2

217

93,9

885

843

217

3.019

0

0

0

22

Xã Hà Thanh

2.370

140

2.337

98,6

130

92,9

670

648

130

2.337

0

0

0

23

Xã Hà Vân

3.639

74

3.476

95,5

62

83,8

1.013

960

60

3.476

0

0

0

24

Xã Hà Vinh

6.520

697

5.007

76,8

642

92,1

1.062

1.255

462

5.007

0

0

0

25

Xã Hà Yên

3.237

145

3.173

98,0

81

55,9

3.200

3.180

81

3.173

0

0

0

V

Hậu Lộc

170.483

12.682

163.432

95,9

11.728

92,5

22.003

20.153

4.900

81.085

18.600

6.855

84.270

1

Th trấn Hậu Lộc

3.653

134

3.653

100,0

134

100,0

276

273

73

906

726

61

2.747

2

Xã Cầu Lộc

8.402

902

7.944

94,5

846

93,8

1.609

1.516

846

7.944

0

0

0

3

Xã Châu Lộc

3.159

114

2.680

84,8

73

64,0

810

689

73

2.680

114

73

2.680

4

Xã Đa Lộc

7.474

578

6.820

91,2

405

70,1

254

188

0

0

1.684

405

6.820

5

Xã Đại Lộc

4.590

80

4.488

97,8

68

85,0

1.134

1.074

68

4.485

1

0

3

6

Xã Đồng Lộc

3.810

235

3.810

100,0

235

100,0

967

922

235

3.810

0

0

0

7

Xã Hải Lộc

8.204

1.103

8.197

99,9

1.103

100,0

108

107

100

484

1.688

1.003

7.713

8

Xã Hoa Lộc

4.232

110

4.051

95,7

69

62,7

262

173

13

642

1.003

56

3.409

9

Xã Hòa Lộc

9.428

561

9.425

100,0

558

99,5

1.150

1.009

403

3.920

1.314

155

5.505

10

Xã Hưng Lộc

12.213

713

12.067

98,8

690

96,8

227

200

41

726

2.560

649

11.341

11

Xã Liên Lộc

3.836

97

3.820

99,6

97

100,0

1.163

1.156

97

3.820

0

0

0

12

Xã Lộc Sơn

4.720

260

4.654

98,6

255

98,1

1.151

1.107

255

4.654

0

0

0

13

Xã Lộc Tân

4.395

238

4.395

100,0

238

100,0

1.182

1.182

237

4.276

44

1

119

14

Xã Minh Lộc

13.380

773

12.708

95,0

764

98,8

265

265

87

1.202

2.340

677

11.506

15

Xã Mỹ Lộc

5.013

156

4.487

89,5

137

87,8

1.126

995

137

4.487

0

0

0

16

Xã Ngư Lộc

16.597

3.490

16.231

97,8

3.321

95,2

138

116

146

547

2.912

3.150

15.602

17

Xã Phong Lộc

3.337

197

3.326

99,7

188

95,4

835

831

188

3.323

0

0

0

18

Xã Phú Lộc

6.115

241

6.098

99,7

238

98,8

712

703

152

2.459

881

84

3.627

19

Xã Quang Lộc

4.196

203

4.147

98,8

196

96,6

1.126

1.111

196

4.147

0

0

0

20

Xã Tiến Lộc

8.181

374

8.181

100,0

374

100,0

0

0

0

0

2.110

374

8.123

21

Xã Tuy Lộc

4.225

372

4.222

99,9

372

100,0

1.103

1.098

372

4.222

0

0

0

22

Xã Thành Lộc

5.895

645

2.967

50,3

304

47,1

1.382

662

304

2.967

0

0

0

23

Xã Thịnh Lộc

2.226

85

2.226

100,0

85

100,0

552

550

77

1.959

73

4

260

24

Xã Thuần Lộc

9.425

570

9.383

99,6

556

97,5

1.166

1.011

378

3.973

1.150

163

4.815

25

Xã Triệu Lộc

4.777

211

4.556

95,4

193

91,5

1.173

1.112

193

4.556

0

0

0

26

Xã Văn Lộc

3.919

112

3.815

97,3

101

90,2

944

915

101

3.815

0

0

0

27

Xã Xuân Lộc

5.081

128

5.081

100,0

128

100,0

1.188

1.188

128

5.081

0

0

0

VI

Hoằng Hóa

215.123

14.927

178.894

83,2

9.158

61,4

46.723

37.903

8.653

155.974

6.094

505

22.920

1

Thị trấn Bút Sơn

5.032

193

4.732

94,0

82

42,5

253

184

82

537

1.163

0

4.195

2

Xã Hoằng Cát

5.372

393

3.533

65,8

35

8,9

1.088

685

35

3.533

0

0

0

3

Xã Hoằng Châu

7.267

608

4.184

57,6

167

27,5

1.877

1.010

167

4.184

0

0

0

4

Xã Hoằng Đạo

5.292

246

3.938

74,4

96

39,0

1.150

880

86

3.508

120

10

430

5

Xã Hoằng Đạt

3.757

122

3.405

90,6

77

63,1

1.129

991

77

3.405

0

0

0

6

Xã Hoằng Đông

4.632

602

3.370

72,8

356

59,1

1.130

779

356

3.370

0

0

0

7

Xã Hoằng Đồng

4.046

54

4.025

99,5

53

98,1

157

148

22

459

963

31

3.566

8

Xã Hoằng Đức

2.851

182

2.851

100,0

182

100,0

5

5

0

14

757

182

2.837

9

Xã Hoằng Giang

3.603

91

3.243

90,0

63

69,2

997

864

63

3.243

0

0

0

10

Xã Hoằng Hà

3.624

163

3.319

91,6

102

62,6

924

836

102

3.319

0

0

0

11

Xã Hoằng Hải

4.539

582

2.213

48,8

87

14,9

1.044

540

87

2.213

0

0

0

12

Xã Hoằng Hợp

5.394

142

5.394

100,0

142

100,0

1.435

1.435

142

5.394

0

0

0

13

Xã Hoằng Kim

6.011

216

5.568

92,6

178

82,4

1.251

1.131

178

5.568

0

0

0

14

Xã Hoằng Khánh

2.986

254

1.910

64,0

172

67,7

958

607

172

1.910

0

0

0

15

Xã Hoằng Khê

2.348

126

2.332

99,3

120

95,2

655

647

120

2.332

0

0

0

16

Xã Hoằng Lộc

5.151

158

5.127

99,5

155

98,1

646

642

153

2.362

827

2

2.765

17

Xã Hoằng Lương

2.591

98

2.309

89,1

86

87,8

736

642

86

2.309

0

0

0

18

Xã Hoằng Lưu

5.787

442

5.023

86,8

231

52,3

1.299

1.084

231

5.023

0

0

0

19

Xã Hoằng Minh

3.424

243

3.096

90,4

218

89,7

490

383

139

1.477

418

79

1.619

20

Xã Hoằng Ngọc

5.794

171

3.633

62,7

21

12,3

1.535

944

21

3.633

0

0

0

21

Xã Hoằng Phong

6.569

728

4.721

71,9

390

53,6

1.525

1.101

390

4.721

0

0

0

22

Xã Hoằng Phú

4.530

156

4.526

99,9

152

97,4

1.116

1.115

152

4.526

0

0

0

23

Xã Hoằng Phụ

10.054

1.352

7.223

71,8

904

66,9

2.426

1.764

904

7.223

0

0

0

24

Xã Hoằng Phúc

2.865

138

2.703

94,3

57

41,3

543

495

55

2.097

192

2

606

25

Xã Hoằng Phượng

4.880

221

4.765

97,6

200

90,5

1.060

1.052

200

4.765

0

0

0

26

Xã Hoằng Qu

6.557

226

5.283

80,6

177

78,3

1.458

1.306

177

5.283

0

0

0

27

Xã Hoằng Quý

3.934

221

3.476

88,4

142

64,3

1.082

934

142

3.476

0

0

0

28

Xã Hoằng Sơn

2.873

192

2.542

88,5

131

68,2

846

750

131

2.542

0

0

0

29

Xã Hoằng Tân

5.139

374

4.699

91,4

207

55,3

1.138

1.043

207

4.699

0

0

0

30

Xã Hoằng Tiến

5.686

724

4.925

86,6

552

76,2

1.238

1.067

552

4.925

0

0

0

31

Xã Hoằng Thái

4.240

185

3.347

78,9

185

100,0

852

654

94

3.146

59

91

201

32

Xã Hoằng Thạnh

10.842

1.648

7.353

67,8

1.283

77,9

1.884

1.417

1.283

7.353

0

0

0

33

Xã Hoằng Thành

4.669

190

4.292

91,9

114

60,0

1.063

967

114

4.292

0

0

0

34

Xã Hoằng Thắng

6.914

159

6.608

95,6

84

52,8

1.869

1.745

84

6.608

0

0

0

35

Xã Hong Thịnh

6.870

248

6.837

99,5

239

96,4

504

490

158

2.109

1.066

81

4.728

36

Xã Hoằng Trạch

4.692

312

4.550

97,0

236

75,6

1.159

1.086

236

4.550

0

0

0

37

Xã Hoằng Trinh

5.594

214

4.575

81,8

108

50,5

1.535

1.186

108

4.575

0

0

0

38

Xã Hoằng Trung

5.378

240

4.257

79,2

144

60,0

1.271

1.027

144

4.257

0

0

0

39

Xã Hoằng Trường

10.058

1.532

6.807

67,7

738

48,2

2.227

1.473

738

6.807

0

0

0

40

Xã Hoằng Vinh

3.501

109

3.253

92,9

79

72,5

433

347

52

1.280

529

27

1.973

41

Xã Hoằng Xuân

3.053

94

3.053

100,0

94

100,0

947

947

94

3.053

0

0

0

42

Xã Hoằng Xuyên

3.130

155

2.846

90,9

106

68,4

845

735

106

2.846

0

0

0

43

Xã Hoằng Yến

3.594

423

3.048

84,8

213

50,4

943

765

213

3.048

0

0

0

VII

Lang Chánh

48.376

15.737

41.971

86,8

13.129

83,4

9.511

7.188

13.090

41.528

126

39

438

1

Thị trấn Lang Chánh

4.602

490

4.445

98,7

403

94,5

752

743

424

4.007

126

39

438

2

Xã Đằng Lương

4.376

1.198

4.376

100,0

1.198

100,0

983

889

1.198

4.376

0

0

0

3

Xã Giao An

2.665

221

1.526

57,3

83

37,6

374

214

83

1.526

0

0

0

4

Xã Giao Thiện

4.747

927

4.385

92,4

817

88,1

1.135

689

817

4.385

0

0

0

5

Xã Lâm Phú

4.595

1.984

4.300

93,6

1.616

81,5

998

879

1.616

4.300

0

0

0

6

Xã Quang Hiến

4.408

612

3.490

79,2

491

80,2

990

631

491

3.490

0

0

0

7

Xã Tam Văn

3.670

1.228

3.281

89,4

988

80,5

767

691

988

3.281

0

0

0

8

Xã Tân Phúc

5.995

2.948

5.499

91,7

2.646

89,8

611

606

2.646

5.494

0

0

0

9

Xã Tri Nang

2.500

513

1.911

76,4

299

58,3

499

433

299

1.911

0

0

0

10

Xã Yên Khương

5.022

2.916

3.653

72,7

2.051

70,3

1.068

736

2.051

3.653

0

0

0

11

Xã Yên Thắng

5.896

2.700

5.105

86,6

2.477

91,7

1.334

677

2.477

5.105

0

0

0

VIII

Mường Lát

38.092

11.569

36.841

96,7

11.123

96,1

5.959

2.759

11.110

36.825

0

0

0

1

Thị trấn Mường Lát

3.080

190

2.930

95,1

183

96,3

8

8

183

2.930

0

0

0

2

Xã Mường Chanh

3.464

451

3.464

100,0

451

100,0

775

775

451

3.464

0

0

0

3

Xã Mường Lý

4.718

2.870

4.541

96,2

2.870

100,0

883

15

2.859

4.525

0

0

0

4

Xã Nhi Sơn

2.724

914

2.371

87,0

786

86,0

560

487

784

2.371

0

0

0

5

Xã Pù Nhi

4.821

1.486

4.821

100,0

1.486

100,0

618

618

1.486

4.821

0

0

0

6

Xã Quang Chiểu

4.413

445

4.413

100,0

445

100,0

925

2

445

4.413

0

0

0

7

Xã Tam Chung

3.696

1.560

3.687

99,8

1.560

100,0

675

311

1.560

3.687

0

0

0

8

Xã Tén Tằn

4.180

702

3.618

86,6

391

55,7

122

110

391

3.618

0

0

0

9

Xã Trung Lý

6.996

2.951

6.996

100,0

2.951

100,0

1.393

433

2.951

6.996

0

0

0

IX

Nga Sơn

143.685

13.809

129.696

90,3

10.421

75,5

35.338

31.925

10.421

129.696

0

0

0

1

Thị trấn Nga Sơn

3.128

112

3.128

100,0

112

100,0

898

898

112

3.128

0

0

0

2

Xã Ba Đình

4.428

619

3.246

73,3

269

43,5

1.203

864

269

3.246

0

0

0

3

Xã Nga An

8.825

319

8.523

96,6

309

96,9

1.806

1.739

309

8.523

0

0

0

4

Xã Nga Bạch

8.455

885

8.455

100,0

885

100,0

1.956

1.956

885

8.455

0

0

0

5

Xã Nga Điền

8.296

1.353

5.141

62,0

742

54,8

1.992

1.517

742

5.141

0

0

0

6

Xã Nga Giáp

4.335

294

3.455

79,7

207

70,4

1.202

925

207

3.455

0

0

0

7

Xã Nga Hải

4.877

506

4.070

83,5

283

55,9

1.354

1.099

283

4.070

0

0

0

8

Xã Nga Hưng

3.460

137

3.460

100,0

137

100,0

792

792

137

3.460

0

0

0

9

Xã Nga Liên

8.332

791

8.332

100,0

791

100,0

1.779

1.779

791

8.332

0

0

0

10

Xã Nga Lĩnh

4.202

209

4.202

100,0

209

100,0

1.184

1.184

209

4.202

0

0

0

11

Xã Nga Mỹ

4.264

165

3.919

91,9

116

70,3

1.198

1.065

116

3.919

0

0

0

12

Xã Nga Nhân

3.620

199

3.259

90,0

121

60,8

981

864

121

3.259

0

0

0

13

Xã Nga Phú

5.944

455

5.079

85,4

247

54,3

1.576

1.315

247

5.079

0

0

0

14

Xã Nga Tân

7.830

1.561

6.539

83,5

967

61,9

1.629

1.409

967

6.539

0

0

0

15

Xã Nga Thạch

6.280

1.371

5.387

85,8

1.101

80,3

1.370

1.197

1.101

5.387

0

0

0

16

Xã Nga Thái

4.962

133

4.725

95,2

108

81,2

1.284

1.278

108

4.725

0

0

0

17

Xã Nga Thắng

7.299

256

7.264

99,5

216

84,4

1.581

1.561

216

7.264

0

0

0

18

Xã Nga Thanh

5.001

537

4.487

89,7

537

100,0

1.354

1.230

537

4.487

0

0

0

19

Xã Nga Thành

3.449

87

3.014

87,4

58

66,7

871

727

58

3.014

0

0

0

20

Xã Nga Thiện

3.930

237

3.219

81,9

98

41,4

1.002

802

98

3.219

0

0

0

21

Xã Nga Thủy

4.722

410

4.309

91,3

318

77,6

1.067

937

318

4.309

0

0

0

22

Xã Nga Tiến

5.489

935

4.930

89,8

707

75,6

1.538

1.298

707

4.930

0

0

0

23

Xã Nga Trung

3.987

216

3.987

100,0

216

100,0

1.007

1.007

216

3.987

0

0

0

24

Xã Nga Trường

4.175

317

3.584

85,8

180

56,8

1.173

1.090

180

3.584

0

0

0

25

Xã Nga Văn

5.202

691

5.068

97,4

646

93,5

1.249

1.213

646

5.068

0

0

0

26

Xã Nga Vịnh

4.160

615

3.896

93,7

451

73,3

1.037

928

451

3.896

0

0

 

