ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 117/KH-UBND | Thanh Hóa, ngày 05 tháng 8 năm 2016 |
Thực hiện Công văn số 6191/BNN-TCTL ngày 22/7/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc xây dựng kế hoạch Chương trình nước sạch và vệ sinh nông thôn (VSNT) dựa trên kết quả đầu ra vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) năm 2017; trên cơ sở báo cáo và đề xuất tại Công văn số 2277/SNN&PTNT-KHTC ngày 29/7/2016 của Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành Kế hoạch Chương trình nước sạch và VSNT dựa trên kết quả đầu ra vốn vay WB (Chương trình PforR) năm 2017, tỉnh Thanh Hóa, với các nội dung như sau:
I. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN 6 THÁNG ĐẦU NĂM VÀ ƯỚC CẢ NĂM 2016
1. Kết quả thực hiện về mục tiêu 6 tháng đầu năm, ước thực hiện đến hết năm 2016.
TT | Mục tiêu | Kế hoạch năm 2016 | Thực hiện 6 tháng đầu năm 2016 | Ước thực hiện năm 2016 |
| Mục tiêu chung |
|
|
|
1 | Tỷ lệ dân số nông thôn được cấp nước HVS | 90 | 89.4 | 90 |
2 | Tỷ lệ dân số nông thôn được cấp nước theo Qui chuẩn QCVN02 của Bộ Y tế | 46 | 43 | 46 |
3 | Tỷ lệ trường học có nước và nhà tiêu HVS | 96 | 94,4 | 96 |
4 | Tỷ lệ trạm y tế có nước và nhà tiêu HVS | 99 | 98,1 | 99 |
5 | Tỷ lệ hộ dân nông thôn có nhà tiêu HVS | 63 | 60,5 | 63 |
6 | Tỷ lệ hộ có chuồng trại HVS | 48 | 46 | 48 |
| Chỉ số giải ngân (DLI) chương trình PforR |
|
|
|
1 | 1.1 - Số đấu nước mới đang hoạt động | 13.470 | 0 | 13.470 |
2 | 1.2 - Số nhà tiêu hộ gia đình HVS được xây mới hoặc cải tạo | 5.390 | 0 | 5.390 |
3 | 2.1 - Số người được cấp nước từ công trình cấp nước bền vững | 57.250 | 0 | 50.600 |
4 | 2.2 - Số người hưởng lợi từ các xã VSTX | 33.680 | 0 | 33.491 |
5 | 2.3 - Số xã có trường học và trạm y tế duy trì được tình trạng vệ sinh | 12 | 12 | 12 |
6 | 3.1 - Số kế hoạch năm được phê duyệt | Có | Có | Có |
7 | 3.2 - Số báo cáo năm được công bố | Có | - | Có |
* Nhận xét:
a) Về các mục tiêu chung: Mục tiêu chung của Chương trình trong 6 tháng đầu năm đạt thấp, do kinh phí của Chương trình chưa có để các đơn vị thực hiện, chủ yếu là từ nguồn vốn tín dụng của Ngân hàng CSXH, vốn do nhân dân tự đầu tư. Các hoạt động sử dụng kinh phí từ vốn ngân sách, vốn Chương trình PforR được tập trung thực hiện trong 6 tháng cuối năm. Ước cả năm sẽ đạt kế hoạch về các mục tiêu chung của Chương trình.
b) Về các Chỉ số giải ngân chương trình PforR:
- Số đấu nối 6 tháng đầu năm đạt thấp do đa số các công trình cấp nước đưa vào kiểm đếm năm 2016 đang thi công xây dựng công trình, hoàn thành vào cuối năm 2016 (gồm 01 công trình sử dụng nguồn vốn WB và 04 công trình từ các nguồn vốn khác); ước cả năm có 13.470 đấu nối mới (đạt 100% kế hoạch).
- Số nhà tiêu hộ gia đình hợp vệ sinh (HVS) xây mới trong 6 tháng đầu năm chủ yếu là do các hộ gia đình tự bỏ kinh phí để đầu tư (vốn từ Chương trình chưa được cấp nên chưa thực hiện hỗ trợ hộ dân xây dựng mới nhà tiêu). Dự kiến công tác xây dựng nhà tiêu hộ gia đình sử dụng vốn hỗ trợ từ Chương trình PforR, Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới sẽ triển khai xây dựng trong 6 tháng cuối năm khi nguồn vốn được chuyển cho đơn vị thực hiện: ước cuối năm 2016 đạt 5.390 nhà tiêu xây mới (bằng 100% mục tiêu), trong đó 1.100 nhà tiêu xây mới từ kinh phí hỗ trợ của Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới; 929 nhà tiêu từ vốn của Chương trình PforR, còn lại là từ nguồn vốn khác hoặc nhân dân tự đầu tư.
- Số người hưởng lợi từ công trình cấp nước bền vững: dự kiến cuối năm 2016 đạt được là 50.600 người từ công trình cấp nước sạch 7 xã huyện Hậu Lộc, đạt 88,4% mục tiêu.
- Số người hưởng lợi từ xã đạt vệ sinh toàn xã: Năm 2016 dự kiến có 6 xã đạt vệ sinh toàn xã là: Hải Long, Minh Nghĩa, Hà Giang, Thiệu Lý, Thọ Diên và Luận Thành với 33.491 người được hưởng lợi từ xã vệ sinh toàn xã, đạt 99,5% mục tiêu.
- Số công trình cấp nước và vệ sinh trong trường học, trạm y tế duy trì bền vững: Năm 2016 dự kiến có 37 trường học và 12 trạm y tế xã thuộc 12 xã đạt vệ sinh toàn xã năm 2013, 2014 (Chi tiết tại Phụ lục 8).
2. Kết quả thực hiện về kinh phí
ĐVT: Triệu đồng
Khoản mục | Kế hoạch năm 2016 | Thực hiện 6 tháng đầu năm 2016 | Ước thực hiện năm 2016 | |||
Tổng số | Trong đó SN | Tổng số | Trong đó SN | Tổng số | Trong đó SN | |
Tổng số | 301.566 | 6.866 | 87.400 | 0 | 301.566 | 6.866 |
1. Vốn WB Chương trình PforR | 114.900 | 3.200 | 0 | 0 | 114.900 | 3.200 |
2. Ngân sách trung ương (Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới) | 3.666 | 3.666 | 0 | 0 | 3.666 | 3.666 |
3. Ngân sách địa phương (vốn NS tỉnh để thực hiện đền bù, GPMB các dự án cấp nước) | 5.600 |
| 2.400 |
| 5.600 |
|
4. Vốn tín dụng của Ngân hàng CSXH cho nước sạch và vệ sinh | 100.000 |
| 50.000 |
| 100.000 |
|
5. Vốn doanh nghiệp tư nhân đầu tư công trình cấp nước | 10.000 |
| 10.000 |
| 10.000 |
|
6. Vốn dân góp và tự đầu tư công trình cấp nước tập trung và tự xây dựng. | 40.000 |
| 20.000 |
| 40.000 |
|
7. Vốn vay ADB | 27.400 |
| 5.000 |
| 27.400 |
|
* Nhận xét:
- Bắt đầu từ năm 2016, Chương trình nước sạch và VSMTNT được lồng ghép là một trong các dự án thành phần của Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới. Tuy nhiên kinh phí từ ngân sách của Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới cho đầu tư các công trình cấp nước tập trung chưa được bố trí (chỉ phân bổ 3,666 tỷ đồng nguồn kinh phí sự nghiệp để thực hiện: hỗ trợ hộ dân xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh, công tác truyền thông, giám sát đánh giá), Vì vậy, kết quả về mục tiêu nước hợp vệ sinh của Chương trình nước sạch và VSMTNT đạt được thấp hơn so với các năm trước đây (năm 2015 đạt được 4,2%; năm 2016 ước đạt 1,4%). Kết quả đạt được của năm 2016 chủ yếu là do người dân tự bỏ kinh phí (vốn dân tự có, vay vốn tín dụng,...) để xây dựng, cải tạo công trình của hộ gia đình.
- Vốn ngân sách địa phương: dùng thực hiện đền bù GPMB cho các dự án ODA theo quy định của các Chương trình, dự án:
+ Dự án ADB: Thực hiện đền bù GPMB Tiểu dự án cấp nước sạch và VSMTNT xã Thiệu Đô, huyện Thiệu Hóa và xã Định Long, Định Liên huyện Yên Định với kinh phí 2.400 triệu đồng.
+ Chương trình PforR: Thực hiện đền bù GPMB Tiểu dự án nước sạch 8 xã huyện Hoằng Hóa với kinh phí 3.200 triệu đồng.
- Vốn đối ứng của người hưởng lợi từ các công trình cấp nước (vốn dân góp) năm 2016 đạt thấp so với kế hoạch do điều kiện kinh tế của nhân dân còn khó khăn nên tiến độ thu tiền đối ứng từ các hộ dân chậm.
- Riêng vốn tư nhân đạt thấp. Nguyên nhân chủ yếu là do lĩnh vực nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn chưa thu hút được nhiều doanh nghiệp tham gia đầu tư.
3. Đánh giá thực hiện các hợp phần
3.1. Hợp phần cấp nước
a) Chương trình PforR
Trong năm 2016, Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT được UBND tỉnh giao là đơn vị tiếp nhận quản lý, khai thác vận hành công trình cấp nước sạch 9 xã huyện Nga Sơn (Khởi công xây dựng năm 2015). Đến nay, công trình đã được đưa vào hoạt động ổn định cấp nước sạch cho nhân dân.
Khởi công xây dựng công trình cấp nước sạch 8 xã huyện Hoằng Hóa vào tháng 3/2016. Dự kiến cuối năm 2016 sẽ hoàn thành, cấp nước cho nhân dân 8 xã với 7.220 đấu nối mới.
Để hoàn thành được CSGN 1.1 (đấu nối nước mới hoạt động), bên cạnh việc kiểm đếm các đấu nối từ dự án thuộc Chương trình PforR, năm 2016 tỉnh Thanh Hóa đưa vào kiểm đếm đấu nối nước mới từ các công trình thuộc các Chương trình, dự án khác. Cụ thể:
- Công trình cấp nước xã Đông Anh, huyện Đông Sơn (vốn Chương trình NTP3) với số đấu nối là 750 đấu nối.
- Công trình cấp nước sạch xã Tiến Lộc, huyện Hậu Lộc (khởi công - hoàn thành: 2013 - 2015) với số đấu nối là 2.100 đấu nối.
- Công trình cấp nước sạch xã Định Long, Định Liên huyện Yên Định (khởi công - hoàn thành: 2014 - 2016) với số đấu nối là 1.800 đấu nối.
- Công trình cấp nước sạch xã Thiệu Đô, huyện Thiệu Hóa (khởi công - hoàn thành: 2014 - 2016) với số đấu nối là 1.600 đấu nối.
Tổng số đấu nối năm 2016 ước đạt 13.470 đấu nối.
b) Chương trình nước sạch và VSMTNT thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới;
Năm 2016, Chương trình nước sạch và VSMTNT là dự án thành phần của Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới; kinh phí đầu tư các công trình cấp nước sạch từ ngân sách Trung ương không được bố trí.
Trong 6 tháng đầu năm 2016, thực hiện xây dựng công trình cấp nước sạch xã Đông Anh, huyện Đông Sơn (chuyển tiếp từ năm 2015). Đến nay đang đấu nối nước đến các hộ dân, dự kiến hoàn thành trong năm 2016, đưa vào sử dụng, cấp nước cho nhân dân.
- Dự án ADB:
Dự án cấp nước sạch và VSMT nông thôn vùng miền Trung (gọi tắt là dự án ADB) bắt đầu triển khai năm 2010. Đến nay, đã hoàn thành đưa vào sử dụng Tiểu dự án cấp nước sạch và VSMTNT xã Tiến Lộc huyện Hậu Lộc. Tiểu dự án cấp nước sạch và VSMT nông thôn xã Thiệu Đô, huyện Thiệu Hóa và Tiểu dự án xã Định Long, xã Định Liên - huyện Yên Định, mới hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng.
3.2. Hợp phần Vệ sinh
a) Sở Y tế
Sở Y tế chủ trì, chỉ đạo Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh thực hiện việc triển khai hợp phần vệ sinh để đảm bảo CSGN 1.2 và 2.2.
Trong năm 2016, nguồn kinh phí phân bổ cho hoạt động hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh đạt thấp (vốn WB là 2,502 tỷ đồng; vốn Chương trình MTQG nông thôn mới là 2,066 tỷ đồng, bằng 53% so với phân bổ năm 2015). Vì vậy, để hoàn thành CSGN 1.2 năm 2016 là có 5.390 nhà tiêu xây mới sẽ rất khó khăn.
Số người hưởng lợi từ xã đạt vệ sinh toàn xã năm 2016 ước đạt 33.491 người từ 6 xã đạt vệ sinh toàn xã (bằng 99,5% kế hoạch).
b) Sở Giáo dục và Đào tạo
Thực hiện công tác quản lý đầu tư xây dựng các công trình cấp nước và vệ sinh trong trường học tại các xã vệ sinh toàn xã năm 2016; kiểm tra, rà soát việc thực hiện tiêu chí công trình vệ sinh bền vững (CSGN 3.2) tại các xã vệ sinh toàn xã năm 2013 - 2014; đảm bảo hoàn thành CSGN theo quy định của Chương trình.
c) Sở Nông nghiệp và PTNT
Đã phối hợp chặt chẽ với Sở Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh kiểm tra, đôn đốc các đơn vị để đảm bảo hoàn thành được các CSGN về vệ sinh theo quy định. Chỉ đạo Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT đẩy nhanh tiến độ các hoạt động, đặc biệt là tiến độ thi công công trình cấp nước 8 xã huyện Hoằng Hóa đảm bảo hoàn thành CSGN về cấp nước năm 2016.
3.3. Hợp phần Truyền thông, nâng cao năng lực, theo dõi, giám sát, đánh giá
a) Sở Y tế
Thực hiện công tác truyền thông, nâng cao nhận thức cho nhân dân tại các xã tham gia vệ sinh toàn xã năm 2017.
b) Sở Giáo dục và Đào tạo
Truyền thông nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi sử dụng nước sạch và nhà tiêu tại các trường học cho giáo viên và học sinh, trong đó tập trung cho các trường học thuộc các xã vệ sinh toàn xã.
c) Sở Nông nghiệp và PTNT
Đã chỉ đạo Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn thực hiện công tác truyền thông, nâng cao năng lực cho cán bộ và nhân dân tại các xã đầu tư công trình nước sạch, vệ sinh môi trường thông qua nhiều hình thức như:
- Tập huấn truyền thông, tuyên truyền trên loa phát thanh xã.
- Hỗ trợ cho cộng tác viên về nước sạch và VSMT tại các xã.
- In ấn các tài liệu, tờ rơi, pano áp phích về sử dụng nước sạch và giữ gìn vệ sinh môi trường cho các xã.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát và đánh giá kết quả thực hiện tại các xã.
4. Kết quả thực hiện về đấu thầu (Chương trình PforR)
a) Kế hoạch cả năm cần thực hiện là 21 gói thầu (01 gói thầu thuộc Tiểu dự án cấp nước cho 09 xã huyện Nga Sơn và 20 gói thầu thuộc Tiểu dự án cấp nước cho 08 xã huyện Hoằng Hóa). Thực hiện 6 tháng được: 16 gói thầu, đạt tỷ lệ 76 % so kế hoạch. Ước thực hiện cả năm được: 21 gói thầu, đạt tỷ lệ 100 %.
b) Chi tiết thực hiện 6 tháng đầu năm:
Loại gói thầu | Số lượng gói thầu đã thực hiện | Tổng số nhà thầu | Tổng giá trị các gói thầu (đồng) | % tiết kiệm qua ĐT | ||
Mua hồ sơ | Tham gia ĐT | Giá dự toán | Giá hợp đồng | |||
1. Gói thầu tư vấn | 04 | 13 | 10 | 2.327.900.000 | 2.064.495.000 | 11,3 |
2. Gói thầu xây lắp | 10 | 52 | 33 | 162.247.100.000 | 160.223.754.000 | 1,25 |
3. Gói thầu khác (01 gói đấu thầu, 01 gói chỉ định thầu) | 02 | 04 | 04 | 1.579.420.600 | 1.604.700.000 | 1,61 |
Tổng số |
|
|
| 166.154.420.600 | 163.892.949.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
a) Gói thầu tiết kiệm cao nhất |
| 6 | 4 | 1.847.200.000 | 1.595.995.000 | 13,6 |
b) Gói thầu tiết kiệm thấp nhất |
| 7 | 4 | 33.584.900.000 | 33.580.442.000 | 0,013 |
5. Đánh giá thực hiện Kế hoạch hành động
5.1. Hành động 1: về lưu trữ dữ liệu khiếu nại, tố cáo
Tỉnh đang duy trì tốt hệ thống lưu trữ cơ sở dữ liệu các khiếu nại, tố cáo của người dân thông qua phòng tiếp dân tại Ủy ban nhân dân xã/huyện, Thanh tra của Sở Nông nghiệp & PTNT và các đơn vị thực hiện. Theo báo cáo của các đơn vị, từ khi thực hiện đến nay không có khiếu nại tố cáo.
5.2. Hành động 2: về đấu thầu
a) Tất cả các hồ sơ dự thầu đều được xem xét;
Đối với dự án cấp nước, tối thiểu 50% hợp đồng tư vấn và 50% hợp đồng xây lắp được đấu thầu cạnh tranh và tăng dần lên 80% vào cuối Chương trình. Đến nay đều đạt được yêu cầu này.
Trong năm 2016 đã hoàn thành lựa chọn nhà thầu các gói thầu còn lại của Tiểu dự án cấp nước sạch cho 08 xã huyện Hoằng Hóa (gói số 02, 03, 04, 05, 06, 07,08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22) và 01 gói thầu còn lại của Tiểu dự án cấp nước cho 09 xã huyện Nga Sơn (gói số 22). Cụ thể: Số gói thầu tư vấn là 05 gói thầu. Trong đó 04/05 là đấu thầu rộng rãi (chiếm 80%) và 01/01 gói là tự thực hiện. Số gói thầu xây lắp là 12 gói thầu. Trong đó 12/12 gói là đấu thầu rộng rãi (chiếm 100%). Số gói thầu dịch vụ là 03 gói thầu. Trong đó 02/03 gói là đấu thầu rộng rãi (chiếm 67%).
b) Các doanh nghiệp nhà nước phụ thuộc (của tỉnh thực hiện đấu thầu hoặc của Bộ Nông nghiệp và PTNT) không tham gia đấu thầu: không có;
c) Các công ty trong danh sách cấm của địa phương, quốc gia, hoặc WB không được tham gia đấu thầu: không có.
5.3. Hành động 3: về báo cáo tài chính, chức năng kiểm toán nội bộ
(a) Xây dựng báo cáo tài chính hàng năm của Chương trình: hàng năm tỉnh đều thực hiện đúng quy định về báo cáo này;
(b) Thiết lập chức năng kiểm toán nội bộ của Chương trình: Công tác kiểm toán nội bộ được UBND tỉnh giao cho Sở Nông nghiệp và PTNT triển khai thực hiện tại Văn bản số 1702/UBND-NN ngày 11/03/2014 về việc giao đơn vị thực hiện kiểm toán nội bộ Chương trình PforR. Sở Nông nghiệp và PTNT đã thực hiện công tác kiểm toán nội bộ theo quy định và báo cáo 6 tháng theo yêu cầu.
5.4. Hành động 4: về cơ chế đền bù, giải phóng mặt bằng
Năm 2016, tỉnh đang thực hiện xây dựng Tiểu dự án cấp nước 8 xã huyện Hoằng Hóa. Hiện đã lập xong danh sách các hộ bị ảnh hưởng và mời đơn vị thẩm định giá độc lập để thẩm định. Việc bồi thường cho dân dự kiến sẽ hoàn thành vào tháng 7/2016.
5.5. Hành động 5: về tham vấn cộng đồng dân tộc thiểu số
Trên địa bàn các xã tham gia Chương trình không có đồng bào dân tộc thiểu số.
6. Đánh giá quản lý công trình sau đầu tư
6.1. Công trình cấp nước
a) Chương trình PforR
Các công trình cấp nước sạch sau khi đầu tư, đưa vào vận hành áp dụng mô hình Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT quản lý, vận hành (theo Quyết định giao quản lý, khai thác vận hành công trình của UBND tỉnh Thanh Hóa). Mỗi nhà máy nước sẽ được thành lập đội ngũ cán bộ quản lý vận hành, phối hợp với địa phương trong công tác quản lý, vận hành, thu tiền nước.
Đây là mô hình đã được Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT tỉnh áp dụng đối với các nhà máy nước sạch do JICA đầu tư cho Chương trình nước sạch và VSMTNT tỉnh Thanh Hóa và đang được Trung tâm nước quản lý, vận hành tốt, có hiệu quả.
b) Chương trình MTQG Nước sạch và VSMTNT và Chương trình/dự án khác từ năm 2004 đến nay
Các công trình thuộc Chương trình MTQG nước sạch và VSMTNT, các công trình thuộc Chương trình 134, 135 hầu hết là các công trình cấp nước tự chảy miền núi, quy mô thôn/bản. Sau khi xây dựng xong được bàn giao lại cho UBND xã/thôn quản lý, vận hành. Đội ngũ cán bộ quản lý vận hành của xã/thôn được tập huấn quản lý vận hành, bảo dưỡng công trình cấp nước.
Việc quản lý công trình cấp nước tập trung được UBND tỉnh Thanh Hóa triển khai thực hiện theo Thông tư 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính. Đến nay, đã hoàn thành việc rà soát đánh giá lại giá trị tài sản các công trình, UBND tỉnh giao cho các địa phương (UBND các huyện) quản lý. Vì vậy hầu hết các công trình khi đưa vào vận hành được vận hành tốt, đáp ứng được nhu cầu sử dụng nước của nhân dân.
Tuy nhiên, vẫn còn một số địa phương có đội ngũ cán bộ vận hành, bảo dưỡng công trình này thường có sự biến động, thay đổi, đặc biệt là các công trình cấp nước tự chảy khu vực miền núi. Vì vậy ảnh hưởng đến công tác vận hành bảo dưỡng công trình.
6.2. Đánh giá quản lý công trình vệ sinh trường học
Các công trình nước sạch và vệ sinh tại các trường học được giao cho nhà trường quản lý, sử dụng. Qua đó, cải thiện điều kiện sử dụng nước sạch và vệ sinh cho nhà trường, cho cán bộ giáo viên và học sinh tại các điểm trường.
Tuy nhiên, một số trường học, do công tác quản lý công trình của nhà trường hoặc do ý thức của học sinh chưa tốt nên việc giữ gìn vệ sinh cho công trình luôn đảm bảo vệ sinh theo quy định chưa thực sự bền vững.
6.3. Đánh giá quản lý công trình vệ sinh trạm y tế
Các công trình cấp nước và vệ sinh cho trạm y tế đã góp phần cải thiện điều kiện vệ sinh, sử dụng nước sạch cho cán bộ y tế và các bệnh nhân tại các trạm y tế xã, qua đó nâng cao chất lượng phục vụ tại các trạm y tế. Công tác giữ gìn vệ sinh công trình đã được các trạm y tế thực hiện tốt, vì vậy các công trình đã hoạt động hiệu quả.
7.1. Ưu điểm:
- Các dự án cấp nước của Chương trình giúp cho nhân dân các xã cải thiện điều kiện được sử dụng nước sạch, an toàn cho sức khỏe, nâng cao chất lượng cuộc sống.
- Giúp cải thiện điều kiện vệ sinh cho các hộ gia đình, các cơ sở công cộng (trường học, trạm y tế) của nhiều địa phương trong tỉnh. Qua đó nâng cao chất lượng cuộc sống cho nhân dân các xã tham gia Chương trình.
- Các kết quả của Chương trình ngoài việc nâng cao chất lượng cuộc sống cho nhân dân, giảm thiểu bệnh tật liên quan đến nước sạch và vệ sinh, góp phần vào việc hoàn thành chỉ tiêu nông thôn mới của các xã được hưởng lợi từ dự án.
7.2. Hạn chế và nguyên nhân:
- Các hộ gia đình được hỗ trợ kinh phí xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh là các hộ nghèo, cận nghèo hoặc gia đình chính sách khó khăn về kinh tế nên việc triển khai xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh mới (Chỉ số giải ngân DLI 1.2) gặp nhiều khó khăn.
- Ý thức sử dụng công trình vệ sinh của một số hộ gia đình chưa tốt dẫn đến việc các công trình mới được xây dựng hợp vệ sinh nhưng sau thời gian ngắn đã không hợp vệ sinh mặc dù công tác truyền thông đã được chính quyền địa phương, các tổ chức thực hiện thường xuyên.
- Một số công trình cấp nước và vệ sinh trường học, trạm y tế do việc sử dụng và quản lý chưa tốt dẫn đến việc công trình đảm bảo hợp vệ sinh không được lâu dài.
TT | Mục tiêu | Kế hoạch năm 2017 |
| Mục tiêu chung |
|
1 | Tỷ lệ dân số nông thôn được cấp nước HVS | 92 |
2 | Tỷ lệ dân số nông thôn được cấp nước theo Qui chuẩn QCVN 02 của Bộ Y tế | 46 |
3 | Tỷ lệ trường học có nước và nhà tiêu HVS | 96 |
4 | Tỷ lệ trạm y tế có nước và nhà tiêu HVS | 98 |
5 | Tỷ lệ hộ dân nông thôn có nhà tiêu HVS | 63 |
6 | Tỷ lệ hộ có chuồng trại HVS | 48 |
| Chỉ số giải ngân (DLI) chương trình PforR |
|
1 | 1.1. Số đấu nước mới đang hoạt động | 10.250 |
2 | 1.2. Số nhà tiêu hộ gia đình HVS được xây mới hoặc cải tạo | 3.025 |
3 | 2.1. Số người được cấp nước từ công trình cấp nước bền vững | 57.250 |
4 | 2.2. Số người hưởng lợi từ các xã VSTX | 35.436 |
5 | 2.3. Số xã có trường học và trạm y tế duy trì được tình trạng vệ sinh | 6 |
6 | 3.1. Số kế hoạch năm được phê duyệt | Có |
7 | 3.2. Số báo cáo năm được công bố | Có |
2.1. Chung các nguồn
ĐVT: Triệu đồng
Khoản mục | Kế hoạch năm 2017 | |
Tổng số | Trong đó SN | |
Tổng số | 342.900 | 10.600 |
1. Vốn WB (Chương trình PforR) | 141.100 | 4.600 |
2. Ngân sách trung ương (Chương trình MTQG xây dựng NTM) | 13.200 | 5.500 |
3. Ngân sách địa phương (Ngân sách tỉnh để GPMB cho dự án cấp nước thuộc Chương trình PforR, dự án ADB) | 11.000 | 0 |
4. Vốn tín dụng từ Ngân hàng CSXH cho nước sạch và vệ sinh | 100.000 | 0 |
5. Vốn tư nhân đầu tư | 10.000 |
|
6. Vốn dân góp và tự đầu tư | 50.000 | 0 |
7. Vốn ADB | 17.600 | 500 |
2.2. Riêng vốn ngân sách và vốn WB
Đơn vị tính: Triệu đồng
Dự án đầu tư/công việc | Tổng vốn đầu tư (theo hợp đồng, tổng dự toán hay TMĐT) | Đã cấp hết 2016 | Kế hoạch năm 2017 | ||||
Tổng số | Vốn đầu tư phát triển | Vốn sự nghiệp | |||||
Trong nước (TW, tỉnh) | Vốn WB | Trong nước (TW, tỉnh) | Vốn WB | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Tổng số |
| 360.266 | 154.300 | 7.700 | 136.500 | 5.500 | 4.600 |
I. C.trình PforR |
| 356.600 | 141.100 | 0 | 136.500 | 0 | 4.600 |
1. HP1: Cấp nước và Vệ sinh trường học |
| 331.730 | 136.000 | 0 | 136.000 | 0 | 0 |
a) Cấp nước sinh hoạt | 537.000 | 316.950 | 128.000 | 0 | 128.000 | 0 | 0 |
b) Cấp nước và VS trường học |
| 14.780 | 8.000 | 0 | 8.000 | 0 | 0 |
2. HP 2: Vệ sinh nông thôn |
| 21.180 | 3.500 | 0 | 500 | 0 | 3.000 |
a) CN và VS trạm y tế xã |
| 1.120 | 500 | 0 | 500 | 0 | 0 |
b) Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu HGĐ |
| 20.060 | 3.000 | 0 | 0 | 0 | 3.000 |
3. HP 3: Nâng cao năng lực, truyền thông, GS, ĐG |
| 3690 | 1.600 | 0 | 0 | 0 | 1600 |
a) Sở NN-PTNT |
| 2270 | 1.000 | 0 | 0 | 0 | 1000 |
Truyền thông |
| 1970 | 900 | 0 | 0 | 0 | 900 |
Giám sát đánh giá |
| 300 | 100 | 0 | 0 | 0 | 100 |
b) Trung tâm Y tế dự phòng |
| 850 | 500 | 0 | 0 | 0 | 500 |
Truyền thông |
| 600 | 350 | 0 | 0 | 0 | 350 |
Giám sát đánh giá |
| 250 | 150 | 0 | 0 | 0 | 150 |
c) Sở GDĐT |
| 270 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Truyền thông |
| 270 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
c) Hội LHPN tỉnh |
| 300 | 100 | 0 | 0 | 0 | 100 |
Truyền thông |
| 300 | 100 | 0 | 0 | 0 | 100 |
II. Chương trình nước sạch và VSMTNT thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
| 3.666 | 13.200 | 7.700 |
| 5.500 |
|
3. Kế hoạch thực hiện các hợp phần
3.1. Hợp phần cấp nước
a) Chương trình PforR
- Đối với CSGN 1.1: Năm 2017 là năm không còn công trình cấp nước sạch được đầu tư khởi công mới từ nguồn vốn WB. Các đấu nối nước kiểm đếm trong năm 2017 sẽ đếm từ các đấu nối thêm trong năm 2017 của công trình cấp nước sạch 8 xã huyện Hoằng Hóa (ước đạt 2.800 đấu nối) và các đấu nối của các công trình cấp nước thuộc các Chương trình, dự án khác, cụ thể:
Công trình cấp nước sạch 3 xã huyện Thiệu Hóa (Thiệu Châu, Thiệu Giao, Thiệu Tân) với số đấu nối là 1.500 đấu nối.
Dự án cấp nước sạch 3 xã Cẩm Tân, Cẩm Vân huyện Cẩm Thủy, xã Yên Lâm huyện Yên Định dự kiến có 2.500 đấu nối.
Dự án cấp nước sạch 3 xã Đông Quang, Đông Phú, Đông Nam huyện Đông Sơn dự kiến có 2.500 đấu nối.
Dự án cấp nước sạch xã Hà Vinh, huyện Hà Trung dự kiến có 950 đấu nối.
Tổng số đấu nối dự kiến đạt được trong năm 2017 là 10.250 đấu nối.
- Đối với CSGN 2.1:
Kế hoạch năm 2017 là có 57.250 người được hưởng lợi từ công trình cấp nước bền vững (Công trình cấp nước sạch 9 xã huyện Nga Sơn, hoàn thành xây dựng vào tháng 12/2015 và đưa vào hoạt động cấp nước từ tháng 1/2016) và công trình cấp nước sạch xã Tiến Lộc huyện Hậu Lộc.
b) Chương trình nước sạch và VSTMTNT
Năm 2017, kế hoạch của Chương trình là thanh quyết toán cho công trình hoàn thành năm 2016 (công trình cấp nước sạch xã Đông Anh, huyện Đông Sơn); đầu tư khởi công mới 9 công trình cấp nước tập trung cho các thôn/bản khu vực miền núi đặc biệt khó khăn đã có quyết định phê duyệt dự án. Nguồn vốn đầu tư từ Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới. Bên cạnh đó, thực hiện công tác thông tin, giáo dục truyền thông, giám sát đánh giá thực hiện Chương trình. Trong đó, tập trung cho các xã đặt mục tiêu về đích xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.
3.2. Hợp phần Vệ sinh
a) Sở Y tế
Sở Y tế chủ trì, chỉ đạo Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh thực hiện việc triển khai hợp phần vệ sinh để đảm bảo CSGN 1.2 và 2.2.
- Đối với CSGN 1.2: Kế hoạch năm 2017 là có 3.025 nhà vệ sinh xây mới. Qua đó, hoàn thành CSGN 1.2 của Chương trình giai đoạn 2013-2018 là có 45.800 nhà tiêu hợp vệ sinh xây mới.
Để đạt được 3.025 nhà tiêu xây mới trong năm 2017 dự kiến sẽ cần kiểm đếm số nhà tiêu xây mới từ tất các các nguồn vốn của các Chương trình như: Chương trình PforR, Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới, từ vốn tín dụng của Ngân hàng CSXH tỉnh, vốn do các hộ dân tự đầu tư,...
- Đối với CSGN 2.2: Trong năm 2017 dự kiến có 8 xã đạt vệ sinh toàn xã (gồm các xã: Nga Hải, Phong Lộc, Hà Vinh, Thăng Bình, Quảng Thạch, Cẩm Bình, Thành Long và Hoằng Đạo) với 35.436 người hưởng lợi từ xã vệ sinh toàn xã.
b) Sở Giáo dục và Đào tạo
Thực hiện công tác đầu tư và xây dựng các công trình cấp nước và vệ sinh trong trường học tại các xã vệ sinh toàn xã năm 2017 (dự kiến có 25 trường thuộc 8 xã đăng ký vệ sinh toàn xã năm 2017); thực hiện, kiểm tra, rà soát việc thực hiện tiêu chí công trình vệ sinh bền vững (CSGN 2.3) tại các xã theo kế hoạch; đảm bảo hoàn thành CSGN theo quy định của Chương trình.
c) Sở Nông nghiệp và PTNT
Chỉ đạo Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT thực hiện các hoạt động thuộc Hợp phần cấp nước; phối hợp chặt chẽ với Sở Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh kiểm tra, đôn đốc các đơn vị để đảm bảo cuối năm 2017 hoàn thành được các CSGN về vệ sinh theo quy định.
3.3. Hợp phần Truyền thông, nâng cao năng lực, theo dõi, giám sát, đánh giá.
a) Sở Y tế
Thực hiện công tác truyền thông, nâng cao nhận thức cho nhân dân tại 8 xã tham gia vệ sinh toàn xã năm 2017.
b) Sở Giáo dục và Đào tạo
Truyền thông nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi sử dụng nước sạch và nhà tiêu tại các trường học cho giáo viên và học sinh, trong đó tập trung cho các trường học thuộc các xã vệ sinh toàn xã.
c) Sở Nông nghiệp và PTNT
Chỉ đạo Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT tỉnh thực hiện công tác truyền thông, nâng cao năng lực cho cán bộ và nhân dân tại các xã đầu tư công trình nước sạch, vệ sinh môi trường thông qua nhiều hình thức như:
- Tuyên truyền trên loa phát thanh xã;
- Hỗ trợ cho cộng tác viên về nước sạch và VSMT tại các xã;
- In ấn các tài liệu, tờ rơi, pano áp phích về sử dụng nước sạch và giữ gìn vệ sinh môi trường cho các xã;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát và đánh giá kết quả thực hiện tại các xã.
4. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (Chương trình PforR)
Năm 2017, không khởi công mới công trình cấp nước sử dụng nguồn vốn từ Chương trình PforR.
Tổng số gói thầu kế hoạch thực hiện trong năm 2017 là 01 gói thầu; trong đó:
- Xây lắp là 0 gói thầu;
- Tư vấn là 01 gói thầu (Gói thầu Kiểm toán dự án thuộc Tiểu dự án nước sạch 8 xã huyện Hoằng Hóa) với tổng giá trị (khởi điểm) là 438,795 triệu đồng; dự kiến thời gian thực hiện vào Quý 1/2017.
5. Kế hoạch thực hiện Kế hoạch hành động
- Hành động 1:
Các dữ liệu về các hoạt động của Chương trình sẽ được các đơn vị báo cáo UBND tỉnh, các cơ quan trung ương (báo cáo tháng/quý/năm); Báo cáo Chương trình của tỉnh được UBND tỉnh báo cáo cho Ngân hàng, Bộ Nông nghiệp theo quy định; các hồ sơ, báo cáo được lưu trữ tại các đơn vị thực hiện.
- Hành động 2:
Tất cả các Gói thầu của dự án cấp nước sạch thực hiện đấu thầu đúng theo Luật đấu thầu của Chính phủ Việt Nam. Thông tin về đấu thầu được thông báo công khai, minh bạch trên Báo Đấu thầu theo quy định.
Trong năm 2017 sẽ thực hiện 01 Gói thầu (Gói thầu Kiểm toán dự án thuộc Tiểu dự án nước sạch 8 xã huyện Hoằng Hóa) bằng hình thức đấu thầu rộng rãi.
- Hành động 3:
Thực hiện các báo cáo tài chính của Chương trình đầy đủ theo quy định (báo cáo tài chính hàng Quý, 6 tháng và cả năm). Công tác kiểm toán nội bộ được UBND tỉnh giao cho Sở Nông nghiệp và PTNT triển khai thực hiện tại Văn bản số 1702/UBND-NN ngày 11/03/2014 về việc Giao đơn vị thực hiện kiểm toán nội bộ Chương trình PforR. Trong những năm tiếp theo, việc kiểm toán nội bộ tiếp tục thực hiện theo đúng quy định của Chương trình.
- Hành động 4:
Năm 2017, nếu được bổ sung nguồn vốn để đầu tư khởi công các dự án cấp nước mới, tỉnh Thanh Hóa sẽ tiếp tục thực hiện đầy đủ các yêu cầu theo Sổ tay hướng dẫn thực hiện Chương trình đối với công tác đền bù GPMB của các dự án.
- Hành động 5:
Trên địa bàn các xã tham gia Hợp phần cấp nước thuộc Chương trình không có đồng bào dân tộc thiểu số.
6. Kế hoạch quản lý công trình sau đầu tư
6.1. Công trình cấp nước
Các công trình cấp nước sạch sau khi đầu tư, đưa vào vận hành áp dụng mô hình Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT quản lý, vận hành (theo Quyết định giao quản lý, khai thác vận hành công trình của UBND tỉnh Thanh Hóa). Mỗi nhà máy nước sẽ được thành lập đội ngũ cán bộ quản lý vận hành, phối hợp với địa phương trong công tác quản lý, vận hành, thu tiền nước.
Trong năm 2017 sẽ đưa công trình cấp nước sạch 8 xã huyện Hoằng Hóa vào hoạt động ổn định với đội ngũ cán bộ, công nhân quản lý vận hành đủ để đảm bảo công trình hoạt động có hiệu quả.
6.2. Công trình cấp nước & vệ sinh trường học
Các công trình nước sạch và vệ sinh tại các trường học sau khi hoàn thành sẽ bàn giao cho nhà trường quản lý, sử dụng. Qua đó, cải thiện điều kiện sử dụng nước sạch và vệ sinh cho nhà trường, cho cán bộ giáo viên và học sinh tại các điểm trường.
Trước đó, Sở Giáo dục và Đào tạo sẽ tổ chức tập huấn, hướng dẫn cho cán bộ, giáo viên trong việc sử dụng và bảo quản công trình vệ sinh, sử dụng nước sạch để đảm bảo công trình hoạt động hiệu quả.
6.3. Công trình cấp nước & vệ sinh trạm y tế
Các công trình cấp nước và vệ sinh cho trạm y tế sau khi hoàn thành được giao cho trạm y tế quản lý, qua đó, công tác giữ gìn vệ sinh công trình đã được các trạm y tế thực hiện tốt, vì vậy các công trình đã hoạt động hiệu quả, góp phần cải thiện điều kiện vệ sinh cho cán bộ y tế và bệnh nhân tại các trạm y tế.
7. Đánh giá khả năng đảm bảo tiến độ của Chương trình
Căn cứ tình hình triển khai thực hiện các hợp phần hiện nay, dự kiến nếu được bố trí nguồn vốn đáp ứng nhu cầu của năm 2017, khả năng tỉnh sẽ đạt được các CSGN theo quy định của Chương trình, qua đó, góp phần vào việc hoàn thành được các mục tiêu chung của Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thanh Hóa.
8.1. Đối với các cơ quan của tỉnh Thanh Hóa:
- Đề nghị UBND tỉnh sớm bố trí vốn đối ứng còn thiếu để thực hiện công tác đền bù GPMB của Tiểu dự án cấp nước sạch 8 xã huyện Hoằng Hóa trong năm 2017.
- Đề nghị UBND tỉnh tiếp tục đôn đốc UBND các huyện chỉ đạo chính quyền địa phương được hưởng lợi từ công trình cấp nước đẩy nhanh công tác thu tiền đối ứng của người hưởng lợi theo đúng quy định của Chương trình.
- Đề nghị UBND tỉnh chỉ đạo Sở Y tế chỉ đạo Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh tăng cường phối hợp với Ngân hàng CSXH tỉnh Thanh Hóa để đẩy mạnh việc xây dựng nhà tiêu hộ gia đình từ nguồn vốn vay của Ngân hàng CSXH tỉnh, qua đó kiểm đếm các nhà tiêu xây mới từ nguồn vốn này để đảm bảo hoàn thành được mục tiêu CSGN 1.2 của năm 2016.
8.2. Đối với các cơ quan trung ương và Nhà tài trợ (WB)
- Đề nghị trong năm 2017, bố trí đủ nhu cầu vốn và thông báo sớm ngay từ đầu năm cho các địa phương để chủ động triển khai các hoạt động của dự án, đảm bảo các Chỉ số giải ngân của tỉnh.
- Trong điều kiện biến đổi khí hậu ngày càng phức tạp và ảnh hưởng mạnh mẽ đến nguồn nước sinh hoạt các xã ven biển; đề nghị xem xét, hỗ trợ kinh phí để tiếp tục đầu tư thêm các dự án cấp nước sạch cho các xã ven biển của tỉnh Thanh Hóa, trong đó đặc biệt ưu tiên đầu tư dự án cấp nước sạch cho 3 xã (Thanh Thủy; Hải Châu, Hải Ninh) huyện Tĩnh Gia, với số đấu nối mới dự kiến là 6.700 đấu nối, kinh phí đầu tư khoảng 75 tỷ đồng.
Trên đây là Kế hoạch Chương trình nước sạch và VSNT dựa trên kết quả đầu ra vốn vay WB, tỉnh Thanh Hóa, UBND tỉnh Thanh Hóa báo cáo và kính xin ý kiến chỉ đạo của Bộ Nông nghiệp và PTNT./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG DỮ LIỆU
(Phụ lục kèm theo Kế hoạch số 117/KH-UBND ngày 05/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
A | DỮ LIỆU HIỆN TẠI |
|
1 | DỮ LIỆU CƠ BẢN VỀ TỈNH (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2014) |
|
| 1.1. Diện tích (km2) | 11.132 |
| 1.2. Dân số năm 2014 | 3.496.081 |
| 1.3. Dân số năm 2016 | - |
| 1.4. Số huyện | 24 |
| 1.5. Số xã nông thôn | 587 |
| 1.6. Số thành phố/thị xã | 3 |
| 1.7. Tổng số hộ nông thôn năm 2015 (Nguồn: QĐ công bố Bộ chỉ số Theo dõi đánh giá năm 2015, tỉnh Thanh Hóa) | 761.696 |
| 1.8. Dân số nông thôn 2015 | 3.118.564 |
| 1.9. Quy mô hộ trung bình | 4,09 |
2 | TÌNH HÌNH CẤP NƯỚC năm 2016 (ước thực hiện) |
|
| 2.1. Số dân nông thôn được cấp nước HVS trong năm | 1,4 |
| 2.2. Lũy tích số dân nông thôn được cấp nước HVS hết năm 2016 | 90,0 |
| 2.3. Tỷ lệ Số dân nông thôn được cấp nước HVS trong năm | 1,4 |
| 2.4. Lũy tích tỷ lệ số dân nông thôn được cấp nước HVS hết năm 2016 | 90,0 |
| 2.5. Số dân nông thôn được cấp nước QC 02 trong năm | 93.557 |
| 2.6. Lũy tích số dân nông thôn được cấp nước QC 02 hết năm 2016 | 1.434.539 |
| 2.7. Tỷ lệ Số dân nông thôn được cấp nước QC 02 trong năm | 3,0 |
| 2.8. Lũy tích tỷ lệ số dân nông thôn được cấp nước QC 02 hết năm 2016 | 46,0 |
3 | CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG |
|
| 3.1. Tổng số công trình CNTT tại khu vực nông thôn đến năm 2016 | 490 |
| a) Sử dụng nước ngầm | 10 |
| b) Sử dụng nước mặt | 480 |
| c) Cung cấp nước sạch | 24 |
| d) Cung cấp nước HVS | 466 |
| 3.2. Số lượng đấu nối tại khu vực nông thôn | 63.662 |
| 3.3.a. Giá nước thấp nhất hiện tại (VND/m3) | 5.000 |
| 3.3.b. Giá nước cao nhất hiện tại (VND/m3) | 6.600 |
| 3.4. Chi phí sản xuất hiện tại (VND/m3) | 6.000 |
| 3.5. Tỷ lệ thất thoát trung bình (%) | 35 |
4 | VỆ SINH năm 2016 (ước thực hiện năm 2016) |
|
| 4.1. Số hộ có nhà tiêu HVS trong năm | 38.846 |
| 4.2. Lũy tích số hộ có nhà tiêu HVS hết năm 2016 | 479.868 |
| 4.3. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu HVS trong năm | 5 |
| 4.4. Lũy tích tỷ lệ hộ có nhà tiêu HVS hết năm 2016 | 63 |
| 4.5. % người được tiếp cận nhà tiêu HVS | 1.964.695 |
| 4.6. Số hộ có nhà tiêu | 740.096 |
| 4.7. Số hộ chưa có nhà tiêu | 21.600 |
| 4.8. Số xã đạt “Vệ sinh toàn xã” | 6 |
5 | TRƯỜNG HỌC (Điểm trường chính) |
|
| 5.1. Tổng số trường học | 1.982 |
| a) Số lượng trường mẫu giáo công lập | 646 |
| b) Số lượng trường tiểu học | 699 |
| c) Số lượng trường trung học | 637 |
| 5.2. Số trường học công lập có công trình nước và nhà tiêu HVS trong năm | 40 |
| 5.3. Lũy tích số trường học công lập có công trình nước và nhà tiêu HVS hết | 1.903 |
| 5.4. Tỷ lệ trường học công lập có công trình nước và nhà tiêu HVS trong năm | 2 |
| 5.5. Lũy tích tỷ lệ trường học công lập có công trình nước và nhà tiêu HVS hết năm 2016 | 96 |
6 | TRẠM Y TẾ XÃ (Nguồn: Kết quả điều tra Bộ chỉ số TD ĐG nước sạch và VSMTNT năm 2015) |
|
| 6.1. Số lượng trạm y tế xã | 487 |
| 6.2. Số trạm y tế có nước và nhà tiêu HVS trong năm | 7 |
| 6.3. Lũy tích số trạm y tế có nước và nhà tiêu HVS hết năm 2016 | 477 |
| 6.4. Tỷ lệ số trạm y tế có nước và nhà tiêu HVS trong năm | 0,4 |
| 6.5. Lũy tích tỷ lệ số trạm y tế có nước và nhà tiêu HVS hết năm 2016 | 98 |
7 | MÔI TRƯỜNG |
|
| 7.1. Số hộ gia đình có chuồng trại chăn nuôi HVS | 146.898 |
| 7.2. Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại chăn nuôi HVS | 48 |
8 | DỮ LIỆU NGHÈO VÀ DÂN TỘC THIỂU SỐ năm 2016 |
|
| 8.1. Số hộ nghèo năm 2014 (Nguồn: QĐ phê duyệt kết quả điều tra hộ nghèo năm 2014) | 9,93 |
| 8.2. Số hộ nghèo được cấp nước giai đoạn 2013-2018 | 11.656 |
| 8.3. Số hộ nghèo có nhà tiêu HVS giai đoạn 2013-2018 | 16.303 |
| 8.4. Dân số các dân tộc thiểu số năm 2016 | Không thống kê |
| 8.5. Số hộ thiểu số được cấp nước giai đoạn 2013-2018 | Không thống kê |
| 8.6. Số hộ thiểu số có nhà tiêu HVS giai đoạn 2013-2018 | Không thống kê |
9 | DỮ LIỆU GIỚI |
|
| 9.1. % hộ gia đình do phụ nữ làm chủ hưởng hưởng lợi từ CTCNTT | Không thống kê |
| 9.2. % hộ gia đình do phụ nữ làm chủ hưởng hưởng lợi từ CT vệ sinh | Không thống kê |
10 | THU HỒI ĐẤT |
|
| 10.1. Tổng diện tích đất thu hồi thuộc Chương trình | 25.000 |
B | DỮ LIỆU KẾ HOẠCH |
|
1 | KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ 5 NĂM |
|
| 1.1. Số công trình CNTT mới đề xuất | 4 |
| 1.2. Số xã được cấp nước từ các CTCNTT mới | 29 |
| 1.3. Số đấu nối nước mới dự kiến từ các công trình CTCNTT mới | 45.800 |
| 1.4. Số nhà tiêu hộ gia đình HVS đề xuất | 17.520 |
| 1.5. Số xã đề xuất đạt “Vệ sinh toàn xã” | 40 |
| 1.7. Số công trình NS-VS trường học dự kiến được cải tạo - xây mới trong kế hoạch | 301 |
| 1.8. Số công trình NS-VS trạm y tế dự kiến được cải tạo - xây mới trong kế hoạch 5 năm | 67 |
| 1.9. Các khoản đầu tư CN&VS khác đề xuất trong giai đoạn 5 năm | - |
2 | KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ 2 NĂM ĐẦU |
|
| 2.1. Số công trình CNTT mới đề xuất | 2 |
| 2.2. Số xã được cấp nước từ các CTCNTT mới | 16 |
| 2.3. Số đấu nối nước mới dự kiến từ các công trình từ các CTCNTT mới | 22.900 |
| 2.4. Số nhà tiêu hộ gia đình HVS đề xuất | 4.040 |
| 2.5. Số người hưởng lợi từ “Vệ sinh toàn xã” | 67.350 |
3 | TỔNG CHI PHÍ DỰ KIẾN 5 NĂM (triệu VNĐ) |
|
| 3.1. Hợp phần 1- Cấp nước |
|
| 3.1.a Cấp nước cho dân cư | 539.261 |
| 3.1.b Cấp nước và vệ sinh trường học | 33.465 |
| 3.2. Hợp phần 2- Vệ sinh |
|
| 3.3. Hợp phần 3- Tăng cường năng lực | 14.765 |
| 3.4. Tổng chi phí chưa gồm dự phòng | 587.500 |
| 3.5. Tổng chi phí, bao gồm dự phòng phí | 626.900 |
C | CÁC CHỈ SỐ |
|
| DLI 1.1 |
|
| ● Năm 1 - số đấu nối nước mới, hoạt động | - |
| ● Năm 2 - số đấu nối nước mới, hoạt động | 10.183 |
| ● Năm 3 - số đấu nối nước mới, hoạt động | 11.898 |
| ● Năm 4 - số đấu nối nước mới, hoạt động | 13.470 |
| ● Năm 5 - số đấu nối nước mới, hoạt động | 10.250 |
| ● Tổng 5 năm | 45.801 |
| DLI 1.2 |
|
| ● Năm 1 - Nhà tiêu HVS được cải tạo, xây mới | 1.913 |
| ● Năm 2 - Nhà tiêu HVS được cải tạo, xây mới | 2.530 |
| ● Năm 3 - Nhà tiêu HVS được cải tạo, xây mới | 4.662 |
| ● Năm 4 - Nhà tiêu HVS được cải tạo, xây mới | 5.390 |
| ● Năm 5 - Nhà tiêu HVS được cải tạo, xây mới | 3.025 |
| ● Tổng 5 năm | 17.520 |
| Mục tiêu giải ngân (triệu USD) |
|
| ● Năm 1 | 2,961 |
| ● Năm 2 | 8,613 |
| ● Năm 3 | 9,91 |
| ● Năm 4 | 5,268 |
| ● Năm 5 | 1,493 |
| ● Tổng cộng | 28,245 |
| DLI 2.1 |
|
| ● Năm 1 - Số người hưởng lợi từ CTCNTT bền vững | 0 |
| ● Năm 2 - Số người hưởng lợi từ CTCNTT bền vững | 0 |
| ● Năm 3 - Số người hưởng lợi từ CTCNTT bền vững | 0 |
| ● Năm 4 - Số người hưởng lợi từ CTCNTT bền vững | 57.250 |
| ● Năm 5 - Số người hưởng lợi từ CTCNTT bền vững | 57.250 |
| ● Tổng 5 năm | 114.500 |
| DLI 2.2 |
|
| ● Năm 1 - Số người hưởng lợi từ “Vệ sinh toàn xã” | 27.703 |
| ● Năm 2 - Số người hưởng lợi từ “Vệ sinh toàn xã” | 34.660 |
| ● Năm 3 - Số người hưởng lợi từ “Vệ sinh toàn xã” | 40.460 |
| ● Năm 4 - Số người hưởng lợi từ “Vệ sinh toàn xã” | 33.491 |
| ● Năm 5 - Số người hưởng lợi từ “Vệ sinh toàn xã” | 35.436 |
| ● Tổng 5 năm | 171.750 |
| Mục tiêu giải ngân (triệu USD) |
|
| ● Năm 1 | 2,961 |
| ● Năm 2 | 8,613 |
| ● Năm 3 | 9,91 |
| ● Năm 4 | 5,268 |
| ● Năm 5 | 1,493 |
| ● Tổng cộng | 28,245 |
| DLI 3.1 |
|
| ● Năm 1 - Kế hoạch năm được xây dựng và các báo cáo được thực hiện | Có |
| ● Năm 2 - Kế hoạch năm được xây dựng và các báo cáo được thực hiện | Có |
| ● Năm 3 - Kế hoạch năm được xây dựng và các báo cáo được thực hiện | Có |
| ● Năm 4 - Kế hoạch năm được xây dựng và các báo cáo được thực hiện | Có |
| ● Năm 5 - Kế hoạch năm được xây dựng và các báo cáo được thực hiện | Có |
| DLI 3.2 |
|
| Mục tiêu giải ngân (triệu USD) |
|
| ● Năm 1 | 0.337 |
| ● Năm 2 | 0.337 |
| ● Năm 3 | 0.337 |
| ● Năm 4 | 0.337 |
| ● Năm 5 | 1.684 |
| ● Tổng cộng | 1.684,00 |
* Nguồn số liệu:
- Niên giám thống kê năm 2014 tỉnh Thanh Hóa
- QĐ công bố bộ chỉ số theo dõi đánh giá năm 2015, tỉnh Thanh Hóa
- Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình nước sạch và VSMTNT Thanh Hóa.
HIỆN TRẠNG VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
(Phụ lục kèm theo Kế hoạch số 117/KH-UBND ngày 05/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên Huyện | Tên xã | Số hộ | Tỷ lệ hộ sử dụng nhà tiêu HVS | Nhà tiêu gia đình đang sử dụng | |||||||||||
Số hộ sử dụng nhà tiêu HVS | Tỷ lệ hộ dân sử dụng nhà tiêu HVS % | Số hộ có nhà tiêu HVS | Tỷ lệ hộ dân có nhà tiêu HVS % | Tự hoại | Thấm dội | Hai ngăn ủ | Chìm có ống | Khác | ||||||||
Số lượng | Hợp VS | Số lượng | Hợp VS | Số lượng | Hợp VS | Số lượng | Hợp VS | Số lượng | ||||||||
1 | Bá Thước | TT Cành Nàng | 672 | 667 | 542 | 99,3 | 80,7 | 542 | 542 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 124 |
2 | Bá Thước | Xã Ái Thượng | 1.245 | 1.229 | 151 | 98,7 | 12,1 | 134 | 134 | 38 | 38 | 1 | 1 | 87 | 87 | 979 |
3 | Bá Thước | Xã Ban Công | 1.666 | 1.666 | 666 | 100,0 | 40,0 | 54 | 54 | 41 | 41 | 0 | 0 | 567 | 567 | 1.005 |
4 | Bá Thước | Xã Cổ Lũng | 1.031 | 946 | 189 | 91,8 | 18,3 | 43 | 43 | 19 | 19 | 28 | 28 | 99 | 99 | 757 |
5 | Bá Thước | Xã Điền Hạ | 978 | 963 | 205 | 98,5 | 21,0 | 92 | 92 | 71 | 71 | 0 | 0 | 42 | 42 | 758 |
6 | Bá Thước | Xã Điền Lư | 1.569 | 1.569 | 246 | 100,0 | 15,7 | 175 | 175 | 25 | 25 | 46 | 46 | 0 | 0 | 1.323 |
7 | Bá Thước | Xã Điền Quang | 1.765 | 1.707 | 437 | 96,7 | 24,8 | 91 | 91 | 88 | 88 | 141 | 141 | 117 | 117 | 1.305 |
8 | Bá Thước | Xã Điền Thượng | 834 | 834 | 289 | 100,0 | 34,7 | 132 | 132 | 12 | 12 | 27 | 27 | 119 | 119 | 544 |
9 | Bá Thước | Xã Điền Trung | 1.579 | 1.565 | 759 | 99,1 | 48,1 | 211 | 211 | 12 | 12 | 7 | 7 | 529 | 529 | 1.036 |
10 | Bá Thước | Xã Hạ Trung | 805 | 805 | 520 | 100,0 | 64,6 | 55 | 55 | 0 | 0 | 0 | 0 | 469 | 469 | 250 |
11 | Bá Thước | Xã Kỳ Tân | 961 | 885 | 135 | 92,1 | 14,0 | 47 | 47 | 5 | 5 | 35 | 35 | 121 | 121 | 750 |
12 | Bá Thước | Xã Lâm Xa | 1.024 | 948 | 408 | 92,6 | 39,8 | 167 | 167 | 102 | 102 | 2 | 2 | 343 | 343 | 367 |
13 | Bá Thước | Xã Lũng Cao | 1.244 | 1.188 | 389 | 95,5 | 31,3 | 105 | 105 | 15 | 15 | 0 | 0 | 257 | 257 | 873 |
14 | Bá Thước | Xã Lũng Niêm | 849 | 553 | 270 | 65,1 | 31,8 | 80 | 80 | 10 | 10 | 48 | 48 | 215 | 215 | 220 |
15 | Bá Thước | Xã Lương Ngoại | 1.200 | 739 | 542 | 61,6 | 45,2 | 98 | 98 | 107 | 107 | 0 | 0 | 337 | 337 | 667 |
16 | Bá Thước | Xã Lương Nội | 863 | 857 | 251 | 99,3 | 29,1 | 104 | 104 | 45 | 45 | 36 | 36 | 66 | 66 | 606 |
17 | Bá Thước | Xã Lương Trung | 1.328 | 1.178 | 654 | 88,7 | 49,2 | 88 | 88 | 111 | 111 | 44 | 44 | 485 | 485 | 433 |
18 | Bá Thước | Xã Tân Lập | 656 | 595 | 78 | 90,7 | 11,9 | 71 | 71 | 7 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 517 |
19 | Bá Thước | Xã Thành Lâm | 864 | 864 | 94 | 100,0 | 10,9 | 20 | 20 | 10 | 10 | 0 | 0 | 64 | 64 | 770 |
20 | Bá Thước | Xã Thành Sơn | 589 | 471 | 49 | 80,0 | 8,3 | 5 | 5 | 16 | 16 | 8 | 8 | 20 | 20 | 422 |
21 | Bá Thước | Xã Thiết Kế | 810 | 810 | 701 | 100,0 | 86,5 | 34 | 34 | 34 | 34 | 38 | 38 | 663 | 663 | 109 |
22 | Bá Thước | Xã Thiết Ống | 2.048 | 2.042 | 1.702 | 99,7 | 83,1 | 158 | 158 | 176 | 176 | 83 | 83 | 1.269 | 1.269 | 316 |
23 | Bá Thước | Xã Văn Nho | 1.271 | 701 | 416 | 55,2 | 32,7 | 64 | 64 | 40 | 40 | 91 | 91 | 221 | 221 | 285 |
24 | Cẩm Thủy | TT Cẩm Thủy | 1.350 | 1.350 | 988 | 100,0 | 73,2 | 653 | 653 | 226 | 226 | 109 | 109 | 0 | 0 | 362 |
25 | Cẩm Thủy | Xã Cẩm Bình | 2.402 | 2.397 | 1.528 | 99,8 | 63,6 | 347 | 347 | 74 | 74 | 986 | 986 | 121 | 121 | 869 |
26 | Cẩm Thủy | Xã Cẩm Châu | 1.264 | 1.158 | 812 | 91,6 | 64,2 | 75 | 75 | 736 | 736 | 1 | 1 | 0 | 0 | 346 |
27 | Cẩm Thủy | Xã Cẩm Giang | 1.140 | 1.130 | 672 | 99,1 | 58,9 | 235 | 235 | 51 | 51 | 383 | 383 | 3 | 3 | 457 |
28 | Cẩm Thủy | Xã Cẩm Liên | 1.016 | 961 | 531 | 94,6 | 52,3 | 55 | 55 | 467 | 467 | 9 | 9 | 0 | 0 | 430 |
29 | Cẩm Thủy | Xã Cẩm Long | 1.388 | 1.388 | 413 | 100,0 | 29,8 | 134 | 134 | 142 | 142 | 137 | 137 | 0 | 0 | 975 |
30 | Cẩm Thủy | Xã Cẩm Lương | 723 | 677 | 539 | 93,6 | 74,6 | 318 | 318 | 81 | 81 | 140 | 140 | 0 | 0 | 138 |
31 | Cẩm Thủy | Xã Cẩm Ngọc | 1.708 | 1.626 | 1.204 | 95,2 | 70,5 | 262 | 262 | 288 | 288 | 653 | 653 | 1 | 1 | 423 |
32 | Cẩm Thủy | Xã Cẩm Phong | 1.867 | 1.857 | 1.430 | 99,5 | 76,6 | 988 | 988 | 429 | 429 | 13 | 13 | 0 | 0 | 427 |
33 | Cẩm Thủy | Xã Cẩm Phú | 1.438 | 1.438 | 628 | 100,0 | 43,7 | 114 | 114 | 48 | 48 | 371 | 371 | 95 | 95 | 810 |
34 | Cẩm Thủy | Xã Cẩm Quý | 1.891 | 1.674 | 1.415 | 88,5 | 74,8 | 577 | 577 | 456 | 456 | 333 | 333 | 49 | 49 | 259 |
35 | Cẩm Thủy | Xã Cẩm Sơn | 1.430 | 1.387 | 962 | 97,0 | 67,3 | 437 | 437 | 504 | 504 | 21 | 21 | 0 | 0 | 425 |
36 | Cẩm Thủy | Xã Cẩm Tâm | 908 | 849 | 501 | 93,5 | 55,2 | 64 | 64 | 409 | 409 | 21 | 21 | 7 | 7 | 348 |
37 | Cẩm Thủy | Xã Cẩm Tân | 1.019 | 992 | 815 | 97,4 | 80,0 | 261 | 261 | 81 | 81 | 473 | 473 | 0 | 0 | 177 |
38 | Cẩm Thủy | Xã Cẩm Thạch | 1.521 | 1.521 | 1.097 | 100,0 | 72,1 | 239 | 239 | 196 | 196 | 604 | 604 | 58 | 58 | 424 |
39 | Cẩm Thủy | Xã Cẩm Thành | 1.449 | 1.370 | 801 | 94,5 | 55,3 | 142 | 142 | 571 | 571 | 88 | 88 | 0 | 0 | 569 |
40 | Cẩm Thủy | Xã Cẩm Tú | 1.671 | 1.577 | 917 | 94,4 | 54,9 | 214 | 214 | 245 | 245 | 316 | 316 | 142 | 142 | 660 |
41 | Cẩm Thủy | Xã Cẩm Vân | 1.976 | 1.965 | 1.375 | 99,4 | 69,6 | 661 | 661 | 23 | 23 | 691 | 691 | 0 | 0 | 590 |
42 | Cẩm Thủy | Xã Cẩm Yên | 825 | 814 | 443 | 98,7 | 52,5 | 213 | 213 | 197 | 197 | 23 | 23 | 0 | 0 | 381 |
43 | Cẩm Thủy | Xã Phúc Do | 459 | 459 | 342 | 100,0 | 74,5 | 167 | 167 | 22 | 22 | 152 | 152 | 1 | 1 | 117 |
44 | Đông Sơn | TT. Rừng Thông | 814 | 814 | 799 | 100,0 | 98,2 | 785 | 785 | 8 | 8 | 9 | 9 | 0 | 0 | 15 |
45 | Đông Sơn | Xã Đông Anh | 915 | 910 | 764 | 99,5 | 83,5 | 738 | 738 | 0 | 0 | 26 | 26 | 0 | 0 | 146 |
46 | Đông Sơn | Xã Đông Hòa | 1.256 | 1.247 | 889 | 99,3 | 70,8 | 895 | 895 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 358 |
47 | Đông Sơn | Xã Đông Hoàng | 1.222 | 1.222 | 1.037 | 100,0 | 84,9 | 914 | 914 | 77 | 77 | 24 | 24 | 0 | 0 | 185 |
48 | Đông Sơn | Xã Đông Khê | 837 | 837 | 725 | 100,0 | 86,6 | 718 | 718 | 2 | 2 | 6 | 6 | 0 | 0 | 111 |
49 | Đông Sơn | Xã Đông Minh | 1.102 | 1.102 | 933 | 100,0 | 84,7 | 654 | 654 | 111 | 111 | 168 | 168 | 0 | 0 | 169 |
50 | Đông Sơn | Xã Đông Nam | 1.318 | 1.318 | 1.037 | 100,0 | 78,7 | 850 | 850 | 0 | 0 | 187 | 187 | 0 | 0 | 281 |
51 | Đông Sơn | Xã Đông Ninh | 1.387 | 1.387 | 1.114 | 100,0 | 80,3 | 1.004 | 1.004 | 85 | 85 | 25 | 25 | 0 | 0 | 271 |
52 | Đông Sơn | Xã Đông Phú | 946 | 946 | 710 | 100,0 | 75,1 | 538 | 538 | 0 | 0 | 219 | 219 | 0 | 0 | 236 |
53 | Đông Sơn | Xã Đông Quang | 1.243 | 1.223 | 874 | 98,4 | 70,3 | 738 | 738 | 5 | 5 | 128 | 128 | 0 | 0 | 349 |
54 | Đông Sơn | Xã Đông Tiến | 2.164 | 2.125 | 1.658 | 98,2 | 76,6 | 954 | 954 | 178 | 178 | 526 | 526 | 0 | 0 | 467 |
55 | Đông Sơn | Xã Đông Thanh | 1.454 | 1.414 | 1.028 | 97,2 | 70,7 | 777 | 777 | 146 | 146 | 103 | 103 | 0 | 0 | 386 |
56 | Đông Sơn | Xã Đông Thịnh | 1.309 | 1.309 | 895 | 100,0 | 68,4 | 574 | 574 | 0 | 0 | 338 | 338 | 0 | 0 | 412 |
57 | Đông Sơn | Xã Đông Văn | 1.118 | 1.118 | 915 | 100,0 | 81,8 | 663 | 663 | 29 | 29 | 220 | 220 | 0 | 0 | 201 |
58 | Đông Sơn | Xã Đông Xuân | 650 | 650 | 593 | 100,0 | 91,2 | 448 | 448 | 45 | 45 | 100 | 100 | 0 | 0 | 57 |
59 | Đông Sơn | Xã Đông Yên | 837 | 837 | 725 | 100,0 | 86,6 | 718 | 718 | 2 | 2 | 6 | 6 | 0 | 0 | 111 |
60 | Hà Trung | TT Hà Trung | 1.834 | 1.834 | 1.770 | 100,0 | 96,5 | 1.674 | 1.674 | 19 | 19 | 77 | 77 | 0 | 0 | 64 |
61 | Hà Trung | Xã Hà Bắc | 1.632 | 1.632 | 797 | 100,0 | 48,8 | 505 | 505 | 99 | 99 | 193 | 193 | 0 | 0 | 835 |
62 | Hà Trung | Xã Hà Bình | 1.447 | 1.430 | 947 | 98,8 | 65,4 | 608 | 608 | 50 | 50 | 289 | 289 | 0 | 0 | 483 |
63 | Hà Trung | Xã Hà Châu | 1.114 | 1.110 | 922 | 99,6 | 82,8 | 800 | 800 | 1 | 1 | 121 | 121 | 0 | 0 | 188 |
64 | Hà Trung | Xã Hà Dương | 761 | 761 | 503 | 100,0 | 66,1 | 472 | 472 | 21 | 21 | 10 | 10 | 0 | 0 | 258 |
65 | Hà Trung | Xã Hà Đông | 887 | 875 | 561 | 98,6 | 63,2 | 483 | 483 | 15 | 15 | 156 | 156 | 0 | 0 | 221 |
66 | Hà Trung | Xã Hà Giang | 1.138 | 1.138 | 435 | 100,0 | 38,2 | 200 | 200 | 16 | 16 | 210 | 210 | 9 | 9 | 787 |
67 | Hà Trung | Xã Hà Hải | 1.124 | 1.120 | 922 | 99,6 | 82,0 | 907 | 907 | 5 | 5 | 10 | 10 | 0 | 0 | 198 |
68 | Hà Trung | Xã Hà Lai | 994 | 994 | 784 | 100,0 | 78,9 | 451 | 451 | 2 | 2 | 331 | 331 | 0 | 0 | 210 |
69 | Hà Trung | Xã Hà Lâm | 1.039 | 1.039 | 680 | 100,0 | 65,4 | 509 | 509 | 4 | 4 | 167 | 167 | 0 | 0 | 359 |
70 | Hà Trung | Xã Hà Lĩnh | 1.907 | 1.823 | 1.394 | 95,6 | 73,1 | 374 | 374 | 14 | 14 | 1.006 | 1.006 | 0 | 0 | 429 |