27

Xã Nga Yên

5.033

399

5.018

99,7

390

97,7

1.255

1.251

390

5.018

0

0

0

X

Ngọc Lặc

137.799

19.195

109.247

79,3

12.640

65,9

31.006

24.656

12.633

101.817

1.484

46

6.933

1

Thị trấn Ngọc Lặc

7.099

309

6.952

97,9

284

91,9

1.706

340

284

546

1.340

28

6.402

2

Xã Cao Ngọc

5.150

729

4.331

84,1

510

70,0

1.191

1.022

510

4.331

0

0

0

3

Xã Cao Thịnh

5.032

211

4.821

95,8

108

51,2

1.321

1.287

108

4.821

0

0

0

4

Xã Đồng Thịnh

2.816

449

282

10,0

364

81,1

567

508

364

2.332

0

0

0

5

Xã Kiên Thọ

11.011

1.734

7.548

68,5

813

46,9

2.773

1.892

813

7.548

0

0

0

6

Xã Lam Sơn

4.545

49

4.217

92,8

40

81,6

1.154

1.119

40

4.217

0

0

0

7

Xã Lộc Thịnh

3.666

883

2.916

79,5

407

46,1

867

688

407

2.916

0

0

0

8

Xã Minh Sơn

8.623

884

6.980

80,9

548

62,0

2.011

1.596

546

6.980

0

0

0

9

Xã Minh Tiến

6.507

1.934

6.431

98,8

1.934

100,0

1.664

1.360

1.934

3.886

0

0

0

10

Xã Mỹ Tân

6.921

1.130

5.024

72,6

1.049

92,8

1.199

1.114

1.049

5.029

0

0

0

11

Xã Ngọc Khê

10.064

579

7.696

76,5

255

44,0

1.764

1.698

255

7.372

89

0

324

12

Xã Ngọc Liên

6.250

119

5.913

94,6

117

98,3

1.362

1.305

117

5.913

0

0

0

13

Xã Ngọc Sơn

4.222

340

2.233

52,9

91

26,8

949

499

91

2.233

0

0

0

14

Xã Ngọc Trung

5.120

1.044

3.763

73,5

635

60,8

1.173

1.038

635

3.763

0

0

0

15

Xã Nguyệt n

9.335

1.561

6.881

73,7

956

61,2

2.242

1.710

956

6.881

0

0

0

16

Xã Phúc Thịnh

3.807

411

3.170

83,3

278

67,6

1.134

969

278

3.170

0

0

0

17

Xã Phùng Giáo

4.034

869

3.638

90,2

720

82,9

945

798

720

3.638

0

0

0

18

Xã Phùng Minh

3.284

815

2.516

76,6

536

65,8

786

544

536

2.513

0

0

0

19

Xã Quang Trung

8.447

703

7.514

89,0

512

72,8

1.932

1.878

512

7.514

0

0

0

20

Xã Thạch Lập

6.100

956

5.331

87,4

622

65,1

1.068

1.033

622

5.331

0

0

0

21

Xã Thủy Sơn

9.013

1.767

6.872

76,2

1.091

61,7

1.662

1.485

1.076

6.665

55

18

207

22

Xã Vân Âm

6.753

1.719

4.218

62,5

770

44,8

1.536

773

780

4.218

0

0

0

XI

Như thanh

92.814

18.533

74.052

79,8

9.657

52,1

20.199

16.468

10.282

73.548

1.072

354

4.057

1

Thị trấn Bến Sung

5.893

106

5.890

99,9

105

99,1

602

600

105

5.890

915

72

3.493

2

Xã Cán Khê

5.592

2.127

4.081

73,0

1.004

47,2

1.374

1.071

1.004

4.081

0

0

0

3

Xã Hải Long

3.996

146

3.451

86,4

100

68,5

851

719

96

3.404

0

0

47

4

Xã Hải Vân

3.696

127

3.311

89,6

96

75,6

746

701

96

2.886

157

15

517

5

Xã Mậu Lâm

8.819

1.486

6.504

73,7

739

49,7

2.022

1.603

739

6.504

0

0

0

6

Xã Phú Nhuận

7.534

417

6.714

89,1

242

58,0

1.854

1.627

242

6.714

0

0

0

7

Xã Phúc Đường

2.055

345

1.590

77,4

180

52,2

467

387

180

1.590

0

0

0

8

Xã Phượng Nghi

4.656

2.020

2.984

64,1

870

43,1

1.014

709

1.970

2.984

0

0

0

9

Xã Thanh Kỳ

4.750

1.568

3.146

66,2

564

36,0

1.058

764

564

3.146

0

0

0

10

Xã Thanh Tân

6.675

2.703

5.383

80,6

1.921

71,1

1.595

1.285

1.921

5.383

0

267

0

11

Xã Xuân Du

7.448

231

6.620

88,9

142

61,5

1.511

1.336

142

6.620

0

0

0

12

Xã Xuân Khang

7.246

1.606

6.262

86,4

1.230

76,6

1.555

1.230

1.230

6.230

0

0

0

13

Xã Xuân Phúc

3.600

1.219

2.660

73,9

800

65,6

920

661

800

2.660

0

0

0

14

Xã Xuân Thái

3.826

1.747

1.614

42,2

627

35,9

627

448

627

1.614

0

0

0

15

Xã Xuân Thọ

2.223

622

1.525

68,6

360

57,9

555

382

69

1.525

0

0

0

16

Xã Yên Lạc

5.318

1.714

4.253

80,0

424

24,7

1.197

959

424

4.253

0

0

0

17

Xã Yên Thọ

9.487

349

8.064

85,0

253

72,5

2.251

1.986

73

8.064

0

0

0

XII

Như Xuân

68.599

16.581

50.114

73,1

8.804

53,1

12.316

9.072

7.983

46.333

398

821

3.778

1

Thị trấn Yên Cát

3.992

139

3.723

93,3

119

85,6

912

853

119

3.723

0

0

0

2

Xã Bãi Trành

5.394

204

4.685

86,9

171

83,8

892

685

150

3.517

295

21

1.168

3

Xã Bình Lương

3.197

658

2.525

79,0

382

58,1

670

518

382

2.525

0

0

0

4

Xã Cát Tân

2.886

956

2.783

96,4

889

93,0

519

501

889

2.780

0

0

0

5

Xã Cát Vân

2.751

951

2.104

76,5

582

61,2

567

455

582

2.104

0

0

0

6

Xã Hóa Quỳ

5.169

1.408

3.352

64,8

540

38,4

1.162

732

540

3.352

0

0

0

7

Xã Tân Bình

2.699

547

2.139

79,3

325

59,4

593

461

325

2.139

0

0

0

8

Xã Thanh Hòa

2.257

751

973

43,1

266

35,4

233

84

136

593

4

130

380

9

Xã Thanh Lâm

3.034

888

1.415

46,6

333

37,5

616

188

247

1.196

2

86

219

10

Xã Thanh Phong

3.276

1.336

2.242

68,4

787

58,9

357

229

690

1.954

2

97

288

11

Xã Thanh Quân

5.123

2.509

2.187

42,7

898

35,8

283

123

748

1.838

9

150

349

12

Xã Thanh Sơn

2.775

1.167

2.373

85,5

942

80,7

395

332

780

2.051

9

162

322

13

Xã Thanh Xuân

2.679

1.125

1.837

68,6

634

56,4

332

326

608

1.805

1

26

32

14

Xã Thượng Ninh

6.927

673

5.145

74,3

304

45,2

1.486

1.043

232

4.505

3

72

640

15

Xã Xuân Bình

6.063

1.171

5.175

85,4

540

46,1

1.240

1.050

465

4.851

72

75

324

16

Xã Xuân Hòa

3.296

776

2.057

62,4

326

42,0

564

384

326

2.057

0

0

0

17

Xã Xuân Quỳ

2.253

521

1.636

72,6

266

51,1

393

265

264

1.580

1

2

56

18

Xã Yên Lễ

4.828

801

3.763

77,9

500

62,4

1.102

843

500

3.763

0

0

0

XIII

Nông Cống

171.659

13.394

149.026

86,8

9.616

71,8

41.520

35.173

9.165

137.291

2.337

279

10.254

1

Thị trấn Nông Cống

4.065

77

4.054

99,7

77

100,0

153

150

28

561

965

49

3.493

2

Xã Công Bình

5.120

1.563

5.020

98,0

1.525

97,6

1.296

1.267

1.525

5.020

0

0

0

3

Xã Công Chính

7.378

1.223

7.106

96,3

1.122

91,7

1.648

1.605

937

5.639

0

0

0

4

Xã Công Liêm

9.453

1.399

4.949

52,4

533

38,1

2.393

1.198

528

4.914

0

0

0

5

Xã Hoàng Giang

4.321

198

3.583

82,9

107

54,0

1.291

1.056

107

3.583

0

0

0

6

Xã Hoàng Sơn

3.771

238

3.522

93,4

172

72,3

999

938

172

3.522

0

0

0

7

Xã Minh Khôi

5.457

464

4.674

85,7

312

67,2

1.441

1.216

312

4.674

0

0

0

8

Xã Minh Nghĩa

6.113

295

5.238

85,7

200

67,8

1.468

1.228

200

5.238

0

0

0

9

Xã Minh Thọ

6.912

340

6.455

93,4

272

80,0

413

316

85

1.407

1.115

187

5.048

10

Xã Tân Khang

5.316

433

4.306

81,0

232

53,6

1.283

1.003

232

4.306

0

0

0

11

Xã Tân Phúc

4.133

269

3.928

95,0

188

69,9

1.055

1.019

188

3.928

0

0

0

12

Xã Tân Thọ

4.203

454

2.253

53,6

165

36,3

1.061

540

165

2.248

0

0

0

13

Xã Tế Lợi

4.936

149

4.370

88,5

107

71,8

1.392

1.215

107

4.370

0

0

0

14

Xã Tế Nông

4.935

716

3.985

80,7

491

68,6

1.407

1.100

491

3.985

0

0

0

15

Xã Tế Tân

3.912

205

2.562

82,3

168

56,9

844

671

168

2.562

0

0

0

16

Xã Tế Thắng

4.481

322

3.879

86,6

232

70,9

1.317

1.140

232

3.870

0

0

3

17

Xã Tượng Lĩnh

4.388

212

4.169

95,0

175

82,5

1.116

1.019

175

4.165

0

0

0

18

Xã Tượng Sơn

5.906

201

5.369

90,9

138

68,7

1.430

1.294

138

5.369

0

0

0

19

Xã Tượng Văn

4.640

124

3.232

69,7

29

23,4

1.149

803

29

3.232

0

0

0

20

Xã Thăng Bình

6.934

425

6.571

94,8

364

85,6

1.685

1.576

364

6.571

0

0

0

21

Xã Thăng Long

11.970

559

11.446

95,6

478

85,5

3.047

2.880

478

11.446

0

0

0

22

Xã Thăng Thọ

4.089

286

2.440

59,7

166

58,0

1.215

697

166

2.440

0

0

0

23

Xã Trung Chính

4.394

237

4.182

95,2

219

92,4

1.163

1.161

219

4.182

 

 

 