71 | Hà Trung | Xã Hà Long | 2.148 | 2.148 | 1.070 | 100,0 | 49,8 | 808 | 808 | 32 | 32 | 230 | 230 | 0 | 0 | 1.078 |
72 | Hà Trung | Xã Hà Ninh | 1.057 | 1.057 | 902 | 100,0 | 85,3 | 619 | 619 | 15 | 15 | 268 | 268 | 0 | 0 | 155 |
73 | Hà Trung | Xã Hà Ngọc | 840 | 840 | 659 | 100,0 | 78,5 | 333 | 333 | 16 | 16 | 310 | 310 | 0 | 0 | 181 |
74 | Hà Trung | Xã Hà Phong | 694 | 694 | 569 | 100,0 | 82,0 | 530 | 530 | 14 | 14 | 25 | 25 | 0 | 0 | 125 |
75 | Hà Trung | Xã Hà Phú | 755 | 712 | 559 | 94,3 | 74,0 | 459 | 459 | 50 | 50 | 50 | 50 | 0 | 0 | 153 |
76 | Hà Trung | Xã Hà Sơn | 1.113 | 1.108 | 842 | 99,6 | 75,7 | 420 | 420 | 20 | 20 | 402 | 402 | 0 | 0 | 266 |
77 | Hà Trung | Xã Hà Tân | 1.151 | 1.151 | 795 | 100,0 | 69,1 | 286 | 286 | 4 | 4 | 503 | 503 | 2 | 2 | 356 |
78 | Hà Trung | Xã Hà Tiến | 1.740 | 1.704 | 1.377 | 97,9 | 79,1 | 629 | 629 | 20 | 20 | 728 | 728 | 0 | 0 | 327 |
79 | Hà Trung | Xã Hà Toại | 472 | 470 | 397 | 99,6 | 84,1 | 286 | 286 | 3 | 3 | 108 | 108 | 0 | 0 | 73 |
80 | Hà Trung | Xã Hà Thái | 885 | 885 | 656 | 100,0 | 74,1 | 432 | 432 | 3 | 3 | 221 | 221 | 0 | 0 | 229 |
81 | Hà Trung | Xã Hà Thanh | 670 | 670 | 497 | 100,0 | 74,2 | 244 | 244 | 0 | 0 | 253 | 253 | 0 | 0 | 173 |
82 | Hà Trung | Xã Hà Vân | 1.013 | 1.013 | 749 | 100,0 | 73,9 | 431 | 431 | 29 | 29 | 289 | 289 | 0 | 0 | 264 |
83 | Hà Trung | Xã Hà Vinh | 1.662 | 1.662 | 831 | 100,0 | 50,0 | 779 | 779 | 0 | 0 | 52 | 52 | 0 | 0 | 831 |
84 | Hà Trung | Xã Hà Yên | 980 | 980 | 649 | 100,0 | 66,2 | 649 | 649 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 331 |
85 | Hậu Lộc | TT. Hậu Lộc | 975 | 975 | 957 | 100,0 | 98,2 | 957 | 957 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 18 |
86 | Hậu Lộc | Xã Cầu Lộc | 1.620 | 1.620 | 1.138 | 100,0 | 70,2 | 210 | 210 | 0 | 0 | 928 | 928 | 0 | 0 | 481 |
87 | Hậu Lộc | Xã Châu Lộc | 826 | 825 | 613 | 99,9 | 74,2 | 354 | 354 | 2 | 2 | 257 | 257 | 0 | 0 | 181 |
88 | Hậu Lộc | Xã Đa Lộc | 1.917 | 1.917 | 1.534 | 100,0 | 80,0 | 1.469 | 1.469 | 55 | 55 | 0 | 0 | 0 | 0 | 383 |
89 | Hậu Lộc | Xã Đại Lộc | 1.131 | 1.131 | 777 | 100,0 | 68,7 | 721 | 721 | 0 | 0 | 56 | 56 | 0 | 0 | 354 |
90 | Hậu Lộc | Xã Đồng Lộc | 967 | 941 | 394 | 97,3 | 40,7 | 306 | 306 | 0 | 0 | 88 | 88 | 0 | 0 | 231 |
91 | Hậu Lộc | Xã Hải Lộc | 1.810 | 1.726 | 1.468 | 95,4 | 81,1 | 1.043 | 1.043 | 0 | 0 | 425 | 425 | 0 | 0 | 258 |
92 | Hậu Lộc | Xã Hoa Lộc | 1.267 | 1.267 | 1.008 | 100,0 | 79,6 | 975 | 975 | 33 | 33 | 0 | 0 | 0 | 0 | 259 |
93 | Hậu Lộc | Xã Hòa Lộc | 2,326 | 2.213 | 1.292 | 95,1 | 55,5 | 1.039 | 1.039 | 0 | 0 | 253 | 253 | 0 | 0 | 921 |
94 | Hậu Lộc | Xã Hưng Lộc | 2.788 | 2.780 | 2.230 | 99,7 | 80,0 | 2.055 | 2.055 | 175 | 175 | 0 | 0 | 0 | 0 | 234 |
95 | Hậu Lộc | Xã Liên Lộc | 1.158 | 1.158 | 952 | 100,0 | 82,2 | 788 | 788 | 23 | 23 | 101 | 101 | 47 | 47 | 206 |
96 | Hậu Lộc | Xã Lộc Sơn | 1.155 | 1.155 | 443 | 100,0 | 38,4 | 384 | 384 | 15 | 15 | 44 | 44 | 0 | 0 | 712 |
97 | Hậu Lộc | Xã Lộc Tân | 1.228 | 1.218 | 684 | 99,2 | 55,7 | 597 | 597 | 30 | 30 | 57 | 57 | 0 | 0 | 534 |
98 | Hậu Lộc | Xã Minh Lộc | 2.767 | 2.767 | 2.556 | 100,0 | 92,4 | 2.556 | 2.556 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 211 |
99 | Hậu Lộc | Xã Mỹ Lộc | 1.134 | 1.127 | 582 | 99,4 | 51,3 | 520 | 520 | 23 | 23 | 38 | 38 | 1 | 1 | 543 |
100 | Hậu Lộc | Xã Ngư Lộc | 3.152 | 3.025 | 2.900 | 96,0 | 92,0 | 2.900 | 2.900 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 125 |
101 | Hậu Lộc | Xã Phong Lộc | 849 | 826 | 453 | 97,3 | 53,4 | 440 | 440 | 0 | 0 | 13 | 13 | 0 | 0 | 373 |
102 | Hậu Lộc | Xã Phú Lộc | 1.592 | 1.592 | 1.249 | 100,0 | 78,5 | 762 | 762 | 3 | 3 | 484 | 484 | 0 | 0 | 343 |
103 | Hậu Lộc | Xã Quang Lộc | 1.127 | 1.113 | 1.043 | 98,8 | 92,5 | 781 | 781 | 7 | 7 | 255 | 255 | 0 | 0 | 71 |
104 | Hậu Lộc | Xã Tiến Lộc | 2.112 | 2.112 | 994 | 100,0 | 47,1 | 890 | 890 | 0 | 0 | 104 | 104 | 0 | 0 | 1.118 |
105 | Hậu Lộc | Xã Tuy Lộc | 1.103 | 1.078 | 804 | 97,7 | 72,9 | 620 | 620 | 95 | 95 | 58 | 58 | 31 | 31 | 274 |
106 | Hậu Lộc | Xã Thành Lộc | 1.392 | 1.392 | 553 | 100,0 | 39,7 | 330 | 330 | 12 | 12 | 211 | 211 | 0 | 0 | 839 |
107 | Hậu Lộc | Xã Thịnh Lộc | 625 | 625 | 292 | 100,0 | 46,7 | 292 | 292 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 335 |
108 | Hậu Lộc | Xã Thuần Lộc | 845 | 753 | 585 | 89,1 | 69,2 | 444 | 444 | 0 | 0 | 141 | 141 | 0 | 0 | 236 |
109 | Hậu Lộc | Xã Triệu Lộc | 1.173 | 1.168 | 399 | 99,6 | 34,0 | 306 | 306 | 21 | 21 | 72 | 72 | 0 | 0 | 763 |
110 | Hậu Lộc | Xã Văn Lộc | 944 | 944 | 702 | 100,0 | 74,4 | 686 | 686 | 0 | 0 | 18 | 18 | 0 | 0 | 240 |
111 | Hậu Lộc | Xã Xuân Lộc | 1.211 | 1.210 | 613 | 99,9 | 50,6 | 603 | 603 | 2 | 2 | 8 | 8 | 0 | 0 | 603 |
112 | Hoằng Hóa | TT Bút Sơn | 1.416 | 1.416 | 1.163 | 100,0 | 82,1 | 1.163 | 1.163 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 253 |
113 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Cát | 1.088 | 1.088 | 596 | 100,0 | 54,8 | 554 | 554 | 1 | 1 | 41 | 41 | 0 | 0 | 492 |
114 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Châu | 1.877 | 1.877 | 880 | 100,0 | 46,9 | 846 | 846 | 0 | 0 | 34 | 34 | 0 | 0 | 997 |
115 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Đạo | 1.270 | 1.270 | 772 | 100,0 | 60,8 | 604 | 604 | 45 | 45 | 102 | 102 | 21 | 21 | 498 |
116 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Đạt | 1.129 | 1.110 | 468 | 98,3 | 41,5 | 468 | 468 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 642 |
117 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Đông | 1.130 | 1.044 | 480 | 92,4 | 42,5 | 478 | 478 | 0 | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 | 564 |
118 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Đồng | 1.120 | 1.117 | 835 | 99,7 | 74,6 | 816 | 816 | 0 | 0 | 19 | 19 | 0 | 0 | 282 |
119 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Đức | 762 | 762 | 554 | 100,0 | 72,7 | 546 | 546 | 0 | 0 | 8 | 8 | 0 | 0 | 208 |
120 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Giang | 997 | 997 | 404 | 100,0 | 40,5 | 222 | 222 | 0 | 0 | 182 | 182 | 0 | 0 | 593 |
121 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Hà | 924 | 924 | 532 | 100,0 | 57,6 | 503 | 503 | 0 | 0 | 29 | 29 | 0 | 0 | 392 |
122 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Hải | 1.044 | 1.044 | 451 | 100,0 | 43,2 | 185 | 185 | 208 | 208 | 52 | 52 | 6 | 6 | 593 |
123 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Hợp | 1.435 | 1.422 | 1.234 | 99,1 | 86,0 | 903 | 903 | 0 | 0 | 331 | 331 | 0 | 0 | 188 |
124 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Kim | 1.251 | 1.192 | 551 | 95,3 | 44,0 | 460 | 460 | 0 | 0 | 91 | 91 | 0 | 0 | 641 |
125 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Khánh | 958 | 951 | 504 | 99,3 | 52,6 | 136 | 136 | 0 | 0 | 368 | 368 | 0 | 0 | 447 |
126 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Khê | 655 | 655 | 317 | 100,0 | 48,4 | 317 | 317 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 338 |
127 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Lộc | 1.473 | 1.473 | 1.172 | 100,0 | 79,6 | 925 | 925 | 1 | 1 | 246 | 246 | 0 | 0 | 301 |
128 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Lương | 736 | 735 | 431 | 99,9 | 58,6 | 368 | 368 | 0 | 0 | 63 | 63 | 0 | 0 | 304 |
129 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Lưu | 1.299 | 1.299 | 520 | 100,0 | 40,0 | 520 | 520 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 779 |
130 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Minh | 908 | 908 | 566 | 100,0 | 62,3 | 566 | 566 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 342 |
131 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Ngọc | 1.535 | 1.535 | 780 | 100,0 | 50,8 | 766 | 766 | 7 | 7 | 7 | 7 | 0 | 0 | 755 |
132 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Phong | 1.525 | 1.525 | 659 | 100,0 | 43,2 | 593 | 593 | 60 | 60 | 6 | 6 | 0 | 0 | 866 |
133 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Phú | 1.116 | 1.116 | 608 | 100,0 | 54,5 | 608 | 608 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 508 |
134 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Phụ | 2.426 | 2.426 | 1.015 | 100,0 | 41,8 | 880 | 880 | 0 | 0 | 135 | 135 | 0 | 0 | 1.411 |
135 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Phúc | 735 | 735 | 339 | 100,0 | 46,1 | 339 | 339 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 396 |
136 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Phương | 1.060 | 1.049 | 717 | 99,0 | 67,6 | 319 | 319 | 1 | 1 | 397 | 397 | 0 | 0 | 332 |
137 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Quỳ | 1.458 | 1.458 | 1.081 | 100,0 | 74,1 | 1.001 | 1.001 | 0 | 0 | 80 | 80 | 0 | 0 | 377 |
138 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Quý | 1.082 | 1.082 | 753 | 100,0 | 69,6 | 753 | 753 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 329 |
139 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Sơn | 846 | 846 | 635 | 100,0 | 75,1 | 394 | 394 | 2 | 2 | 239 | 239 | 0 | 0 | 211 |
140 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Tân | 1.138 | 1.138 | 409 | 100,0 | 35,9 | 409 | 409 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 729 |
141 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Tiến | 1.238 | 1.238 | 960 | 100,0 | 77,5 | 955 | 955 | 0 | 0 | 5 | 5 | 0 | 0 | 278 |
142 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Thái | 911 | 908 | 422 | 99,7 | 46,3 | 125 | 125 | 0 | 0 | 297 | 297 | 0 | 0 | 486 |
143 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Thanh | 1.884 | 1.884 | 1.000 | 100,0 | 53,1 | 459 | 459 | 0 | 0 | 541 | 541 | 0 | 0 | 884 |
144 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Thành | 1.063 | 1.063 | 428 | 100,0 | 40,3 | 335 | 335 | 85 | 85 | 8 | 8 | 0 | 0 | 635 |
145 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Thắng | 1.869 | 1.869 | 1.046 | 100,0 | 56,0 | 1.008 | 1.008 | 4 | 4 | 30 | 30 | 4 | 4 | 823 |
146 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Thịnh | 1.570 | 1.570 | 1.069 | 100,0 | 68,1 | 1.069 | 1.069 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 501 |
147 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Trạch | 1.159 | 1.130 | 600 | 97,5 | 51,8 | 536 | 536 | 0 | 0 | 64 | 64 | 0 | 0 | 530 |
148 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Trinh | 1.535 | 1.534 | 680 | 99,9 | 44,3 | 392 | 392 | 0 | 0 | 288 | 288 | 0 | 0 | 854 |
149 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Trung | 1.271 | 1.271 | 753 | 100,0 | 59,2 | 722 | 722 | 1 | 1 | 30 | 30 | 0 | 0 | 518 |
150 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Trường | 2.227 | 2.119 | 878 | 95,2 | 39,4 | 862 | 862 | 16 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.241 |
151 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Vinh | 962 | 962 | 609 | 100,0 | 63,3 | 608 | 608 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 353 |
152 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Xuân | 947 | 854 | 412 | 90,2 | 43,5 | 362 | 362 | 0 | 0 | 50 | 50 | 0 | 0 | 442 |
153 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Xuyên | 845 | 845 | 229 | 100,0 | 27,1 | 229 | 229 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 616 |
154 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Yến | 943 | 943 | 525 | 100,0 | 55,7 | 36 | 36 | 206 | 206 | 278 | 278 | 0 | 0 | 418 |
155 | Lang Chánh | TT Lang Chánh | 1.176 | 1.106 | 1.002 | 94,0 | 85,2 | 679 | 679 | 198 | 198 | 75 | 75 | 50 | 50 | 104 |
156 | Lang Chánh | Xã Đồng Lương | 1.089 | 801 | 117 | 73,6 | 10,7 | 67 | 67 | 1 | 1 | 0 | 0 | 49 | 49 | 684 |
157 | Lang Chánh | Xã Giao An | 591 | 466 | 184 | 78,8 | 31,1 | 53 | 53 | 47 | 47 | 23 | 23 | 61 | 61 | 282 |
158 | Lang Chánh | Xã Giao Thiện | 1.129 | 1.126 | 490 | 99,7 | 43,4 | 85 | 85 | 30 | 30 | 0 | 0 | 375 | 375 | 636 |
159 | Lang Chánh | Xã Lâm Phú | 1.006 | 998 | 231 | 99,2 | 23,0 | 21 | 21 | 0 | 0 | 0 | 0 | 210 | 210 | 767 |
160 | Lang Chánh | Xã Quang Hiển | 1.035 | 991 | 456 | 95,7 | 44,1 | 188 | 188 | 8 | 8 | 5 | 5 | 255 | 255 | 535 |
161 | Lang Chánh | Xã Tam Văn | 767 | 725 | 362 | 94,5 | 47,2 | 55 | 55 | 74 | 74 | 0 | 0 | 233 | 233 | 363 |
162 | Lang Chánh | Xã Tân Phúc | 1.375 | 1.225 | 715 | 89,1 | 52,0 | 84 | 84 | 46 | 46 | 69 | 69 | 516 | 516 | 510 |
163 | Lang Chánh | Xã Trí Nang | 577 | 513 | 118 | 88,9 | 20,5 | 103 | 103 | 10 | 10 | 1 | 1 | 4 | 4 | 395 |
164 | Lang Chánh | Xã Yên Khương | 1.109 | 1.033 | 442 | 93,1 | 39,9 | 21 | 21 | 39 | 39 | 50 | 50 | 332 | 332 | 591 |
165 | Lang Chánh | Xã Yên Thắng | 1.334 | 1.329 | 125 | 99,6 | 9,4 | 86 | 86 | 30 | 30 | 2 | 2 | 7 | 7 | 1.204 |
166 | Mường Lát | TT Mường Lát | 549 | 545 | 533 | 99,3 | 97,1 | 0 | 0 | 520 | 520 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13 |
167 | Mường Lát | Xã Mường Chanh | 775 | 344 | 328 | 44,4 | 42,3 | 227 | 227 | 0 | 0 | 0 | 0 | 116 | 116 | 1 |
168 | Mường Lát | Xã Mường Lý | 908 | 908 | 295 | 100,0 | 32,5 | 67 | 67 | 0 | 0 | 0 | 0 | 211 | 211 | 636 |
169 | Mường Lát | Xã Nhi Sơn | 560 | 523 | 313 | 93,4 | 55,9 | 13 | 13 | 43 | 43 | 0 | 0 | 257 | 257 | 210 |
170 | Mường Lát | Xã Pù Nhi | 1.001 | 902 | 655 | 90,1 | 65,4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 832 | 832 | 0 |
171 | Mường Lát | Xã Quang Chiểu | 1.144 | 507 | 443 | 44,3 | 38,7 | 308 | 308 | 1 | 1 | 0 | 0 | 135 | 135 | 63 |
172 | Mường Lát | Xã Tam Chung | 776 | 453 | 450 | 58,4 | 58,0 | 125 | 125 | 20 | 20 | 9 | 9 | 296 | 296 | 4 |
173 | Mường Lát | Xã Tén Tằn | 905 | 773 | 656 | 85,4 | 72,5 | 168 | 168 | 223 | 223 | 111 | 111 | 154 | 154 | 0 |
174 | Mường Lát | Xã Trung Lý | 1.176 | 999 | 899 | 84,9 | 76,4 | 8 | 8 | 68 | 68 | 6 | 6 | 823 | 823 | 104 |
175 | Nga Sơn | Thị trấn Nga Sơn | 898 | 898 | 807 | 100,0 | 89,9 | 665 | 665 | 142 | 142 | 0 | 0 | 0 | 0 | 91 |
176 | Nga Sơn | Xã Ba Đình | 1.204 | 1.204 | 840 | 100,0 | 69,8 | 366 | 366 | 0 | 0 | 474 | 474 | 0 | 0 | 364 |
177 | Nga Sơn | Xã Nga An | 1.806 | 1.806 | 1.556 | 100,0 | 86,2 | 589 | 589 | 967 | 967 | 0 | 0 | 0 | 0 | 250 |
178 | Nga Sơn | Xã Nga Bạch | 1.956 | 1.956 | 1.171 | 100,0 | 59,9 | 1.171 | 1.171 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 785 |
179 | Nga Sơn | Xã Nga Điền | 1.992 | 1.992 | 1.097 | 100,0 | 55,1 | 694 | 694 | 403 | 403 | 0 | 0 | 0 | 0 | 895 |
180 | Nga Sơn | Xã Nga Giáp | 1.202 | 1.202 | 555 | 100,0 | 46,2 | 97 | 97 | 82 | 82 | 376 | 376 | 0 | 0 | 647 |
181 | Nga Sơn | Xã Nga Hải | 1.354 | 1.354 | 727 | 100,0 | 53,7 | 718 | 718 | 9 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 627 |
182 | Nga Sơn | Xã Nga Hưng | 792 | 792 | 594 | 100,0 | 75,0 | 282 | 282 | 312 | 312 | 0 | 0 | 0 | 0 | 198 |
183 | Nga Sơn | Xã Nga Liên | 1.795 | 1.795 | 1.347 | 100,0 | 75,0 | 961 | 961 | 386 | 386 | 0 | 0 | 0 | 0 | 448 |
184 | Nga Sơn | Xã Nga Lĩnh | 1.197 | 1.197 | 1.011 | 100,0 | 84,5 | 717 | 717 | 212 | 212 | 47 | 47 | 35 | 35 | 186 |
185 | Nga Sơn | Xã Nga Mỹ | 1.307 | 1.202 | 967 | 99,6 | 80,1 | 967 | 967 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 235 |
186 | Nga Sơn | Xã Nga Nhân | 987 | 977 | 730 | 99,0 | 74,0 | 681 | 681 | 49 | 49 | 0 | 0 | 0 | 0 | 247 |
187 | Nga Sơn | Xã Nga Phú | 1.576 | 1.576 | 1.199 | 100,0 | 76,1 | 739 | 739 | 273 | 273 | 187 | 187 | 0 | 0 | 377 |
188 | Nga Sơn | Xã Nga Tân | 1.629 | 1.629 | 948 | 100,0 | 58,2 | 948 | 948 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 681 |
189 | Nga Sơn | Xã Nga Thạch | 1.370 | 1.251 | 889 | 91,3 | 64,9 | 219 | 219 | 528 | 528 | 142 | 142 | 0 | 0 | 362 |
190 | Nga Sơn | Xã Nga Thái | 1.288 | 1.288 | 1.122 | 100,0 | 87,1 | 1.122 | 1.122 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 166 |
191 | Nga Sơn | Xã Nga Thắng | 1.581 | 1.581 | 1.218 | 100,0 | 77,0 | 847 | 847 | 0 | 0 | 371 | 371 | 0 | 0 | 363 |
192 | Nga Sơn | Xã Nga Thanh | 1.354 | 1.354 | 880 | 100,0 | 65,0 | 776 | 776 | 57 | 57 | 47 | 47 | 0 | 0 | 474 |
193 | Nga Sơn | Xã Nga Thành | 871 | 871 | 701 | 100,0 | 80,5 | 578 | 578 | 123 | 123 | 0 | 0 | 0 | 0 | 170 |
194 | Nga Sơn | Xã Nga Thiện | 1.005 | 999 | 561 | 99,4 | 55,8 | 556 | 556 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 438 |
195 | Nga Sơn | Xã Nga Thủy | 1.067 | 1.067 | 464 | 100,0 | 43,5 | 110 | 110 | 16 | 16 | 338 | 338 | 0 | 0 | 603 |
196 | Nga Sơn | Xã Nga Tiến | 1.538 | 1.526 | 1.148 | 99,2 | 74,6 | 607 | 607 | 370 | 370 | 171 | 171 | 0 | 0 | 378 |
197 | Nga Sơn | Xã Nga Trung | 1.007 | 1.007 | 401 | 100,0 | 39,8 | 387 | 387 | 8 | 8 | 6 | 6 | 0 | 0 | 606 |
198 | Nga Sơn | Xã Nga Trường | 1.173 | 1.173 | 782 | 100,0 | 66,7 | 626 | 626 | 86 | 86 | 70 | 70 | 0 | 0 | 391 |
199 | Nga Sơn | Xã Nga Văn | 1.249 | 1.249 | 509 | 100,0 | 40,8 | 215 | 215 | 40 | 40 | 239 | 239 | 15 | 15 | 740 |
200 | Nga Sơn | Xã Nga Vịnh | 1.037 | 998 | 586 | 96,2 | 56,5 | 433 | 433 | 0 | 0 | 153 | 153 | 0 | 0 | 412 |
201 | Nga Sơn | Xã Nga Yên | 1.256 | 1.256 | 968 | 100,0 | 77,1 | 572 | 572 | 0 | 0 | 396 | 396 | 0 | 0 | 288 |
202 | Ngọc Lặc | TT Ngọc Lặc | 1.706 | 1.682 | 1.672 | 98,6 | 98,0 | 1.134 | 1.134 | 277 | 277 | 197 | 197 | 64 | 64 | 10 |
203 | Ngọc Lặc | Xã Cao Ngọc | 1.182 | 1.158 | 526 | 98,0 | 44,5 | 101 | 101 | 33 | 33 | 1 | 1 | 391 | 391 | 594 |
204 | Ngọc Lặc | Xã Cao Thịnh | 1.321 | 1.321 | 1.015 | 100,0 | 76,8 | 267 | 267 | 93 | 93 | 202 | 202 | 453 | 453 | 306 |
205 | Ngọc Lặc | Xã Đồng Thịnh | 914 | 805 | 697 | 88,1 | 76,3 | 195 | 195 | 60 | 60 | 216 | 216 | 226 | 226 | 106 |
206 | Ngọc Lặc | Xã Kiên Thọ | 2.773 | 2.773 | 1.003 | 100,0 | 36,2 | 104 | 104 | 38 | 38 | 17 | 17 | 844 | 844 | 1.757 |
207 | Ngọc Lặc | Xã Lam Sơn | 1.154 | 1.154 | 992 | 100,0 | 86,0 | 297 | 297 | 224 | 224 | 177 | 177 | 294 | 294 | 162 |
208 | Ngọc Lặc | Xã Lộc Thịnh | 867 | 829 | 615 | 95,6 | 70,9 | 109 | 109 | 102 | 102 | 404 | 404 | 0 | 0 | 214 |
209 | Ngọc Lặc | Xã Minh Sơn | 2.174 | 2.139 | 1.508 | 98,4 | 69,4 | 397 | 397 | 271 | 271 | 84 | 84 | 756 | 756 | 631 |
210 | Ngọc Lặc | Xã Minh Tiến | 1.448 | 1.442 | 601 | 99,6 | 41,5 | 185 | 185 | 151 | 151 | 231 | 231 | 94 | 94 | 365 |
211 | Ngọc Lặc | Xã Mỹ Tân | 1.201 | 1.191 | 556 | 99,2 | 46,3 | 85 | 85 | 10 | 10 | 292 | 292 | 169 | 169 | 634 |
212 | Ngọc Lặc | Xã Ngọc Khê | 2.526 | 2.069 | 1.496 | 81,9 | 59,2 | 763 | 763 | 63 | 63 | 14 | 14 | 656 | 656 | 573 |
213 | Ngọc Lặc | Xã Ngọc Liên | 1.531 | 1.460 | 1.348 | 95,4 | 88,0 | 203 | 203 | 9 | 9 | 72 | 72 | 1.064 | 1.064 | 110 |
214 | Ngọc Lặc | Xã Ngọc Sơn | 1.032 | 962 | 447 | 93,2 | 43,3 | 105 | 105 | 144 | 144 | 7 | 7 | 191 | 191 | 515 |
215 | Ngọc Lặc | Xã Ngọc Trung | 1.187 | 1.174 | 636 | 98,9 | 53,6 | 37 | 37 | 189 | 189 | 399 | 399 | 11 | 11 | 538 |
216 | Ngọc Lặc | Xã Nguyệt Ấn | 2.436 | 2.357 | 1.630 | 96,8 | 66,9 | 264 | 264 | 69 | 69 | 1.009 | 1.009 | 288 | 288 | 727 |
217 | Ngọc Lặc | Xã Phúc Thịnh | 910 | 897 | 508 | 98,6 | 55,8 | 107 | 107 | 70 | 70 | 137 | 137 | 194 | 194 | 389 |
218 | Ngọc Lặc | Xã Phùng Giáo | 945 | 884 | 515 | 93,5 | 54,5 | 114 | 114 | 123 | 123 | 1 | 1 | 277 | 277 | 369 |
219 | Ngọc Lặc | Xã Phùng Minh | 794 | 784 | 461 | 98,7 | 58,1 | 3 | 3 | 36 | 36 | 345 | 345 | 77 | 77 | 323 |
220 | Ngọc Lặc | Xã Quang Trung | 2.109 | 2.109 | 1.469 | 100,0 | 69,7 | 661 | 661 | 10 | 10 | 9 | 9 | 789 | 789 | 629 |
221 | Ngọc Lặc | Xã Thạch Lập | 1.435 | 1.261 | 726 | 87,9 | 50,6 | 191 | 191 | 222 | 222 | 46 | 46 | 267 | 267 | 560 |
222 | Ngọc Lặc | Xã Thủy Sơn | 2.177 | 2.128 | 1.498 | 97,7 | 68,8 | 521 | 521 | 384 | 384 | 12 | 12 | 581 | 581 | 157 |
223 | Ngọc Lặc | Xã Vân Âm | 1.575 | 1.410 | 713 | 89,5 | 45,3 | 143 | 143 | 134 | 134 | 12 | 12 | 424 | 424 | 697 |
224 | Như Thanh | Thị trấn Bến Sung | 1.491 | 1.386 | 1.130 | 93,0 | 75,8 | 1.130 | 1.130 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 256 |
225 | Như Thanh | Xã Cán Khê | 1.374 | 1.374 | 708 | 100,0 | 51,5 | 169 | 169 | 103 | 103 | 79 | 79 | 357 | 357 | 666 |
226 | Như Thanh | Xã Hải Long | 926 | 917 | 494 | 99,0 | 53,3 | 480 | 480 | 9 | 9 | 2 | 2 | 0 | 0 | 428 |
227 | Như Thanh | Xã Hải Vân | 978 | 934 | 502 | 95,5 | 51,3 | 445 | 445 | 31 | 31 | 108 | 108 | 0 | 0 | 351 |
228 | Như Thanh | Xã Mậu Lâm | 2.112 | 2.059 | 1.048 | 97,5 | 49,6 | 377 | 377 | 66 | 66 | 147 | 147 | 498 | 498 | 1.011 |
229 | Như Thanh | Xã Phú Nhuận | 1.952 | 1.867 | 1.044 | 95,6 | 53,5 | 465 | 465 | 7 | 7 | 174 | 174 | 535 | 535 | 425 |
230 | Như Thanh | Xã Phúc Đường | 507 | 449 | 189 | 88,6 | 37,3 | 38 | 38 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 275 |
231 | Như Thanh | Xã Phương Nghi | 1.036 | 1.036 | 220 | 100,0 | 21,2 | 149 | 149 | 0 | 0 | 416 | 416 | 33 | 33 | 423 |
232 | Như Thanh | Xã Thanh Kỳ | 1.058 | 1.058 | 460 | 100,0 | 43,5 | 89 | 89 | 371 | 371 | 0 | 0 | 0 | 0 | 597 |
233 | Như Thanh | Xã Thành Tân | 1.595 | 1.595 | 605 | 100,0 | 37,9 | 125 | 125 | 0 | 0 | 216 | 216 | 589 | 589 | 665 |
234 | Như Thanh | Xã Xuân Du | 1.536 | 1.521 | 570 | 99,0 | 37,1 | 157 | 157 | 78 | 78 | 208 | 208 | 135 | 135 | 951 |
235 | Như Thanh | Xã Xuân Khang | 1.705 | 1.231 | 827 | 72,2 | 48,5 | 95 | 95 | 0 | 0 | 7 | 7 | 0 | 0 | 690 |
236 | Như Thanh | Xã Xuân Phúc | 920 | 895 | 264 | 97,3 | 28,7 | 53 | 53 | 0 | 0 | 0 | 0 | 211 | 211 | 631 |
237 | Như Thanh | Xã Xuân Thái | 922 | 645 | 120 | 70,0 | 13,0 | 20 | 20 | 0 | 0 | 4 | 4 | 1 | 1 | 620 |
238 | Như Thanh | Xã Xuân Thọ | 555 | 555 | 176 | 100,0 | 31,7 | 47 | 47 | 136 | 136 | 32 | 32 | 38 | 38 | 320 |
239 | Như Thanh | Xã Yên Lạc | 1.210 | 1.189 | 426 | 98,3 | 35,2 | 159 | 159 | 131 | 131 | 76 | 76 | 60 | 60 | 763 |
240 | Như Thanh | Xã Yên Thọ | 2.229 | 2.227 | 921 | 99,9 | 41,3 | 487 | 487 | 149 | 149 | 51 | 51 | 634 | 634 | 1.026 |
241 | Như Xuân | Thị trấn Yên Cát | 961 | 961 | 684 | 100,0 | 71,2 | 631 | 631 | 26 | 26 | 4 | 4 | 23 | 23 | 277 |
242 | Như Xuân | Xã Bãi Trành | 1.354 | 1.326 | 771 | 97,9 | 56,9 | 359 | 359 | 172 | 172 | 63 | 63 | 178 | 178 | 553 |
243 | Như Xuân | Xã Bình Lương | 693 | 664 | 467 | 95,8 | 67,4 | 100 | 100 | 13 | 13 | 30 | 30 | 324 | 324 | 195 |
244 | Như Xuân | Xã Cát Tân | 672 | 615 | 199 | 91,5 | 29,6 | 83 | 83 | 23 | 23 | 0 | 0 | 93 | 93 | 415 |
245 | Như Xuân | Xã Cát Vân | 659 | 622 | 65 | 94,4 | 9,9 | 65 | 65 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 557 |
246 | Như Xuân | Xã Hóa Quỳ | 1.203 | 1.203 | 94 | 100,0 | 7,8 | 94 | 94 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.109 |
247 | Như Xuân | Xã Tân Bình | 655 | 614 | 282 | 93,7 | 43,1 | 34 | 34 | 10 | 10 | 0 | 0 | 236 | 236 | 334 |
248 | Như Xuân | Xã Thanh Hòa | 540 | 397 | 14 | 73,5 | 2,6 | 9 | 9 | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 3 | 383 |
249 | Như Xuân | Xã Thanh Lâm | 703 | 696 | 64 | 99,0 | 9,1 | 61 | 61 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | 0 |
250 | Như Xuân | Xã Thanh Phong | 761 | 661 | 90 | 86,9 | 11,8 | 11 | 11 | 8 | 8 | 1 | 1 | 67 | 67 | 562 |
251 | Như Xuân | Xã Thanh Quân | 1.136 | 879 | 56 | 77,4 | 4,9 | 44 | 44 | 6 | 6 | 0 | 0 | 6 | 6 | 824 |
252 | Như Xuân | Xã Thanh Sơn | 639 | 476 | 148 | 74,5 | 23,2 | 39 | 39 | 16 | 16 | 0 | 0 | 93 | 93 | 327 |
253 | Như Xuân | Xã Thanh Xuân | 600 | 600 | 156 | 100,0 | 26,0 | 17 | 17 | 0 | 0 | 0 | 0 | 139 | 139 | 431 |
254 | Như Xuân | Xã Thượng Ninh | 1.638 | 1.638 | 474 | 100,0 | 28,9 | 145 | 145 | 22 | 22 | 7 | 7 | 296 | 296 | 1.099 |
255 | Như Xuân | Xã Xuân Bình | 1.450 | 1.449 | 194 | 99,9 | 13,4 | 117 | 117 | 47 | 47 | 160 | 160 | 0 | 0 | 1.120 |
256 | Như Xuân | Xã Xuân Hòa | 815 | 781 | 77 | 95,8 | 9,4 | 61 | 61 | 10 | 10 | 0 | 0 | 7 | 7 | 703 |
257 | Như Xuân | Xã Xuân Quỳ | 520 | 455 | 175 | 87,5 | 33,7 | 35 | 35 | 9 | 9 | 0 | 0 | 131 | 131 | 0 |
258 | Như Xuân | Xã Yên Lễ | 1.173 | 1.130 | 555 | 96,3 | 47,3 | 257 | 257 | 48 | 48 | 8 | 8 | 242 | 242 | 575 |
259 | Nông Cống | TT Nông Cống | 1.118 | 1.112 | 913 | 99,5 | 81,7 | 902 | 902 | 14 | 14 | 0 | 0 | 0 | 0 | 194 |
260 | Nông Cống | Xã Công Bình | 1.306 | 1.305 | 648 | 99,9 | 49,6 | 403 | 403 | 10 | 10 | 228 | 228 | 0 | 0 | 664 |
261 | Nông Cống | Xã Công Chính | 1.694 | 1.578 | 825 | 93,2 | 48,7 | 381 | 381 | 147 | 147 | 297 | 297 | 0 | 0 | 753 |
262 | Nông Cống | Xã Công Liêm | 2.333 | 2.305 | 1.243 | 98,8 | 53,3 | 546 | 546 | 420 | 420 | 147 | 147 | 130 | 130 | 1.062 |
263 | Nông Cống | Xã Hoàng Giang | 1.294 | 1.289 | 1.045 | 99,6 | 80,8 | 739 | 739 | 247 | 247 | 59 | 59 | 0 | 0 | 248 |
264 | Nông Cống | Xã Hoàng Sơn | 999 | 999 | 560 | 100,0 | 56,1 | 144 | 144 | 369 | 369 | 47 | 47 | 0 | 0 | 438 |
265 | Nông Cống | Xã Minh Khôi | 1.467 | 1.390 | 968 | 94,8 | 66,0 | 137 | 137 | 831 | 831 | 0 | 0 | 0 | 0 | 407 |
266 | Nông Cống | Xã Minh Nghĩa | 1.491 | 1.491 | 834 | 100,0 | 55,9 | 820 | 820 | 14 | 14 | 0 | 0 | 0 | 0 | 657 |
267 | Nông Cống | Xã Minh Thọ | 1.528 | 1.528 | 1.233 | 100,0 | 80,7 | 201 | 201 | 777 | 777 | 94 | 94 | 161 | 161 | 295 |
268 | Nông Cống | Xã Tân Khang | 1.283 | 1.283 | 770 | 100,0 | 60,0 | 481 | 481 | 219 | 219 | 70 | 70 | 0 | 0 | 512 |
269 | Nông Cống | Xã Tân Phúc | 1.070 | 978 | 754 | 91,4 | 70,5 | 69 | 69 | 235 | 235 | 311 | 311 | 139 | 139 | 224 |
270 | Nông Cống | Xã Tân Thọ | 1.063 | 1.063 | 505 | 100,0 | 47,5 | 392 | 392 | 102 | 102 | 11 | 11 | 0 | 0 | 558 |
271 | Nông Cống | Xã Tế Lợi | 1.393 | 1.393 | 1.087 | 100,0 | 78,0 | 345 | 345 | 320 | 320 | 320 | 320 | 320 | 320 | 320 |
272 | Nông Cống | Xã Tế Nông | 1.409 | 1.409 | 691 | 100,0 | 49,0 | 241 | 241 | 446 | 446 | 4 | 4 | 0 | 0 | 718 |
273 | Nông Cống | Xã Tế Tân | 844 | 838 | 619 | 99,3 | 73,3 | 285 | 285 | 317 | 317 | 0 | 0 | 17 | 17 | 215 |
274 | Nông Cống | Xã Tế Thắng | 1.326 | 1.326 | 819 | 100,0 | 61,8 | 508 | 508 | 192 | 192 | 122 | 122 | 0 | 0 | 504 |
275 | Nông Cống | Xã Tượng Lĩnh | 1.117 | 1.094 | 605 | 97,9 | 54,2 | 392 | 392 | 26 | 26 | 187 | 187 | 0 | 0 | 490 |
276 | Nông Cống | Xã Tượng Sơn | 1.448 | 1.448 | 822 | 100,0 | 56,8 | 530 | 530 | 324 | 324 | 65 | 65 | 2 | 2 | 527 |
277 | Nông Cống | Xã Tượng Văn | 1.149 | 1.149 | 565 | 100,0 | 49,2 | 489 | 489 | 23 | 23 | 53 | 53 | 0 | 0 | 584 |
278 | Nông Cống | Xã Thăng Bình | 1.690 | 1.688 | 1.018 | 99,9 | 60,2 | 1.015 | 1.015 | 2 | 2 | 1 | 1 | 0 | 0 | 670 |
279 | Nông Cống | Xã Thăng Long | 3.059 | 3.059 | 2.266 | 100,0 | 74,1 | 1.594 | 1.594 | 480 | 480 | 177 | 177 | 17 | 17 | 791 |
280 | Nông Cống | Xã Thăng Thọ | 1.215 | 1.215 | 653 | 100,0 | 53,7 | 528 | 528 | 125 | 125 | 0 | 0 | 0 | 0 | 562 |
281 | Nông Cống | Xã Trung Chính | 1.163 | 1.163 | 858 | 100,0 | 73,8 | 798 | 798 | 60 | 60 | 0 | 0 | 0 | 0 | 305 |
282 | Nông Cống | Xã Trung Thành | 997 | 997 | 642 | 100,0 | 64,4 | 526 | 526 | 113 | 113 | 0 | 0 | 0 | 0 | 358 |
283 | Nông Cống | Xã Trung Ý | 582 | 579 | 415 | 99,5 | 71,3 | 21 | 21 | 394 | 394 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
284 | Nông Cống | Xã Trường Giang | 1.466 | 1.429 | 836 | 97,5 | 57,0 | 815 | 815 | 0 | 0 | 21 | 21 | 0 | 0 | 593 |
285 | Nông Cống | Xã Trường Minh | 968 | 968 | 534 | 100,0 | 55,2 | 534 | 534 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 434 |
286 | Nông Cống | Xã Trường Sơn | 1.041 | 1.041 | 793 | 100,0 | 76,2 | 420 | 420 | 0 | 0 | 373 | 373 | 0 | 0 | 0 |
287 | Nông Cống | Xã Trường Trung | 1.015 | 1.015 | 687 | 100,0 | 67,7 | 669 | 669 | 3 | 3 | 15 | 15 | 0 | 0 | 329 |
288 | Nông Cống | Xã Vạn Hòa | 1.577 | 1.572 | 1.171 | 99,7 | 74,3 | 824 | 824 | 226 | 226 | 229 | 229 | 3 | 3 | 290 |
289 | Nông Cống | Xã Vạn Thắng | 1.714 | 1.714 | 1.218 | 100,0 | 71,1 | 994 | 994 | 40 | 40 | 182 | 182 | 2 | 2 | 496 |
290 | Nông Cống | Xã Vạn Thiện | 1.379 | 1.379 | 1.019 | 100,0 | 73,9 | 984 | 984 | 21 | 21 | 14 | 14 | 0 | 0 | 360 |
291 | Nông Cống | Xã Yên Mỹ | 842 | 806 | 649 | 95,7 | 77,1 | 365 | 365 | 192 | 192 | 53 | 53 | 39 | 39 | 0 |
292 | Quan Hóa | Thị trấn Quan Hóa | 861 | 851 | 761 | 98,8 | 88,4 | 722 | 722 | 38 | 38 | 1 | 1 | 0 | 0 | 90 |
293 | Quan Hóa | Xã Hiền Chung | 658 | 628 | 99 | 95,4 | 15,0 | 32 | 32 | 8 | 8 | 9 | 9 | 50 | 50 | 529 |
294 | Quan Hóa | Xã Hiền Kiệt | 865 | 579 | 255 | 66,9 | 29,5 | 11 | 11 | 124 | 124 | 0 | 0 | 120 | 120 | 324 |
295 | Quan Hóa | Xã Hồi Xuân | 836 | 771 | 235 | 92,2 | 28,1 | 183 | 183 | 41 | 41 | 10 | 10 | 1 | 1 | 536 |
296 | Quan Hóa | Xã Nam Động | 573 | 527 | 285 | 92,0 | 49,7 | 33 | 33 | 31 | 31 | 0 | 0 | 221 | 221 | 242 |
297 | Quan Hóa | Xã Nam Tiến | 699 | 653 | 510 | 93,4 | 73,0 | 50 | 50 | 24 | 24 | 23 | 23 | 413 | 413 | 143 |
298 | Quan Hóa | Xã Nam Xuân | 542 | 532 | 519 | 98,2 | 40,4 | 27 | 27 | 34 | 34 | 0 | 0 | 158 | 158 | 313 |
299 | Quan Hóa | Xã Phú Lệ | 408 | 402 | 191 | 98,5 | 46,8 | 66 | 66 | 117 | 117 | 8 | 8 | 0 | 0 | 211 |
300 | Quan Hóa | Xã Phú Nghiêm | 284 | 284 | 92 | 100,0 | 32,4 | 58 | 58 | 31 | 31 | 2 | 2 | 1 | 1 | 192 |
301 | Quan Hóa | Xã Phú Sơn | 551 | 435 | 106 | 78,9 | 19,2 | 56 | 56 | 41 | 41 | 0 | 0 | 9 | 9 | 329 |
302 | Quan Hóa | Xã Phú Thanh | 423 | 423 | 219 | 100,0 | 51,8 | 23 | 23 | 98 | 98 | 25 | 25 | 73 | 73 | 204 |
303 | Quan Hóa | Xã Phú Xuân | 450 | 432 | 167 | 96,0 | 37,1 | 11 | 11 | 142 | 142 | 3 | 3 | 11 | 11 | 265 |
304 | Quan Hóa | Xã Thành Sơn | 565 | 504 | 113 | 89,2 | 20,0 | 78 | 78 | 26 | 26 | 8 | 8 | 1 | 1 | 391 |
305 | Quan Hóa | Xã Thanh Xuân | 632 | 632 | 55 | 100,0 | 8,7 | 15 | 15 | 11 | 11 | 0 | 0 | 29 | 29 | 577 |
306 | Quan Hóa | Xã Thiên Phủ | 752 | 745 | 368 | 99,1 | 48,9 | 63 | 63 | 0 | 0 | 2 | 2 | 303 | 303 | 377 |
307 | Quan Hóa | Xã Trung Sơn | 746 | 746 | 363 | 100,0 | 48,7 | 140 | 140 | 80 | 80 | 0 | 0 | 143 | 143 | 383 |
308 | Quan Hóa | Xã Trung Thành | 615 | 615 | 62 | 100,0 | 10,1 | 47 | 47 | 12 | 12 | 0 | 0 | 3 | 3 | 553 |
309 | Quan Hóa | Xã Xuân Phú | 295 | 279 | 210 | 94,6 | 71,2 | 32 | 32 | 12 | 12 | 7 | 7 | 159 | 159 | 69 |
310 | Quan Sơn | Thị trấn Quan Sơn | 551 | 546 | 461 | 99,1 | 83,7 | 435 | 435 | 17 | 17 | 0 | 0 | 7 | 7 | 87 |
311 | Quan Sơn | Xã Mường Mìn | 551 | 458 | 455 | 83,1 | 82,6 | 210 | 210 | 0 | 0 | 0 | 0 | 248 | 248 | 3 |
312 | Quan Sơn | Xã Na Mèo | 801 | 800 | 581 | 99,9 | 72,5 | 233 | 233 | 0 | 0 | 0 | 0 | 379 | 379 | 189 |
313 | Quan Sơn | Xã Sơn Điện | 1.000 | 926 | 702 | 92,6 | 70,2 | 300 | 300 | 89 | 89 | 28 | 28 | 285 | 285 | 224 |
314 | Quan Sơn | Xã Sơn Hà | 454 | 454 | 318 | 100,0 | 70,0 | 53 | 53 | 0 | 0 | 0 | 0 | 265 | 265 | 0 |
315 | Quan Sơn | Xã Sơn Lư | 591 | 415 | 333 | 70,2 | 56,3 | 66 | 66 | 0 | 0 | 0 | 0 | 267 | 267 | 59 |
316 | Quan Sơn | Xã Sơn Thủy | 758 | 645 | 457 | 85,1 | 60,3 | 64 | 64 | 10 | 10 | 0 | 0 | 370 | 370 | 193 |
317 | Quan Sơn | Xã Tam Lư | 646 | 571 | 516 | 88,4 | 79,9 | 228 | 228 | 0 | 0 | 0 | 0 | 288 | 288 | 60 |
318 | Quan Sơn | Xã Tam Thanh | 782 | 674 | 409 | 86,2 | 52,3 | 1 | 1 | 29 | 29 | 0 | 0 | 416 | 416 | 264 |
319 | Quan Sơn | Xã Trung Hạ | 842 | 842 | 631 | 100,0 | 74,9 | 120 | 120 | 0 | 0 | 0 | 0 | 507 | 507 | 215 |
320 | Quan Sơn | Xã Trung Tiến | 701 | 646 | 535 | 92,2 | 76,3 | 166 | 166 | 62 | 62 | 31 | 31 | 492 | 492 | 65 |
321 | Quan Sơn | Xã Trung Thượng | 535 | 347 | 329 | 64,9 | 61,5 | 43 | 43 | 26 | 26 | 8 | 8 | 185 | 185 | 85 |
322 | Quan Sơn | Xã Trung Xuân | 406 | 395 | 329 | 97,3 | 81,0 | 2 | 2 | 33 | 33 | 0 | 0 | 360 | 360 | 4 |
323 | Quảng Xương | TT. Quảng Xương | 855 | 855 | 781 | 100,0 | 91,3 | 781 | 781 | 24 | 24 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
324 | Quảng Xương | Xã Quảng Bình | 1.437 | 1.437 | 1.123 | 100,0 | 78,1 | 1.056 | 1.056 | 0 | 0 | 67 | 67 | 0 | 0 | 314 |
325 | Quảng Xương | Xã Quảng Châu | 1.876 | 1.876 | 1.404 | 100,0 | 74,8 | 990 | 990 | 0 | 0 | 414 | 414 | 0 | 0 | 0 |
326 | Quảng Xương | Xã Quảng Chính | 1.633 | 1.633 | 1.045 | 100,0 | 64,0 | 577 | 577 | 0 | 0 | 582 | 582 | 0 | 0 | 0 |
327 | Quảng Xương | Xã Quảng Đại | 1.401 | 1.401 | 966 | 100,0 | 69,0 | 687 | 687 | 0 | 0 | 279 | 279 | 0 | 0 | 456 |
328 | Quảng Xương | Xã Quảng Định | 1.535 | 1.535 | 912 | 100,0 | 59,4 | 844 | 844 | 0 | 0 | 68 | 68 | 0 | 0 | 600 |
329 | Quảng Xương | Xã Quảng Đức | 1.519 | 1.519 | 860 | 100,0 | 56,6 | 532 | 532 | 0 | 0 | 328 | 328 | 0 | 0 | 659 |
330 | Quảng Xương | Xã Quảng Giao | 1.063 | 1.063 | 541 | 100,0 | 50,9 | 531 | 531 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 512 |
331 | Quảng Xương | Xã Quảng Hải | 2.087 | 2.087 | 1.080 | 100,0 | 51,7 | 876 | 876 | 89 | 89 | 115 | 115 | 13 | 13 | 1.005 |
332 | Quảng Xương | Xã Quảng Hòa | 1.540 | 1.540 | 1.093 | 100,0 | 71,0 | 651 | 651 | 160 | 160 | 282 | 282 | 0 | 0 | 311 |
333 | Quảng Xương | Xã Quảng Hợp | 1.484 | 1.484 | 1.108 | 100,0 | 74,7 | 542 | 542 | 0 | 0 | 566 | 566 | 0 | 0 | 65 |
334 | Quảng Xương | Xã Quảng Hùng | 1.299 | 1.299 | 898 | 100,0 | 69,1 | 617 | 617 | 46 | 46 | 235 | 235 | 0 | 0 | 404 |
335 | Quảng Xương | Xã Quảng Khê | 1.612 | 1.612 | 1.145 | 100,0 | 71,0 | 962 | 962 | 11 | 11 | 172 | 172 | 0 | 0 | 413 |
336 | Quảng Xương | Xã Quảng Lĩnh | 999 | 999 | 513 | 100,0 | 51,4 | 72 | 72 | 56 | 56 | 385 | 385 | 0 | 0 | 0 |
337 | Quảng Xương | Xã Quảng Lộc | 1.552 | 1.552 | 1.125 | 100,0 | 72,5 | 208 | 208 | 171 | 171 | 662 | 662 | 0 | 0 | 427 |
338 | Quảng Xương | Xã Quảng Lợi | 1.500 | 1.500 | 1.089 | 100,0 | 72,6 | 703 | 703 | 154 | 154 | 232 | 232 | 0 | 0 | 303 |
339 | Quảng Xương | Xã Quảng Long | 1.319 | 1.319 | 857 | 100,0 | 65,0 | 659 | 659 | 0 | 0 | 198 | 198 | 0 | 0 | 462 |
340 | Quảng Xương | Xã Quảng Lưu | 1.785 | 1.785 | 1.253 | 100,0 | 70,2 | 631 | 631 | 20 | 20 | 602 | 602 | 0 | 0 | 0 |
341 | Quảng Xương | Xã Quảng Minh | 1.026 | 1.026 | 565 | 100,0 | 55,1 | 177 | 177 | 0 | 0 | 388 | 388 | 0 | 0 | 0 |
342 | Quảng Xương | Xã Quảng Ngọc | 2.253 | 2.253 | 1.610 | 100,0 | 71,5 | 1.549 | 1.549 | 61 | 61 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
343 | Quảng Xương | Xã Quảng Nham | 2.994 | 2.994 | 2.231 | 100,0 | 74,5 | 1.460 | 1.460 | 771 | 771 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
344 | Quảng Xương | Xã Quảng Nhân | 1.763 | 1.763 | 575 | 100,0 | 32,6 | 575 | 575 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 997 |
345 | Quảng Xương | Xã Quảng Ninh | 1.578 | 1.578 | 1.142 | 100,0 | 74,4 | 622 | 622 | 400 | 400 | 120 | 120 | 0 | 0 | 436 |
346 | Quảng Xương | Xã Quảng Phong | 1.816 | 1.816 | 1.357 | 100,0 | 74,7 | 1.280 | 1.280 | 0 | 0 | 77 | 77 | 0 | 0 | 453 |
347 | Quảng Xương | Xã Quảng Phúc | 715 | 715 | 504 | 100,0 | 70,5 | 504 | 504 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 192 |
348 | Quảng Xương | Xã Quảng Tân | 2.413 | 2.413 | 1.614 | 100,0 | 66,9 | 1.314 | 1.314 | 0 | 0 | 300 | 300 | 0 | 0 | 0 |
349 | Quảng Xương | Xã Quảng Thạch | 1.400 | 1.400 | 715 | 100,0 | 51,1 | 402 | 402 | 175 | 175 | 136 | 136 | 0 | 0 | 643 |
350 | Quảng Xương | Xã Quảng Thái | 2.012 | 2.012 | 1.439 | 100,0 | 71,5 | 225 | 225 | 590 | 590 | 624 | 624 | 0 | 0 | 474 |
351 | Quảng Xương | Xã Quảng Thọ | 1.839 | 1.839 | 1.612 | 100,0 | 87,7 | 1.430 | 1.430 | 118 | 118 | 64 | 64 | 0 | 0 | 0 |
352 | Quảng Xương | Xã Quảng Trạch | 1.434 | 1.434 | 1.062 | 100,0 | 74,1 | 611 | 611 | 197 | 197 | 254 | 254 | 0 | 0 | 372 |
353 | Quảng Xương | Xã Quảng Trung | 1.446 | 1.446 | 1.018 | 100,0 | 70,4 | 571 | 571 | 196 | 196 | 251 | 251 | 0 | 0 | 216 |
354 | Quảng Xương | Xã Quảng Trường | 1.401 | 1.401 | 892 | 100,0 | 63,7 | 803 | 803 | 7 | 7 | 82 | 82 | 0 | 0 | 446 |
355 | Quảng Xương | Xã Quảng Văn | 1.426 | 1.426 | 1.022 | 100,0 | 71,7 | 994 | 994 | 15 | 15 | 13 | 13 | 0 | 0 | 0 |
356 | Quảng Xương | Xã Quảng Vinh | 2.139 | 2.139 | 1.312 | 100,0 | 61,3 | 601 | 601 | 354 | 354 | 357 | 357 | 0 | 0 | 51 |
357 | Quảng Xương | Xã Quảng Vọng | 1.287 | 1.287 | 826 | 100,0 | 64,2 | 613 | 613 | 0 | 0 | 213 | 213 | 0 | 0 | 329 |
358 | Quảng Xương | Xã Quảng Yên | 1.640 | 1.640 | 1.198 | 100,0 | 73,0 | 720 | 720 | 216 | 216 | 262 | 262 | 1 | 1 | 402 |
359 | Thạch Thành | Thị trấn Kim Tân | 1.153 | 1.153 | 984 | 100,0 | 85,3 | 984 | 984 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 171 |
360 | Thạch Thành | Thị trấn Vân Du | 774 | 772 | 463 | 99,7 | 59,8 | 445 | 445 | 17 | 17 | 0 | 0 | 1 | 1 | 309 |
361 | Thạch Thành | Xã Ngọc Trạo | 1.023 | 939 | 314 | 91,8 | 30,7 | 127 | 127 | 13 | 13 | 6 | 6 | 168 | 168 | 625 |
362 | Thạch Thành | Xã Thạch Bình | 1.562 | 1.562 | 528 | 100,0 | 33,8 | 443 | 443 | 38 | 38 | 26 | 26 | 21 | 21 | 1.034 |
363 | Thạch Thành | Xã Thạch Cẩm | 1.995 | 1.785 | 754 | 89,5 | 37,8 | 188 | 188 | 301 | 301 | 138 | 138 | 127 | 127 | 1.031 |
364 | Thạch Thành | Xã Thạch Định | 844 | 843 | 306 | 99,9 | 36,3 | 223 | 223 | 9 | 9 | 65 | 65 | 9 | 9 | 537 |
365 | Thạch Thành | Xã Thạch Đồng | 1.136 | 1.136 | 365 | 100,0 | 32,1 | 150 | 150 | 57 | 57 | 73 | 73 | 85 | 85 | 771 |
366 | Thạch Thành | Xã Thạch Lâm | 625 | 507 | 100 | 81,1 | 16,0 | 56 | 56 | 12 | 12 | 9 | 9 | 23 | 23 | 407 |
367 | Thạch Thành | Xã Thạch Long | 1.261 | 1.261 | 529 | 100,0 | 42,0 | 400 | 400 | 1 | 1 | 5 | 5 | 123 | 123 | 732 |
368 | Thạch Thành | Xã Thạch Quảng | 1.608 | 1.608 | 377 | 100,0 | 23,4 | 302 | 302 | 57 | 57 | 10 | 10 | 8 | 8 | 1.231 |
369 | Thạch Thành | Xã Thạch Sơn | 1.535 | 1.515 | 459 | 98,7 | 29,9 | 158 | 158 | 7 | 7 | 1 | 1 | 293 | 293 | 1.056 |
370 | Thạch Thành | Xã Thạch Tân | 500 | 496 | 328 | 99,2 | 65,6 | 328 | 328 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 168 |
371 | Thạch Thành | Xã Thạch Tượng | 820 | 805 | 180 | 98,2 | 22,0 | 59 | 59 | 34 | 34 | 84 | 84 | 3 | 3 | 625 |
372 | Thạch Thành | Xã Thành An | 786 | 754 | 190 | 95,9 | 24,2 | 138 | 138 | 36 | 36 | 2 | 2 | 14 | 14 | 564 |
373 | Thạch Thành | Xã Thành Công | 965 | 965 | 537 | 100,0 | 55,6 | 116 | 116 | 8 | 8 | 355 | 355 | 58 | 58 | 428 |
374 | Thạch Thành | Xã Thành Hưng | 1.172 | 1.172 | 943 | 100,0 | 80,5 | 623 | 623 | 10 | 10 | 0 | 0 | 310 | 310 | 229 |
375 | Thạch Thành | Xã Thành Kim | 1.711 | 1.692 | 929 | 98,9 | 54,3 | 821 | 821 | 68 | 68 | 6 | 6 | 34 | 34 | 763 |
376 | Thạch Thành | Xã Thành Long | 1.358 | 1.280 | 785 | 94,3 | 57,8 | 255 | 255 | 34 | 34 | 66 | 66 | 430 | 430 | 495 |
377 | Thạch Thành | Xã Thành Minh | 2.032 | 2.032 | 340 | 100,0 | 16,7 | 142 | 142 | 144 | 144 | 0 | 0 | 54 | 54 | 1.692 |
378 | Thạch Thành | Xã Thành Mỹ | 1.235 | 1.109 | 170 | 89,8 | 13,8 | 86 | 86 | 81 | 81 | 0 | 0 | 3 | 3 | 939 |
379 | Thạch Thành | Xã Thành Tâm | 1.562 | 1.432 | 651 | 91,7 | 41,7 | 340 | 340 | 120 | 120 | 97 | 97 | 94 | 94 | 779 |
380 | Thạch Thành | Xã Thành Tân | 1.664 | 1.566 | 678 | 94,1 | 40,7 | 244 | 244 | 79 | 79 | 0 | 0 | 355 | 355 | 888 |
381 | Thạch Thành | Xã Thành Thọ | 965 | 920 | 399 | 95,3 | 41,3 | 273 | 273 | 14 | 14 | 109 | 109 | 3 | 3 | 521 |
382 | Thạch Thành | Xã Thành Tiến | 1.271 | 1.236 | 801 | 97,2 | 63,0 | 177 | 177 | 0 | 0 | 557 | 557 | 67 | 67 | 435 |
383 | Thạch Thành | Xã Thành Trực | 1.333 | 1.187 | 331 | 89,0 | 24,8 | 284 | 284 | 26 | 26 | 17 | 17 | 4 | 4 | 856 |
384 | Thạch Thành | Xã Thành Vân | 1.609 | 1.574 | 1.033 | 97,8 | 64,2 | 630 | 630 | 48 | 48 | 67 | 67 | 288 | 288 | 541 |
385 | Thạch Thành | Xã Thành Vinh | 1.376 | 1.293 | 364 | 94,0 | 26,5 | 238 | 238 | 11 | 11 | 18 | 18 | 97 | 97 | 929 |
386 | Thạch Thành | Xã Thành Yên | 680 | 666 | 96 | 97,9 | 14,1 | 96 | 96 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 570 |
387 | Thiệu Hóa | TT. Vạn Hà | 2.150 | 2.143 | 1.685 | 99,7 | 78,4 | 1.251 | 1.251 | 7 | 7 | 427 | 427 | 0 | 0 | 458 |
388 | Thiệu Hóa | Xã Thiệu Công | 1.554 | 1.538 | 716 | 99,0 | 46,1 | 425 | 425 | 8 | 8 | 283 | 283 | 0 | 0 | 822 |
389 | Thiệu Hóa | Xã Thiệu Châu | 1.080 | 989 | 615 | 91,6 | 56,9 | 448 | 448 | 7 | 7 | 161 | 161 | 0 | 0 | 374 |
390 | Thiệu Hóa | Xã Thiệu Chính | 1.098 | 1.098 | 621 | 100,0 | 56,6 | 621 | 621 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 477 |
391 | Thiệu Hóa | Xã Thiệu Duy | 1.819 | 1.813 | 868 | 99,7 | 47,7 | 589 | 589 | 1 | 1 | 278 | 278 | 0 | 0 | 945 |
392 | Thiệu Hóa | Xã Thiệu Đô | 1.636 | 1.589 | 1.333 | 97,1 | 81,5 | 1.004 | 1.004 | 99 | 99 | 230 | 230 | 0 | 0 | 256 |
393 | Thiệu Hóa | Xã Thiệu Giang | 1.673 | 1.673 | 525 | 100,0 | 31,4 | 507 | 507 | 1 | 1 | 43 | 43 | 0 | 0 | 1.040 |
394 | Thiệu Hóa | Xã Thiệu Giao | 948 | 805 | 520 | 84,9 | 54,9 | 465 | 465 | 10 | 10 | 45 | 45 | 0 | 0 | 285 |
395 | Thiệu Hóa | Xã Thiệu Hòa | 1.228 | 1.228 | 563 | 100,0 | 45,8 | 419 | 419 | 56 | 56 | 88 | 88 | 0 | 0 | 665 |
396 | Thiệu Hóa | Xã Thiệu Hợp | 1.710 | 1.710 | 1.153 | 100,0 | 67,4 | 952 | 952 | 2 | 2 | 199 | 199 | 0 | 0 | 557 |
397 | Thiệu Hóa | Xã Thiệu Long | 1.585 | 1.522 | 906 | 96,0 | 57,2 | 566 | 566 | 16 | 16 | 324 | 324 | 0 | 0 | 616 |
398 | Thiệu Hóa | Xã Thiệu Lý | 1.164 | 1.123 | 699 | 96,5 | 60,1 | 457 | 457 | 128 | 128 | 114 | 114 | 0 | 0 | 424 |
399 | Thiệu Hóa | Xã Thiệu Minh | 745 | 734 | 541 | 98,5 | 72,6 | 514 | 514 | 4 | 4 | 23 | 23 | 0 | 0 | 193 |
400 | Thiệu Hóa | Xã Thiệu Ngọc | 1.915 | 1.869 | 676 | 97,6 | 35,3 | 380 | 380 | 11 | 11 | 285 | 285 | 0 | 0 | 1.193 |
401 | Thiệu Hóa | Xã Thiệu Nguyên | 1.734 | 1.687 | 832 | 97,3 | 48,0 | 724 | 724 | 4 | 4 | 104 | 104 | 0 | 0 | 855 |
402 | Thiệu Hóa | Xã Thiệu Phú | 1.891 | 1.871 | 1.108 | 98,9 | 58,6 | 764 | 764 | 38 | 38 | 306 | 306 | 0 | 0 | 763 |
403 | Thiệu Hóa | Xã Thiệu Phúc | 1.112 | 1.112 | 560 | 100,0 | 50,4 | 413 | 413 | 2 | 2 | 145 | 145 | 0 | 0 | 552 |
404 | Thiệu Hóa | Xã Thiệu Quang | 1.392 | 1.357 | 868 | 97,5 | 62,4 | 462 | 462 | 26 | 26 | 380 | 380 | 0 | 0 | 489 |
405 | Thiệu Hóa | Xã Thiệu Tâm | 1.859 | 1.859 | 1.002 | 100,0 | 53,9 | 504 | 504 | 261 | 261 | 237 | 237 | 0 | 0 | 857 |
406 | Thiệu Hóa | Xã Thiệu Tân | 655 | 655 | 498 | 100,0 | 76,0 | 308 | 308 | 2 | 2 | 188 | 188 | 0 | 0 | 157 |
407 | Thiệu Hóa | Xã Thiệu Tiến | 1.331 | 1.331 | 984 | 100,0 | 73,9 | 481 | 481 | 0 | 0 | 503 | 503 | 0 | 0 | 347 |
408 | Thiệu Hóa | Xã Thiệu Toán | 1.171 | 1.146 | 635 | 97,9 | 54,2 | 330 | 330 | 102 | 102 | 203 | 203 | 0 | 0 | 511 |
409 | Thiệu Hóa | Xã Thiệu Thành | 1.326 | 1.326 | 544 | 100,0 | 41,0 | 446 | 446 | 3 | 3 | 95 | 95 | 0 | 0 | 782 |
410 | Thiệu Hóa | Xã Thiệu Thịnh | 858 | 816 | 503 | 95,1 | 58,6 | 401 | 401 | 3 | 3 | 99 | 99 | 0 | 0 | 313 |
411 | Thiệu Hóa | Xã Thiệu Trung | 1.238 | 1.235 | 958 | 99,8 | 77,4 | 534 | 534 | 39 | 39 | 385 | 385 | 0 | 0 | 277 |
412 | Thiệu Hóa | Xã Thiệu Vận | 1.039 | 998 | 701 | 96,1 | 67,5 | 505 | 505 | 72 | 72 | 124 | 124 | 0 | 0 | 297 |
413 | Thiệu Hóa | Xã Thiệu Viên | 1.408 | 1.367 | 677 | 97,1 | 48,1 | 376 | 376 | 67 | 67 | 234 | 234 | 0 | 0 | 690 |
414 | Thiệu Hóa | Xã Thiệu Vũ | 1.450 | 1.238 | 735 | 85,4 | 50,7 | 346 | 346 | 109 | 109 | 280 | 280 | 0 | 0 | 503 |
415 | Thọ Xuân | Thị trấn Lam Sơn | 2.265 | 2.265 | 1.786 | 100,0 | 78,9 | 1.528 | 1.528 | 83 | 83 | 177 | 177 | 0 | 0 | 477 |
416 | Thọ Xuân | Thị trấn Sao Vàng | 1.000 | 1.000 | 962 | 100,0 | 96,2 | 924 | 924 | 5 | 5 | 22 | 22 | 11 | 11 | 38 |
417 | Thọ Xuân | Thị trấn Thọ Xuân | 1.625 | 1.625 | 1.300 | 100,0 | 80,0 | 1.508 | 1.508 | 78 | 78 | 1 | 1 | 0 | 0 | 19 |
418 | Thọ Xuân | Xã Bắc Lương | 1.425 | 1.425 | 814 | 100,0 | 57,1 | 437 | 437 | 160 | 160 | 217 | 217 | 0 | 0 | 611 |