24

Xã Trung Thành

3.358

368

3.358

100,0

368

100,0

997

997

368

3.358

0

0

0

25

Xã Trung Ý

2.328

182

1.865

80,1

146

80,2

582

444

146

1.865

0

0

0

26

Xã Trường Giang

6.570

701

5.369

81,7

405

57,8

1.458

1.174

405

5.369

0

0

0

27

Xã Trường Minh

3.560

275

3.268

91,8

223

81,1

926

856

223

3.268

0

0

0

28

Xã Trường Sơn

4.750

221

4.553

95,9

179

81,0

1.041

993

179

4.553

0

0

0

29

Xã Trường Trung

3.951

248

3.711

93,9

228

91,9

1.009

939

228

2.979

0

18

768

30

Xã Vạn Hòa

6.209

260

5.410

87,1

127

48,8

1.564

1.347

127

5.410

0

0

0

31

Xã Vạn Thắng

6.155

249

5.945

96,6

205

82,3

1.457

1.384

180

5.003

257

25

942

32

Xã Vạn Thiện

5.722

224

5.335

93,2

192

85,7

1.379

1.270

192

5.335

0

0

0

33

Xã Yên Mỹ

3.030

182

2.919

96,3

71

39,0

841

677

71

2.919

0

0

0

XIV

Quan Hóa

46.432

10.420

46.053

99,2

10.301

98,9

10.572

10.487

9.951

43.830

0

0

0

1

Thị trấn Quan Hóa

3.426

177

3.426

100,0

177

100,0

861

861

177

3.426

0

0

0

2

Xã Hiền Chung

2.833

656

2.782

98,2

642

97,9

657

645

642

2.782

0

0

0

3

Xã Hiền Kiệt

3.864

1.071

3.864

100,0

1.071

100,0

658

658

1.071

3.864

0

0

0

4

Xã Hồi Xuân

3.564

893

3.536

99,2

882

98,8

836

829

882

3.536

0

0

0

5

Xã Nam Động

2.492

557

2.428

97,4

519

93,2

571

556

519

2.428

0

0

0

6

Xã Nam Tiến

3.187

964

3.187

100,0

964

100,0

657

657

657

964

0

0

0

7

Xã Nam Xuân

2.365

436

2.365

100,0

436

100,0

542

542

436

2.365

0

0

0

8

Xã Phủ Lệ

1.805

402

1.805

100,0

402

100,0

408

408

402

1.805

0

0

0

9

Xã Phú Nghiêm

1.093

283

1.093

100,0

283

100,0

284

284

283

1.093

0

0

0

10

Xã Phú Sơn

2.617

572

2.617

100,0

572

100,0

551

551

572

2.617

0

0

0

11

Xã Phú Thanh

1.717

395

1.717

100,0

395

100,0

423

423

395

1.717

0

0

0

12

Xã Phú Xuân

1.766

306

1.766

100,0

306

100,0

450

450

306

1.766

0

0

0

13

Xã Thành Sơn

2.424

654

2.424

100,0

654

100,0

654

654

654

2.424

0

0

0

14

Xã Thanh Xuân

2.894

797

2.894

100,0

797

100,0

632

632

797

2.894

0

0

0

15

Xã Thiên Phủ

3.371

613

3.135

93,0

557

90,9

732

681

514

3.135

0

0

0

16

Xã Trung Sơn

3.000

776

3.000

100,0

776

100,0

746

746

776

3.000

0

0

0

17

Xã Trung Thành

2.843

798

2.843

100,0

798

100,0

615

615

798

2.843

0

0

0

18

Xã Xuân Phú

1.171

70

1.171

100,0

70

100,0

295

295

70

1.171

0

0

0

XV

Quan Sơn

38.396

9.722

36.636

95,4

9.346

96,1

3.500

2.182

9.503

31.185

2

0

0

1

Thị trấn Quan Sơn

1.983

369

1.983

100,0

369

100,0

551

551

369

1.983

0

0

0

2

Xã Mường Min

2.482

515

2.455

98,9

515

100,0

33

33

500

2.455

0

0

0

3

Xã Na Mèo

3.581

937

2.496

69,7

937

100,0

33

21

937

584

0

0

0

4

Xã Sơn Điện

4.524

1.017

4.504

99,6

997

98,0

32

32

963

4.504

0

0

0

5

Xã Sơn Hà

2.086

451

2.086

100,0

451

100,0

12

12

451

2.086

0

0

0

6

Xã Sơn Lư

2.621

689

2.621

100,0

689

100,0

963

695

895

3.702

0

0

0

7

Xã Sơn Thủy

3.343

1.009

3.182

95,2

998

98,9

757

12

998

3.182

0

0

0

8

Xã Tam Lư

3.069

513

3.069

100,0

513

100,0

9

9

513

3.069

0

0

0

9

Xã Tam Thanh

3.730

1.108

3.730

100,0

1.108

100,0

2

2

1.108

2.622

0

0

0

10

Xã Trung Hạ

3.768

1.220

3.768

100,0

875

71,7

136

112

875

875

0

0

0

11

Xã Trung Tiến

3.118

760

2.651

85,0

760

100,0

57

57

760

2.651

0

0

0

12

Xã Trung Thượng

2.384

619

2.384

100,0

619

100,0

512

512

619

1.765

0

0

0

13

Xã Trung Xuân

1.707

515

1.707

100,0

515

100,0

403

134

515

1.707

2

0

0

XVI

Quảng Xương

246.834

19.762

237.745

96,3

16.072

81,3

58.053

47.348

16.072

225.724

6.962

966

966

1

TT. Quảng Xương

3.463

63

3.463

100,0

63

100,0

0

0

63

3.463

760

63

63

2

Xã Quảng Bình

6.899

192

6.899

100,0

192

100,0

1.437

192

192

6.899

0

0

0

3

Xã Quảng Châu

8.463

289

8.463

100,0

225

77,9

158

158

225

8.463

1.718

0

0

4

Xã Quảng Chinh

7.471

144

7.358

98,5

144

100,0

1.633

1.626

144

7.358

0

0

0

5

Xã Quảng Đại

6.164

1.122

6.164

100,0

1.122

100,0

1.395

1.205

1.122

6.164

0

0

0

6

Xã Quảng Định

6.567

168

6.407

97,6

168

100,0

929

929

168

6.407

409

28

28

7

Xã Quảng Đức

6.293

566

6.289

99,9

562

99,3

1.519

1.517

562

6.289

0

0

0

8

Xã Quảng Giao

4.295

289

4.295

100,0

289

100,0

1.063

1.055

289

4.295

0

0

0

9

Xã Quảng Hải

9.685

1.442

9.685

100,0

1.442

100,0

2.087

2.087

1.442

9.685

0

0

0

10

Xã Quảng Hòa

5.898

239

5.898

100,0

239

100,0

1.540

1.540

239

5.898

0

0

0

11

Xã Quảng Hợp

6.340

227

5.710

90,1

142

62,6

1.399

1.716

142

5.710

0

0

0

12

Xã Quảng Hùng

5.114

687

4.619

90,3

532

77,4

1.299

1.167

532

4.619

0

0

0

13

Xã Quảng Khê

6.793

1.107

6.779

99,8

1.099

99,3

1.612

1.609

1.099

6.779

0

0

0

14

Xã Quảng Lĩnh

4.286

229

4.040

94,3

169

73,8

999

937

169

4.040

0

0

0

15

Xã Quảng Lộc

7.150

504

7.150

100,0

504

100,0

1.552

1.552

504

7.150

0

0

0

16

Xã Quảng Lợi

6.063

651

5.703

94,1

502

77,1

1.500

1.402

502

5.703

0

0

0

17

Xã Quảng Long

5.386

79

5.384

100,0

77

97,5

1.319

1.317

77

5.384

0

0

0

18

Xã Quảng Lưu

8.723

1.593

8.299

95,1

1.409

88,4

1.785

1.682

1.409

8.299

0

0

0

19

Xã Quảng Minh

4.289

544

4.289

100,0

544

100,0

1.026

1.026

544

4.289

0

0

0

20

Xã Qung Ngọc

9.577

92

9.577

100,0

92

100,0

2.253

2.253

92

9.577

0

0

0

21

Xã Quảng Nham

13.297

2.804

12.659

95,2

638

22,8

2.846

2.846

638

638

0

0

0

22

Xã Quảng Nhân

7.229

624

7.229

100,0

624

100,0

1.763

1.763

624

7.229

0

0

0

23

Xã Quảng Ninh

6.443

445

6.443

100,0

445

100,0

1.577

1.577

445

6.443

60

0

0

24

Xã Quảng Phong

7.650

274

7.579

99,1

270

98,5

1.026

1.016

270

7.579

792

48

48

25

Xã Quảng Phúc

3.226

89

704

21,8

73

82,0

691

691

73

704

0

0

0

26

Xã Quảng Tân

10.038

331

10.038

100,0

331

100,0

10.038

1.651

331

10.038

33

0

0

27

Xã Quảng Thạch

7.170

1.011

7.101

99,0

916

90,6

1.459

1.276

916

7.101

0

0

0

28

Xã Quảng Thái

9.603

357

8.945

93,1

176

49,3

2.012

1.879

176

8.945

0

0

0

29

Xã Quảng Thọ

8.838

92

8.838

100,0

92

100,0

0

0

92

8.838

1.839

92

92

30

Xã Quảng Trạch

5.534

231

5.484

99,1

219

94,8

812

794

219

5.484

622

32

32

31

Xã Quảng Trung

6.339

441

6.307

99,5

347

78,7

1.487

1.427

347

6.307

0

0

0

32

Xã Quảng Trường

5.386

191

5.386

100,0

191

100,0

1.403

1.403

191

5.386

0

0

0

33

Xã Quảng Vân

4.927

215

4.592

93,2

206

95,8

1.419

1.326

206

4.592

0

0

0

34

Xã Quảng Vinh

9.297

1.866

7.431

79,9

1.638

87,8

2.139

1.928

1.638

7.431

729

703

703

35

Xã Quảng Vọng

5.228

495

4.828

92,3

321

64,8

1.236

1.161

321

4.828

0

0

0

36

Xã Quảng Yên

7.710

69

7.710

100,0

69

100,0

1.640

1.640

69

7.710

0

0

0

XVII

Thạch Thành

145.546

14.858

125.609

86,3

11.305

76,1

29.781

25.390

11.297

124.780

226

4

771

1

Thị trấn Kim Tân

3.979

24

3.979

100,0

24

100,0

1.034

931

20

3.373

180

4

606

2

Thị trấn Vân Du

3.171

10

2.950

93,0

8

80,0

729

668

8

2.931

0

0

0

3

Xã Ngọc Trạo

4.305

225

4.085

94,9

157

69,8

920

880

157

4.085

1

0

0

4

Xã Thạch Bình

7.256

197

6.635

91,4

184

93,4

1.172

1.025

184

6.635

0

0

0

5

Xã Thạch Cm

8.642

881

5.922

68,5

525

59,6

1.621

1.080

525

5.902

0

0

0

6

Xã Thạch Định

3.392

210

3.211

94,7

192

91,4

822

780

192

3.211

0

0

0

7

Xã Thạch Đồng

4.866

738

4.678

96,1

704

95,4

1.134

1.088

704

4.726

0

0

0

8

Xã Thạch Lâm

2.678

1.056

2.246

83,9

868

82,2

186

84

868

2.246

0

0

0

9

Xã Thạch Long

4.972

299

4.855

97,6

273

91,3

1.245

1.211

273

4.855

0

0

0

10

Xã Thạch Quảng

7.081

434

5.952

84,1

323

74,4

1.497

1.233

323

5.967

0

0

0

11

Xã Thạch Sơn

7.261

354

5.513

75,9

204

57,6

1.446

1.064

202

5.511

0

0

0

12

Xã Thạch Tân

1.965

39

1.941

98,8

24

61,5

452

444

24

1.941

0

0

0

13

Xã Thạch Tượng

3.573

1.021

3.150

88,2

860

84,2

289

253

860

3.150

0

0

0

14

Xã Thành An

3.276

96

2.862