419 | Thọ Xuân | Xã Hạnh Phúc | 708 | 708 | 580 | 100,0 | 81,9 | 346 | 346 | 2 | 2 | 232 | 232 | 0 | 0 | 128 |
420 | Thọ Xuân | Xã Nam Giang | 1.724 | 1.724 | 1.332 | 100,0 | 77,3 | 1.033 | 1.033 | 4 | 4 | 295 | 295 | 0 | 0 | 392 |
421 | Thọ Xuân | Xã Phú Yên | 1.146 | 1.110 | 565 | 96,9 | 49,3 | 561 | 561 | 2 | 2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 545 |
422 | Thọ Xuân | Xã Quảng Phú | 1.646 | 1.601 | 1.165 | 97,3 | 70,8 | 181 | 181 | 31 | 31 | 565 | 565 | 389 | 389 | 435 |
423 | Thọ Xuân | Xã Tây Hồ | 1.080 | 1.080 | 905 | 100,0 | 83,8 | 691 | 691 | 50 | 50 | 164 | 164 | 0 | 0 | 175 |
424 | Thọ Xuân | Xã Thọ Diên | 1.343 | 1.265 | 832 | 94,2 | 62,0 | 602 | 602 | 68 | 68 | 67 | 67 | 0 | 0 | 78 |
425 | Thọ Xuân | Xã Thọ Hải | 1.519 | 1.518 | 665 | 99,9 | 43,8 | 443 | 443 | 15 | 15 | 207 | 207 | 0 | 0 | 853 |
426 | Thọ Xuân | Xã Thọ Lâm | 2.266 | 2.245 | 1.243 | 99,1 | 54,9 | 355 | 355 | 346 | 346 | 396 | 396 | 146 | 146 | 1.002 |
427 | Thọ Xuân | Xã Thọ Lập | 1.495 | 1.490 | 511 | 99,7 | 34,2 | 400 | 400 | 1 | 1 | 110 | 110 | 0 | 0 | 979 |
428 | Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc | 1.020 | 1.020 | 575 | 100,0 | 56,4 | 256 | 256 | 252 | 252 | 67 | 67 | 0 | 0 | 445 |
429 | Thọ Xuân | Xã Thọ Minh | 960 | 960 | 608 | 100,0 | 63,3 | 416 | 416 | 30 | 30 | 71 | 71 | 64 | 64 | 352 |
430 | Thọ Xuân | Xã Thọ Nguyên | 1.164 | 1.164 | 761 | 100,0 | 65,4 | 530 | 530 | 47 | 47 | 184 | 184 | 0 | 0 | 403 |
431 | Thọ Xuân | Xã Thọ Thắng | 444 | 444 | 152 | 100,0 | 34,2 | 58 | 58 | 5 | 5 | 89 | 89 | 0 | 0 | 355 |
432 | Thọ Xuân | Xã Thọ Trường | 996 | 996 | 643 | 100,0 | 64,6 | 376 | 376 |
|
| 267 | 267 | 0 | 0 | 353 |
433 | Thọ Xuân | Xã Thọ Xương | 2.112 | 2.006 | 1.350 | 95,0 | 63,9 | 842 | 842 | 69 | 69 | 403 | 403 | 38 | 38 | 654 |
434 | Thọ Xuân | Xã Xuân Bái | 1.949 | 1.821 | 1.126 | 93,4 | 57,8 | 888 | 888 | 40 | 40 | 433 | 433 | 27 | 27 | 500 |
435 | Thọ Xuân | Xã Xuân Châu | 1.519 | 1.519 | 1.051 | 100,0 | 69,2 | 375 | 375 |
|
| 694 | 694 | 0 | 0 | 468 |
436 | Thọ Xuân | Xã Xuân Giang | 1.140 | 1.092 | 918 | 95,8 | 80,5 | 498 | 498 | 51 | 51 | 369 | 369 | 0 | 0 | 174 |
437 | Thọ Xuân | Xã Xuân Hòa | 1.867 | 1.867 | 1.552 | 100,0 | 83,1 | 864 | 864 | 255 | 255 | 305 | 305 | 128 | 128 | 320 |
438 | Thọ Xuân | Xã Xuân Hưng | 1.242 | 1.234 | 348 | 99,4 | 28,0 | 292 | 292 | 20 | 20 | 36 | 36 | 0 | 0 | 886 |
439 | Thọ Xuân | Xã Xuân Khánh | 859 | 859 | 392 | 100,0 | 45,6 | 392 | 392 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 458 |
440 | Thọ Xuân | Xã Xuân Lai | 1.161 | 1.161 | 956 | 100,0 | 82,3 | 539 | 539 | 0 | 0 | 363 | 363 | 0 | 0 | 205 |
441 | Thọ Xuân | Xã Xuân Lam | 917 | 917 | 815 | 100,0 | 88,9 | 472 | 472 | 10 | 10 | 235 | 235 | 3 | 3 | 179 |
442 | Thọ Xuân | Xã Xuân Lập | 1.668 | 1.668 | 745 | 100,0 | 44,7 | 745 | 745 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 923 |
443 | Thọ Xuân | Xã Xuân Minh | 1.161 | 1.161 | 956 | 100,0 | 82,3 | 593 | 593 | 0 | 0 | 363 | 363 |
|
| 205 |
444 | Thọ Xuân | Xã Xuân Phong | 1.064 | 949 | 722 | 89,2 | 67,9 | 399 | 399 | 5 | 5 | 271 | 271 | 47 | 47 | 227 |
445 | Thọ Xuân | Xã Xuân Phú | 1.866 | 1.821 | 763 | 97,6 | 40,9 | 360 | 360 | 112 | 112 | 127 | 127 | 166 | 166 | 1.056 |
446 | Thọ Xuân | Xã Xuân Quang | 964 | 958 | 795 | 99,4 | 82,5 | 515 | 515 | 0 | 0 | 0 | 0 | 280 | 280 | 163 |
447 | Thọ Xuân | Xã Xuân Sơn | 1.709 | 1.690 | 841 | 98,9 | 49,2 | 539 | 539 | 18 | 18 | 162 | 162 | 122 | 122 | 849 |
448 | Thọ Xuân | Xã Xuân Tân | 910 | 864 | 491 | 94,9 | 54,0 | 426 | 426 | 25 | 25 | 40 | 40 |
|
| 373 |
449 | Thọ Xuân | Xã Xuân Thắng | 2.101 | 1.856 | 451 | 88,3 | 21,5 | 451 | 451 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.405 |
450 | Thọ Xuân | Xã Xuân Thành | 822 | 820 | 735 | 99,8 | 89,4 | 610 | 610 | 2 | 2 | 126 | 126 | 0 | 0 | 84 |
451 | Thọ Xuân | Xã Xuân Thiên | 1.475 | 1.449 | 800 | 98,2 | 54,2 | 355 | 355 | 35 | 35 | 187 | 187 | 223 | 223 | 649 |
452 | Thọ Xuân | Xã Xuân Tín | 2.114 | 2.114 | 1.032 | 100,0 | 48,8 | 853 | 853 | 101 | 101 | 53 | 53 | 25 | 25 | 1.082 |
453 | Thọ Xuân | Xã Xuân Trường | 1.227 | 1.227 | 953 | 100,0 | 77,7 | 944 | 944 | 2 | 2 | 7 | 7 | 0 | 0 | 274 |
454 | Thọ Xuân | Xã Xuân Vinh | 1.459 | 1.435 | 987 | 98,4 | 67,6 | 609 | 609 | 18 | 18 | 356 | 356 | 0 | 0 | 453 |
455 | Thọ Xuân | Xã Xuân Yên | 922 | 837 | 595 | 90,8 | 64,5 | 162 | 162 |
|
| 433 | 433 | 0 | 0 | 242 |
456 | Thường Xuân | Thị trấn Thường | 1.377 | 1.357 | 1.045 | 98,5 | 75,9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
457 | Thường Xuân | Xã Bát Mọt | 755 | 676 | 214 | 89,5 | 28,3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
458 | Thường Xuân | Xã Luận Khê | 1.428 | 1.150 | 407 | 80,5 | 28,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
459 | Thường Xuân | Xã Luận Thành | 1.773 | 1.735 | 902 | 97,9 | 50,9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
460 | Thường Xuân | Xã Lương Sơn | 2.004 | 1.932 | 1.061 | 96,4 | 52,9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
461 | Thường Xuân | Xã Ngọc Phụng | 1.839 | 1.839 | 1.348 | 100,0 | 73,3 | 547 | 547 | 249 | 249 | 424 | 424 | 128 | 128 | 491 |
462 | Thường Xuân | Xã Tân Thành | 1.137 | 1.246 | 142 | 109,6 | 12,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
463 | Thường Xuân | Xã Thọ Thanh | 1.332 | 1.188 | 598 | 89,2 | 44,9 | 102 | 102 | 52 | 52 | 294 | 294 | 69 | 69 | 52 |
464 | Thường Xuân | Xã Vạn Xuân | 1.242 | 1.229 | 577 | 99,0 | 46,5 | 108 | 108 | 15 | 15 | 437 | 437 | 22 | 22 | 12 |
465 | Thường Xuân | Xã Xuân Cẩm | 852 | 832 | 277 | 97,7 | 32,5 | 58 | 58 | 51 | 51 | 92 | 92 | 63 | 63 | 27 |
466 | Thường Xuân | Xã Xuân Cao | 1.269 | 1.148 | 438 | 90,5 | 34,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
467 | Thường Xuân | Xã Xuân Chinh | 611 | 609 | 126 | 99,7 | 20,6 | 6 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 121 | 121 | 0 |
468 | Thường Xuân | Xã Xuân Dương | 1.268 | 878 | 639 | 69,2 | 50,4 | 185 | 185 | 170 | 170 | 515 | 515 | 0 | 0 | 0 |
469 | Thường Xuân | Xã Xuân Lẹ | 854 | 833 | 469 | 97,5 | 54,9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
470 | Thường Xuân | Xã Xuân Lộc | 897 | 693 | 141 | 77,3 | 15,7 | 86 | 86 | 0 | 0 | 49 | 49 | 0 | 0 | 0 |
471 | Thường Xuân | Xã Xuân Thắng | 980 | 959 | 542 | 97,9 | 55,3 | 27 | 27 | 251 | 251 | 6 | 6 | 250 | 250 | 0 |
472 | Thường Xuân | Xã Yên Nhân | 1.104 | 1.085 | 493 | 98,3 | 44,7 | 9 | 9 | 205 | 205 | 166 | 166 | 112 | 112 | 0 |
473 | Tĩnh Gia | Thị trấn Tĩnh Gia | 1.254 | 1.252 | 1.226 | 99,8 | 97,8 | 1.007 | 1.007 | 6 | 6 | 6 | 6 | 0 | 0 | 0 |
474 | Tĩnh Gia | Xã Anh Sơn | 1.205 | 1.205 | 970 | 100,0 | 80,5 | 452 | 452 | 2 | 2 | 547 | 547 | 0 | 0 | 170 |
475 | Tĩnh Gia | Xã Bình Minh | 1.379 | 1.379 | 1.009 | 100,0 | 73,2 | 897 | 897 | 0 | 0 | 117 | 117 | 0 | 0 | 362 |
476 | Tĩnh Gia | Xã Các Sơn | 1.945 | 1.827 | 526 | 93,9 | 27,0 | 326 | 326 | 100 | 100 | 86 | 86 | 11 | 11 | 1.188 |
477 | Tĩnh Gia | Xã Đinh Hải | 760 | 760 | 476 | 100,0 | 62,6 | 65 | 65 | 41 | 41 | 371 | 371 | 0 | 0 | 283 |
478 | Tĩnh Gia | Xã Hải An | 1.306 | 1.306 | 745 | 100,0 | 57,0 | 985 | 985 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
479 | Tĩnh Gia | Xã Hải Bình | 2.797 | 2.756 | 2.635 | 98,5 | 94,2 | 2.578 | 2.578 | 5 | 5 | 44 | 44 | 11 | 11 | 118 |
480 | Tĩnh Gia | Xã Hải Châu | 2.242 | 2.242 | 1.611 | 100,0 | 71,9 | 1.232 | 1.232 | 292 | 292 | 87 | 87 | 0 | 0 | 0 |
481 | Tĩnh Gia | Xã Hải Hà | 1.907 | 1.852 | 1.684 | 97,1 | 88,3 | 1.703 | 1.703 | 17 | 17 | 29 | 29 | 25 | 25 | 61 |
482 | Tĩnh Gia | Xã Hải Hòa | 2.004 | 1.952 | 1.187 | 97,4 | 59,2 | 1.172 | 1.172 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 682 |
483 | Tĩnh Gia | Xã Hải Lĩnh | 1.552 | 1.551 | 818 | 99,9 | 52,7 | 291 | 291 | 54 | 54 | 446 | 446 | 14 | 14 | 710 |
484 | Tĩnh Gia | Xã Hải Ninh | 2.970 | 2.956 | 1.501 | 99,5 | 50,5 | 1.501 | 1.501 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
485 | Tĩnh Gia | Xã Hải Nhân | 1.923 | 1.882 | 1.206 | 97,9 | 62,7 | 617 | 617 | 79 | 79 | 417 | 417 | 1 | 1 | 504 |
486 | Tĩnh Gia | Xã Hải Thạnh | 3.412 | 3.208 | 2.733 | 94,0 | 80,1 | 2.623 | 2.623 | 39 | 39 | 66 | 66 | 0 | 0 | 0 |
487 | Tĩnh Gia | Xã Hải Thượng | 2.141 | 2.107 | 1.636 | 98,4 | 76,4 | 58 | 58 | 190 | 190 | 0 | 0 | 0 | 0 | 32 |
488 | Tĩnh Gia | Xã Hải Yến | 1.275 | 1.118 | 1.118 | 87,7 | 87,7 | 981 | 981 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
489 | Tĩnh Gia | Xã Hùng Sơn | 1.079 | 1.067 | 524 | 98,9 | 48,6 | 115 | 115 | 18 | 18 | 273 | 273 | 0 | 0 | 219 |
490 | Tĩnh Gia | Xã Mai Lâm | 1.608 | 1.608 | 897 | 100,0 | 55,8 | 692 | 692 | 0 | 0 | 230 | 230 | 0 | 0 | 664 |
491 | Tĩnh Gia | Xã Ninh Hải | 1.268 | 1.233 | 949 | 97,2 | 74,8 | 488 | 488 | 148 | 148 | 327 | 327 | 2 | 2 | 33 |
492 | Tĩnh Gia | Xã Nghi Sơn | 1.951 | 736 | 736 | 37,7 | 37,7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
493 | Tĩnh Gia | Xã Ngọc Lĩnh | 1.534 | 1.502 | 562 | 97,9 | 36,6 | 466 | 466 | 0 | 0 | 96 | 96 | 0 | 0 | 938 |
494 | Tĩnh Gia | Xã Nguyên Bình | 2.144 | 2.142 | 946 | 99,9 | 44,1 | 637 | 637 | 78 | 78 | 187 | 187 | 0 | 0 | 0 |
495 | Tĩnh Gia | Xã Phú Lâm | 905 | 905 | 315 | 100,0 | 34,8 | 160 | 160 | 82 | 82 | 121 | 121 | 0 | 0 | 540 |
496 | Tĩnh Gia | Xã Phú Sơn | 1.074 | 1.031 | 295 | 96,0 | 27,5 | 195 | 195 | 0 | 0 | 64 | 64 | 9 | 9 | 177 |
497 | Tĩnh Gia | Xã Tân Dân | 1.528 | 1.405 | 1.012 | 92,0 | 66,2 | 569 | 569 | 262 | 262 | 159 | 159 | 19 | 19 | 393 |
498 | Tĩnh Gia | Xã Tân Trường | 1.818 | 1.811 | 510 | 99,6 | 28,1 | 437 | 437 | 41 | 41 | 37 | 37 | 6 | 6 | 0 |
499 | Tĩnh Gia | Xã Tĩnh Hải | 1.586 | 1.534 | 1.143 | 96,7 | 72,1 | 874 | 874 | 226 | 226 | 15 | 15 | 0 | 0 | 0 |
500 | Tĩnh Gia | Xã Tùng Lâm | 958 | 949 | 458 | 99,1 | 47,8 | 202 | 202 | 30 | 30 | 172 | 172 | 54 | 54 | 487 |
501 | Tĩnh Gia | Xã Thanh Sơn | 1.700 | 1.699 | 1.148 | 99,9 | 67,5 | 509 | 509 | 220 | 220 | 171 | 171 | 36 | 36 | 545 |
502 | Tĩnh Gia | Xã Thanh Thủy | 1.456 | 1.456 | 1.034 | 100,0 | 71,0 | 777 | 777 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 679 |
503 | Tĩnh Gia | Xã Triệu Dương | 936 | 923 | 525 | 98,6 | 56,1 | 543 | 543 | 2 | 2 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 |
504 | Tĩnh Gia | Xã Trúc Lâm | 1.422 | 1.397 | 677 | 98,2 | 47,6 | 395 | 395 | 30 | 30 | 211 | 211 | 41 | 41 | 0 |
505 | Tĩnh Gia | Xã Trường Lâm | 2.132 | 1.924 | 846 | 90,2 | 39,7 | 657 | 657 | 10 | 10 | 129 | 129 | 4 | 4 | 0 |
506 | Tĩnh Gia | Xã Xuân Lâm | 1.443 | 1.442 | 586 | 99,9 | 40,6 | 13 | 13 | 377 | 377 | 186 | 186 | 9 | 9 | 0 |
507 | Triệu Sơn | Thị trấn Triệu Sơn | 1.856 | 1.856 | 1.560 | 100,0 | 84,1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
508 | Triệu Sơn | Xã An Nông | 1.344 | 1.316 | 625 | 97,9 | 46,5 | 279 | 279 | 0 | 0 | 0 | 0 | 346 | 346 | 691 |
509 | Triệu Sơn | Xã Bình Sơn | 717 | 647 | 382 | 90,2 | 53,3 | 131 | 131 | 113 | 113 | 79 | 79 | 59 | 59 | 0 |
510 | Triệu Sơn | Xã Dân Lực | 1.862 | 1.862 | 983 | 100,0 | 52,8 | 525 | 525 | 100 | 100 | 352 | 352 | 6 | 6 | 794 |
511 | Triệu Sơn | Xã Dân Lý | 1.966 | 1.948 | 971 | 99,1 | 49,4 | 934 | 934 | 36 | 36 | 1 | 1 | 0 | 0 | 977 |
512 | Triệu Sơn | Xã Dân Quyền | 2.151 | 2.147 | 714 | 99,8 | 33,2 | 675 | 675 | 39 | 39 | 2 | 2 | 0 | 0 | 1.433 |
513 | Triệu Sơn | Xã Đồng Lợi | 1.582 | 1.582 | 1.028 | 100,0 | 65,0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
514 | Triệu Sơn | Xã Đồng Tiến | 1.760 | 1.717 | 1.127 | 97,6 | 64,0 | 683 | 683 | 225 | 225 | 119 | 119 | 113 | 113 | 518 |
515 | Triệu Sơn | Xã Đồng Thắng | 1.092 | 1.089 | 409 | 99,7 | 37,5 | 385 | 385 | 0 | 0 | 24 | 24 | 0 | 0 | 682 |
516 | Triệu Sơn | Xã Hợp Lý | 1.375 | 1.375 | 518 | 100,0 | 37,7 | 316 | 316 | 56 | 56 | 133 | 133 | 8 | 8 | 862 |
517 | Triệu Sơn | Xã Hợp Tiến | 938 | 928 | 405 | 98,9 | 43,2 | 343 | 343 | 3 | 3 | 239 | 239 | 0 | 0 | 0 |
518 | Triệu Sơn | Xã Hợp Thành | 1.645 | 1.645 | 835 | 100,0 | 50,8 | 835 | 835 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 810 |
519 | Triệu Sơn | Xã Hợp Thắng | 1.617 | 1.617 | 681 | 100,0 | 42,1 | 272 | 272 | 59 | 59 | 348 | 348 | 2 | 2 | 936 |
520 | Triệu Sơn | Xã Khuyến Nông | 1.703 | 1.703 | 653 | 100,0 | 38,3 | 245 | 245 | 228 | 228 | 101 | 101 | 0 | 0 | 0 |
521 | Triệu Sơn | Xã Minh Châu | 1.184 | 1.184 | 643 | 100,0 | 54,3 | 306 | 306 | 130 | 130 | 42 | 42 | 169 | 169 | 0 |
522 | Triệu Sơn | Xã Minh Dân | 848 | 818 | 625 | 96,5 | 73,7 | 411 | 411 | 185 | 185 | 24 | 24 | 0 | 0 | 191 |
523 | Triệu Sơn | Xã Minh Sơn | 1.190 | 1.189 | 873 | 99,9 | 73,4 | 258 | 258 | 80 | 80 | 21 | 21 | 512 | 512 | 316 |
524 | Triệu Sơn | Xã Nông Trường | 1.536 | 1.499 | 558 | 97,6 | 36,3 | 485 | 485 | 64 | 64 | 9 | 9 | 0 | 0 | 941 |
525 | Triệu Sơn | Xã Tân Ninh | 2.575 | 2.575 | 1.976 | 100,0 | 76,7 | 1.356 | 1.356 | 239 | 239 | 447 | 447 | 13 | 13 | 412 |
526 | Triệu Sơn | Xã Tiến Nông | 1.244 | 1.244 | 496 | 100,0 | 39,9 | 152 | 152 | 270 | 270 | 74 | 74 | 0 | 0 | 748 |
527 | Triệu Sơn | Xã Thái Hòa | 1.762 | 1.760 | 730 | 99,9 | 41,4 | 369 | 369 | 243 | 243 | 93 | 93 | 26 | 26 | 1.030 |
528 | Triệu Sơn | Xã Thọ Bình | 2.006 | 1.923 | 418 | 95,9 | 20,8 | 36 | 36 | 0 | 0 | 329 | 329 | 68 | 68 | 1.604 |
529 | Triệu Sơn | Xã Thọ Cường | 1.175 | 1.175 | 402 | 100,0 | 34,2 | 206 | 206 | 92 | 92 | 47 | 47 | 44 | 44 | 774 |
530 | Triệu Sơn | Xã Thọ Dân | 1.607 | 1.540 | 630 | 95,8 | 39,2 | 301 | 301 | 162 | 162 | 148 | 148 | 27 | 27 | 911 |
531 | Triệu Sơn | Xã Thọ Ngọc | 1.526 | 1.516 | 635 | 99,3 | 41,6 | 402 | 402 | 152 | 152 | 4 | 4 | 64 | 64 | 885 |
532 | Triệu Sơn | Xã Thọ Phú | 1.093 | 1.073 | 641 | 98,2 | 58,6 | 612 | 612 | 29 | 29 | 0 | 0 | 0 | 0 | 413 |
533 | Triệu Sơn | Xã Thọ Sơn | 1.163 | 1.038 | 523 | 89,3 | 45,0 | 44 | 44 | 12 | 12 | 496 | 496 | 0 | 0 | 0 |
534 | Triệu Sơn | Xã Thọ Tân | 1.230 | 1.228 | 408 | 99,8 | 33,2 | 326 | 326 | 5 | 5 | 36 | 36 | 46 | 46 | 821 |
535 | Triệu Sơn | Xã Thọ Tiến | 1.445 | 1.435 | 252 | 99,3 | 17,4 | 229 | 229 | 11 | 11 | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 |
536 | Triệu Sơn | Xã Thọ Thế | 1.266 | 1.263 | 558 | 99,8 | 44,1 | 366 | 366 | 96 | 96 | 42 | 42 | 53 | 53 | 706 |
537 | Triệu Sơn | Xã Thọ Vực | 1.005 | 1.005 | 575 | 100,0 | 57,2 | 427 | 427 | 132 | 132 | 16 | 16 | 0 | 0 | 430 |
538 | Triệu Sơn | Xã Triệu Thành | 1.526 | 1.470 | 345 | 96,3 | 22,6 | 218 | 218 | 89 | 89 | 12 | 12 | 15 | 15 | 1.193 |
539 | Triệu Sơn | Xã Vân Sơn | 1.885 | 1.864 | 644 | 98,9 | 34,2 | 563 | 563 | 53 | 53 | 23 | 23 | 0 | 0 | 1.271 |
540 | Triệu Sơn | Xã Xuân Lộc | 923 | 913 | 335 | 98,9 | 36,3 | 323 | 323 | 4 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
541 | Triệu Sơn | Xã Xuân Thịnh | 1.046 | 1.040 | 448 | 99,4 | 42,8 | 421 | 421 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 597 |
542 | Triệu Sơn | Xã Xuân Thọ | 1.130 | 1.101 | 426 | 97,4 | 37,7 | 275 | 275 | 55 | 55 | 0 | 0 | 86 | 86 | 685 |
543 | Vĩnh Lộc | Thị trấn Vĩnh Lộc | 822 | 822 | 794 | 100,0 | 96,6 | 712 | 712 | 48 | 48 | 34 | 34 | 0 | 0 | 28 |
544 | Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh An | 881 | 869 | 734 | 98,6 | 83,3 | 163 | 163 | 9 | 9 | 562 | 562 | 0 | 0 | 135 |
545 | Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Hòa | 1.611 | 1.611 | 1.010 | 100,0 | 62,7 | 146 | 146 | 30 | 30 | 830 | 830 | 4 | 4 | 601 |
546 | Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Hùng | 1.782 | 1.782 | 900 | 100,0 | 50,5 | 433 | 433 | 10 | 10 | 457 | 457 | 0 | 0 | 882 |
547 | Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Hưng | 1.481 | 1.276 | 637 | 86,2 | 43,0 | 82 | 82 | 131 | 131 | 421 | 421 | 3 | 3 | 639 |
548 | Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Khang | 683 | 683 | 390 | 100,0 | 57,1 | 167 | 167 | 4 | 4 | 219 | 219 | 0 | 0 | 293 |
549 | Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Long | 2.474 | 2.474 | 1.134 | 100,0 | 45,8 | 480 | 480 | 63 | 63 | 610 | 610 | 0 | 0 | 192 |
550 | Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Minh | 1.396 | 1.396 | 1.097 | 100,0 | 78,6 | 578 | 578 | 0 | 0 | 519 | 519 | 0 | 0 | 299 |
551 | Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Ninh | 1.457 | 1.457 | 961 | 100,0 | 66,0 | 417 | 417 | 43 | 43 | 687 | 687 | 0 | 0 | 310 |
552 | Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Phúc | 1.307 | 1.295 | 1.055 | 99,1 | 80,7 | 487 | 487 | 0 | 0 | 568 | 568 | 0 | 0 | 230 |
553 | Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Quang | 1.165 | 1.103 | 981 | 94,7 | 84,2 | 131 | 131 | 5 | 5 | 845 | 845 | 0 | 0 | 122 |
554 | Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Tân | 717 | 717 | 349 | 100,0 | 48,7 | 314 | 314 | 0 | 0 | 35 | 35 | 0 | 0 | 368 |
555 | Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Thành | 1.238 | 1.160 | 1.062 | 93,7 | 85,8 | 399 | 399 | 1 | 1 | 662 | 662 | 0 | 0 | 98 |
556 | Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Thịnh | 1.540 | 1.540 | 1.153 | 100,0 | 74,9 | 480 | 480 | 63 | 63 | 610 | 610 | 0 | 0 | 192 |
557 | Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Tiến | 1.905 | 1.905 | 808 | 100,0 | 42,4 | 725 | 725 | 20 | 20 | 63 | 63 | 0 | 0 | 1.097 |
558 | Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Yên | 1.545 | 1.545 | 1.355 | 100,0 | 87,7 | 109 | 109 | 0 | 0 | 1.246 | 1.246 | 0 | 0 | 190 |
559 | Yên Định | TT. Quán Lào | 1.054 | 1.054 | 891 | 100,0 | 84,5 | 873 | 873 | 0 | 0 | 89 | 89 | 0 | 0 | 92 |
560 | Yên Định | TT. Thống Nhất | 1.305 | 1.303 | 924 | 99,8 | 70,8 | 876 | 876 | 0 | 0 | 256 | 256 | 0 | 0 | 171 |
561 | Yên Định | Xã Định Bình | 1.549 | 1.549 | 981 | 100,0 | 63,3 | 956 | 956 | 9 | 9 | 4 | 4 | 11 | 11 | 567 |
562 | Yên Định | Xã Định Công | 1.065 | 1.065 | 614 | 100,0 | 57,7 | 350 | 350 | 0 | 0 | 223 | 223 | 0 | 0 | 492 |
563 | Yên Định | Xã Định Hải | 1.222 | 1.222 | 678 | 100,0 | 55,5 | 578 | 578 | 0 | 0 | 187 | 187 | 0 | 0 | 457 |
564 | Yên Định | Xã Định Hòa | 1.704 | 1.695 | 1.090 | 99,5 | 64,0 | 950 | 350 | 0 | 0 | 210 | 210 | 0 | 0 | 535 |
565 | Yên Định | Xã Định Hưng | 1.531 | 1.479 | 920 | 96,6 | 60,1 | 852 | 852 | 0 | 0 | 238 | 238 | 0 | 0 | 389 |
566 | Yên Định | Xã Định Liên | 1.572 | 1.550 | 1.227 | 98,6 | 78,1 | 643 | 643 | 0 | 0 | 678 | 678 | 0 | 0 | 221 |
567 | Yên Định | Xã Định Long | 1.141 | 1.093 | 622 | 95,8 | 54,5 | 422 | 422 | 11 | 11 | 173 | 173 | 22 | 22 | 433 |
568 | Yên Định | Xã Định Tăng | 1.812 | 1.732 | 691 | 95,6 | 38,1 | 632 | 632 | 0 | 0 | 321 | 321 | 0 | 0 | 779 |
569 | Yên Định | Xã Định Tân | 1.433 | 1.422 | 1.059 | 99,2 | 73,9 | 895 | 895 | 0 | 0 | 103 | 103 | 0 | 0 | 337 |
570 | Yên Định | Xã Định Tiên | 1.604 | 13604 | 1.201 | 100,0 | 74,9 | 1.150 | 1.150 | 51 | 51 | 0 | 0 | 0 | 0 | 403 |
571 | Yên Định | Xã Định Tường | 1.722 | 1.710 | 1.396 | 99,3 | 81,1 | 1.295 | 1.295 | 0 | 0 | 134 | 134 | 0 | 0 | 281 |
572 | Yên Định | Xã Định Thành | 1.469 | 1.465 | 1.103 | 99,7 | 75,1 | 461 | 461 | 8 | 8 | 634 | 634 | 0 | 0 | 362 |
573 | Yên Định | Xã Quý Lộc | 3.073 | 3.073 | 1.067 | 100,0 | 34,7 | 1.067 | 1.067 | 0 | 0 | 1.186 | 1.186 | 0 | 0 | 825 |
574 | Yên Định | Xã Yên Bái | 1.019 | 1.019 | 564 | 100,0 | 55,3 | 493 | 493 | 0 | 0 | 231 | 231 | 0 | 0 | 295 |
575 | Yên Định | Xã Yên Giang | 1.383 | 1.125 | 768 | 81,3 | 55,5 | 181 | 181 | 5 | 5 | 709 | 709 | 0 | 0 | 12 |
576 | Yên Định | Xã Yên Hùng | 1.277 | 1.277 | 1.047 | 100,0 | 82,0 | 477 | 477 | 109 | 109 | 264 | 264 | 227 | 227 | 230 |
577 | Yên Định | Xã Yên Lạc | 1.151 | 1.151 | 619 | 100,0 | 53,8 | 288 | 288 | 175 | 175 | 140 | 140 | 0 | 0 | 532 |
578 | Yên Định | Xã Yên Lâm | 1.677 | 1.649 | 867 | 98,3 | 51,7 | 447 | 447 | 0 | 0 | 393 | 393 | 1 | 1 | 807 |
579 | Yên Định | Xã Yên Ninh | 1.003 | 1.003 | 500 | 100,0 | 49,9 | 447 | 447 | 26 | 26 | 19 | 19 | 8 | 8 | 503 |
580 | Yên Định | Xã Yên Phong | 1.425 | 1.425 | 973 | 100,0 | 68,3 | 836 | 836 | 0 | 0 | 239 | 239 | 0 | 0 | 320 |
581 | Yên Định | Xã Yên Phú | 1.038 | 1.036 | 598 | 99,8 | 57,6 | 568 | 568 | 9 | 9 | 299 | 299 | 0 | 0 | 160 |
582 | Yên Định | Xã Yên Tâm | 1.158 | 1.158 | 486 | 100,0 | 42,0 | 956 | 956 | 9 | 9 | 4 | 4 | 11 | 11 | 567 |
583 | Yên Định | Xã Yên Thái | 1.301 | 1.245 | 798 | 95,7 | 61,3 | 698 | 698 | 0 | 0 | 259 | 259 | 0 | 0 | 288 |
584 | Yên Định | Xã Yên Thịnh | 1.383 | 1.346 | 719 | 97,3 | 52,0 | 709 | 709 | 0 | 0 | 4 | 4 | 0 | 0 | 660 |
585 | Yên Định | Xã Yên Thọ | 1.534 | 1.532 | 926 | 99,9 | 60,4 | 890 | 890 | 0 | 0 | 112 | 112 | 0 | 0 | 530 |
586 | Yên Định | Xã Yên Trung | 1.476 | 1.383 | 876 | 93,7 | 59,3 | 187 | 187 | 93 | 93 | 95 | 95 | 97 | 97 | 355 |
587 | Yên Định | Xã Yên Trường | 1.449 | 1.442 | 947 | 99,5 | 65,4 | 777 | 777 | 10 | 10 | 52 | 52 | 105 | 105 | 529 |
SỐ Xà ĐẠT “VỆ SINH TOÀN XÔ TÍNH TỚI NGÀY 31/12/2015
(Phụ lục kèm theo Kế hoạch số 117/KH-UBND ngày 05/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Huyện | Xã | Số trường học | Số trường học có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh | Tỷ lệ trường học có nước và nhà tiêu HVS | Số trạm y tế xã | Số trạm y tế có nước và nhà tiêu HVS | Tỷ lệ trạm y tế có nước và nhà tiêu HVS | Dân số xã | Số hộ | Số hộ có nhà tiêu | Số hộ có nhà tiêu HVS | Tỷ lệ hộ có nhà tiêu | Tỷ lệ hộ có nhà tiêu HVS |
1 | Hậu Lộc | Xã Văn Lộc | 4 | 4 | 100 | 1 | 1 | 100 | 3919 | 944 | 944 | 702 | 100 | 74,4 |
2 | Hậu Lộc | Xã Phú Lộc | 4 | 4 | 100 | 1 | 1 | 100 | 6115 | 1592 | 1592 | 1249 | 100 | 78,5 |
3 | Hậu Lộc | Xã Minh Lộc | 4 | 4 | 100 | 1 | 1 | 100 | 13380 | 2767 | 2767 | 2556 | 100 | 92,4 |
4 | Hậu Lộc | Xã Liên Lộc | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 | 100 | 3836 | 1158 | 1158 | 952 | 100 | 82,2 |
5 | Hoằng Hóa | Hoằng Tiến | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 | 100 | 5686 | 1238 | 1238 | 960 | 100 | 77,5 |
6 | Hoằng Hóa | Hoằng Sơn | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 | 100 | 2873 | 846 | 846 | 635 | 100 | 75,1 |
7 | Hoằng Hóa | Hoằng Đức | 2 | 2 | 100 | 1 | 1 | 100 | 2851 | 762 | 762 | 554 | 100 | 72,7 |
8 | Tĩnh Gia | Bình Minh | 4 | 4 | 100 | 1 | 1 | 100 | 5780 | 1379 | 1379 | 1009 | 100 | 73,2 |
9 | Tĩnh Gia | Anh Sơn | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 | 100 | 4914 | 1205 | 1205 | 970 | 100 | 80,5 |
10 | Quảng Xương | Quảng Lộc | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 | 100 | 7150 | 1552 | 1552 | 1125 | 100 | 72,5 |
11 | Quảng Xương | Quảng Khê | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 | 100 | 6793 | 1612 | 1612 | 1145 | 100 | 71,0 |
12 | Nga Sơn | Nga Yên | 4 | 4 | 100 | 1 | 1 | 100 | 5033 | 1256 | 1256 | 968 | 100 | 77,1 |
13 | Thọ Xuân | Xuân Trường | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 | 100 | 4766 | 1227 | 1227 | 953 | 100 | 77,7 |
14 | Thiệu Hóa | Thiệu Tiến | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 | 100 | 5512 | 1331 | 1331 | 984 | 100 | 73,9 |
15 | Nông Cống | Thăng Long | 5 | 5 | 100 | 1 | 1 | 100 | 11970 | 3059 | 3059 | 2266 | 100 | 74,1 |
16 | Tĩnh Gia | Thanh Thủy | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 | 100 | 5705 | 1456 | 1456 | 1034 | 100 | 71,0 |
17 | Tĩnh Gia | Hải Châu | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 | 100 | 8868 | 2242 | 2242 | 1611 | 100 | 71,9 |
18 | Hà Trung | Hà Vân | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 | 100 | 3639 | 1013 | 1013 | 749 | 100 | 73,9 |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG NƯỚC ĐẾN HẾT THÁNG 12/2015
(Phụ lục kèm theo Kế hoạch số 117/KH-UBND ngày 05/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên Huyện/Xã | Chung | Các nguồn cấp nước Nhỏ lẻ và khác | Nguồn Nước máy | ||||||||||
Số người | Số người nghèo | Số người dân sử dụng nước HVS | Tỷ lệ người dân sử dụng nước HVS% | Số người nghèo sử dụng nước HVS | Tỷ lệ người nghèo sử dụng nước HVS % | Số lượng nguồn | Số lượng nguồn HVS | Số người nghèo sử dụng nguồn HVS | Số người sử dụng nguồn HVS | Số lượng nguồn | Số người nghèo sử dụng nguồn HVS | Số người sử dụng nguồn HVS | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| Tổng số | 3.118.564 | 346.688 | 2.763.560 | 88,6 | 256.793 | 74,1 | 682.188 | 582.324 | 259.887 | 2.516.990 | 56.452 | 12.447 | 215.865 |
I | Bá Thước | 105.795 | 17.370 | 90.573 | 85,6 | 12.542 | 72,2 | 19.320 | 15.461 | 17.319 | 80.348 | 0 | 0 | 0 |
1 | Thị trấn Cành Nàng | 2.673 | 83 | 2.572 | 96,2 | 0 | 0,0 | 629 | 601 | 0 | 2.572 | 0 | 0 | 0 |
2 | Xã Ái Thượng | 4.902 | 870 | 4.902 | 100,0 | 870 | 100,0 | 954 | 503 | 870 | 4.902 | 0 | 0 | 0 |
3 | Xã Ban Công | 6.720 | 765 | 6.720 | 100,0 | 765 | 100,0 | 100 | 100 | 765 | 6.720 | 0 | 0 | 0 |
4 | Xã Cổ Lũng | 3.923 | 1.228 | 3.923 | 100,0 | 1.228 | 100,0 | 805 | 704 | 3.923 | 1.228 | 0 | 0 | 0 |
5 | Xã Điền Hạ | 4.382 | 1.027 | 2.263 | 51,6 | 377 | 36,7 | 977 | 526 | 377 | 2.263 | 0 | 0 | 0 |
6 | Xã Điền Lư | 6.570 | 459 | 6.360 | 96,8 | 249 | 54,2 | 0 | 125 | 125 | 6.360 | 0 | 0 | 0 |
7 | Xã Điền Quang | 7.204 | 1.016 | 5.863 | 81,4 | 726 | 71,5 | 1.730 | 1.403 | 717 | 5.863 | 0 | 0 | 0 |
8 | Xã Điền Thượng | 3.508 | 915 | 3.484 | 99,3 | 909 | 99,3 | 834 | 827 | 909 | 3.058 | 0 | 0 | 0 |
9 | Xã Điền Trung | 6.852 | 220 | 6.378 | 93,1 | 167 | 75,9 | 1.571 | 1.437 | 167 | 6.378 | 0 | 0 | 0 |
10 | Xã Hạ Trung | 3.319 | 424 | 3.232 | 97,4 | 450 | 106,1 | 549 | 450 | 393 | 210 | 0 | 0 | 0 |
11 | Xã Kỳ Tân | 4.052 | 1.019 | 4.052 | 100,0 | 1.019 | 100,0 | 956 | 743 | 1.019 | 4.052 | 0 | 0 | 0 |
12 | Xã Lâm Xa | 3.999 | 459 | 3.999 | 100,0 | 359 | 78,2 | 1.566 | 1.396 | 459 | 3.999 | 0 | 0 | 0 |
13 | Xã Lũng Cao | 5.175 | 1.315 | 1.966 | 38,0 | 329 | 25,0 | 1.166 | 409 | 1.314 | 1.966 | 0 | 0 | 0 |
14 | Xã Lũng Niêm | 3.316 | 572 | 941 | 28,4 | 260 | 45,5 | 566 | 312 | 260 | 2.027 | 0 | 0 | 0 |
15 | Xã Lương Nội | 4.817 | 768 | 4.132 | 85,8 | 598 | 77,9 | 76 | 71 | 26 | 45 | 0 | 0 | 0 |
16 | Xã Lương Ngoại | 3.347 | 285 | 3.347 | 100,0 | 285 | 100,0 | 1.000 | 908 | 285 | 3.347 | 0 | 0 | 0 |
17 | Xã Lương Trung | 5.371 | 426 | 3.395 | 63,2 | 403 | 94,6 | 1.188 | 830 | 403 | 2.000 | 0 | 0 | 0 |
18 | Xã Tân Lập | 2.738 | 92 | 2.386 | 87,1 | 80 | 87,0 | 602 | 525 | 80 | 2.386 | 0 | 0 | 0 |
19 | Xã Thành Lâm | 3.408 | 830 | 2.178 | 63,9 | 64 | 7,7 | 861 | 587 | 2.178 | 2.178 | 0 | 0 | 0 |
20 | Xã Thành Sơn | 2.199 | 969 | 2.004 | 91,1 | 659 | 68,0 | 304 | 279 | 659 | 2.004 | 0 | 0 | 0 |
21 | Xã Thiết Kế | 3.291 | 658 | 3.249 | 98,7 | 376 | 57,1 | 202 | 202 | 376 | 3.291 | 0 | 0 | 0 |
22 | Xã Thiết Ống | 8.386 | 1.785 | 7.856 | 93,7 | 1.372 | 76,9 | 1.990 | 1.829 | 1.374 | 7.856 | 0 | 0 | 0 |
23 | Xã Văn Nho | 5.643 | 1.185 | 5.371 | 95,2 | 997 | 84,1 | 694 | 694 | 640 | 5.643 | 0 | 0 | 0 |
II | Cẩm Thủy | 113.898 | 12.666 | 102.556 | 90,0 | 9.777 | 77,2 | 23.473 | 19.817 | 9.536 | 98.582 | 926 | 236 | 3.830 |
1 | Thị trấn Cẩm Thủy | 5.754 | 393 | 5.668 | 98,5 | 393 | 100,0 | 550 | 518 | 228 | 2.360 | 799 | 162 | 3.305 |
2 | Xã Cẩm Bình | 8.761 | 736 | 7.693 | 87,8 | 527 | 71,6 | 2.151 | 1.880 | 522 | 7.668 | 0 | 0 | 0 |
3 | Xã Cẩm Châu | 5.093 | 1.083 | 4.016 | 78,9 | 718 | 66,3 | 1.264 | 584 | 718 | 4.016 | 0 | 0 | 0 |
4 | Xã Cẩm Giang | 4.892 | 257 | 4.072 | 83,2 | 176 | 68,5 | 1.002 | 850 | 176 | 4.259 | 0 | 0 | 0 |
5 | Xã Cẩm Liên | 4.218 | 1.146 | 3.760 | 89,1 | 1.030 | 89,9 | 635 | 539 | 1.030 | 3.760 | 0 | 0 | 0 |
6 | Xã Cẩm Long | 6.073 | 1.570 | 4.792 | 78,9 | 983 | 62,6 | 1.363 | 936 | 934 | 4.684 | 25 | 49 | 108 |
7 | Xã Cẩm Lương | 3.022 | 128 | 3.021 | 100,0 | 128 | 100,0 | 484 | 473 | 121 | 2.775 | 66 | 7 | 246 |
8 | Xã Cẩm Ngọc | 7.088 | 243 | 6.984 | 98,5 | 231 | 95,1 | 1.415 | 1.389 | 231 | 6.984 | 0 | 0 | 0 |
9 | Xã Cẩm Phong | 7.295 | 419 | 7.092 | 97,2 | 391 | 93,3 | 1.301 | 1.244 | 391 | 7.092 | 0 | 0 | 0 |
10 | Xã Cẩm Phú | 6.286 | 1.237 | 4.452 | 70,8 | 798 | 64,5 | 1.422 | 993 | 798 | 4.452 | 0 | 0 | 0 |
11 | Xã Cẩm Quý | 8.434 | 899 | 8.434 | 100,0 | 899 | 100,0 | 1.393 | 1.393 | 881 | 8.263 | 36 | 18 | 171 |
12 | Xã Cẩm Sơn | 5.954 | 277 | 5.896 | 99,0 | 268 | 96,8 | 1.153 | 1.140 | 268 | 5.896 | 0 | 0 | 0 |
13 | Xã Cẩm Tâm | 4.012 | 542 | 2.966 | 73,9 | 266 | 49,1 | 764 | 579 | 255 | 2.819 | 0 | 0 | 0 |
14 | Xã Cẩm Tân | 4.470 | 168 | 4.316 | 96,6 | 102 | 60,7 | 997 | 958 | 116 | 4.160 | 0 | 0 | 0 |
15 | Xã Cẩm Tú | 6.356 | 956 | 5.914 | 93,0 | 809 | 84,6 | 1.640 | 1.112 | 809 | 5.914 | 0 | 0 | 0 |
16 | Xã Cẩm Thạch | 6.651 | 292 | 6.550 | 98,5 | 283 | 96,9 | 1.471 | 1.439 | 283 | 6.550 | 0 | 0 | 0 |
17 | Xã Cẩm Thành | 6.449 | 1.446 | 5.284 | 81,9 | 1.010 | 69,8 | 1.286 | 1.096 | 1.010 | 5.284 | 0 | 0 | 0 |
18 | Xã Cẩm Vân | 7.631 | 254 | 6.665 | 87,3 | 188 | 74,0 | 1.939 | 1.693 | 188 | 6.665 | 0 | 0 | 0 |
19 | Xã Cẩm Yên | 3.817 | 553 | 3.582 | 93,8 | 538 | 97,3 | 790 | 614 | 538 | 3.582 | 0 | 0 | 0 |
20 | Xã Phúc Do | 1.642 | 67 | 1.399 | 85,2 | 39 | 58,2 | 453 | 387 | 39 | 1.399 | 0 | 0 | 0 |
III | Đông Sơn | 71.879 | 6.156 | 69.580 | 96,8 | 5.774 | 93,8 | 15.621 | 14.906 | 5.282 | 57.871 | 3.034 | 492 | 11.648 |
1 | TT Rừng Thông | 2.847 | 139 | 2.828 | 99,3 | 139 | 100,0 | 301 | 294 | 104 | 1.119 | 443 | 35 | 1.709 |
2 | Xã Đông Anh | 3.653 | 202 | 3.653 | 100,0 | 202 | 100,0 | 829 | 830 | 193 | 3.310 | 85 | 9 | 343 |
3 | Xã Đông Hòa | 4.789 | 872 | 4.373 | 91,3 | 792 | 90,8 | 1.255 | 1.088 | 792 | 4.373 | 0 | 0 | 0 |
4 | Xã Đông Hoàng | 4.790 | 413 | 4.790 | 100,0 | 413 | 100,0 | 1.222 | 1.222 | 413 | 4.790 | 0 | 0 | 0 |
5 | Xã Đông Khê | 2.750 | 199 | 2.750 | 100,0 | 199 | 100,0 | 834 | 834 | 199 | 2.750 | 0 | 0 | 0 |
6 | Xã Đông Minh | 4.256 | 310 | 4.256 | 100,0 | 310 | 100,0 | 1.102 | 1.101 | 310 | 4.219 | 0 | 0 | 0 |
7 | Xã Đông Nam | 5.332 | 221 | 5.332 | 100,0 | 221 | 100,0 | 1.318 | 1.316 | 221 | 5.322 | 0 | 0 | 0 |
8 | Xã Đông Ninh | 5.187 | 561 | 5.143 | 99,2 | 548 | 97,7 | 1.374 | 1.346 | 548 | 5.143 | 1 | 0 | 0 |
9 | Xã Đông Phú | 4.064 | 262 | 4.064 | 100,0 | 262 | 100,0 | 945 | 896 | 262 | 4.058 | 0 | 0 | 0 |
10 | Xã Đông Quang | 4.230 | 157 | 4.230 | 100,0 | 157 | 100,0 | 1.184 | 1.191 | 157 | 4.230 | 0 | 0 | 0 |
11 | Xã Đông Tiến | 7.722 | 617 | 7.405 | 95,9 | 556 | 90,1 | 2.026 | 1.934 | 499 | 6.924 | 135 | 57 | 481 |
12 | Xã Đông Thanh | 5.695 | 940 | 4.817 | 84,6 | 824 | 87,7 | 1.428 | 1.210 | 824 | 4.817 | 0 | 0 | 0 |
13 | Xã Đông Thịnh | 4.632 | 509 | 4.632 | 100,0 | 509 | 100,0 | 464 | 473 | 266 | 1.710 | 764 | 243 | 2.922 |
14 | Xã Đông Vân | 4.335 | 55 | 4.326 | 99,8 | 55 | 100,0 | 107 | 93 | 16 | 366 | 1.011 | 39 | 3.952 |
15 | Xã Đông Xuân | 2.425 | 117 | 2.425 | 100,0 | 117 | 100,0 | 54 | 53 | 8 | 184 | 595 | 109 | 2.241 |
16 | Xã Đông Yên | 5.172 | 582 | 4.556 | 88,1 | 470 | 80,8 | 1.178 | 1.025 | 470 | 4.556 | 0 | 0 | 0 |
IV | Hà Trung | 105.976 | 6.259 | 101.100 | 95,4 | 5.587 | 89,3 | 28.396 | 25.982 | 11.400 | 88.283 | 1.946 | 208 | 7.034 |
1 | Thị trấn Hà Trung | 6.699 | 187 | 6.699 | 100,0 | 187 | 100,0 | 58 | 58 | 9 | 202 | 1.777 | 178 | 6.497 |
2 | Xã Hà Bắc | 6.384 | 305 | 6.229 | 97,6 | 120 | 39,3 | 1.552 | 120 | 6.299 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Xã Hà Bình | 4.836 | 297 | 4.709 | 97,4 | 265 | 89,2 | 1.525 | 1.519 | 265 | 4.709 | 138 | 24 | 435 |
4 | Xã Hà Châu | 4.052 | 109 | 4.014 | 99,1 | 97 | 89,0 | 1.112 | 1.101 | 97 | 4.014 | 0 | 0 | 0 |
5 | Xã Hà Dương | 3.451 | 295 | 3.224 | 93,4 | 281 | 95,3 | 761 | 740 | 281 | 3.224 | 0 | 0 | 0 |
6 | Xã Hà Đông | 3.174 | 102 | 3.169 | 99,8 | 101 | 99,0 | 379 | 376 | 101 | 3.169 | 0 | 0 | 0 |
7 | Xã Hà Giang | 3.861 | 208 | 3.674 | 95,2 | 203 | 97,6 | 1.180 | 1.168 | 203 | 3.674 | 0 | 0 | 0 |
8 | Xã Hà Hải | 4.172 | 341 | 4.172 | 100,0 | 341 | 100,0 | 1.120 | 1.070 | 341 | 4.172 | 0 | 0 | 0 |
9 | Xã Hà Lai | 3.218 | 87 | 3.178 | 98,8 | 87 | 100,0 | 994 | 979 | 87 | 3.178 | 0 | 0 | 0 |
10 | Xã Hà Lâm | 3.584 | 283 | 3.466 | 96,7 | 247 | 87,3 | 1.039 | 1.005 | 247 | 3.466 | 0 | 0 | 0 |
11 | Xã Hà Lĩnh | 7.033 | 349 | 6.727 | 95,6 | 320 | 91,7 | 1.905 | 1.728 | 320 | 6.727 | 0 | 0 | 0 |
12 | Xã Hà Long | 7.935 | 292 | 6.692 | 84,3 | 198 | 67,8 | 2.148 | 1.741 | 198 | 6.692 | 0 | 0 | 0 |
13 | Xã Hà Ninh | 4.144 | 208 | 4.133 | 99,7 | 204 | 98,1 | 1.057 | 1.054 | 204 | 4.133 | 0 | 0 | 0 |
14 | Xã Hà Ngọc | 3.218 | 402 | 3.080 | 95,7 | 372 | 92,5 | 840 | 797 | 372 | 3.080 | 0 | 0 | 0 |
15 | Xã Hà Phong | 2.425 | 157 | 2.409 | 99,3 | 151 | 96,2 | 665 | 642 | 145 | 2.307 | 29 | 6 | 102 |
16 | Xã Hà Phú | 2.878 | 183 | 2.825 | 98,2 | 172 | 94,0 | 755 | 740 | 172 | 2.825 | 0 | 0 | 0 |
17 | Xã Hà Sơn | 3.828 | 299 | 3.825 | 99,9 | 299 | 100,0 | 1.116 | 1.062 | 299 | 3.825 | 2 | 0 | 0 |
18 | Xã Hà Tân | 4.289 | 164 | 4.176 | 97,4 | 157 | 95,7 | 1.151 | 1.117 | 157 | 4.176 | 0 | 0 | 0 |
19 | Xã Hà Tiến | 6.332 | 609 | 6.161 | 97,3 | 585 | 96,1 | 1.737 | 1.624 | 585 | 6.172 | 0 | 0 | 0 |
20 | Xã Hà Toại | 1.559 | 95 | 1.526 | 97,9 | 68 | 71,6 | 472 | 455 | 68 | 1.526 | 0 | 0 | 0 |
21 | Xã Hà Thái | 3.138 | 231 | 3.019 | 96,2 | 217 | 93,9 | 885 | 843 | 217 | 3.019 | 0 | 0 | 0 |
22 | Xã Hà Thanh | 2.370 | 140 | 2.337 | 98,6 | 130 | 92,9 | 670 | 648 | 130 | 2.337 | 0 | 0 | 0 |
23 | Xã Hà Vân | 3.639 | 74 | 3.476 | 95,5 | 62 | 83,8 | 1.013 | 960 | 60 | 3.476 | 0 | 0 | 0 |
24 | Xã Hà Vinh | 6.520 | 697 | 5.007 | 76,8 | 642 | 92,1 | 1.062 | 1.255 | 462 | 5.007 | 0 | 0 | 0 |
25 | Xã Hà Yên | 3.237 | 145 | 3.173 | 98,0 | 81 | 55,9 | 3.200 | 3.180 | 81 | 3.173 | 0 | 0 | 0 |
V | Hậu Lộc | 170.483 | 12.682 | 163.432 | 95,9 | 11.728 | 92,5 | 22.003 | 20.153 | 4.900 | 81.085 | 18.600 | 6.855 | 84.270 |
1 | Thị trấn Hậu Lộc | 3.653 | 134 | 3.653 | 100,0 | 134 | 100,0 | 276 | 273 | 73 | 906 | 726 | 61 | 2.747 |
2 | Xã Cầu Lộc | 8.402 | 902 | 7.944 | 94,5 | 846 | 93,8 | 1.609 | 1.516 | 846 | 7.944 | 0 | 0 | 0 |
3 | Xã Châu Lộc | 3.159 | 114 | 2.680 | 84,8 | 73 | 64,0 | 810 | 689 | 73 | 2.680 | 114 | 73 | 2.680 |
4 | Xã Đa Lộc | 7.474 | 578 | 6.820 | 91,2 | 405 | 70,1 | 254 | 188 | 0 | 0 | 1.684 | 405 | 6.820 |
5 | Xã Đại Lộc | 4.590 | 80 | 4.488 | 97,8 | 68 | 85,0 | 1.134 | 1.074 | 68 | 4.485 | 1 | 0 | 3 |
6 | Xã Đồng Lộc | 3.810 | 235 | 3.810 | 100,0 | 235 | 100,0 | 967 | 922 | 235 | 3.810 | 0 | 0 | 0 |
7 | Xã Hải Lộc | 8.204 | 1.103 | 8.197 | 99,9 | 1.103 | 100,0 | 108 | 107 | 100 | 484 | 1.688 | 1.003 | 7.713 |
8 | Xã Hoa Lộc | 4.232 | 110 | 4.051 | 95,7 | 69 | 62,7 | 262 | 173 | 13 | 642 | 1.003 | 56 | 3.409 |
9 | Xã Hòa Lộc | 9.428 | 561 | 9.425 | 100,0 | 558 | 99,5 | 1.150 | 1.009 | 403 | 3.920 | 1.314 | 155 | 5.505 |
10 | Xã Hưng Lộc | 12.213 | 713 | 12.067 | 98,8 | 690 | 96,8 | 227 | 200 | 41 | 726 | 2.560 | 649 | 11.341 |
11 | Xã Liên Lộc | 3.836 | 97 | 3.820 | 99,6 | 97 | 100,0 | 1.163 | 1.156 | 97 | 3.820 | 0 | 0 | 0 |
12 | Xã Lộc Sơn | 4.720 | 260 | 4.654 | 98,6 | 255 | 98,1 | 1.151 | 1.107 | 255 | 4.654 | 0 | 0 | 0 |
13 | Xã Lộc Tân | 4.395 | 238 | 4.395 | 100,0 | 238 | 100,0 | 1.182 | 1.182 | 237 | 4.276 | 44 | 1 | 119 |
14 | Xã Minh Lộc | 13.380 | 773 | 12.708 | 95,0 | 764 | 98,8 | 265 | 265 | 87 | 1.202 | 2.340 | 677 | 11.506 |
15 | Xã Mỹ Lộc | 5.013 | 156 | 4.487 | 89,5 | 137 | 87,8 | 1.126 | 995 | 137 | 4.487 | 0 | 0 | 0 |
16 | Xã Ngư Lộc | 16.597 | 3.490 | 16.231 | 97,8 | 3.321 | 95,2 | 138 | 116 | 146 | 547 | 2.912 | 3.150 | 15.602 |
17 | Xã Phong Lộc | 3.337 | 197 | 3.326 | 99,7 | 188 | 95,4 | 835 | 831 | 188 | 3.323 | 0 | 0 | 0 |
18 | Xã Phú Lộc | 6.115 | 241 | 6.098 | 99,7 | 238 | 98,8 | 712 | 703 | 152 | 2.459 | 881 | 84 | 3.627 |
19 | Xã Quang Lộc | 4.196 | 203 | 4.147 | 98,8 | 196 | 96,6 | 1.126 | 1.111 | 196 | 4.147 | 0 | 0 | 0 |
20 | Xã Tiến Lộc | 8.181 | 374 | 8.181 | 100,0 | 374 | 100,0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.110 | 374 | 8.123 |
21 | Xã Tuy Lộc | 4.225 | 372 | 4.222 | 99,9 | 372 | 100,0 | 1.103 | 1.098 | 372 | 4.222 | 0 | 0 | 0 |
22 | Xã Thành Lộc | 5.895 | 645 | 2.967 | 50,3 | 304 | 47,1 | 1.382 | 662 | 304 | 2.967 | 0 | 0 | 0 |
23 | Xã Thịnh Lộc | 2.226 | 85 | 2.226 | 100,0 | 85 | 100,0 | 552 | 550 | 77 | 1.959 | 73 | 4 | 260 |
24 | Xã Thuần Lộc | 9.425 | 570 | 9.383 | 99,6 | 556 | 97,5 | 1.166 | 1.011 | 378 | 3.973 | 1.150 | 163 | 4.815 |
25 | Xã Triệu Lộc | 4.777 | 211 | 4.556 | 95,4 | 193 | 91,5 | 1.173 | 1.112 | 193 | 4.556 | 0 | 0 | 0 |
26 | Xã Văn Lộc | 3.919 | 112 | 3.815 | 97,3 | 101 | 90,2 | 944 | 915 | 101 | 3.815 | 0 | 0 | 0 |
27 | Xã Xuân Lộc | 5.081 | 128 | 5.081 | 100,0 | 128 | 100,0 | 1.188 | 1.188 | 128 | 5.081 | 0 | 0 | 0 |
VI | Hoằng Hóa | 215.123 | 14.927 | 178.894 | 83,2 | 9.158 | 61,4 | 46.723 | 37.903 | 8.653 | 155.974 | 6.094 | 505 | 22.920 |
1 | Thị trấn Bút Sơn | 5.032 | 193 | 4.732 | 94,0 | 82 | 42,5 | 253 | 184 | 82 | 537 | 1.163 | 0 | 4.195 |
2 | Xã Hoằng Cát | 5.372 | 393 | 3.533 | 65,8 | 35 | 8,9 | 1.088 | 685 | 35 | 3.533 | 0 | 0 | 0 |
3 | Xã Hoằng Châu | 7.267 | 608 | 4.184 | 57,6 | 167 | 27,5 | 1.877 | 1.010 | 167 | 4.184 | 0 | 0 | 0 |
4 | Xã Hoằng Đạo | 5.292 | 246 | 3.938 | 74,4 | 96 | 39,0 | 1.150 | 880 | 86 | 3.508 | 120 | 10 | 430 |
5 | Xã Hoằng Đạt | 3.757 | 122 | 3.405 | 90,6 | 77 | 63,1 | 1.129 | 991 | 77 | 3.405 | 0 | 0 | 0 |
6 | Xã Hoằng Đông | 4.632 | 602 | 3.370 | 72,8 | 356 | 59,1 | 1.130 | 779 | 356 | 3.370 | 0 | 0 | 0 |
7 | Xã Hoằng Đồng | 4.046 | 54 | 4.025 | 99,5 | 53 | 98,1 | 157 | 148 | 22 | 459 | 963 | 31 | 3.566 |
8 | Xã Hoằng Đức | 2.851 | 182 | 2.851 | 100,0 | 182 | 100,0 | 5 | 5 | 0 | 14 | 757 | 182 | 2.837 |
9 | Xã Hoằng Giang | 3.603 | 91 | 3.243 | 90,0 | 63 | 69,2 | 997 | 864 | 63 | 3.243 | 0 | 0 | 0 |
10 | Xã Hoằng Hà | 3.624 | 163 | 3.319 | 91,6 | 102 | 62,6 | 924 | 836 | 102 | 3.319 | 0 | 0 | 0 |
11 | Xã Hoằng Hải | 4.539 | 582 | 2.213 | 48,8 | 87 | 14,9 | 1.044 | 540 | 87 | 2.213 | 0 | 0 | 0 |
12 | Xã Hoằng Hợp | 5.394 | 142 | 5.394 | 100,0 | 142 | 100,0 | 1.435 | 1.435 | 142 | 5.394 | 0 | 0 | 0 |
13 | Xã Hoằng Kim | 6.011 | 216 | 5.568 | 92,6 | 178 | 82,4 | 1.251 | 1.131 | 178 | 5.568 | 0 | 0 | 0 |
14 | Xã Hoằng Khánh | 2.986 | 254 | 1.910 | 64,0 | 172 | 67,7 | 958 | 607 | 172 | 1.910 | 0 | 0 | 0 |
15 | Xã Hoằng Khê | 2.348 | 126 | 2.332 | 99,3 | 120 | 95,2 | 655 | 647 | 120 | 2.332 | 0 | 0 | 0 |
16 | Xã Hoằng Lộc | 5.151 | 158 | 5.127 | 99,5 | 155 | 98,1 | 646 | 642 | 153 | 2.362 | 827 | 2 | 2.765 |
17 | Xã Hoằng Lương | 2.591 | 98 | 2.309 | 89,1 | 86 | 87,8 | 736 | 642 | 86 | 2.309 | 0 | 0 | 0 |
18 | Xã Hoằng Lưu | 5.787 | 442 | 5.023 | 86,8 | 231 | 52,3 | 1.299 | 1.084 | 231 | 5.023 | 0 | 0 | 0 |
19 | Xã Hoằng Minh | 3.424 | 243 | 3.096 | 90,4 | 218 | 89,7 | 490 | 383 | 139 | 1.477 | 418 | 79 | 1.619 |
20 | Xã Hoằng Ngọc | 5.794 | 171 | 3.633 | 62,7 | 21 | 12,3 | 1.535 | 944 | 21 | 3.633 | 0 | 0 | 0 |
21 | Xã Hoằng Phong | 6.569 | 728 | 4.721 | 71,9 | 390 | 53,6 | 1.525 | 1.101 | 390 | 4.721 | 0 | 0 | 0 |
22 | Xã Hoằng Phú | 4.530 | 156 | 4.526 | 99,9 | 152 | 97,4 | 1.116 | 1.115 | 152 | 4.526 | 0 | 0 | 0 |
23 | Xã Hoằng Phụ | 10.054 | 1.352 | 7.223 | 71,8 | 904 | 66,9 | 2.426 | 1.764 | 904 | 7.223 | 0 | 0 | 0 |
24 | Xã Hoằng Phúc | 2.865 | 138 | 2.703 | 94,3 | 57 | 41,3 | 543 | 495 | 55 | 2.097 | 192 | 2 | 606 |
25 | Xã Hoằng Phượng | 4.880 | 221 | 4.765 | 97,6 | 200 | 90,5 | 1.060 | 1.052 | 200 | 4.765 | 0 | 0 | 0 |
26 | Xã Hoằng Quỳ | 6.557 | 226 | 5.283 | 80,6 | 177 | 78,3 | 1.458 | 1.306 | 177 | 5.283 | 0 | 0 | 0 |
27 | Xã Hoằng Quý | 3.934 | 221 | 3.476 | 88,4 | 142 | 64,3 | 1.082 | 934 | 142 | 3.476 | 0 | 0 | 0 |
28 | Xã Hoằng Sơn | 2.873 | 192 | 2.542 | 88,5 | 131 | 68,2 | 846 | 750 | 131 | 2.542 | 0 | 0 | 0 |
29 | Xã Hoằng Tân | 5.139 | 374 | 4.699 | 91,4 | 207 | 55,3 | 1.138 | 1.043 | 207 | 4.699 | 0 | 0 | 0 |
30 | Xã Hoằng Tiến | 5.686 | 724 | 4.925 | 86,6 | 552 | 76,2 | 1.238 | 1.067 | 552 | 4.925 | 0 | 0 | 0 |
31 | Xã Hoằng Thái | 4.240 | 185 | 3.347 | 78,9 | 185 | 100,0 | 852 | 654 | 94 | 3.146 | 59 | 91 | 201 |
32 | Xã Hoằng Thạnh | 10.842 | 1.648 | 7.353 | 67,8 | 1.283 | 77,9 | 1.884 | 1.417 | 1.283 | 7.353 | 0 | 0 | 0 |
33 | Xã Hoằng Thành | 4.669 | 190 | 4.292 | 91,9 | 114 | 60,0 | 1.063 | 967 | 114 | 4.292 | 0 | 0 | 0 |
34 | Xã Hoằng Thắng | 6.914 | 159 | 6.608 | 95,6 | 84 | 52,8 | 1.869 | 1.745 | 84 | 6.608 | 0 | 0 | 0 |
35 | Xã Hoằng Thịnh | 6.870 | 248 | 6.837 | 99,5 | 239 | 96,4 | 504 | 490 | 158 | 2.109 | 1.066 | 81 | 4.728 |
36 | Xã Hoằng Trạch | 4.692 | 312 | 4.550 | 97,0 | 236 | 75,6 | 1.159 | 1.086 | 236 | 4.550 | 0 | 0 | 0 |
37 | Xã Hoằng Trinh | 5.594 | 214 | 4.575 | 81,8 | 108 | 50,5 | 1.535 | 1.186 | 108 | 4.575 | 0 | 0 | 0 |
38 | Xã Hoằng Trung | 5.378 | 240 | 4.257 | 79,2 | 144 | 60,0 | 1.271 | 1.027 | 144 | 4.257 | 0 | 0 | 0 |
39 | Xã Hoằng Trường | 10.058 | 1.532 | 6.807 | 67,7 | 738 | 48,2 | 2.227 | 1.473 | 738 | 6.807 | 0 | 0 | 0 |
40 | Xã Hoằng Vinh | 3.501 | 109 | 3.253 | 92,9 | 79 | 72,5 | 433 | 347 | 52 | 1.280 | 529 | 27 | 1.973 |
41 | Xã Hoằng Xuân | 3.053 | 94 | 3.053 | 100,0 | 94 | 100,0 | 947 | 947 | 94 | 3.053 | 0 | 0 | 0 |
42 | Xã Hoằng Xuyên | 3.130 | 155 | 2.846 | 90,9 | 106 | 68,4 | 845 | 735 | 106 | 2.846 | 0 | 0 | 0 |
43 | Xã Hoằng Yến | 3.594 | 423 | 3.048 | 84,8 | 213 | 50,4 | 943 | 765 | 213 | 3.048 | 0 | 0 | 0 |
VII | Lang Chánh | 48.376 | 15.737 | 41.971 | 86,8 | 13.129 | 83,4 | 9.511 | 7.188 | 13.090 | 41.528 | 126 | 39 | 438 |
1 | Thị trấn Lang Chánh | 4.602 | 490 | 4.445 | 98,7 | 403 | 94,5 | 752 | 743 | 424 | 4.007 | 126 | 39 | 438 |
2 | Xã Đằng Lương | 4.376 | 1.198 | 4.376 | 100,0 | 1.198 | 100,0 | 983 | 889 | 1.198 | 4.376 | 0 | 0 | 0 |
3 | Xã Giao An | 2.665 | 221 | 1.526 | 57,3 | 83 | 37,6 | 374 | 214 | 83 | 1.526 | 0 | 0 | 0 |
4 | Xã Giao Thiện | 4.747 | 927 | 4.385 | 92,4 | 817 | 88,1 | 1.135 | 689 | 817 | 4.385 | 0 | 0 | 0 |
5 | Xã Lâm Phú | 4.595 | 1.984 | 4.300 | 93,6 | 1.616 | 81,5 | 998 | 879 | 1.616 | 4.300 | 0 | 0 | 0 |
6 | Xã Quang Hiến | 4.408 | 612 | 3.490 | 79,2 | 491 | 80,2 | 990 | 631 | 491 | 3.490 | 0 | 0 | 0 |
7 | Xã Tam Văn | 3.670 | 1.228 | 3.281 | 89,4 | 988 | 80,5 | 767 | 691 | 988 | 3.281 | 0 | 0 | 0 |
8 | Xã Tân Phúc | 5.995 | 2.948 | 5.499 | 91,7 | 2.646 | 89,8 | 611 | 606 | 2.646 | 5.494 | 0 | 0 | 0 |
9 | Xã Tri Nang | 2.500 | 513 | 1.911 | 76,4 | 299 | 58,3 | 499 | 433 | 299 | 1.911 | 0 | 0 | 0 |
10 | Xã Yên Khương | 5.022 | 2.916 | 3.653 | 72,7 | 2.051 | 70,3 | 1.068 | 736 | 2.051 | 3.653 | 0 | 0 | 0 |
11 | Xã Yên Thắng | 5.896 | 2.700 | 5.105 | 86,6 | 2.477 | 91,7 | 1.334 | 677 | 2.477 | 5.105 | 0 | 0 | 0 |
VIII | Mường Lát | 38.092 | 11.569 | 36.841 | 96,7 | 11.123 | 96,1 | 5.959 | 2.759 | 11.110 | 36.825 | 0 | 0 | 0 |
1 | Thị trấn Mường Lát | 3.080 | 190 | 2.930 | 95,1 | 183 | 96,3 | 8 | 8 | 183 | 2.930 | 0 | 0 | 0 |
2 | Xã Mường Chanh | 3.464 | 451 | 3.464 | 100,0 | 451 | 100,0 | 775 | 775 | 451 | 3.464 | 0 | 0 | 0 |
3 | Xã Mường Lý | 4.718 | 2.870 | 4.541 | 96,2 | 2.870 | 100,0 | 883 | 15 | 2.859 | 4.525 | 0 | 0 | 0 |
4 | Xã Nhi Sơn | 2.724 | 914 | 2.371 | 87,0 | 786 | 86,0 | 560 | 487 | 784 | 2.371 | 0 | 0 | 0 |
5 | Xã Pù Nhi | 4.821 | 1.486 | 4.821 | 100,0 | 1.486 | 100,0 | 618 | 618 | 1.486 | 4.821 | 0 | 0 | 0 |