87,4

52

54,2

633

541

52

2.862

0

0

0

15

Xã Thành Công

4.248

987

4.004

94,3

892

90,4

621

561

890

3.970

0

0

0

16

Xã Thành Hưng

4.449

102

4.076

91,6

82

80,4

1.172

1.064

82

4.076

0

0

0

17

Xã Thành Kim

6.886

145

6.150

89,3

21

14,5

1.561

1.379

21

5.985

44

0

165

18

Xã Thành Long

6.019

439

5.190

86,2

336

76,5

1.284

1.117

336

5.150

0

0

0

19

Xã Thành Minh

9.248

2.037

8.477

91,7

1.785

87,6

1.849

1.671

1.785

8.477

0

0

0

20

Xã Thành Mỹ

5.140

1.267

4.120

80,2

947

74,7

1.002

845

947

4.120

0

0

0

21

Xã Thành Tâm

6.217

344

5.095

82,0

252

73,3

1.481

1.232

252

5.095

0

0

0

22

Xã Thành Tân

6.659

1.111

5.541

83,2

816

73,4

1.650

1.363

816

5.541

0

0

0

23

Xã Thành Thọ

4.165

177

3.457

83,0

104

58,8

905

746

104

3.455

0

0

0

24

Xã Thành Tiến

4.981

182

4.342

87,2

123

67,6

1.096

1.040

123

4.342

0

0

0

25

Xã Thành Trực

5.797

296

4.960

85,6

204

68,9

960

834

204

4.956

0

0

0

26

Xã Thành Vân

6.209

82

5.411

87,1

48

58,5

1.359

1.153

48

5.411

0

0

0

27

Xã Thành Vinh

5.807

1.226

4.915

84,6

900

73,5

1.163

943

900

4.915

0

0

0

28

Xã Thành Yên

3.304

880

1.892

57,3

397

45,1

498

160

397

1.892

1

0

0

XVIII

Thiệu Hóa

151.060

9.601

152.712

99,1

8.749

91,1

36.172

34.755

8.749

152.712

2.248

171

13.698

1

TT. Vạn Hà

8.265

126

8.265

100,0

124

98,4

27

19

124

8.265

2.123

88

8.177

2

Xã Thiệu Công

6.065

306

6.014

99,2

288

94,1

1.531

1.485

288

6.014

0

0

0

3

Xã Thiệu Châu

1.187

195

4.159

99,3

163

83,6

1.072

1.047

163

4.159

0

0

0

4

Xã Thiệu Chính

3.863

211

3.843

99,5

195

92,4

1.087

1.043

195

3.843

0

0

0

5

Xã Thiệu Duy

8.182

509

8.154

99,7

484

95,1

1.794

1.780

484

8.154

0

0

0

6

Xã Thiệu Đô

6.773

226

6.770

100,0

196

86,7

1.630

1.593

196

6.770

0

0

0

7

Xã Thiệu Giang

7.017

516

6.908

98,4

491

95,2

1.658

1.649

491

6.908

0

0

0

8

Xã Thiệu Giao

3.060

216

3.045

99,5

194

89,8

930

927

194

3.045

0

0

0

9

Xã Thiệu Hòa

5.124

303

5.078

99,1

298

98,3

1.225

1.198

298

5.078

0

0

0

10

Xã Thiệu Hợp

4.530

292

4.530

100,0

255

87,3

1.688

1.636

255

4.530

0

0

0

11

Xã Thiệu Long

5.429

428

5.416

99,8

385

90,0

1.578

1.494

385

5.416

0

0

0

12

Xã Thiệu Lý

6.209

268

4.516

72,7

223

83,2

1.159

1.148

223

4.516

0

0

0

13

Xã Thiệu Minh

2.528

189

2.528

100,0

167

88,4

738

728

167

2.528

0

0

0

14

Xã Thiệu Ngọc

4.655

518

4.612

99,1

497

95,9

1.895

1.725

497

4.612

0

0

0

15

Xã Thiệu Nguyên

7.538

515

7.460

99,0

489

95,0

1.691

1.589

489

7.460

0

0

0

16

Xã Thiệu Phú

6.209

311

7.213

116,2

282

90,7

1.862

1.854

282

7.213

0

0

0

17

Xã Thiệu Phúc

4.614

343

4.601

99,7

311

90,7

1.108

1.103

311

4.601

0

0

0

18

Xã Thiệu Quang

5.216

482

5.189

99,5

429

89,0

1.376

1.315

429

5.189

0

0

0

19

Xã Thiệu Tâm

7.719

414

7.680

99,5

391

94,4

1.824

1.662

391

7.680

0

0

0

20

Xã Thiệu Tân

2.649

297

2.649

100,0

244

82,2

651

640

244

2.649

0

0

0

21

Xã Thiệu Tiến

5.512

342

5.512

100,0

313

91,5

1.327

1.226

313

5.512

0

0

0

22

Xã Thiệu Toán

4.481

398

4.472

99,8

376

94,5

1.163

1.121

376

4.472

0

0

0

23

Xã Thiệu Thành

5.838

439

5.815

99,6

390

88,8

1.289

1.190

390

5.815

0

0

0

24

Xã Thiệu Thịnh

3.738

358

3.721

99,5

310

86,6

830

829

310

3.721

0

0

0

25

Xã Thiệu Trung

5.610

154

5.604

99,9

129

83,8

1.226

1.082

129

5.604

125

83

5.521

26

Xã Thiệu Vân

4.241

287

4.232

99,8

234

81,5

1.027

1.021

234

4.232

0

0

0

27

Xã Thiệu Viên

9.781

355

9.708

99,3

302

85,1

1.393

1.315

302

9.708

0

0

0

28

Xã Thiệu Vũ

5.027

603

5.018

99,8

589

97,7

1,393

1.336

589

5.018

0

0

0

XIX

Thọ Xuân

231.825

15.788

212.626

91,7

13.362

84,6

54.033

50.005

16.838

206.202

0

0

2.437

1

Thị trấn Lam Sơn

9.207

100

8.799

95,6

67

67,0

1.614

1.614

67

8.799

0

0

2.437

2

Thị trấn Sao Vàng

3.520

49

3.485

99,0

49

100,0

942

755

49

1.385

0

0

0

3

Thị trấn Thọ Xuân

6.241

291

5.856

93,8

211

72,5

1.618

1.575

211

5.856

0

0

0

4

Xã Bắc Lương

6.015

478

5.892

98,0

454

95,0

1.425

1.393

454

5.892

0

0

0

5

Xã Hạnh Phúc

2.813

79

2.576

91,6

44

55,7

708

645

44

2.576

0

0

0

6

Xã Nam Giang

7.509

311

7.509

100,0

311

100,0

1.724

1.724

311

7.524

0

0

0

7

Xã Phú Yên

4.058

244

3.922

96,6

215

88,1

1.144

1.096

215

3.922

0

0

0

8

Xã Quảng Phú

6.752

917

6.209

92,0

694

75,7

1.601

1.484

710

6.209

0

0

0

9

Xã Tây Hồ

4.260

118

4.161

97,7

115

97,5

1.080

1.044

106

4.161

0

0

0

10

Xã Thọ Điền

6.218

370

4.530

72,9

370

100,0

1.257

1.257

370

4.530

0

0

0

11

Xã Thọ Hải

6.758

254

6.636

98,2

228

89,8

1.518

1.326

228

6.636

0

0

0

12

Xã Thọ Lâm

10.456

526

8.476

81,1

389

74,0

2.266

1.680

389

8.476

0

0

0

13

Xã Thọ Lập

5.792

205

3.423

59,1

84

41,0

1.146

865

84

3.423

0

0

0

14

Xã Thọ Lộc

5.675

386

5.620

99,0

374

96,9

1.020

1.010

374

5.620

0

0

0

15

Xã Thọ Minh

4.392

379

3.174

72,3

156

41,2

966

666

156

3.174

0

0

0

16

Xã Thọ Nguyên

4.858

458

4.333

89,2

379

82,8

1.164

999

379

4.333

0

0

0

17

Xã Thọ Thắng

1.687

212

1.675

99,3

211

99,5

444

434

1.675

211

0

0

0

18

Xã Thọ Trường

3.140

242

3.106

98,9

241

99,6

996

996

241

3.106

0

0

0

19

Xã Thọ Xương

8.466

177

8.036

94,9

177

100,0

2.099

1.810

177

8.036

0

0

0

20

Xã Xuân Bái

7.728

351

351

100,0

351

100,0

1.949

1.949

351

7.728

0

0

0

21

Xã Xuân Châu

6.234

520

5.566

89,3

282

54,2

1.519

1.376

282

5.566

0

0

0

22

Xã Xuân Giang

7.509

311

7.509

100,0

311

100,0

1.724

1.724

311

7.509

0

0

0

23

Xã Xuân Hòa

6.018

191

5.977

99,3

172

90,1

1.867

1.844

172

5.977

0

0

0

24

Xã Xuân Hưng

4.811

432

4.479

93,1

222

51,4

1.234

1.234

222

4.479

0

0

0

25

Xã Xuân Khánh

3.337

160

2.695

80,8

103

64,4

859

674

103

2.695

0

0

0

26

Xã Xuân Lai

5.374

558

5.088

94,7

433

77,6

1.361

1.287

433

5.088

0

0

0

27

Xã Xuân Lam

3.369

155

3.369

100,0

155

100,0

897

897

155

3.369

0

0

0

28

Xã Xuân Lập

7.294

562

7.294

100,0

562

100,0

1.668

1.668

562

7.294

0

0

0

29

Xã Xuân Minh

4.739

180

4.739

100,0

180

100,0

1.161

1.161

180

4.739

0

0

0

30

Xã Xuân Phong

4.350

181

4.163

95,7

161

89,0

1.064

1.014

161

4.163

0

0

0

31

Xã Xuân Phú

7.751

2.140

4.458

57,3

1.897

88,6

1.866

1.427

1.897

4.391

0

0

0

32

Xã Xuân Quang

4.089

164

4.074

99,6

164

100,0

964

960

164

4.074

0

0

0

33

Xã Xuân Sơn

7.375

813

6.898

93,5

716

88,1

1.705

1.574

716

6.898

0

0

0

34

Xã Xuân Tân

3.211

198

3.211

100,0

198

100,0

910

910

198

3.211

0

0

0

35

Xã Xuân Thắng

9.335

555

7.677

82,2

518

93,3

2.007

1.360

518

7.677

0

0

0

36

Xã Xuân Thành

3.330

109

3.330

100,0

109

100,0

822

822

109

3.325

0

0

0

37

Xã Xuân Thiện

5.628

633

4.509

80,1

438

69,2

69

1.465

1.085

8.476

0

0

0

38

Xã Xuân Tín

8.842

881

8.828

99,8

756

85,8

2.114

756

2.114

2.058

0

0

0

39

Xã Xuân Trường

4.766

188

4.766

100,0

188

100,0

1.175

1.175

188

4.766

0

0

0

40

Xã Xuân Vinh

5.288

452

5.255

99,4

424

93,8

1.444

1.433

424

5.255

0

0

0

41

Xã Xuân Yên

3.600

258

3.595

99,9

253

98,1

922

922

253

3.595

0

0

0

XX

Thường Xuân

89.179

25.021

70.790

79,4

16.020

64,0

19.856

18.442

15.719

66.441

1.109

294

4.090

1

Thị trấn Thường Xuân

5.098

557

5.098

100,0

557

100,0

289

282

265

1.064

1.093

292

4.034

2

Xã Bát Mọt

3.468

1.401

3.468

100,0

1.401

100,0

755

755

1.401

3.468

0

0

0

3

Xã Luận Khê

6.059

3.773

4.604

76,0

2.689

71,3

1.400

1.081

2.689

4.604

0

0

0

4

Xã Luận Thành

7.094

1.090

5.599

78,9

606

55,6

1.688

5.599

606

5.599

0

0

0

5

Xã Lương Sơn

8.756

1.722

7.239

82,7

1.214

70,5

2.004

1.659

1.214

7.239

0

0

0

6

Xã Ngọc Phụng

7.114

513

5.918

83,2

365

71,2

1.820

1.430

363

5.860

16

2

56

7

Xã Tân Thành

5.519

1.496

3.034

55,0

619

41,4

1.269

638

621

2.817

0

0

0

8

Xã Thọ Thanh

5.282

600

4.532

85,8

443

73,8

1.153

973

443

4.532

0

0

0

9

Xã Vạn Xuân

5.306

1.222

2.897

54,6

582

47,6

941

482

576

2.865

0

0

0

10

Xã Xuân Cẩm

3.695

455

3.441

93,1

315

69,2

1.690

753

315

3.436

0

0

0

11

Xã Xuân Cao

5.520

1.167

4.705

85,2

822

70,4

1.143

1.078

822

4.705

0

0

0

12

Xã Xuân Chinh

3.021

1.812

1.387

45,9

686

37,9

669

152

683

1.384

0

0

0

13

Xã Xuân Dương

4.815

658

4.813

100,0

656

99,7

1.235

881

656

4.813

0

0

0

14

Xã Xuân Lẹ

3.671

1.452

2.878

78,4

1.015

69,9

852

487

1.015

2.878

0

0

0

15

Xã Xuân Lộc

5.566

3.608

3.533

63,5

1,579

43,8

893

893

1.579

3.533

0

0

0

16

Xã Xuân Thắng

4.332

2.342

2.937

67,8

1.357

57,9

981

390

1.357

2.937

0

0

0

17

Xã Yên Nhân

4.863

1.153

4.707

96,8

1.114

96,6

1.074

909

1.114

4.707

0

0

0

XXI

Tĩnh Gia

228.749

23.905

186.619

81,6

16.070

67,2

52.559

39.797

14.990

177.222

2.124

365

8.508

1

Thị trấn Tĩnh Gia

5.387

155

5.387

100,0

155

100,0

442

443

115

1.677

945

40

3.710

2

Xã Anh Sơn

4.914

234

4.515

91,9

184

78,6

982

976

184

4.515

0

0

0

3

Xã Bình Minh

5.780

309

4.969

86,0

245

79,3

1.378

1.185

245

4.956

3

0

13

4

Xã Các Sơn

7.344

778

4.579

62,4

345

44,3

314

240

345

4.574

0

0

5

5

Xã Định Hải

3.400

436

2.445

71,9

309

70,9

758

498

309

2.445

0

0

0

6

Xã Hải An

6.021

530

4.997

83,0

126

23,8

1.534

1.016

143

4.997

0

0

0

7

Xã Hải Bình

11.955

824

11.345

94,9

701

85,1

2.509

2.360

586

10.145

292

115

1.200

8

Xã Hải Châu

8.868

811

7.844

88,5

694

85,6

2.242

1.906

694

7.844

0

0

0

9

Xã Hải Hà

7.205

980

5.332

74,0

655

66,8

1.832

1.511

651

5.332

72

4

236

10

Xã Hải Hòa

7.622

851

5.930

77,8

487

57,2

1.740

1.265

404

4.862

267

83

1.068

11

Xã Hải Lĩnh

6.284

853

4.909

78,1

585

68,6

1.558

1.221

585

4.905

0

0

0

12

Xã Hải Ninh

11.099

1.687

9.415

84,8

1.207

71,5

2.969

2.492

1.207

9.415

0

0

0

13

Xã Hải Nhân

7.188

795

7.033

97,8

771

97,0

1.911

1.885

771

7.033

0

0

0

14

Xã Hải Thanh

17.151

1.145

16.141

94,1

1.092

95,4

3.663

2.531

1.092

16.135

6

0

6

15

Xã Hải Thượng

7.912

873

6.896

87,2

743

85,1

1.750

1.625

708

6.331

143

35

565

16

Xã Hải Yến

4.362

229

4.362

100,0

229

100,0

1.283

1.283

229

4.362

11

0

0

17

Xã Hùng Sơn

4.064

386

3.491

85,9

247

64,0

1.073

868

247

3.491

0

0

0

18

Xã Mai Lâm

6.826

1.220

4.855

71,1

570

46,7

1.606

1.113

570

4.855

0

0

0

19

Xã Ninh Hải

4.896

623

4.030

82,3

500

80,3

1.254

1.027

500

4.030

0

0

0

20

Xã Nghi Sơn

7.950

1.059

7.656

96,3

990

93,5

1.951

194

990

7.656

2

0

0

21

Xã Ngọc Lĩnh

5.590

458

4.662

83,4

310

67,7

1.533

1.204

310

4.662

0

0

0

22

Xã Nguyên Bình

8.847

788

6.085

68,8

458

58,1

1.897

1.189

389

5.044

252

68

1.040

23

Xã Phú Lâm

3.575

619

2.609

73,0

362

58,5

905

627

362

2.609

0

0

0

24

Xã Phú Sơn

4.770

629

2.215

46,4

134

21,3

1.072

480

134

2.215

0

0

0

25

Xã Tân Dân

5.473

465

3.815

69,7

248

53,3

1.450

1.023

245

3.822

0

0

0

26

Xã Tân Trường

7.543

1.329

6.019

79,8

706

53,1

1.819

1.429

657

5.581

0

0

6

27

Xã Tĩnh Hải

5.750

492

4.319

75,1

272

55,3

1.495

1.107

272

4.307

0

0

0

28

Xã Tùng Lâm

3.707

323

3.098

83,6

253

78,3

916

782

253

3.098

0

0

0

29

Xã Thanh Sơn

6.458

693

4.903

75,9

382

55,1

1.696

1.196

382

4.899

0

0

0

30

Xã Thanh Thủy

5.705

368

5.705

100,0

368

100,0

1.456

1.456

368

5.705

0

0

0

31

Xã Triu Dương

3.412

331

2.800

81,3

236

71,3

721

764

236

2.800

0

0

0

32

Xã Trúc Lâm

5.384

540

5.302

83,1

241

44,6

1.375

1.099

241

5.167

25

0

135

33

Xã Trường Lâm

5.430

516

5.395

57,2

983

64,8

2.152

1.053

297

4.644

6

7

72

34

Xã Xuân Lâm

5.847

576

3.561

60,9

282

49,0

1.323

749

269

3.109

100

13

452

XXII

Triệu Sơn

211.074

32.970

184.497

87,4

14.842

64,6

49.479

42.334

14.554

167.563

2.074

282

8.981

1

Thị trấn Triệu Sơn

8.044

240

8.038

99,9

240

100,0

38

13

18

62

1.822

240

7.976

2

Xã An Nông

5.433

822

4.821

88,7

724

88,1

1.344

1.226

724

4.561

0

0

0

3

Xã Bình Sơn

2.994

2.376

2.583

86,3

2.015

84,8

717

619

2.015

2.583

0

0

0

4

Xã Dân Lực

6.957

244

6.266

90,1

209

85,7

1.857

1.725

209

6.266

0

0

0

5

Xã Dân Lý

8.478

596

7.558

89,1

462

77,5

1.945

1.740

462

7.558

0

0

0

6

Xã Dân Quyền

9.210

888

8.483

92,1

790

89,0

2.151

2.014

798

8.483

0

0

0

7

Xã Đồng Lợi

6.892

446

5.543

80,4

155

34,8

1.582

1.271

155

5.543

0

0

0

8

Xã Đồng Tiến

6.571

275

6.563

99,9

265

96,4

1.667

1.631

265

6.452

0

0

111

9

Xã Đồng Thắng

5.411

319

4.629

85,5

127

39,8

1.085

915

127

4.629

0

0

0

10

Xã Hợp Lý

5.321

514

4.722

88,7

375

73,0

1.367

1.192

375

4.722

0

0

0

11

Xã Hợp Tiến

4.327

823

3.986

92,1

576

70,0

926

738

576

2.674

0

0

0

12

Xã Hợp Thành

7.012

538

7.012

100,0

538

100,0

1.645

1.645

538

7.012

0

0

0

13

Xã Hợp Thắng

6.312

299

6.117

96,9

268

89,6

1.592

1.533

268

6.117

0

0

0

14

Xã Khuyến Nông

6.457

571

5.108

79,1

166

29,1

1.767

1.390

166

5.108

0

0

0

15

Xã Minh Châu

5.224

148

5.033

96,3

81

54,7

1.124

1.124

42

1.044

69

0

236

16

Xã Minh Dân

3.358

139

3.033

90,3

111

79,9

743

649

111

2.660

95

0

368

17

Xã Minh Sơn

4.689

225

4.570

97,5

214

95,1

1.050

1.014

197

4.280

73

17

290

18

Xã Nông Trường

6.458

659

5.000

77,4

459

69,7

1.449

1.107

459

5.000

0

0

0

19

Xã Tân Ninh

11.716

801

11.510

98,2

683

85,3

2.568

2.465

683

11.510

0

0

0

20

Xã Tiến Nông

5.224

779

4.923

94,2

678

87,0

1.244

1.156

678

4.919

0

0

0

21

Xã Thái Hòa

7.375

646

5.651

76,6

327

50,6

1.900

1.494

327

5.651

0

0

0

22

Xã Thọ Bình

8.148

2.901

3.288

40,4

1.041

35,9

1.892

304

1.041

3.288

0

0

0

23

Xã Thọ Cường

5.214

338

5.098

97,8

289

85,5

1.175

1.147

289

5.098

0

0

0

24

Xã Thọ Dân

5.984

630

5.805

97,0

206

32,7

1.534

973

206

3.795

0

0

0

25

Xã Thọ Ngọc

6.220

376

5.534

89,0

347

92,3

1.455

1.442

347

5.534

0

0

0

26

Xã Thọ Phú

3.894

188

3.463

88,9

142

75,5

1.093

944

142

3.458

0

0

0

27

Xã Thọ Sơn

4.788

1.479

2.659

55,5

62

4,2

1.140

649

62

2.659

6

0

0

28

Xã Thọ Tân

4.775

583

4.546

95,2

547

93,8

1.201

1.161

547

4.546

0

0

0

29

Xã Thọ Tiến

5.160

397

4.381

84,9

291

73,3

1.434

1.209

291

4.381

0

0

0

30

Xã Thọ Thế

4.558

464

4.558

100,0

464

100,0

1.263

1.220

464

4.558

0

0

0

31

Xã Thọ Vực

3.409

229

3.409

100,0

229

100,0

1.005

1.005

229

3.409

0

0

0

32

Xã Triệu Thành

5.693

1.350

2.761

48,5

490

36,3

1.522

725

490

2.761

0

0

0

33

Xã Vân Sơn

7.313

270

6.937

94,9

221

81,9

1.790

1.752

221

6.937

0

0

0

34

Xã Xuân Lộc

4.033

482

3.286

81,5

272

56,4

928

708

272

2.686

0

0

0

35

Xã Xuân Thịnh

3.893

369

3.535

90,8

309

83,7

1.046

931

291

3.535

9

0

0

36

Xã Xuân Thọ

4.529

566

4.088

90,3

469

82,9

1.240

1.003

469

4.084

0

25

0

XXIII

Vĩnh Lộc

92.077

8.405

82.526

89,6

5.683

67,6

19.523

18.258

5.445

73.101

2.382

250

9.438

1

Thị trấn Vĩnh Lộc

3.189

103

3.189

100,0

103

100,0

0

0

0

0

822

103

3.189

2

Xã Vĩnh An

3.759

279

3.410

90,7

198

71,0

929

653

198

3.410

0

0

0

3

Xã Vĩnh Hòa

6.946

601

5.488

79,0

571

95,0

1.621

1.613

571

5.488

0

0

0

4

Xã Vĩnh Hùng

7.316

1.161

6.082

83,1

776

66,8

1.785

1.654

776

6.082

0

0

0

5

Xã Vĩnh Hưng

5.891

969

4.442

75,4

448

46,2

1.481

1.254

448

4.442

0

0

0

6

Xã Vĩnh Khang

3.174

470

2.622

82,6

360

76,6

683

621

360

2.622

0

0

0

7

Xã Vĩnh Long

9.277

1.605

9.158

98,7

295

18,4

2.474

2.425

295

9.158

0

0

0

8

Xã Vĩnh Minh

5.579

205

5.536

99,2

205

100,0

1.238

1.104

205

5.536

0

0

0

9

Xã Vĩnh Ninh

6.150

583

5.635

91,6

506

86,8

1.432

1.387

506

5.536

20

2

99

10

Xã Vĩnh Phúc

5.108

247

4.676

91,5

225

91,1

1.292

1.196

225

4.676

0

0

0

11

Xã Vĩnh Quang

4.885

578

3.780

77,4

574

99,3

1.165

1.108