6 | Xã Quang Chiểu | 4.413 | 445 | 4.413 | 100,0 | 445 | 100,0 | 925 | 2 | 445 | 4.413 | 0 | 0 | 0 |
7 | Xã Tam Chung | 3.696 | 1.560 | 3.687 | 99,8 | 1.560 | 100,0 | 675 | 311 | 1.560 | 3.687 | 0 | 0 | 0 |
8 | Xã Tén Tằn | 4.180 | 702 | 3.618 | 86,6 | 391 | 55,7 | 122 | 110 | 391 | 3.618 | 0 | 0 | 0 |
9 | Xã Trung Lý | 6.996 | 2.951 | 6.996 | 100,0 | 2.951 | 100,0 | 1.393 | 433 | 2.951 | 6.996 | 0 | 0 | 0 |
IX | Nga Sơn | 143.685 | 13.809 | 129.696 | 90,3 | 10.421 | 75,5 | 35.338 | 31.925 | 10.421 | 129.696 | 0 | 0 | 0 |
1 | Thị trấn Nga Sơn | 3.128 | 112 | 3.128 | 100,0 | 112 | 100,0 | 898 | 898 | 112 | 3.128 | 0 | 0 | 0 |
2 | Xã Ba Đình | 4.428 | 619 | 3.246 | 73,3 | 269 | 43,5 | 1.203 | 864 | 269 | 3.246 | 0 | 0 | 0 |
3 | Xã Nga An | 8.825 | 319 | 8.523 | 96,6 | 309 | 96,9 | 1.806 | 1.739 | 309 | 8.523 | 0 | 0 | 0 |
4 | Xã Nga Bạch | 8.455 | 885 | 8.455 | 100,0 | 885 | 100,0 | 1.956 | 1.956 | 885 | 8.455 | 0 | 0 | 0 |
5 | Xã Nga Điền | 8.296 | 1.353 | 5.141 | 62,0 | 742 | 54,8 | 1.992 | 1.517 | 742 | 5.141 | 0 | 0 | 0 |
6 | Xã Nga Giáp | 4.335 | 294 | 3.455 | 79,7 | 207 | 70,4 | 1.202 | 925 | 207 | 3.455 | 0 | 0 | 0 |
7 | Xã Nga Hải | 4.877 | 506 | 4.070 | 83,5 | 283 | 55,9 | 1.354 | 1.099 | 283 | 4.070 | 0 | 0 | 0 |
8 | Xã Nga Hưng | 3.460 | 137 | 3.460 | 100,0 | 137 | 100,0 | 792 | 792 | 137 | 3.460 | 0 | 0 | 0 |
9 | Xã Nga Liên | 8.332 | 791 | 8.332 | 100,0 | 791 | 100,0 | 1.779 | 1.779 | 791 | 8.332 | 0 | 0 | 0 |
10 | Xã Nga Lĩnh | 4.202 | 209 | 4.202 | 100,0 | 209 | 100,0 | 1.184 | 1.184 | 209 | 4.202 | 0 | 0 | 0 |
11 | Xã Nga Mỹ | 4.264 | 165 | 3.919 | 91,9 | 116 | 70,3 | 1.198 | 1.065 | 116 | 3.919 | 0 | 0 | 0 |
12 | Xã Nga Nhân | 3.620 | 199 | 3.259 | 90,0 | 121 | 60,8 | 981 | 864 | 121 | 3.259 | 0 | 0 | 0 |
13 | Xã Nga Phú | 5.944 | 455 | 5.079 | 85,4 | 247 | 54,3 | 1.576 | 1.315 | 247 | 5.079 | 0 | 0 | 0 |
14 | Xã Nga Tân | 7.830 | 1.561 | 6.539 | 83,5 | 967 | 61,9 | 1.629 | 1.409 | 967 | 6.539 | 0 | 0 | 0 |
15 | Xã Nga Thạch | 6.280 | 1.371 | 5.387 | 85,8 | 1.101 | 80,3 | 1.370 | 1.197 | 1.101 | 5.387 | 0 | 0 | 0 |
16 | Xã Nga Thái | 4.962 | 133 | 4.725 | 95,2 | 108 | 81,2 | 1.284 | 1.278 | 108 | 4.725 | 0 | 0 | 0 |
17 | Xã Nga Thắng | 7.299 | 256 | 7.264 | 99,5 | 216 | 84,4 | 1.581 | 1.561 | 216 | 7.264 | 0 | 0 | 0 |
18 | Xã Nga Thanh | 5.001 | 537 | 4.487 | 89,7 | 537 | 100,0 | 1.354 | 1.230 | 537 | 4.487 | 0 | 0 | 0 |
19 | Xã Nga Thành | 3.449 | 87 | 3.014 | 87,4 | 58 | 66,7 | 871 | 727 | 58 | 3.014 | 0 | 0 | 0 |
20 | Xã Nga Thiện | 3.930 | 237 | 3.219 | 81,9 | 98 | 41,4 | 1.002 | 802 | 98 | 3.219 | 0 | 0 | 0 |
21 | Xã Nga Thủy | 4.722 | 410 | 4.309 | 91,3 | 318 | 77,6 | 1.067 | 937 | 318 | 4.309 | 0 | 0 | 0 |
22 | Xã Nga Tiến | 5.489 | 935 | 4.930 | 89,8 | 707 | 75,6 | 1.538 | 1.298 | 707 | 4.930 | 0 | 0 | 0 |
23 | Xã Nga Trung | 3.987 | 216 | 3.987 | 100,0 | 216 | 100,0 | 1.007 | 1.007 | 216 | 3.987 | 0 | 0 | 0 |
24 | Xã Nga Trường | 4.175 | 317 | 3.584 | 85,8 | 180 | 56,8 | 1.173 | 1.090 | 180 | 3.584 | 0 | 0 | 0 |
25 | Xã Nga Văn | 5.202 | 691 | 5.068 | 97,4 | 646 | 93,5 | 1.249 | 1.213 | 646 | 5.068 | 0 | 0 | 0 |
26 | Xã Nga Vịnh | 4.160 | 615 | 3.896 | 93,7 | 451 | 73,3 | 1.037 | 928 | 451 | 3.896 | 0 | 0 |
|
27 | Xã Nga Yên | 5.033 | 399 | 5.018 | 99,7 | 390 | 97,7 | 1.255 | 1.251 | 390 | 5.018 | 0 | 0 | 0 |
X | Ngọc Lặc | 137.799 | 19.195 | 109.247 | 79,3 | 12.640 | 65,9 | 31.006 | 24.656 | 12.633 | 101.817 | 1.484 | 46 | 6.933 |
1 | Thị trấn Ngọc Lặc | 7.099 | 309 | 6.952 | 97,9 | 284 | 91,9 | 1.706 | 340 | 284 | 546 | 1.340 | 28 | 6.402 |
2 | Xã Cao Ngọc | 5.150 | 729 | 4.331 | 84,1 | 510 | 70,0 | 1.191 | 1.022 | 510 | 4.331 | 0 | 0 | 0 |
3 | Xã Cao Thịnh | 5.032 | 211 | 4.821 | 95,8 | 108 | 51,2 | 1.321 | 1.287 | 108 | 4.821 | 0 | 0 | 0 |
4 | Xã Đồng Thịnh | 2.816 | 449 | 282 | 10,0 | 364 | 81,1 | 567 | 508 | 364 | 2.332 | 0 | 0 | 0 |
5 | Xã Kiên Thọ | 11.011 | 1.734 | 7.548 | 68,5 | 813 | 46,9 | 2.773 | 1.892 | 813 | 7.548 | 0 | 0 | 0 |
6 | Xã Lam Sơn | 4.545 | 49 | 4.217 | 92,8 | 40 | 81,6 | 1.154 | 1.119 | 40 | 4.217 | 0 | 0 | 0 |
7 | Xã Lộc Thịnh | 3.666 | 883 | 2.916 | 79,5 | 407 | 46,1 | 867 | 688 | 407 | 2.916 | 0 | 0 | 0 |
8 | Xã Minh Sơn | 8.623 | 884 | 6.980 | 80,9 | 548 | 62,0 | 2.011 | 1.596 | 546 | 6.980 | 0 | 0 | 0 |
9 | Xã Minh Tiến | 6.507 | 1.934 | 6.431 | 98,8 | 1.934 | 100,0 | 1.664 | 1.360 | 1.934 | 3.886 | 0 | 0 | 0 |
10 | Xã Mỹ Tân | 6.921 | 1.130 | 5.024 | 72,6 | 1.049 | 92,8 | 1.199 | 1.114 | 1.049 | 5.029 | 0 | 0 | 0 |
11 | Xã Ngọc Khê | 10.064 | 579 | 7.696 | 76,5 | 255 | 44,0 | 1.764 | 1.698 | 255 | 7.372 | 89 | 0 | 324 |
12 | Xã Ngọc Liên | 6.250 | 119 | 5.913 | 94,6 | 117 | 98,3 | 1.362 | 1.305 | 117 | 5.913 | 0 | 0 | 0 |
13 | Xã Ngọc Sơn | 4.222 | 340 | 2.233 | 52,9 | 91 | 26,8 | 949 | 499 | 91 | 2.233 | 0 | 0 | 0 |
14 | Xã Ngọc Trung | 5.120 | 1.044 | 3.763 | 73,5 | 635 | 60,8 | 1.173 | 1.038 | 635 | 3.763 | 0 | 0 | 0 |
15 | Xã Nguyệt Ấn | 9.335 | 1.561 | 6.881 | 73,7 | 956 | 61,2 | 2.242 | 1.710 | 956 | 6.881 | 0 | 0 | 0 |
16 | Xã Phúc Thịnh | 3.807 | 411 | 3.170 | 83,3 | 278 | 67,6 | 1.134 | 969 | 278 | 3.170 | 0 | 0 | 0 |
17 | Xã Phùng Giáo | 4.034 | 869 | 3.638 | 90,2 | 720 | 82,9 | 945 | 798 | 720 | 3.638 | 0 | 0 | 0 |
18 | Xã Phùng Minh | 3.284 | 815 | 2.516 | 76,6 | 536 | 65,8 | 786 | 544 | 536 | 2.513 | 0 | 0 | 0 |
19 | Xã Quang Trung | 8.447 | 703 | 7.514 | 89,0 | 512 | 72,8 | 1.932 | 1.878 | 512 | 7.514 | 0 | 0 | 0 |
20 | Xã Thạch Lập | 6.100 | 956 | 5.331 | 87,4 | 622 | 65,1 | 1.068 | 1.033 | 622 | 5.331 | 0 | 0 | 0 |
21 | Xã Thủy Sơn | 9.013 | 1.767 | 6.872 | 76,2 | 1.091 | 61,7 | 1.662 | 1.485 | 1.076 | 6.665 | 55 | 18 | 207 |
22 | Xã Vân Âm | 6.753 | 1.719 | 4.218 | 62,5 | 770 | 44,8 | 1.536 | 773 | 780 | 4.218 | 0 | 0 | 0 |
XI | Như thanh | 92.814 | 18.533 | 74.052 | 79,8 | 9.657 | 52,1 | 20.199 | 16.468 | 10.282 | 73.548 | 1.072 | 354 | 4.057 |
1 | Thị trấn Bến Sung | 5.893 | 106 | 5.890 | 99,9 | 105 | 99,1 | 602 | 600 | 105 | 5.890 | 915 | 72 | 3.493 |
2 | Xã Cán Khê | 5.592 | 2.127 | 4.081 | 73,0 | 1.004 | 47,2 | 1.374 | 1.071 | 1.004 | 4.081 | 0 | 0 | 0 |
3 | Xã Hải Long | 3.996 | 146 | 3.451 | 86,4 | 100 | 68,5 | 851 | 719 | 96 | 3.404 | 0 | 0 | 47 |
4 | Xã Hải Vân | 3.696 | 127 | 3.311 | 89,6 | 96 | 75,6 | 746 | 701 | 96 | 2.886 | 157 | 15 | 517 |
5 | Xã Mậu Lâm | 8.819 | 1.486 | 6.504 | 73,7 | 739 | 49,7 | 2.022 | 1.603 | 739 | 6.504 | 0 | 0 | 0 |
6 | Xã Phú Nhuận | 7.534 | 417 | 6.714 | 89,1 | 242 | 58,0 | 1.854 | 1.627 | 242 | 6.714 | 0 | 0 | 0 |
7 | Xã Phúc Đường | 2.055 | 345 | 1.590 | 77,4 | 180 | 52,2 | 467 | 387 | 180 | 1.590 | 0 | 0 | 0 |
8 | Xã Phượng Nghi | 4.656 | 2.020 | 2.984 | 64,1 | 870 | 43,1 | 1.014 | 709 | 1.970 | 2.984 | 0 | 0 | 0 |
9 | Xã Thanh Kỳ | 4.750 | 1.568 | 3.146 | 66,2 | 564 | 36,0 | 1.058 | 764 | 564 | 3.146 | 0 | 0 | 0 |
10 | Xã Thanh Tân | 6.675 | 2.703 | 5.383 | 80,6 | 1.921 | 71,1 | 1.595 | 1.285 | 1.921 | 5.383 | 0 | 267 | 0 |
11 | Xã Xuân Du | 7.448 | 231 | 6.620 | 88,9 | 142 | 61,5 | 1.511 | 1.336 | 142 | 6.620 | 0 | 0 | 0 |
12 | Xã Xuân Khang | 7.246 | 1.606 | 6.262 | 86,4 | 1.230 | 76,6 | 1.555 | 1.230 | 1.230 | 6.230 | 0 | 0 | 0 |
13 | Xã Xuân Phúc | 3.600 | 1.219 | 2.660 | 73,9 | 800 | 65,6 | 920 | 661 | 800 | 2.660 | 0 | 0 | 0 |
14 | Xã Xuân Thái | 3.826 | 1.747 | 1.614 | 42,2 | 627 | 35,9 | 627 | 448 | 627 | 1.614 | 0 | 0 | 0 |
15 | Xã Xuân Thọ | 2.223 | 622 | 1.525 | 68,6 | 360 | 57,9 | 555 | 382 | 69 | 1.525 | 0 | 0 | 0 |
16 | Xã Yên Lạc | 5.318 | 1.714 | 4.253 | 80,0 | 424 | 24,7 | 1.197 | 959 | 424 | 4.253 | 0 | 0 | 0 |
17 | Xã Yên Thọ | 9.487 | 349 | 8.064 | 85,0 | 253 | 72,5 | 2.251 | 1.986 | 73 | 8.064 | 0 | 0 | 0 |
XII | Như Xuân | 68.599 | 16.581 | 50.114 | 73,1 | 8.804 | 53,1 | 12.316 | 9.072 | 7.983 | 46.333 | 398 | 821 | 3.778 |
1 | Thị trấn Yên Cát | 3.992 | 139 | 3.723 | 93,3 | 119 | 85,6 | 912 | 853 | 119 | 3.723 | 0 | 0 | 0 |
2 | Xã Bãi Trành | 5.394 | 204 | 4.685 | 86,9 | 171 | 83,8 | 892 | 685 | 150 | 3.517 | 295 | 21 | 1.168 |
3 | Xã Bình Lương | 3.197 | 658 | 2.525 | 79,0 | 382 | 58,1 | 670 | 518 | 382 | 2.525 | 0 | 0 | 0 |
4 | Xã Cát Tân | 2.886 | 956 | 2.783 | 96,4 | 889 | 93,0 | 519 | 501 | 889 | 2.780 | 0 | 0 | 0 |
5 | Xã Cát Vân | 2.751 | 951 | 2.104 | 76,5 | 582 | 61,2 | 567 | 455 | 582 | 2.104 | 0 | 0 | 0 |
6 | Xã Hóa Quỳ | 5.169 | 1.408 | 3.352 | 64,8 | 540 | 38,4 | 1.162 | 732 | 540 | 3.352 | 0 | 0 | 0 |
7 | Xã Tân Bình | 2.699 | 547 | 2.139 | 79,3 | 325 | 59,4 | 593 | 461 | 325 | 2.139 | 0 | 0 | 0 |
8 | Xã Thanh Hòa | 2.257 | 751 | 973 | 43,1 | 266 | 35,4 | 233 | 84 | 136 | 593 | 4 | 130 | 380 |
9 | Xã Thanh Lâm | 3.034 | 888 | 1.415 | 46,6 | 333 | 37,5 | 616 | 188 | 247 | 1.196 | 2 | 86 | 219 |
10 | Xã Thanh Phong | 3.276 | 1.336 | 2.242 | 68,4 | 787 | 58,9 | 357 | 229 | 690 | 1.954 | 2 | 97 | 288 |
11 | Xã Thanh Quân | 5.123 | 2.509 | 2.187 | 42,7 | 898 | 35,8 | 283 | 123 | 748 | 1.838 | 9 | 150 | 349 |
12 | Xã Thanh Sơn | 2.775 | 1.167 | 2.373 | 85,5 | 942 | 80,7 | 395 | 332 | 780 | 2.051 | 9 | 162 | 322 |
13 | Xã Thanh Xuân | 2.679 | 1.125 | 1.837 | 68,6 | 634 | 56,4 | 332 | 326 | 608 | 1.805 | 1 | 26 | 32 |
14 | Xã Thượng Ninh | 6.927 | 673 | 5.145 | 74,3 | 304 | 45,2 | 1.486 | 1.043 | 232 | 4.505 | 3 | 72 | 640 |
15 | Xã Xuân Bình | 6.063 | 1.171 | 5.175 | 85,4 | 540 | 46,1 | 1.240 | 1.050 | 465 | 4.851 | 72 | 75 | 324 |
16 | Xã Xuân Hòa | 3.296 | 776 | 2.057 | 62,4 | 326 | 42,0 | 564 | 384 | 326 | 2.057 | 0 | 0 | 0 |
17 | Xã Xuân Quỳ | 2.253 | 521 | 1.636 | 72,6 | 266 | 51,1 | 393 | 265 | 264 | 1.580 | 1 | 2 | 56 |
18 | Xã Yên Lễ | 4.828 | 801 | 3.763 | 77,9 | 500 | 62,4 | 1.102 | 843 | 500 | 3.763 | 0 | 0 | 0 |
XIII | Nông Cống | 171.659 | 13.394 | 149.026 | 86,8 | 9.616 | 71,8 | 41.520 | 35.173 | 9.165 | 137.291 | 2.337 | 279 | 10.254 |
1 | Thị trấn Nông Cống | 4.065 | 77 | 4.054 | 99,7 | 77 | 100,0 | 153 | 150 | 28 | 561 | 965 | 49 | 3.493 |
2 | Xã Công Bình | 5.120 | 1.563 | 5.020 | 98,0 | 1.525 | 97,6 | 1.296 | 1.267 | 1.525 | 5.020 | 0 | 0 | 0 |
3 | Xã Công Chính | 7.378 | 1.223 | 7.106 | 96,3 | 1.122 | 91,7 | 1.648 | 1.605 | 937 | 5.639 | 0 | 0 | 0 |
4 | Xã Công Liêm | 9.453 | 1.399 | 4.949 | 52,4 | 533 | 38,1 | 2.393 | 1.198 | 528 | 4.914 | 0 | 0 | 0 |
5 | Xã Hoàng Giang | 4.321 | 198 | 3.583 | 82,9 | 107 | 54,0 | 1.291 | 1.056 | 107 | 3.583 | 0 | 0 | 0 |
6 | Xã Hoàng Sơn | 3.771 | 238 | 3.522 | 93,4 | 172 | 72,3 | 999 | 938 | 172 | 3.522 | 0 | 0 | 0 |
7 | Xã Minh Khôi | 5.457 | 464 | 4.674 | 85,7 | 312 | 67,2 | 1.441 | 1.216 | 312 | 4.674 | 0 | 0 | 0 |
8 | Xã Minh Nghĩa | 6.113 | 295 | 5.238 | 85,7 | 200 | 67,8 | 1.468 | 1.228 | 200 | 5.238 | 0 | 0 | 0 |
9 | Xã Minh Thọ | 6.912 | 340 | 6.455 | 93,4 | 272 | 80,0 | 413 | 316 | 85 | 1.407 | 1.115 | 187 | 5.048 |
10 | Xã Tân Khang | 5.316 | 433 | 4.306 | 81,0 | 232 | 53,6 | 1.283 | 1.003 | 232 | 4.306 | 0 | 0 | 0 |
11 | Xã Tân Phúc | 4.133 | 269 | 3.928 | 95,0 | 188 | 69,9 | 1.055 | 1.019 | 188 | 3.928 | 0 | 0 | 0 |
12 | Xã Tân Thọ | 4.203 | 454 | 2.253 | 53,6 | 165 | 36,3 | 1.061 | 540 | 165 | 2.248 | 0 | 0 | 0 |
13 | Xã Tế Lợi | 4.936 | 149 | 4.370 | 88,5 | 107 | 71,8 | 1.392 | 1.215 | 107 | 4.370 | 0 | 0 | 0 |
14 | Xã Tế Nông | 4.935 | 716 | 3.985 | 80,7 | 491 | 68,6 | 1.407 | 1.100 | 491 | 3.985 | 0 | 0 | 0 |
15 | Xã Tế Tân | 3.912 | 205 | 2.562 | 82,3 | 168 | 56,9 | 844 | 671 | 168 | 2.562 | 0 | 0 | 0 |
16 | Xã Tế Thắng | 4.481 | 322 | 3.879 | 86,6 | 232 | 70,9 | 1.317 | 1.140 | 232 | 3.870 | 0 | 0 | 3 |
17 | Xã Tượng Lĩnh | 4.388 | 212 | 4.169 | 95,0 | 175 | 82,5 | 1.116 | 1.019 | 175 | 4.165 | 0 | 0 | 0 |
18 | Xã Tượng Sơn | 5.906 | 201 | 5.369 | 90,9 | 138 | 68,7 | 1.430 | 1.294 | 138 | 5.369 | 0 | 0 | 0 |
19 | Xã Tượng Văn | 4.640 | 124 | 3.232 | 69,7 | 29 | 23,4 | 1.149 | 803 | 29 | 3.232 | 0 | 0 | 0 |
20 | Xã Thăng Bình | 6.934 | 425 | 6.571 | 94,8 | 364 | 85,6 | 1.685 | 1.576 | 364 | 6.571 | 0 | 0 | 0 |
21 | Xã Thăng Long | 11.970 | 559 | 11.446 | 95,6 | 478 | 85,5 | 3.047 | 2.880 | 478 | 11.446 | 0 | 0 | 0 |
22 | Xã Thăng Thọ | 4.089 | 286 | 2.440 | 59,7 | 166 | 58,0 | 1.215 | 697 | 166 | 2.440 | 0 | 0 | 0 |
23 | Xã Trung Chính | 4.394 | 237 | 4.182 | 95,2 | 219 | 92,4 | 1.163 | 1.161 | 219 | 4.182 |
|
|
|
24 | Xã Trung Thành | 3.358 | 368 | 3.358 | 100,0 | 368 | 100,0 | 997 | 997 | 368 | 3.358 | 0 | 0 | 0 |
25 | Xã Trung Ý | 2.328 | 182 | 1.865 | 80,1 | 146 | 80,2 | 582 | 444 | 146 | 1.865 | 0 | 0 | 0 |
26 | Xã Trường Giang | 6.570 | 701 | 5.369 | 81,7 | 405 | 57,8 | 1.458 | 1.174 | 405 | 5.369 | 0 | 0 | 0 |
27 | Xã Trường Minh | 3.560 | 275 | 3.268 | 91,8 | 223 | 81,1 | 926 | 856 | 223 | 3.268 | 0 | 0 | 0 |
28 | Xã Trường Sơn | 4.750 | 221 | 4.553 | 95,9 | 179 | 81,0 | 1.041 | 993 | 179 | 4.553 | 0 | 0 | 0 |
29 | Xã Trường Trung | 3.951 | 248 | 3.711 | 93,9 | 228 | 91,9 | 1.009 | 939 | 228 | 2.979 | 0 | 18 | 768 |
30 | Xã Vạn Hòa | 6.209 | 260 | 5.410 | 87,1 | 127 | 48,8 | 1.564 | 1.347 | 127 | 5.410 | 0 | 0 | 0 |
31 | Xã Vạn Thắng | 6.155 | 249 | 5.945 | 96,6 | 205 | 82,3 | 1.457 | 1.384 | 180 | 5.003 | 257 | 25 | 942 |
32 | Xã Vạn Thiện | 5.722 | 224 | 5.335 | 93,2 | 192 | 85,7 | 1.379 | 1.270 | 192 | 5.335 | 0 | 0 | 0 |
33 | Xã Yên Mỹ | 3.030 | 182 | 2.919 | 96,3 | 71 | 39,0 | 841 | 677 | 71 | 2.919 | 0 | 0 | 0 |
XIV | Quan Hóa | 46.432 | 10.420 | 46.053 | 99,2 | 10.301 | 98,9 | 10.572 | 10.487 | 9.951 | 43.830 | 0 | 0 | 0 |
1 | Thị trấn Quan Hóa | 3.426 | 177 | 3.426 | 100,0 | 177 | 100,0 | 861 | 861 | 177 | 3.426 | 0 | 0 | 0 |
2 | Xã Hiền Chung | 2.833 | 656 | 2.782 | 98,2 | 642 | 97,9 | 657 | 645 | 642 | 2.782 | 0 | 0 | 0 |
3 | Xã Hiền Kiệt | 3.864 | 1.071 | 3.864 | 100,0 | 1.071 | 100,0 | 658 | 658 | 1.071 | 3.864 | 0 | 0 | 0 |
4 | Xã Hồi Xuân | 3.564 | 893 | 3.536 | 99,2 | 882 | 98,8 | 836 | 829 | 882 | 3.536 | 0 | 0 | 0 |
5 | Xã Nam Động | 2.492 | 557 | 2.428 | 97,4 | 519 | 93,2 | 571 | 556 | 519 | 2.428 | 0 | 0 | 0 |
6 | Xã Nam Tiến | 3.187 | 964 | 3.187 | 100,0 | 964 | 100,0 | 657 | 657 | 657 | 964 | 0 | 0 | 0 |
7 | Xã Nam Xuân | 2.365 | 436 | 2.365 | 100,0 | 436 | 100,0 | 542 | 542 | 436 | 2.365 | 0 | 0 | 0 |
8 | Xã Phủ Lệ | 1.805 | 402 | 1.805 | 100,0 | 402 | 100,0 | 408 | 408 | 402 | 1.805 | 0 | 0 | 0 |
9 | Xã Phú Nghiêm | 1.093 | 283 | 1.093 | 100,0 | 283 | 100,0 | 284 | 284 | 283 | 1.093 | 0 | 0 | 0 |
10 | Xã Phú Sơn | 2.617 | 572 | 2.617 | 100,0 | 572 | 100,0 | 551 | 551 | 572 | 2.617 | 0 | 0 | 0 |
11 | Xã Phú Thanh | 1.717 | 395 | 1.717 | 100,0 | 395 | 100,0 | 423 | 423 | 395 | 1.717 | 0 | 0 | 0 |
12 | Xã Phú Xuân | 1.766 | 306 | 1.766 | 100,0 | 306 | 100,0 | 450 | 450 | 306 | 1.766 | 0 | 0 | 0 |
13 | Xã Thành Sơn | 2.424 | 654 | 2.424 | 100,0 | 654 | 100,0 | 654 | 654 | 654 | 2.424 | 0 | 0 | 0 |
14 | Xã Thanh Xuân | 2.894 | 797 | 2.894 | 100,0 | 797 | 100,0 | 632 | 632 | 797 | 2.894 | 0 | 0 | 0 |
15 | Xã Thiên Phủ | 3.371 | 613 | 3.135 | 93,0 | 557 | 90,9 | 732 | 681 | 514 | 3.135 | 0 | 0 | 0 |
16 | Xã Trung Sơn | 3.000 | 776 | 3.000 | 100,0 | 776 | 100,0 | 746 | 746 | 776 | 3.000 | 0 | 0 | 0 |
17 | Xã Trung Thành | 2.843 | 798 | 2.843 | 100,0 | 798 | 100,0 | 615 | 615 | 798 | 2.843 | 0 | 0 | 0 |
18 | Xã Xuân Phú | 1.171 | 70 | 1.171 | 100,0 | 70 | 100,0 | 295 | 295 | 70 | 1.171 | 0 | 0 | 0 |
XV | Quan Sơn | 38.396 | 9.722 | 36.636 | 95,4 | 9.346 | 96,1 | 3.500 | 2.182 | 9.503 | 31.185 | 2 | 0 | 0 |
1 | Thị trấn Quan Sơn | 1.983 | 369 | 1.983 | 100,0 | 369 | 100,0 | 551 | 551 | 369 | 1.983 | 0 | 0 | 0 |
2 | Xã Mường Min | 2.482 | 515 | 2.455 | 98,9 | 515 | 100,0 | 33 | 33 | 500 | 2.455 | 0 | 0 | 0 |
3 | Xã Na Mèo | 3.581 | 937 | 2.496 | 69,7 | 937 | 100,0 | 33 | 21 | 937 | 584 | 0 | 0 | 0 |
4 | Xã Sơn Điện | 4.524 | 1.017 | 4.504 | 99,6 | 997 | 98,0 | 32 | 32 | 963 | 4.504 | 0 | 0 | 0 |
5 | Xã Sơn Hà | 2.086 | 451 | 2.086 | 100,0 | 451 | 100,0 | 12 | 12 | 451 | 2.086 | 0 | 0 | 0 |
6 | Xã Sơn Lư | 2.621 | 689 | 2.621 | 100,0 | 689 | 100,0 | 963 | 695 | 895 | 3.702 | 0 | 0 | 0 |
7 | Xã Sơn Thủy | 3.343 | 1.009 | 3.182 | 95,2 | 998 | 98,9 | 757 | 12 | 998 | 3.182 | 0 | 0 | 0 |
8 | Xã Tam Lư | 3.069 | 513 | 3.069 | 100,0 | 513 | 100,0 | 9 | 9 | 513 | 3.069 | 0 | 0 | 0 |
9 | Xã Tam Thanh | 3.730 | 1.108 | 3.730 | 100,0 | 1.108 | 100,0 | 2 | 2 | 1.108 | 2.622 | 0 | 0 | 0 |
10 | Xã Trung Hạ | 3.768 | 1.220 | 3.768 | 100,0 | 875 | 71,7 | 136 | 112 | 875 | 875 | 0 | 0 | 0 |
11 | Xã Trung Tiến | 3.118 | 760 | 2.651 | 85,0 | 760 | 100,0 | 57 | 57 | 760 | 2.651 | 0 | 0 | 0 |
12 | Xã Trung Thượng | 2.384 | 619 | 2.384 | 100,0 | 619 | 100,0 | 512 | 512 | 619 | 1.765 | 0 | 0 | 0 |
13 | Xã Trung Xuân | 1.707 | 515 | 1.707 | 100,0 | 515 | 100,0 | 403 | 134 | 515 | 1.707 | 2 | 0 | 0 |
XVI | Quảng Xương | 246.834 | 19.762 | 237.745 | 96,3 | 16.072 | 81,3 | 58.053 | 47.348 | 16.072 | 225.724 | 6.962 | 966 | 966 |
1 | TT. Quảng Xương | 3.463 | 63 | 3.463 | 100,0 | 63 | 100,0 | 0 | 0 | 63 | 3.463 | 760 | 63 | 63 |
2 | Xã Quảng Bình | 6.899 | 192 | 6.899 | 100,0 | 192 | 100,0 | 1.437 | 192 | 192 | 6.899 | 0 | 0 | 0 |
3 | Xã Quảng Châu | 8.463 | 289 | 8.463 | 100,0 | 225 | 77,9 | 158 | 158 | 225 | 8.463 | 1.718 | 0 | 0 |
4 | Xã Quảng Chinh | 7.471 | 144 | 7.358 | 98,5 | 144 | 100,0 | 1.633 | 1.626 | 144 | 7.358 | 0 | 0 | 0 |
5 | Xã Quảng Đại | 6.164 | 1.122 | 6.164 | 100,0 | 1.122 | 100,0 | 1.395 | 1.205 | 1.122 | 6.164 | 0 | 0 | 0 |
6 | Xã Quảng Định | 6.567 | 168 | 6.407 | 97,6 | 168 | 100,0 | 929 | 929 | 168 | 6.407 | 409 | 28 | 28 |
7 | Xã Quảng Đức | 6.293 | 566 | 6.289 | 99,9 | 562 | 99,3 | 1.519 | 1.517 | 562 | 6.289 | 0 | 0 | 0 |
8 | Xã Quảng Giao | 4.295 | 289 | 4.295 | 100,0 | 289 | 100,0 | 1.063 | 1.055 | 289 | 4.295 | 0 | 0 | 0 |
9 | Xã Quảng Hải | 9.685 | 1.442 | 9.685 | 100,0 | 1.442 | 100,0 | 2.087 | 2.087 | 1.442 | 9.685 | 0 | 0 | 0 |
10 | Xã Quảng Hòa | 5.898 | 239 | 5.898 | 100,0 | 239 | 100,0 | 1.540 | 1.540 | 239 | 5.898 | 0 | 0 | 0 |
11 | Xã Quảng Hợp | 6.340 | 227 | 5.710 | 90,1 | 142 | 62,6 | 1.399 | 1.716 | 142 | 5.710 | 0 | 0 | 0 |
12 | Xã Quảng Hùng | 5.114 | 687 | 4.619 | 90,3 | 532 | 77,4 | 1.299 | 1.167 | 532 | 4.619 | 0 | 0 | 0 |
13 | Xã Quảng Khê | 6.793 | 1.107 | 6.779 | 99,8 | 1.099 | 99,3 | 1.612 | 1.609 | 1.099 | 6.779 | 0 | 0 | 0 |
14 | Xã Quảng Lĩnh | 4.286 | 229 | 4.040 | 94,3 | 169 | 73,8 | 999 | 937 | 169 | 4.040 | 0 | 0 | 0 |
15 | Xã Quảng Lộc | 7.150 | 504 | 7.150 | 100,0 | 504 | 100,0 | 1.552 | 1.552 | 504 | 7.150 | 0 | 0 | 0 |
16 | Xã Quảng Lợi | 6.063 | 651 | 5.703 | 94,1 | 502 | 77,1 | 1.500 | 1.402 | 502 | 5.703 | 0 | 0 | 0 |
17 | Xã Quảng Long | 5.386 | 79 | 5.384 | 100,0 | 77 | 97,5 | 1.319 | 1.317 | 77 | 5.384 | 0 | 0 | 0 |
18 | Xã Quảng Lưu | 8.723 | 1.593 | 8.299 | 95,1 | 1.409 | 88,4 | 1.785 | 1.682 | 1.409 | 8.299 | 0 | 0 | 0 |
19 | Xã Quảng Minh | 4.289 | 544 | 4.289 | 100,0 | 544 | 100,0 | 1.026 | 1.026 | 544 | 4.289 | 0 | 0 | 0 |
20 | Xã Quảng Ngọc | 9.577 | 92 | 9.577 | 100,0 | 92 | 100,0 | 2.253 | 2.253 | 92 | 9.577 | 0 | 0 | 0 |
21 | Xã Quảng Nham | 13.297 | 2.804 | 12.659 | 95,2 | 638 | 22,8 | 2.846 | 2.846 | 638 | 638 | 0 | 0 | 0 |
22 | Xã Quảng Nhân | 7.229 | 624 | 7.229 | 100,0 | 624 | 100,0 | 1.763 | 1.763 | 624 | 7.229 | 0 | 0 | 0 |
23 | Xã Quảng Ninh | 6.443 | 445 | 6.443 | 100,0 | 445 | 100,0 | 1.577 | 1.577 | 445 | 6.443 | 60 | 0 | 0 |
24 | Xã Quảng Phong | 7.650 | 274 | 7.579 | 99,1 | 270 | 98,5 | 1.026 | 1.016 | 270 | 7.579 | 792 | 48 | 48 |
25 | Xã Quảng Phúc | 3.226 | 89 | 704 | 21,8 | 73 | 82,0 | 691 | 691 | 73 | 704 | 0 | 0 | 0 |
26 | Xã Quảng Tân | 10.038 | 331 | 10.038 | 100,0 | 331 | 100,0 | 10.038 | 1.651 | 331 | 10.038 | 33 | 0 | 0 |
27 | Xã Quảng Thạch | 7.170 | 1.011 | 7.101 | 99,0 | 916 | 90,6 | 1.459 | 1.276 | 916 | 7.101 | 0 | 0 | 0 |
28 | Xã Quảng Thái | 9.603 | 357 | 8.945 | 93,1 | 176 | 49,3 | 2.012 | 1.879 | 176 | 8.945 | 0 | 0 | 0 |
29 | Xã Quảng Thọ | 8.838 | 92 | 8.838 | 100,0 | 92 | 100,0 | 0 | 0 | 92 | 8.838 | 1.839 | 92 | 92 |
30 | Xã Quảng Trạch | 5.534 | 231 | 5.484 | 99,1 | 219 | 94,8 | 812 | 794 | 219 | 5.484 | 622 | 32 | 32 |
31 | Xã Quảng Trung | 6.339 | 441 | 6.307 | 99,5 | 347 | 78,7 | 1.487 | 1.427 | 347 | 6.307 | 0 | 0 | 0 |
32 | Xã Quảng Trường | 5.386 | 191 | 5.386 | 100,0 | 191 | 100,0 | 1.403 | 1.403 | 191 | 5.386 | 0 | 0 | 0 |
33 | Xã Quảng Vân | 4.927 | 215 | 4.592 | 93,2 | 206 | 95,8 | 1.419 | 1.326 | 206 | 4.592 | 0 | 0 | 0 |
34 | Xã Quảng Vinh | 9.297 | 1.866 | 7.431 | 79,9 | 1.638 | 87,8 | 2.139 | 1.928 | 1.638 | 7.431 | 729 | 703 | 703 |
35 | Xã Quảng Vọng | 5.228 | 495 | 4.828 | 92,3 | 321 | 64,8 | 1.236 | 1.161 | 321 | 4.828 | 0 | 0 | 0 |
36 | Xã Quảng Yên | 7.710 | 69 | 7.710 | 100,0 | 69 | 100,0 | 1.640 | 1.640 | 69 | 7.710 | 0 | 0 | 0 |
XVII | Thạch Thành | 145.546 | 14.858 | 125.609 | 86,3 | 11.305 | 76,1 | 29.781 | 25.390 | 11.297 | 124.780 | 226 | 4 | 771 |
1 | Thị trấn Kim Tân | 3.979 | 24 | 3.979 | 100,0 | 24 | 100,0 | 1.034 | 931 | 20 | 3.373 | 180 | 4 | 606 |
2 | Thị trấn Vân Du | 3.171 | 10 | 2.950 | 93,0 | 8 | 80,0 | 729 | 668 | 8 | 2.931 | 0 | 0 | 0 |
3 | Xã Ngọc Trạo | 4.305 | 225 | 4.085 | 94,9 | 157 | 69,8 | 920 | 880 | 157 | 4.085 | 1 | 0 | 0 |
4 | Xã Thạch Bình | 7.256 | 197 | 6.635 | 91,4 | 184 | 93,4 | 1.172 | 1.025 | 184 | 6.635 | 0 | 0 | 0 |
5 | Xã Thạch Cẩm | 8.642 | 881 | 5.922 | 68,5 | 525 | 59,6 | 1.621 | 1.080 | 525 | 5.902 | 0 | 0 | 0 |
6 | Xã Thạch Định | 3.392 | 210 | 3.211 | 94,7 | 192 | 91,4 | 822 | 780 | 192 | 3.211 | 0 | 0 | 0 |
7 | Xã Thạch Đồng | 4.866 | 738 | 4.678 | 96,1 | 704 | 95,4 | 1.134 | 1.088 | 704 | 4.726 | 0 | 0 | 0 |