574

3.780

0

0

0

12

Xã Vĩnh Tân

3.427

279

3.148

91,9

279

100,0

719

719

279

3.148

0

0

0

13

Xã Vĩnh Thành

5.006

162

4.910

98,1

157

96,9

1.238

1.210

157

4.910

0

0

0

14

Xã Vĩnh Thịnh

6.150

135

6.137

99,8

135

100,0

0

0

0

0

1.540

135

6.150

15

Xã Vĩnh Tiến

9.870

795

7.966

80,7

618

77,7

1.921

1.786

618

7.966

0

10

0

16

Xã Vĩnh Yên

6.350

233

6.347

100,0

233

100,0

1.545

1.528

233

6.347

0

0

0

XXIV

Yên Định

150.214

7.358

130.665

87,0

5.087

69,1

37.275

31.863

4.995

119.049

3.308

280

11.814

1

Thị trấn Quán Lào

3.987

97

3.699

92,8

52

53,6

0

0

0

0

1.054

52

3.699

2

Thị trấn Thống Nhất

4.087

117

3.977

97,3

116

99,1

1.305

1.265

116

3.977

0

0

0

3

Xã Định Bình

5.253

304

5.235

99,7

296

97,4

1.548

1.541

296

5.323

0

0

0

4

Xã Định Công

3.610

443

2.646

73,3

285

64,3

1.061

752

285

2.646

0

0

0

5

Xã Định Hải

4.277

187

3.300

77,2

78

41,7

1.216

865

104

3.300

0

0

0

6

Xã Định Hòa

6.133

271

6.008

98,0

253

93,4

1.702

1.651

253

6.008

0

0

0

7

Xã Định Hưng

5.572

221

5.257

94,3

138

62,4

1.513

1.410

71

5.378

0

0

0

8

Xã Định Liên

5.869

168

4.910

83,7

74

44,0

1.541

1.245

72

4.908

0

0

0

9

Xã Định Long

4.509

154

4.508

100,0

151

100,0

1.135

1.079

151

4.508

0

0

0

10

Xã Định Tăng

7.019

286

5.654

80,6

172

60,1

1.812

1.348

286

5.654

0

0

0

11

Xã Định Tân

5.165

242

4.687

90,7

166

68,6

1.412

1.295

166

4.687

0

0

0

12

Xã Định Tiến

6.364

309

5.487

86,2

145

46,9

1.067

927

145

5.478

0

0

0

13

Xã Định Tường

5.895

192

5.895

100,0

192

100,0

0

0

0

0

1.722

192

5.895

14

Xã Định Thành

4.806

246

4.494

93,5

213

86,6

1.460

1.354

213

4.494

0

0

0

15

Xã Quý Lộc

12.811

547

8.026

62,6

308

56,3

3.073

2.035

308

8.026

0

0

0

16

Xã Yên Bái

2.837

110

2.776

97,8

89

80,9

1.019

997

89

2.776

0

0

0

17

Xã Yên Giang

5.093

313

4.407

86,5

213

68,1

1.381

1.127

213

4.407

0

0

0

18

Xã Yên Hùng

4.559

252

4.516

99,1

234

92,9

1.277

1.257

234

4.516

0

0

0

19

Xã Yên Lạc

4.346

465

2.009

46,2

108

23,2

1.251

468

108

2.009

0

0

0

20

Xã Yên Lâm

6.507

385

5.339

82,1

247

64,2

1.623

1.322

247

5.339

0

0

0

21

Xã Yên Ninh

3.438

352

3.338

97,1

333

94,6

993

960

355

3.338

0

0

0

22

Xã Yên Phong

4.971

201

4.971

100,0

121

60,2

1.425

1.425

201

4.971

0

0

0

23

Xã Yên Phú

3.547

131

3.046

85,9

90

68,7

1.022

876

90

3.046

0

0

0

24

Xã Yên Tâm

3.845

247

3.415

88,8

202

81,8

1.145

997

202

3.415

0

0

0

25

Xã Yên Thái

4.497

187

3.575

79,5

83

44,4

1.301

907

83

3.575

0

0

0

26

Xã Yên Thịnh

5.093

313

4.407

86,5

213

68,1

1.381

1.127

213

4.407

0

0

0

27

Xã Yên Thọ

5.658

241

5.427

95,9

194

80,5

1.437

1.463

194

5.427

0

0

0

28

Xã Yên Trung

5.728

197

5.210

91,0

163

82,7

1.140

1.268

163

5.210

0

0

0

29

Xã Yên Trường

4.743

183

4.446

93,7

158

86,3

1.035

902

137

2.226

532

36

2.220

 

PHỤ LỤC 5

DANH SÁCH CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG ĐÃ XÂY DỰNG
(Phụ lục kèm theo Kế hoạch số 117/KH-UBND ngày 05/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

STT

Huyện

Thôn/Tên công trình cấp nước

Nguồn nước

Công suất  thiết kế (m3/ng)

Công suất khai thác (m3/ng)

Số hộ được cấp nước theo thiết kế

Số người được cấp theo thiết kế

Số hộ đấu nối thực tế

Số người sử dụng nước thực tế

Số đồng hồ nước được lắp đặt

Sản lượng nước sản xuất bq 1 tháng (m3)

Sản lượng nước thương phẩm (m3)

Tỷ lệ thất thoát nước (%)

Giá bán nước (đ/m3)

Số tiền thu từ bán nước bq 1 tháng (nghìn đồng)

Các khoản chi phí bq trong 01 tháng (nghìn đồng)

Tổng chi phí (ngàn đồng)

Mô hình quản lý

Số người được cấp nước từ các công trình cấp nước bền vững

Chi lương

Điện năng

Hóa chất

Sửa chữa nhỏ

1

Huyện Đông Sơn

Thị trấn Rừng Thông

Thị trấn Rừng Thông

SW

5.000

2.000

6.000

0

5.305

23.873

5.305

71.114

52.396

25

5.195

272.216

170.000

65.000

15.000

20.000

270.000

Cty

-

2

Huyện Hà Trung

Thị trấn Hà Trung

Thị trấn Hà Trung

GW

2.000

1.300

1.700

8.500

1.400

6.000

1.400

17.000

17.000

30

3.850

65.450

28.000

35.000

2.000

-

65.000

Thị trấn

-

3

Huyện Hậu Lộc

Xã Ngư Lộc

Xã Ngư Lộc

SW

1500

750

1500

7500

1043

14.000

1.043

3.000

2.000

60

4.000

8.000

5.000

4.000

300

0

9.300

-

4

Huyện Hậu Lộc

Thị trấn Hậu Lộc

Nhà máy nước thị trấn Hậu Lộc

SW

2.000

600

1.200

5.000

711

2.109

711

16.000

12.000

40

4.000

48.000

30.000

15.000

1.000

1.000

47.000

-

5

Huyện Hoằng Hóa

Thị trấn Bút Sơn

Thị trấn Bút Sơn

SW

3.650

2.500

7.000

35.000

6.460

29.070

6.460

68.426

54.236

30

5.338

289.504

170.000

65.000

15.000

20.000

270.000

Cty

-

6

Huyện Ngọc Lặc

Thị trấn Ngọc Lc

Thị trấn Ngọc Lc

SW

1.200

300

2.400

12.000

1.069

4.811

1.069

9.135

7.326

30

5.068

37.127

15.000

15.000

3.000

2.000

35.000

Cty

-

7

Huyện Như Thanh

Thị trấn Bến Sung

Thị trấn Bến Sung

GW

1.100

500

2.200

11.000

1.196

5.500

1.196

2.000

2.000

35

4.000

80.000

35.000

25.000

4.000

3.000

67.000

Thị trấn

-

8

Huyện Nông Cống

Xã Vạn Thắng

Nhà máy nước Vạn Thắng

GW

320

86

770

3.228

595

2.483

807

2.500

1.500

50

5.300

5.300

10.000

8.000

200

350

18.550

TTN

-

9

Huyện Quan Hóa

Thị trấn Quan Hóa

Thị trấn Quan Hóa

SW

300

150

1.200

5.000

525

3.500

761

6.000

6.000

40

4.000

24.000

16.000

8.000

1.000

1.000

26.000

Thị trấn

-

10

Huyện Quan Sơn

Thị trấn Quan Sơn

Thị trấn Quan Sơn

SW

250

150

1.100

4.500

600

3.000

652

5.525

5.525

40

4.000

22.100

15.000

6.000

1.000

1.000

23.000

Thị trấn

-

11

Huyện Quảng Xương

Thị trấn Quảng Xương

Thị trấn Quảng Xương

SW

1.000

2.000

4.200

22.000

3.975

17.888

3.975

49.490

42.190

27

5.348

225.647

110.000

55.000

15.000

20.000

200.000

Cty

-

12

Huyện Thạch Thành

Thị trấn Kim Tân

Thị trấn Kim Tân

SW

1.000

800

4.000

20.000

1.200

5.000

1.087

10.500

10.500

30

4.000

42.000

26.000

12 000

2.000

-

40.000

Thị trấn

-

13

Huyện Thiệu Hóa

Xã Thiệu Trung

Hệ Thống cấp nước xã Thiệu Trung

SW

220

180

850

3.400

720

2.880

720

3.500

3.500

20

4.000

14.000

6.000

3.000

1.000

-

10.000

HTX

-

14

Huyện Thiệu Hóa

Thị trấn Vạn Hà

Nhà máy nước Vạn Hà

GW

760

760

1.730

7.272

2.009

8.036

2.149

16.200

14.000

30

6.600

55.000

28.000

20.000

2.800

1.000

51.800

TTN

-

15

Huyện Thường Xuân

Thị trấn Thường Xuân

Nhà máy nước Thị trấn

GW

1.500

600

2.400

7.000

1.061

2.197

1.061

23.400

18.000

35

4.000

72.000

40.000

40.000

5.000

-

85.000

Huyện

-

16

Huyện Tĩnh Gia

Thị trấn Tĩnh Gia

Thị trấn Tĩnh Gia

SW

2.800

1.200

5.000

28.000

1.753

8.500

1.753

35.912

30.414

25

6.764

205.740

110.000

55.000

15.000

20.000

200.000

Cty

-

17

Huyện Triệu Sơn

Thị trấn Triệu Sơn

Thị trấn Triệu Sơn

SW

1.200

600

2.000

10.000

1.678

8.000

1.678

17.107

14.132

25

5.139

72.624

35.000

25.000

3.000

5.000

68.000

Cty

-

18

Huyện Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Thành

Nhà Máy nước Vĩnh Thành - TT Vĩnh Lộc

GW

1.350

1.012

3.100

13.000

2.313

8.464

2.323

25.000

17.000

40

6.600

66.000

25.000

28.000

2.500

1.300

56.800

TTN

-

19

Huyện Yên Định

Xã Định Tường

Nhà Máy nước Định Tường

GW

660

558

1.520

6.360

1.621

6.484

1.621

30.000

13.700

45

6.600

33.000

11.000

14.000

3.500

1.000

29.500

TTN

-

20

Huyện Yên Định

Xã Yên Trường

Xã Yên Trường

GW

720

452

1.625

7.200

1.240

6.700

1.457

26.000

22.000

30

5.300

116.600

25.000

45.000

15.000

20.000

105.000

-

21

Huyện Hậu Lộc

Xã Tiến Lộc

Nhà máy nước Tiến Lộc

GW

1.200

500

2.834

9.565

2.073

9.565

2.073

11.677

9.342

25

6.600

49.513

13.235

46.196

2.876

0

62.307

TTN

-

22

Huyện Hậu Lộc

7 xã huyện Hậu Lộc

Nhà máy nước 7 xã huyện Hậu Lộc

SW

7.500

5.500

13.178

56.000

12.623

50.056

12.623

96.000

72.000

24

6.600

113.167

20.417

31.542

29.692

5.000

86.650

TTN

50.056

23

Huyện Nga Sơn

9 xã huyện Nga Sơn

Nhà máy nước sạch 9 xã huyện Nga Sơn

SW

7.000

5.000

11.800

53.100

9.458

42.561

9.458

69.000

41.400

30

6.600

Bắt đầu thu tiền nước từ tháng 5/2016

TTN

 

24

Huyện Hà Trung

Xã Hà Vinh

Nhà máy nước sạch xã Hà Vinh

GW

1.200

600

1.700

7.650

976

4.392

976

18.000

10.260

43

5.000

Bắt đầu thu tiền nước từ tháng 6/2016

HTX

 

* Nguồn: Số liệu thu thập các nhà máy nước

 

PHỤ LỤC 6

TỔNG HỢP CÁC CHỈ SỐ GIẢI NGÂN (DLI)
(Phụ lục kèm theo Kế hoạch số 117/KH-UBND ngày 05/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

 

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

1

DLI 1.1 Số đấu nối mới hoạt động

-

10.780

12.120

13.470

9.430

 

2

DLI 1.2 Số nhà tiêu hộ gia đình HVS mới

2.020

2.020

4.040

5.390

4.050

 

3

DLI 2.1 Số người được hưởng lợi từ công trình CNTT bền vững

-

-

 

57.250

57.250

 

4

DLI 2.2 Số người hưởng lợi từ “Vệ sinh toàn xã”

33.680

33.670

33.680

33.680

37.040

 

5

DLI 2.3 Số xã có trường học và trạm y tế duy trì nước sạch và nhà tiêu hợp vệ sinh

 

 

 

12

6

 

6

DLI 3.1 KH năm của tỉnh được phê duyệt 2013 (Có/Không)

 

7

DLI 3.2 Báo cáo chương trình được công bố (Có/Không/không áp dụng)

 

 

PHỤ LỤC 7

KẾ HOẠCH MỤC TIÊU VỆ SINH (DLI 1.2 VÀ 2.2) NĂM 2017
(Phụ lục kèm theo Kế hoạch số 117/KH-UBND ngày 05/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Tên xã - Huyện

Số hộ

Dân số

Nhà tiêu hộ gia đình

Trường có nước sạch và nhà tiêu HVS

Trạm y tế có nước sạch và nhà tiêu HVS

Số nhà, tiêu HVS mới (trong năm 2017) xây dựng từ nguồn:

Tổng số hộ có nhà tiêu HVS lũy tiến 2016

Tổng số hộ có nhà tiêu HVS lũy tiến 2017

Tổng số hộ sử dụng nhà tiêu lũy tiến 2017

Trợ cấp

Vay vốn NHCS XH

Tự xây

Tổng số xây mới

Số lượng

%

Số lượng

%

Số lượng

%

Tổng số trường học

Số trường xây/cải tạo mới

%

Tổng số trạm y tế

Mới

%

DLI 2.2 Các xã dự kiến đạt “Vệ sinh toàn xã” năm 2017

1

Nga Hải - Nga Sơn

1.354

4.877

201

 

27

228

747

55,2

975

72,0

1.354

100

3

3

100

1

0

100

2

Phong Lộc - Hậu Lộc

849

4.000

141

 

17

158

453

53,4

611

72,0

849

100

3

3

100

1

0

100

3

Hà Vinh - Hà Trung

1.662

7.620

290

 

33

323

855

51,4

1.178

70,9

1.662

100

4

4

100

1

0

 

4

Thăng Bình - Nông Cống

1.689

7.386

245

 

34

279

918

54,4

1.197

70,9

1.689

100

3

3

100

1

1

 

5

Quảng Thạch - Quảng Xương

1.400

7.170

190

 

28

218

790

56,4

1.008

72,0

1.400

100

3

3

100

1

0

 

6

Cẩm Bình - Cẩm Thủy

2.405

10.947

98

 

48

146

1.588

66

1.734

72,1

2.405

100

4

4

100

1

0

 

7

Thành Long -Thạch Thành

1.358

6.357

202

 

27

229

749

55,2

978

72,0

1.358

100

3

3

100

1

0

 

8

Hoằng Đạo - Hong Hóa

1.270

5.292

117

 

25

142

772

60,8

914

72,0

1.270

100

3

3

100

1

1

 

Tổng cộng

11.987

53.649

1.484

0

240

1.724

6.872

 

8.596

 

11.987

 

26

26

800

8

2

200

DLI 2.2 Các xã chưa đạt “V sinh toàn xã” năm 2016 chuyển sang thực hiện tiếp năm 2017: Không có

TỔNG 2.2

 

53.649

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DLI 1.2 Nhà tiêu hộ gia đình HVS cải tạo, xây mới tại các xã khác trong năm 2017

1

Nga Giáp - Nga Sơn

1.202

5.567

132

 

24

156

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hoằng Yến - Hoằng Hóa

943

3.594

104

 

19

123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xuân Khang - Như Thanh

1.737

7.255

191

 

35

226

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tượng Sơn - Nông Cống

1.448

6.595

159

 

29

188

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Quảng Giao - Quang Xương

1.043

4.295

115

 

21

136

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đông Thịnh - Đông Sơn

1.309

5.176

144

 

26

170

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thọ Vực - Triệu Sơn

1.005

3.409

111

 

20

131

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thọ Ngọc - Triệu Sơn

1.112

4.823

122

 

22

145

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thiệu Chính - Thiệu Hóa

1.036

4.560

114

 

21

135

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Thiệu Chính - Thiệu Hóa

2.266

10.456

249

 

45

295

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Thọ Lâm - Thọ Xuân

861

3.215

95

 

17

112

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Xuân Khánh - Thọ Xuân

1.137

5.036

125

 

23

148

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Thạch Đông - Thạch Thành

2.004

8.756

220

 

40

261

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Lương Sơn - Thường Xuân

1.201

5.498

132

 

24

156

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Mỹ Tân - Ngọc Lặc

910

3.465

100

 

18

118

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Phúc Thịnh - Ngọc Lặc

1.083

4.746

119

 

22

141

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đồng Lương - Lang Chánh

1.386

6.042

152

 

28

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Tân Phúc - Lang Chánh

1.523

7.080

168

 

30

198

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

23.205

 

2.553

0

464

3.017

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

TỔNG 1.2

35.192

 

4.037

0

704

4.740

6.872

0

8.596

0

11.987

0

26

26

800

8

2

200

 

PHỤ LỤC 8

SỐ XÃ VSTX MÃ CÁC TRƯỜNG, TRẠM Y TẾ VẪN DUY TRÌ NƯỚC SẠCH VÀ NHÀ TIÊU HVS SAU 2 NĂM ĐẠT VỆ SINH TOÀN XÃ
(Phụ lục kèm theo Kế hoạch số 117/KH-UBND ngày 05/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Huyện

Năm đạt VSTX

Tổng số trường

Số trường vẫn duy trì được nước sạch và CT vệ sinh HVS

Tổng s trạm y tế xã

Số trạm y tế xã vẫn duy trì được nước sạch và CT vệ sinh HVS

1

Hoằng Hóa

Hoằng Sơn

2013

3

3

1

1

2

Hoằng Hóa

Hoằng Tiến

2013

3

3

1

1

3

Hậu Lộc

Minh Lộc

2013

4

4

1

1

4

Hậu Lộc

Phú Lộc

2013

3

3

1

1

5

Hậu Lộc

Văn Lộc

2013

3

3

1

1

6

Tĩnh Gia

Anh Sơn

2014

3

3

1

1

7

Tĩnh Gia

Bình Minh

2014

3

3

1

1

8

Quảng Xương

Quảng Lộc

2014

3

3

1

1

9

Quảng Xương

Quảng Khê

2014

3

3

1

1

10

Nga Sơn

Nga Yên

2014

3

3

1

1

11

Hoằng Hóa

Hoằng Đức

2014

3

3

1

1

12

Hậu Lộc

Liên Lộc

2014

3

3

1

1

 

Tổng cộng

 

 

37

37

12

12

 

PHỤ LỤC 9

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN NĂM 2016, NHU CẦU NĂM 2017 VÀ 2016 - 2020
(Phụ lục kèm theo Kế hoạch số 117/KH-UBND ngày 05/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế (m3/ngđ)

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

KH và bổ sung vốn năm 2016 được cấp có thẩm quyền quyết định

Khối lượng thực hiện kế hoạch

Giải ngân kế hoạch năm 2015

Ước giải ngân từ 01/01/2016 đến 30/6/2016

Ước giải ngân từ 01/01/2016 đến hết thời hạn quy định

Dự kiến kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020

Nhu cầu kế hoạch năm 2017

Số quyết định

TMĐT

Tổng số

NSTW

NSĐP

Vốn tín dụng

Vốn huy động khác

Tổng số

Tđó vốn ĐTPT nguồn NSNN

Tổng số

Tđó vốn ĐTPT nguồn NSNN

Tổng số

NSTW

NSĐP

Vốn tín dụng

Vốn huy động khác

Tổng số

NSTW

NSĐP

Vốn tín dụng

Vốn huy động khác

Tổng số

NSTW

NSĐP

Vốn tín dụng

Vốn huy động khác

Tổng số

NSTW

NSĐP

Vốn tín dụng

Vốn huy động khác

Tổng số

Tđó vốn ĐTPT nguồn NSNN

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

22903

17342

5500

5500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5500

5500

0

0

0

0

0

28844

27647

0

0

0

0

1197

17692

16495

0

0

0

0

1197

1

Cấp nước

 

 

 

 

22903

17342

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12644

11447

0

0

0

0

1197

9192

7995

0

0

0

0

1197

*

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

10904

6542

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

675

675

0

0

0

0

0

675

675

0

0

0

0

0

1

Dự án cấp nước sạch xã Đông Anh, huyện Đông Sơn

 

 

2013-2016

số 3696/QĐ-UBND ngày 08/11/2012

10904

6542

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

675

675

0

0

0

0

0

675

675

8

0

0

0

0

 

Trong đó

- Vốn trong nước

 

 

 

 

10904

6542

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

675

675

 

 

 

 

 

675

675

 

 

 

 

 

 

- Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

11999

10799

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11969

10773

0

0

0

0

1197

2326

7320

0

0

0

0

1197

1

Công trình cấp nước SH bản Cù Tá, xã Tam Văn, huyện Lang Chánh

Xã Tam Văn

259

2016-2017

QĐ 4297/QĐ-UBND ngày 04/12/2013

3239

2915

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3259

2933

0

0

0

0

326

2326

2000

0

0

0

0

326

-

Vốn trong nước

 

 

 

 

3239

2915

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3259

2933

 

 

 

 

326

 

2000

 

 

 

 

326

-

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nâng cấp công trình cấp nước SH Trung tâm xã Tam Văn, huyện Lang chánh

Xã Tam Văn

3456

2016-207

QĐ 4607/QĐ-UBND ngày 24/12/2013

618

556

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

618

556

0

0

0

0

62

0

350

0

0

0

0

62

-

Vốn trong nước

 

 

 

 

618

556

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

618

556

 

 

 

 

62

 

350

 

 

 

 

62

-

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nâng cấp Công trình cấp nước SH bản Mê, xã Yên Khương, huyện Lang Chánh

Xã Yên Khương

246

2015

QĐ 4570/QĐ-UBND ngày 23/12/2013

2076

1868

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2076

1868

0

0

0

0

208

0

1300

0

0

0

0

208

-

Vốn trong nước

 

 

 

 

2076

1868

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2876

1868

 

 

 

 

208

 

1300

 

 

 

 

208

-

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nâng cấp Công trình cấp nước SH bản Giăng, xã Yên Khương, huyện Lang Chánh

xã Yên Khương, huyện Lang Chánh

138

2016-2017

QĐ 4588/QĐ-UBND ngày 24/12/2013

803

795

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

833

750

0

0

0

0

83

0

500

0

0

0

0

83

-

Vốn trong nước

 

 

 

 

883

795

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

833

750

 

 

 

 

83

 

500

 

 

 

 

83

-

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nâng cấp Công trình cấp nước SH bản T Chiềng, xã Yên Khương, huyện Lang Chánh

xã Yên Khương

173

2016-2017

QĐ 4568/QĐ-UBND ngày  23/12/2013

283

345

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

283

255

0

0

0

0

28

0

170

0

0

0

0

28

-

Vốn trong nước

 