8 | Xã Thạch Lâm | 2.678 | 1.056 | 2.246 | 83,9 | 868 | 82,2 | 186 | 84 | 868 | 2.246 | 0 | 0 | 0 |
9 | Xã Thạch Long | 4.972 | 299 | 4.855 | 97,6 | 273 | 91,3 | 1.245 | 1.211 | 273 | 4.855 | 0 | 0 | 0 |
10 | Xã Thạch Quảng | 7.081 | 434 | 5.952 | 84,1 | 323 | 74,4 | 1.497 | 1.233 | 323 | 5.967 | 0 | 0 | 0 |
11 | Xã Thạch Sơn | 7.261 | 354 | 5.513 | 75,9 | 204 | 57,6 | 1.446 | 1.064 | 202 | 5.511 | 0 | 0 | 0 |
12 | Xã Thạch Tân | 1.965 | 39 | 1.941 | 98,8 | 24 | 61,5 | 452 | 444 | 24 | 1.941 | 0 | 0 | 0 |
13 | Xã Thạch Tượng | 3.573 | 1.021 | 3.150 | 88,2 | 860 | 84,2 | 289 | 253 | 860 | 3.150 | 0 | 0 | 0 |
14 | Xã Thành An | 3.276 | 96 | 2.862 | 87,4 | 52 | 54,2 | 633 | 541 | 52 | 2.862 | 0 | 0 | 0 |
15 | Xã Thành Công | 4.248 | 987 | 4.004 | 94,3 | 892 | 90,4 | 621 | 561 | 890 | 3.970 | 0 | 0 | 0 |
16 | Xã Thành Hưng | 4.449 | 102 | 4.076 | 91,6 | 82 | 80,4 | 1.172 | 1.064 | 82 | 4.076 | 0 | 0 | 0 |
17 | Xã Thành Kim | 6.886 | 145 | 6.150 | 89,3 | 21 | 14,5 | 1.561 | 1.379 | 21 | 5.985 | 44 | 0 | 165 |
18 | Xã Thành Long | 6.019 | 439 | 5.190 | 86,2 | 336 | 76,5 | 1.284 | 1.117 | 336 | 5.150 | 0 | 0 | 0 |
19 | Xã Thành Minh | 9.248 | 2.037 | 8.477 | 91,7 | 1.785 | 87,6 | 1.849 | 1.671 | 1.785 | 8.477 | 0 | 0 | 0 |
20 | Xã Thành Mỹ | 5.140 | 1.267 | 4.120 | 80,2 | 947 | 74,7 | 1.002 | 845 | 947 | 4.120 | 0 | 0 | 0 |
21 | Xã Thành Tâm | 6.217 | 344 | 5.095 | 82,0 | 252 | 73,3 | 1.481 | 1.232 | 252 | 5.095 | 0 | 0 | 0 |
22 | Xã Thành Tân | 6.659 | 1.111 | 5.541 | 83,2 | 816 | 73,4 | 1.650 | 1.363 | 816 | 5.541 | 0 | 0 | 0 |
23 | Xã Thành Thọ | 4.165 | 177 | 3.457 | 83,0 | 104 | 58,8 | 905 | 746 | 104 | 3.455 | 0 | 0 | 0 |
24 | Xã Thành Tiến | 4.981 | 182 | 4.342 | 87,2 | 123 | 67,6 | 1.096 | 1.040 | 123 | 4.342 | 0 | 0 | 0 |
25 | Xã Thành Trực | 5.797 | 296 | 4.960 | 85,6 | 204 | 68,9 | 960 | 834 | 204 | 4.956 | 0 | 0 | 0 |
26 | Xã Thành Vân | 6.209 | 82 | 5.411 | 87,1 | 48 | 58,5 | 1.359 | 1.153 | 48 | 5.411 | 0 | 0 | 0 |
27 | Xã Thành Vinh | 5.807 | 1.226 | 4.915 | 84,6 | 900 | 73,5 | 1.163 | 943 | 900 | 4.915 | 0 | 0 | 0 |
28 | Xã Thành Yên | 3.304 | 880 | 1.892 | 57,3 | 397 | 45,1 | 498 | 160 | 397 | 1.892 | 1 | 0 | 0 |
XVIII | Thiệu Hóa | 151.060 | 9.601 | 152.712 | 99,1 | 8.749 | 91,1 | 36.172 | 34.755 | 8.749 | 152.712 | 2.248 | 171 | 13.698 |
1 | TT. Vạn Hà | 8.265 | 126 | 8.265 | 100,0 | 124 | 98,4 | 27 | 19 | 124 | 8.265 | 2.123 | 88 | 8.177 |
2 | Xã Thiệu Công | 6.065 | 306 | 6.014 | 99,2 | 288 | 94,1 | 1.531 | 1.485 | 288 | 6.014 | 0 | 0 | 0 |
3 | Xã Thiệu Châu | 1.187 | 195 | 4.159 | 99,3 | 163 | 83,6 | 1.072 | 1.047 | 163 | 4.159 | 0 | 0 | 0 |
4 | Xã Thiệu Chính | 3.863 | 211 | 3.843 | 99,5 | 195 | 92,4 | 1.087 | 1.043 | 195 | 3.843 | 0 | 0 | 0 |
5 | Xã Thiệu Duy | 8.182 | 509 | 8.154 | 99,7 | 484 | 95,1 | 1.794 | 1.780 | 484 | 8.154 | 0 | 0 | 0 |
6 | Xã Thiệu Đô | 6.773 | 226 | 6.770 | 100,0 | 196 | 86,7 | 1.630 | 1.593 | 196 | 6.770 | 0 | 0 | 0 |
7 | Xã Thiệu Giang | 7.017 | 516 | 6.908 | 98,4 | 491 | 95,2 | 1.658 | 1.649 | 491 | 6.908 | 0 | 0 | 0 |
8 | Xã Thiệu Giao | 3.060 | 216 | 3.045 | 99,5 | 194 | 89,8 | 930 | 927 | 194 | 3.045 | 0 | 0 | 0 |
9 | Xã Thiệu Hòa | 5.124 | 303 | 5.078 | 99,1 | 298 | 98,3 | 1.225 | 1.198 | 298 | 5.078 | 0 | 0 | 0 |
10 | Xã Thiệu Hợp | 4.530 | 292 | 4.530 | 100,0 | 255 | 87,3 | 1.688 | 1.636 | 255 | 4.530 | 0 | 0 | 0 |
11 | Xã Thiệu Long | 5.429 | 428 | 5.416 | 99,8 | 385 | 90,0 | 1.578 | 1.494 | 385 | 5.416 | 0 | 0 | 0 |
12 | Xã Thiệu Lý | 6.209 | 268 | 4.516 | 72,7 | 223 | 83,2 | 1.159 | 1.148 | 223 | 4.516 | 0 | 0 | 0 |
13 | Xã Thiệu Minh | 2.528 | 189 | 2.528 | 100,0 | 167 | 88,4 | 738 | 728 | 167 | 2.528 | 0 | 0 | 0 |
14 | Xã Thiệu Ngọc | 4.655 | 518 | 4.612 | 99,1 | 497 | 95,9 | 1.895 | 1.725 | 497 | 4.612 | 0 | 0 | 0 |
15 | Xã Thiệu Nguyên | 7.538 | 515 | 7.460 | 99,0 | 489 | 95,0 | 1.691 | 1.589 | 489 | 7.460 | 0 | 0 | 0 |
16 | Xã Thiệu Phú | 6.209 | 311 | 7.213 | 116,2 | 282 | 90,7 | 1.862 | 1.854 | 282 | 7.213 | 0 | 0 | 0 |
17 | Xã Thiệu Phúc | 4.614 | 343 | 4.601 | 99,7 | 311 | 90,7 | 1.108 | 1.103 | 311 | 4.601 | 0 | 0 | 0 |
18 | Xã Thiệu Quang | 5.216 | 482 | 5.189 | 99,5 | 429 | 89,0 | 1.376 | 1.315 | 429 | 5.189 | 0 | 0 | 0 |
19 | Xã Thiệu Tâm | 7.719 | 414 | 7.680 | 99,5 | 391 | 94,4 | 1.824 | 1.662 | 391 | 7.680 | 0 | 0 | 0 |
20 | Xã Thiệu Tân | 2.649 | 297 | 2.649 | 100,0 | 244 | 82,2 | 651 | 640 | 244 | 2.649 | 0 | 0 | 0 |
21 | Xã Thiệu Tiến | 5.512 | 342 | 5.512 | 100,0 | 313 | 91,5 | 1.327 | 1.226 | 313 | 5.512 | 0 | 0 | 0 |
22 | Xã Thiệu Toán | 4.481 | 398 | 4.472 | 99,8 | 376 | 94,5 | 1.163 | 1.121 | 376 | 4.472 | 0 | 0 | 0 |
23 | Xã Thiệu Thành | 5.838 | 439 | 5.815 | 99,6 | 390 | 88,8 | 1.289 | 1.190 | 390 | 5.815 | 0 | 0 | 0 |
24 | Xã Thiệu Thịnh | 3.738 | 358 | 3.721 | 99,5 | 310 | 86,6 | 830 | 829 | 310 | 3.721 | 0 | 0 | 0 |
25 | Xã Thiệu Trung | 5.610 | 154 | 5.604 | 99,9 | 129 | 83,8 | 1.226 | 1.082 | 129 | 5.604 | 125 | 83 | 5.521 |
26 | Xã Thiệu Vân | 4.241 | 287 | 4.232 | 99,8 | 234 | 81,5 | 1.027 | 1.021 | 234 | 4.232 | 0 | 0 | 0 |
27 | Xã Thiệu Viên | 9.781 | 355 | 9.708 | 99,3 | 302 | 85,1 | 1.393 | 1.315 | 302 | 9.708 | 0 | 0 | 0 |
28 | Xã Thiệu Vũ | 5.027 | 603 | 5.018 | 99,8 | 589 | 97,7 | 1,393 | 1.336 | 589 | 5.018 | 0 | 0 | 0 |
XIX | Thọ Xuân | 231.825 | 15.788 | 212.626 | 91,7 | 13.362 | 84,6 | 54.033 | 50.005 | 16.838 | 206.202 | 0 | 0 | 2.437 |
1 | Thị trấn Lam Sơn | 9.207 | 100 | 8.799 | 95,6 | 67 | 67,0 | 1.614 | 1.614 | 67 | 8.799 | 0 | 0 | 2.437 |
2 | Thị trấn Sao Vàng | 3.520 | 49 | 3.485 | 99,0 | 49 | 100,0 | 942 | 755 | 49 | 1.385 | 0 | 0 | 0 |
3 | Thị trấn Thọ Xuân | 6.241 | 291 | 5.856 | 93,8 | 211 | 72,5 | 1.618 | 1.575 | 211 | 5.856 | 0 | 0 | 0 |
4 | Xã Bắc Lương | 6.015 | 478 | 5.892 | 98,0 | 454 | 95,0 | 1.425 | 1.393 | 454 | 5.892 | 0 | 0 | 0 |
5 | Xã Hạnh Phúc | 2.813 | 79 | 2.576 | 91,6 | 44 | 55,7 | 708 | 645 | 44 | 2.576 | 0 | 0 | 0 |
6 | Xã Nam Giang | 7.509 | 311 | 7.509 | 100,0 | 311 | 100,0 | 1.724 | 1.724 | 311 | 7.524 | 0 | 0 | 0 |
7 | Xã Phú Yên | 4.058 | 244 | 3.922 | 96,6 | 215 | 88,1 | 1.144 | 1.096 | 215 | 3.922 | 0 | 0 | 0 |
8 | Xã Quảng Phú | 6.752 | 917 | 6.209 | 92,0 | 694 | 75,7 | 1.601 | 1.484 | 710 | 6.209 | 0 | 0 | 0 |
9 | Xã Tây Hồ | 4.260 | 118 | 4.161 | 97,7 | 115 | 97,5 | 1.080 | 1.044 | 106 | 4.161 | 0 | 0 | 0 |
10 | Xã Thọ Điền | 6.218 | 370 | 4.530 | 72,9 | 370 | 100,0 | 1.257 | 1.257 | 370 | 4.530 | 0 | 0 | 0 |
11 | Xã Thọ Hải | 6.758 | 254 | 6.636 | 98,2 | 228 | 89,8 | 1.518 | 1.326 | 228 | 6.636 | 0 | 0 | 0 |
12 | Xã Thọ Lâm | 10.456 | 526 | 8.476 | 81,1 | 389 | 74,0 | 2.266 | 1.680 | 389 | 8.476 | 0 | 0 | 0 |
13 | Xã Thọ Lập | 5.792 | 205 | 3.423 | 59,1 | 84 | 41,0 | 1.146 | 865 | 84 | 3.423 | 0 | 0 | 0 |
14 | Xã Thọ Lộc | 5.675 | 386 | 5.620 | 99,0 | 374 | 96,9 | 1.020 | 1.010 | 374 | 5.620 | 0 | 0 | 0 |
15 | Xã Thọ Minh | 4.392 | 379 | 3.174 | 72,3 | 156 | 41,2 | 966 | 666 | 156 | 3.174 | 0 | 0 | 0 |
16 | Xã Thọ Nguyên | 4.858 | 458 | 4.333 | 89,2 | 379 | 82,8 | 1.164 | 999 | 379 | 4.333 | 0 | 0 | 0 |
17 | Xã Thọ Thắng | 1.687 | 212 | 1.675 | 99,3 | 211 | 99,5 | 444 | 434 | 1.675 | 211 | 0 | 0 | 0 |
18 | Xã Thọ Trường | 3.140 | 242 | 3.106 | 98,9 | 241 | 99,6 | 996 | 996 | 241 | 3.106 | 0 | 0 | 0 |
19 | Xã Thọ Xương | 8.466 | 177 | 8.036 | 94,9 | 177 | 100,0 | 2.099 | 1.810 | 177 | 8.036 | 0 | 0 | 0 |
20 | Xã Xuân Bái | 7.728 | 351 | 351 | 100,0 | 351 | 100,0 | 1.949 | 1.949 | 351 | 7.728 | 0 | 0 | 0 |
21 | Xã Xuân Châu | 6.234 | 520 | 5.566 | 89,3 | 282 | 54,2 | 1.519 | 1.376 | 282 | 5.566 | 0 | 0 | 0 |
22 | Xã Xuân Giang | 7.509 | 311 | 7.509 | 100,0 | 311 | 100,0 | 1.724 | 1.724 | 311 | 7.509 | 0 | 0 | 0 |
23 | Xã Xuân Hòa | 6.018 | 191 | 5.977 | 99,3 | 172 | 90,1 | 1.867 | 1.844 | 172 | 5.977 | 0 | 0 | 0 |
24 | Xã Xuân Hưng | 4.811 | 432 | 4.479 | 93,1 | 222 | 51,4 | 1.234 | 1.234 | 222 | 4.479 | 0 | 0 | 0 |
25 | Xã Xuân Khánh | 3.337 | 160 | 2.695 | 80,8 | 103 | 64,4 | 859 | 674 | 103 | 2.695 | 0 | 0 | 0 |
26 | Xã Xuân Lai | 5.374 | 558 | 5.088 | 94,7 | 433 | 77,6 | 1.361 | 1.287 | 433 | 5.088 | 0 | 0 | 0 |
27 | Xã Xuân Lam | 3.369 | 155 | 3.369 | 100,0 | 155 | 100,0 | 897 | 897 | 155 | 3.369 | 0 | 0 | 0 |
28 | Xã Xuân Lập | 7.294 | 562 | 7.294 | 100,0 | 562 | 100,0 | 1.668 | 1.668 | 562 | 7.294 | 0 | 0 | 0 |
29 | Xã Xuân Minh | 4.739 | 180 | 4.739 | 100,0 | 180 | 100,0 | 1.161 | 1.161 | 180 | 4.739 | 0 | 0 | 0 |
30 | Xã Xuân Phong | 4.350 | 181 | 4.163 | 95,7 | 161 | 89,0 | 1.064 | 1.014 | 161 | 4.163 | 0 | 0 | 0 |
31 | Xã Xuân Phú | 7.751 | 2.140 | 4.458 | 57,3 | 1.897 | 88,6 | 1.866 | 1.427 | 1.897 | 4.391 | 0 | 0 | 0 |
32 | Xã Xuân Quang | 4.089 | 164 | 4.074 | 99,6 | 164 | 100,0 | 964 | 960 | 164 | 4.074 | 0 | 0 | 0 |
33 | Xã Xuân Sơn | 7.375 | 813 | 6.898 | 93,5 | 716 | 88,1 | 1.705 | 1.574 | 716 | 6.898 | 0 | 0 | 0 |
34 | Xã Xuân Tân | 3.211 | 198 | 3.211 | 100,0 | 198 | 100,0 | 910 | 910 | 198 | 3.211 | 0 | 0 | 0 |
35 | Xã Xuân Thắng | 9.335 | 555 | 7.677 | 82,2 | 518 | 93,3 | 2.007 | 1.360 | 518 | 7.677 | 0 | 0 | 0 |
36 | Xã Xuân Thành | 3.330 | 109 | 3.330 | 100,0 | 109 | 100,0 | 822 | 822 | 109 | 3.325 | 0 | 0 | 0 |
37 | Xã Xuân Thiện | 5.628 | 633 | 4.509 | 80,1 | 438 | 69,2 | 69 | 1.465 | 1.085 | 8.476 | 0 | 0 | 0 |
38 | Xã Xuân Tín | 8.842 | 881 | 8.828 | 99,8 | 756 | 85,8 | 2.114 | 756 | 2.114 | 2.058 | 0 | 0 | 0 |
39 | Xã Xuân Trường | 4.766 | 188 | 4.766 | 100,0 | 188 | 100,0 | 1.175 | 1.175 | 188 | 4.766 | 0 | 0 | 0 |
40 | Xã Xuân Vinh | 5.288 | 452 | 5.255 | 99,4 | 424 | 93,8 | 1.444 | 1.433 | 424 | 5.255 | 0 | 0 | 0 |
41 | Xã Xuân Yên | 3.600 | 258 | 3.595 | 99,9 | 253 | 98,1 | 922 | 922 | 253 | 3.595 | 0 | 0 | 0 |
XX | Thường Xuân | 89.179 | 25.021 | 70.790 | 79,4 | 16.020 | 64,0 | 19.856 | 18.442 | 15.719 | 66.441 | 1.109 | 294 | 4.090 |
1 | Thị trấn Thường Xuân | 5.098 | 557 | 5.098 | 100,0 | 557 | 100,0 | 289 | 282 | 265 | 1.064 | 1.093 | 292 | 4.034 |
2 | Xã Bát Mọt | 3.468 | 1.401 | 3.468 | 100,0 | 1.401 | 100,0 | 755 | 755 | 1.401 | 3.468 | 0 | 0 | 0 |
3 | Xã Luận Khê | 6.059 | 3.773 | 4.604 | 76,0 | 2.689 | 71,3 | 1.400 | 1.081 | 2.689 | 4.604 | 0 | 0 | 0 |
4 | Xã Luận Thành | 7.094 | 1.090 | 5.599 | 78,9 | 606 | 55,6 | 1.688 | 5.599 | 606 | 5.599 | 0 | 0 | 0 |
5 | Xã Lương Sơn | 8.756 | 1.722 | 7.239 | 82,7 | 1.214 | 70,5 | 2.004 | 1.659 | 1.214 | 7.239 | 0 | 0 | 0 |
6 | Xã Ngọc Phụng | 7.114 | 513 | 5.918 | 83,2 | 365 | 71,2 | 1.820 | 1.430 | 363 | 5.860 | 16 | 2 | 56 |
7 | Xã Tân Thành | 5.519 | 1.496 | 3.034 | 55,0 | 619 | 41,4 | 1.269 | 638 | 621 | 2.817 | 0 | 0 | 0 |
8 | Xã Thọ Thanh | 5.282 | 600 | 4.532 | 85,8 | 443 | 73,8 | 1.153 | 973 | 443 | 4.532 | 0 | 0 | 0 |
9 | Xã Vạn Xuân | 5.306 | 1.222 | 2.897 | 54,6 | 582 | 47,6 | 941 | 482 | 576 | 2.865 | 0 | 0 | 0 |
10 | Xã Xuân Cẩm | 3.695 | 455 | 3.441 | 93,1 | 315 | 69,2 | 1.690 | 753 | 315 | 3.436 | 0 | 0 | 0 |
11 | Xã Xuân Cao | 5.520 | 1.167 | 4.705 | 85,2 | 822 | 70,4 | 1.143 | 1.078 | 822 | 4.705 | 0 | 0 | 0 |
12 | Xã Xuân Chinh | 3.021 | 1.812 | 1.387 | 45,9 | 686 | 37,9 | 669 | 152 | 683 | 1.384 | 0 | 0 | 0 |
13 | Xã Xuân Dương | 4.815 | 658 | 4.813 | 100,0 | 656 | 99,7 | 1.235 | 881 | 656 | 4.813 | 0 | 0 | 0 |
14 | Xã Xuân Lẹ | 3.671 | 1.452 | 2.878 | 78,4 | 1.015 | 69,9 | 852 | 487 | 1.015 | 2.878 | 0 | 0 | 0 |
15 | Xã Xuân Lộc | 5.566 | 3.608 | 3.533 | 63,5 | 1,579 | 43,8 | 893 | 893 | 1.579 | 3.533 | 0 | 0 | 0 |
16 | Xã Xuân Thắng | 4.332 | 2.342 | 2.937 | 67,8 | 1.357 | 57,9 | 981 | 390 | 1.357 | 2.937 | 0 | 0 | 0 |
17 | Xã Yên Nhân | 4.863 | 1.153 | 4.707 | 96,8 | 1.114 | 96,6 | 1.074 | 909 | 1.114 | 4.707 | 0 | 0 | 0 |
XXI | Tĩnh Gia | 228.749 | 23.905 | 186.619 | 81,6 | 16.070 | 67,2 | 52.559 | 39.797 | 14.990 | 177.222 | 2.124 | 365 | 8.508 |
1 | Thị trấn Tĩnh Gia | 5.387 | 155 | 5.387 | 100,0 | 155 | 100,0 | 442 | 443 | 115 | 1.677 | 945 | 40 | 3.710 |
2 | Xã Anh Sơn | 4.914 | 234 | 4.515 | 91,9 | 184 | 78,6 | 982 | 976 | 184 | 4.515 | 0 | 0 | 0 |
3 | Xã Bình Minh | 5.780 | 309 | 4.969 | 86,0 | 245 | 79,3 | 1.378 | 1.185 | 245 | 4.956 | 3 | 0 | 13 |
4 | Xã Các Sơn | 7.344 | 778 | 4.579 | 62,4 | 345 | 44,3 | 314 | 240 | 345 | 4.574 | 0 | 0 | 5 |
5 | Xã Định Hải | 3.400 | 436 | 2.445 | 71,9 | 309 | 70,9 | 758 | 498 | 309 | 2.445 | 0 | 0 | 0 |
6 | Xã Hải An | 6.021 | 530 | 4.997 | 83,0 | 126 | 23,8 | 1.534 | 1.016 | 143 | 4.997 | 0 | 0 | 0 |
7 | Xã Hải Bình | 11.955 | 824 | 11.345 | 94,9 | 701 | 85,1 | 2.509 | 2.360 | 586 | 10.145 | 292 | 115 | 1.200 |
8 | Xã Hải Châu | 8.868 | 811 | 7.844 | 88,5 | 694 | 85,6 | 2.242 | 1.906 | 694 | 7.844 | 0 | 0 | 0 |
9 | Xã Hải Hà | 7.205 | 980 | 5.332 | 74,0 | 655 | 66,8 | 1.832 | 1.511 | 651 | 5.332 | 72 | 4 | 236 |
10 | Xã Hải Hòa | 7.622 | 851 | 5.930 | 77,8 | 487 | 57,2 | 1.740 | 1.265 | 404 | 4.862 | 267 | 83 | 1.068 |
11 | Xã Hải Lĩnh | 6.284 | 853 | 4.909 | 78,1 | 585 | 68,6 | 1.558 | 1.221 | 585 | 4.905 | 0 | 0 | 0 |
12 | Xã Hải Ninh | 11.099 | 1.687 | 9.415 | 84,8 | 1.207 | 71,5 | 2.969 | 2.492 | 1.207 | 9.415 | 0 | 0 | 0 |
13 | Xã Hải Nhân | 7.188 | 795 | 7.033 | 97,8 | 771 | 97,0 | 1.911 | 1.885 | 771 | 7.033 | 0 | 0 | 0 |
14 | Xã Hải Thanh | 17.151 | 1.145 | 16.141 | 94,1 | 1.092 | 95,4 | 3.663 | 2.531 | 1.092 | 16.135 | 6 | 0 | 6 |
15 | Xã Hải Thượng | 7.912 | 873 | 6.896 | 87,2 | 743 | 85,1 | 1.750 | 1.625 | 708 | 6.331 | 143 | 35 | 565 |
16 | Xã Hải Yến | 4.362 | 229 | 4.362 | 100,0 | 229 | 100,0 | 1.283 | 1.283 | 229 | 4.362 | 11 | 0 | 0 |
17 | Xã Hùng Sơn | 4.064 | 386 | 3.491 | 85,9 | 247 | 64,0 | 1.073 | 868 | 247 | 3.491 | 0 | 0 | 0 |
18 | Xã Mai Lâm | 6.826 | 1.220 | 4.855 | 71,1 | 570 | 46,7 | 1.606 | 1.113 | 570 | 4.855 | 0 | 0 | 0 |
19 | Xã Ninh Hải | 4.896 | 623 | 4.030 | 82,3 | 500 | 80,3 | 1.254 | 1.027 | 500 | 4.030 | 0 | 0 | 0 |
20 | Xã Nghi Sơn | 7.950 | 1.059 | 7.656 | 96,3 | 990 | 93,5 | 1.951 | 194 | 990 | 7.656 | 2 | 0 | 0 |
21 | Xã Ngọc Lĩnh | 5.590 | 458 | 4.662 | 83,4 | 310 | 67,7 | 1.533 | 1.204 | 310 | 4.662 | 0 | 0 | 0 |
22 | Xã Nguyên Bình | 8.847 | 788 | 6.085 | 68,8 | 458 | 58,1 | 1.897 | 1.189 | 389 | 5.044 | 252 | 68 | 1.040 |
23 | Xã Phú Lâm | 3.575 | 619 | 2.609 | 73,0 | 362 | 58,5 | 905 | 627 | 362 | 2.609 | 0 | 0 | 0 |
24 | Xã Phú Sơn | 4.770 | 629 | 2.215 | 46,4 | 134 | 21,3 | 1.072 | 480 | 134 | 2.215 | 0 | 0 | 0 |
25 | Xã Tân Dân | 5.473 | 465 | 3.815 | 69,7 | 248 | 53,3 | 1.450 | 1.023 | 245 | 3.822 | 0 | 0 | 0 |
26 | Xã Tân Trường | 7.543 | 1.329 | 6.019 | 79,8 | 706 | 53,1 | 1.819 | 1.429 | 657 | 5.581 | 0 | 0 | 6 |
27 | Xã Tĩnh Hải | 5.750 | 492 | 4.319 | 75,1 | 272 | 55,3 | 1.495 | 1.107 | 272 | 4.307 | 0 | 0 | 0 |
28 | Xã Tùng Lâm | 3.707 | 323 | 3.098 | 83,6 | 253 | 78,3 | 916 | 782 | 253 | 3.098 | 0 | 0 | 0 |
29 | Xã Thanh Sơn | 6.458 | 693 | 4.903 | 75,9 | 382 | 55,1 | 1.696 | 1.196 | 382 | 4.899 | 0 | 0 | 0 |
30 | Xã Thanh Thủy | 5.705 | 368 | 5.705 | 100,0 | 368 | 100,0 | 1.456 | 1.456 | 368 | 5.705 | 0 | 0 | 0 |
31 | Xã Triệu Dương | 3.412 | 331 | 2.800 | 81,3 | 236 | 71,3 | 721 | 764 | 236 | 2.800 | 0 | 0 | 0 |
32 | Xã Trúc Lâm | 5.384 | 540 | 5.302 | 83,1 | 241 | 44,6 | 1.375 | 1.099 | 241 | 5.167 | 25 | 0 | 135 |
33 | Xã Trường Lâm | 5.430 | 516 | 5.395 | 57,2 | 983 | 64,8 | 2.152 | 1.053 | 297 | 4.644 | 6 | 7 | 72 |
34 | Xã Xuân Lâm | 5.847 | 576 | 3.561 | 60,9 | 282 | 49,0 | 1.323 | 749 | 269 | 3.109 | 100 | 13 | 452 |
XXII | Triệu Sơn | 211.074 | 32.970 | 184.497 | 87,4 | 14.842 | 64,6 | 49.479 | 42.334 | 14.554 | 167.563 | 2.074 | 282 | 8.981 |
1 | Thị trấn Triệu Sơn | 8.044 | 240 | 8.038 | 99,9 | 240 | 100,0 | 38 | 13 | 18 | 62 | 1.822 | 240 | 7.976 |
2 | Xã An Nông | 5.433 | 822 | 4.821 | 88,7 | 724 | 88,1 | 1.344 | 1.226 | 724 | 4.561 | 0 | 0 | 0 |
3 | Xã Bình Sơn | 2.994 | 2.376 | 2.583 | 86,3 | 2.015 | 84,8 | 717 | 619 | 2.015 | 2.583 | 0 | 0 | 0 |
4 | Xã Dân Lực | 6.957 | 244 | 6.266 | 90,1 | 209 | 85,7 | 1.857 | 1.725 | 209 | 6.266 | 0 | 0 | 0 |
5 | Xã Dân Lý | 8.478 | 596 | 7.558 | 89,1 | 462 | 77,5 | 1.945 | 1.740 | 462 | 7.558 | 0 | 0 | 0 |
6 | Xã Dân Quyền | 9.210 | 888 | 8.483 | 92,1 | 790 | 89,0 | 2.151 | 2.014 | 798 | 8.483 | 0 | 0 | 0 |
7 | Xã Đồng Lợi | 6.892 | 446 | 5.543 | 80,4 | 155 | 34,8 | 1.582 | 1.271 | 155 | 5.543 | 0 | 0 | 0 |
8 | Xã Đồng Tiến | 6.571 | 275 | 6.563 | 99,9 | 265 | 96,4 | 1.667 | 1.631 | 265 | 6.452 | 0 | 0 | 111 |
9 | Xã Đồng Thắng | 5.411 | 319 | 4.629 | 85,5 | 127 | 39,8 | 1.085 | 915 | 127 | 4.629 | 0 | 0 | 0 |
10 | Xã Hợp Lý | 5.321 | 514 | 4.722 | 88,7 | 375 | 73,0 | 1.367 | 1.192 | 375 | 4.722 | 0 | 0 | 0 |
11 | Xã Hợp Tiến | 4.327 | 823 | 3.986 | 92,1 | 576 | 70,0 | 926 | 738 | 576 | 2.674 | 0 | 0 | 0 |
12 | Xã Hợp Thành | 7.012 | 538 | 7.012 | 100,0 | 538 | 100,0 | 1.645 | 1.645 | 538 | 7.012 | 0 | 0 | 0 |
13 | Xã Hợp Thắng | 6.312 | 299 | 6.117 | 96,9 | 268 | 89,6 | 1.592 | 1.533 | 268 | 6.117 | 0 | 0 | 0 |
14 | Xã Khuyến Nông | 6.457 | 571 | 5.108 | 79,1 | 166 | 29,1 | 1.767 | 1.390 | 166 | 5.108 | 0 | 0 | 0 |
15 | Xã Minh Châu | 5.224 | 148 | 5.033 | 96,3 | 81 | 54,7 | 1.124 | 1.124 | 42 | 1.044 | 69 | 0 | 236 |
16 | Xã Minh Dân | 3.358 | 139 | 3.033 | 90,3 | 111 | 79,9 | 743 | 649 | 111 | 2.660 | 95 | 0 | 368 |
17 | Xã Minh Sơn | 4.689 | 225 | 4.570 | 97,5 | 214 | 95,1 | 1.050 | 1.014 | 197 | 4.280 | 73 | 17 | 290 |
18 | Xã Nông Trường | 6.458 | 659 | 5.000 | 77,4 | 459 | 69,7 | 1.449 | 1.107 | 459 | 5.000 | 0 | 0 | 0 |
19 | Xã Tân Ninh | 11.716 | 801 | 11.510 | 98,2 | 683 | 85,3 | 2.568 | 2.465 | 683 | 11.510 | 0 | 0 | 0 |
20 | Xã Tiến Nông | 5.224 | 779 | 4.923 | 94,2 | 678 | 87,0 | 1.244 | 1.156 | 678 | 4.919 | 0 | 0 | 0 |
21 | Xã Thái Hòa | 7.375 | 646 | 5.651 | 76,6 | 327 | 50,6 | 1.900 | 1.494 | 327 | 5.651 | 0 | 0 | 0 |
22 | Xã Thọ Bình | 8.148 | 2.901 | 3.288 | 40,4 | 1.041 | 35,9 | 1.892 | 304 | 1.041 | 3.288 | 0 | 0 | 0 |
23 | Xã Thọ Cường | 5.214 | 338 | 5.098 | 97,8 | 289 | 85,5 | 1.175 | 1.147 | 289 | 5.098 | 0 | 0 | 0 |
24 | Xã Thọ Dân | 5.984 | 630 | 5.805 | 97,0 | 206 | 32,7 | 1.534 | 973 | 206 | 3.795 | 0 | 0 | 0 |
25 | Xã Thọ Ngọc | 6.220 | 376 | 5.534 | 89,0 | 347 | 92,3 | 1.455 | 1.442 | 347 | 5.534 | 0 | 0 | 0 |
26 | Xã Thọ Phú | 3.894 | 188 | 3.463 | 88,9 | 142 | 75,5 | 1.093 | 944 | 142 | 3.458 | 0 | 0 | 0 |
27 | Xã Thọ Sơn | 4.788 | 1.479 | 2.659 | 55,5 | 62 | 4,2 | 1.140 | 649 | 62 | 2.659 | 6 | 0 | 0 |
28 | Xã Thọ Tân | 4.775 | 583 | 4.546 | 95,2 | 547 | 93,8 | 1.201 | 1.161 | 547 | 4.546 | 0 | 0 | 0 |
29 | Xã Thọ Tiến | 5.160 | 397 | 4.381 | 84,9 | 291 | 73,3 | 1.434 | 1.209 | 291 | 4.381 | 0 | 0 | 0 |
30 | Xã Thọ Thế | 4.558 | 464 | 4.558 | 100,0 | 464 | 100,0 | 1.263 | 1.220 | 464 | 4.558 | 0 | 0 | 0 |
31 | Xã Thọ Vực | 3.409 | 229 | 3.409 | 100,0 | 229 | 100,0 | 1.005 | 1.005 | 229 | 3.409 | 0 | 0 | 0 |
32 | Xã Triệu Thành | 5.693 | 1.350 | 2.761 | 48,5 | 490 | 36,3 | 1.522 | 725 | 490 | 2.761 | 0 | 0 | 0 |
33 | Xã Vân Sơn | 7.313 | 270 | 6.937 | 94,9 | 221 | 81,9 | 1.790 | 1.752 | 221 | 6.937 | 0 | 0 | 0 |
34 | Xã Xuân Lộc | 4.033 | 482 | 3.286 | 81,5 | 272 | 56,4 | 928 | 708 | 272 | 2.686 | 0 | 0 | 0 |
35 | Xã Xuân Thịnh | 3.893 | 369 | 3.535 | 90,8 | 309 | 83,7 | 1.046 | 931 | 291 | 3.535 | 9 | 0 | 0 |
36 | Xã Xuân Thọ | 4.529 | 566 | 4.088 | 90,3 | 469 | 82,9 | 1.240 | 1.003 | 469 | 4.084 | 0 | 25 | 0 |
XXIII | Vĩnh Lộc | 92.077 | 8.405 | 82.526 | 89,6 | 5.683 | 67,6 | 19.523 | 18.258 | 5.445 | 73.101 | 2.382 | 250 | 9.438 |
1 | Thị trấn Vĩnh Lộc | 3.189 | 103 | 3.189 | 100,0 | 103 | 100,0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 822 | 103 | 3.189 |
2 | Xã Vĩnh An | 3.759 | 279 | 3.410 | 90,7 | 198 | 71,0 | 929 | 653 | 198 | 3.410 | 0 | 0 | 0 |
3 | Xã Vĩnh Hòa | 6.946 | 601 | 5.488 | 79,0 | 571 | 95,0 | 1.621 | 1.613 | 571 | 5.488 | 0 | 0 | 0 |
4 | Xã Vĩnh Hùng | 7.316 | 1.161 | 6.082 | 83,1 | 776 | 66,8 | 1.785 | 1.654 | 776 | 6.082 | 0 | 0 | 0 |
5 | Xã Vĩnh Hưng | 5.891 | 969 | 4.442 | 75,4 | 448 | 46,2 | 1.481 | 1.254 | 448 | 4.442 | 0 | 0 | 0 |
6 | Xã Vĩnh Khang | 3.174 | 470 | 2.622 | 82,6 | 360 | 76,6 | 683 | 621 | 360 | 2.622 | 0 | 0 | 0 |
7 | Xã Vĩnh Long | 9.277 | 1.605 | 9.158 | 98,7 | 295 | 18,4 | 2.474 | 2.425 | 295 | 9.158 | 0 | 0 | 0 |
8 | Xã Vĩnh Minh | 5.579 | 205 | 5.536 | 99,2 | 205 | 100,0 | 1.238 | 1.104 | 205 | 5.536 | 0 | 0 | 0 |
9 | Xã Vĩnh Ninh | 6.150 | 583 | 5.635 | 91,6 | 506 | 86,8 | 1.432 | 1.387 | 506 | 5.536 | 20 | 2 | 99 |
10 | Xã Vĩnh Phúc | 5.108 | 247 | 4.676 | 91,5 | 225 | 91,1 | 1.292 | 1.196 | 225 | 4.676 | 0 | 0 | 0 |
11 | Xã Vĩnh Quang | 4.885 | 578 | 3.780 | 77,4 | 574 | 99,3 | 1.165 | 1.108 | 574 | 3.780 | 0 | 0 | 0 |
12 | Xã Vĩnh Tân | 3.427 | 279 | 3.148 | 91,9 | 279 | 100,0 | 719 | 719 | 279 | 3.148 | 0 | 0 | 0 |
13 | Xã Vĩnh Thành | 5.006 | 162 | 4.910 | 98,1 | 157 | 96,9 | 1.238 | 1.210 | 157 | 4.910 | 0 | 0 | 0 |
14 | Xã Vĩnh Thịnh | 6.150 | 135 | 6.137 | 99,8 | 135 | 100,0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.540 | 135 | 6.150 |
15 | Xã Vĩnh Tiến | 9.870 | 795 | 7.966 | 80,7 | 618 | 77,7 | 1.921 | 1.786 | 618 | 7.966 | 0 | 10 | 0 |
16 | Xã Vĩnh Yên | 6.350 | 233 | 6.347 | 100,0 | 233 | 100,0 | 1.545 | 1.528 | 233 | 6.347 | 0 | 0 | 0 |
XXIV | Yên Định | 150.214 | 7.358 | 130.665 | 87,0 | 5.087 | 69,1 | 37.275 | 31.863 | 4.995 | 119.049 | 3.308 | 280 | 11.814 |
1 | Thị trấn Quán Lào | 3.987 | 97 | 3.699 | 92,8 | 52 | 53,6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.054 | 52 | 3.699 |
2 | Thị trấn Thống Nhất | 4.087 | 117 | 3.977 | 97,3 | 116 | 99,1 | 1.305 | 1.265 | 116 | 3.977 | 0 | 0 | 0 |
3 | Xã Định Bình | 5.