 

 

 

283

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

283

255

 

 

 

 

28

 

170

 

 

 

 

28

-

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Công trình cấp nước SH bản Thành Long, xã Thiên Phủ, huyện Quan Hóa

Xã Thiên Phủ

132

2016-2017

QĐ 4477/QĐ-UBND ngày  16/12/2013

1287

1.158

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1287

1158

0

0

0

0

129

0

800

0

0

0

0

129

-

Vốn trong nước

 

 

 

 

1287

1158

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1287

1158

 

 

 

 

129

 

800

 

 

 

 

129

-

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Công trình cấp nước SH bản Sài 1, xã Thiên Phủ, huyện Quan Hóa

Xã Thiên Phủ

188

2016-2017

QĐ 4485/QĐ-UBND ngày  16/12/2013

1.123

1011

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1123

1011

0

0

0

0

112

0

700

0

0

0

0

112

-

Vốn trong nước

 

 

 

 

1123

1011

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1123

1011

 

 

 

 

112

 

700

 

 

 

 

112

-

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Công trình cấp nước SH bản Lót, xã Thiên Phủ, huyện Quan Hóa

Xã Thiên Phủ

261

2016-2017

Số 4483/QĐ-UBND ngày 16/12/2013

1244

1120

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1244

1120

0

0

0

0

124

0

750

0

0

0

0

124

-

Vốn trong nước

 

 

 

 

1.244

1120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1244

1120

 

 

 

 

124

 

750

 

 

 

 

124

-

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Công trình cấp nước SH bản Sài 2, Thiên Phủ, huyện Quan Hóa

Xã Thiên Phủ

237

2016-2017

Số 4478/QĐ-UBND ngày 16/12/2013

1246

1121

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1246

1121

0

0

0

0

125

0

750

0

0

0

0

125

-

Vốn trong nước

 

 

 

 

1246

1121

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1246

1121

 

 

 

 

125

 

750

 

 

 

 

125

-

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cấp nước và vệ sinh trường học

 

 

 

 

 

 

5020

5020

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5020

5020

0

0

0

0

0

15000

15000

0

0

0

0

0

0

8000

0

0

0

0

0

-

Công trình hoàn thành

 

 

2015-2016

 

 

 

3260

3260

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3260

3260

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

3260

3260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3260

3260

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Công trình khởi công mới

 

 

2017

 

 

 

1760

1760

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

1760

1760

0

0

0

0

0

15000

15000

0

0

0

0

0

0

8000

0

0

0

0

0

-

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

1760

1760

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1760

1760

 

 

 

 

 

15000

15000

 

 

 

 

 

 

8000

 

 

 

 

 

III

Cấp nước và vệ sinh trạm y tế

 

 

 

 

 

 

480

480

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

 

 

480

480

 

 

 

 

 

1200

1200

0

0

0

0

0

0

500

0

0

0

0

0

-

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

480

480

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

480

480

 

 

 

 

 

1200

1200

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 10

TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN CẤP NƯỚC
(Phụ lục kèm theo Kế hoạch số 117/KH-UBND ngày 05/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hoạt động

Số đấu nối

Dự toán

Năm 2016

Năm 2017

Theo kế hoạch

Theo thiết kế

2014

2015

2016

2017

2018

Triệu VNĐ

Triệu USD

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1

Dự án cấp nước sạch 7 xã huyện Hậu Lộc

13.000

13.232

10.183

2.440

 

 

 

192.000

9

Đã hoàn thành đưa vào sử dụng tháng 12/2014

 

 

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án cấp nước 8 xã huyện Nga Sơn

11.000

11.785

 

9.458

2.000

 

 

165.000

8

Đã hoàn thành đưa vào sử dụng tháng 12/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

3

Dự án cấp nước sạch 8 xã huyện Hoằng Hóa

11.000

11.652

 

 

9.000

2.000

 

180.000

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

35.000

36.669

10.183

11.898

11.000

2.000

0

537.000

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Hoạt động

Số đấu nối

Dự toán

Năm 2018

Theo kế hoạch

Theo thiết kế

2014

2015

2016

2017

2018

Triệu VNĐ

Triệu USD

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1

Dự án cấp nước sạch 7 xã huyện Hậu Lộc

13.000

13.232

10.183

2.440

 

 

 

192.000

9

 

2

Dự án cấp nước 8 xã huyện Nga Sơn

11.000

11.785

 

9.458

2.000

 

 

165.000

8

 

3

Dự án cấp nước sạch 8 xã huyện Hoằng Hóa

11.000

11.652

 

 

9.000

2.000

 

180.000

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

35.000

36.669

10.183

11.898

11.000

2.000

0

537.000

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Thời gian xây dựng công trình

Thời gian phát triển đấu nối và xác định tính bền vững

 

PHỤ LỤC 11

TỔNG HỢP CHỈ SỐ GIẢI NGÂN CẤP NƯỚC BỀN VỮNG DLI 2.1
(Phụ lục kèm theo Kế hoạch số 117/KH-UBND ngày 05/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Huyện

Tên công trình

Tên đơn vị  quản lý, vận hành

Ngày công trình bắt đầu hoạt động cấp nước

Chất lượng nước sạch (theo quy chuẩn)

Số đấu nối

Số đấu nối theo báo cáo kết quả của UBND tỉnh

Số đu nối đã thu hóa đơn tiền nước theo báo cáo kết quả kiểm đếm đã được KTNN xác nhận

Số người hưởng lợi theo đấu nối được kiểm đếm 2014+2015

Tài chính năm 2015

Kết quả sản xuất nước sạch 2015

Đáp ứng quy chuẩn

Đơn vị xét nghiệm và xác nhận

Theo kế hoạch

Theo thiết kế

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2014

Năm 2015

Nguồn số liệu

Doanh thu (Triệu VND)

Chi phí VH&BD (Triệu VND)

Nguồn số liệu

Tổng khối lượng nước sản xuất (m3)

Tổng khối lượng nước có hóa đơn (m3)

Tỳ lệ thất thoát nước

Nguồn số liệu

Tỷ lệ (%)

Thời điểm tính

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

1

Hậu Lộc

Công trình cấp nước sạch 7 xã huyện Hậu Lộc

Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT Thanh Hóa

12/2014

QCVN 02 với giới hạn theo QCVN01

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Thanh Hóa

13.000

13.242

10.183

2.440

 

8.541

Phần mềm in hóa đơn

50.591

1.300

1.250

TTN

324.000

245.000

23

Tháng 12/2015

Sổ nhật ký vận hành

2

Nga Sơn

Công trình cấp nước sạch 9 xã huyện Nga Sơn

Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT Thanh Hóa

12/2015

QCVN 02 với giới hạn theo QCVN01

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Thanh Hóa

11.000

11.785

 

9.458

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 12

TỔNG HỢP KINH PHÍ CỦA CHƯƠNG TRÌNH
(Phụ lục kèm theo Kế hoạch số 117/KH-UBND ngày 05/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: triệu đồng

 

Khoản mức

Tổng số vốn

Tổng số

2013

2014

2015

2016

2017

2018

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

Sở NN

Sở Y tế

Sở GD

 

A. Phân theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn WB

577.700

32.040

106.000

103.660

114.900

141.100

129.000

4.000

8.100

80.000

-

Chương trình PforR

577.700

32.040

106.000

103.660

114.900

141.100

129.000

4.000

8.100

80.000

-

Chương trình SupRSWS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngân sách Trung ương (CT nước sạch và VSMTNT thuộc Chương trình MTQG Nông thôn mới)

88.596

24.060

18.610

14.060

3.666

13.200

8.700

4.500

0

15.000

3

Ngân sách địa phương

39.600

0

6.400

6.600

5.600

11.000

11.000

0

0

10.000

4

Vốn tín dụng

600.000

100.000

100.000

100.000

100.000

100.000

50.000

50.000

 

100.000

5

Vốn tư nhân

40.000

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

20.000

6

Vốn dân góp và tự đầu tư

280.000

40.000

40.000

50.000

50.000

50.000

25.000

25.000

 

50.000

7

Vốn ADB

101.000

16.000

15.000

25.000

27.400

17.600

17.600

 

 

 

 

Tổng cộng:

1.726.896

212.100

286.010

299.320

311.566

342.900

241.300

83.500

8.100

275.000

 

B. Phân theo Hợp phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Hợp phần 1: Cấp nước nông thôn

610.600

47.970

115.480

105.230

111.220

143.700

135.700

0

8.000

87.000

1

Tiểu Hợp phần 1: Cấp nước cho cộng đồng dân cư

577.945

43.910

110.885

99.250

106.200

135.700

135.700

0

0

82.000

-

Chương trình PforR

514.950

27.000

97.500

86.250

106.200

128.000

128.000

 

 

70.000

-

CT nước sạch và VSMT nông thôn

62.995

16.910

13.385

13.000

 

7.700

7.700

 

 

12.000

2

Tiểu Hợp phần 2: Cấp nước và vệ sinh cho trường học

32.655

4.060

4.595

5.980

5.020

8.000

0

0

8.000

5.000

-

Chương trình PforR

27.780

1.060

2.720

5.980

5.020

8.000

 

 

8.000

5.000

-

CT MTQG nước sạch và VSMT nông thôn

4.875

3.000

1.875

 

 

 

 

 

 

 

II

Hợp phần 2: Vệ sinh nông thôn

41.528

6.240

6.780

9.880

5.628

7.500

0

7.500

0

5.500

1

Tiểu Hợp phần 1: Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hộ gia đình

37.608

5.160

5.600

9.700

5.148

7.000

0

7.000

0

5.000

-

Chương trình PforR

25.962

3.360

4.600

9.500

2.502

3.000

 

3.000

 

3.000

-

CT MTQG nước sạch và VSMT nông thôn

11.646

1.800

1.000

200

2.646

4.000

 

4.000

 

2.000

2

Tiểu Hợp phần 2: Cấp nước và vệ sinh cho trạm y tế

3.920

1.080

1.180

180

480

500

0

500

0

500

-

Chương trình PforR

2.120

180

280

180

480

500

 

500

 

500

-

CT nước sạch và VSMT nông thôn

1.800

900

900

 

 

0

 

 

 

 

III

Hợp phần 3: Nâng cao năng lực, IEC, M&E....

14.168

1.890

2.350

2.610

1.718

3.100

2.000

1.000

100

2.500

1

Ngành Y tế

4.148

600

700

900

648

1.000

0

1.000

0

300

-

Chương trình PforR

1.848

200

300

300

248

500

0

500

0

300

 

Tập huấn, Truyền thông

1.248

200

200

200

198

350

 

350

 

100

 

Kiểm tra giám sát

200

 

 

 

 

100

 

100

 

100

 

Phân tích mẫu nước

400

 

100

100

50

50

 

50

 

100

-

CT MTQG nước sạch và VSMT nông thôn

2.300

400

400

600

400

500

 

500

 

 

2

Ngành Nông nghiệp

9.150

1.120

1.350

1.710

1.070

2.000

2.000

0

0

1.900

-

Chương trình PforR

4.170

70

500

1.250

450

1.000

1.000

0

0

900

 

Tập huấn, nâng cao năng lực

600

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

Truyền thông

3.370

70

500

1.250

450

600

600

 

 

500

 

Giám sát đánh giá, quản lý hành chính

200

 

 

 

 

100

100

 

 

100

-

CT MTQG nước sạch và VSMT nông thôn

4.980

1.050

850

460

620

1.000

1.000

 

 

1.000

3

Ngành GDĐT

470

70

200

0

0

0

0

0

100

200

-

Chương trình PforR

270

70

100

0

0

0

0

0

100

100

 

Truyền thông

270

70

100

 

 

 

 

 

100

100

-

CT MTQG nước sạch và VSMT nông thôn

200

 

100

 

 

 

 

 

 

100

4

Hội liên hiệp phụ nữ

400

100

100

0

0

100

 

 

 

100

-

Chương trình PforR

400

100

100

 

 

100

 

 

 

100

-

CT MTQG nước sạch và VSMT nông thôn

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

666.296

56.100

124.610

117.720

118.566

154.300

137.700

8.500

8.100

95.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Kế hoạch 117/KH-UBND năm 2016 Chương trình nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra vốn vay Ngân hàng Thế giới năm 2017 do tỉnh Thanh Hóa ban hành

  • Số hiệu: 117/KH-UBND
  • Loại văn bản: Kế hoạch
  • Ngày ban hành: 05/08/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đức Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/08/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản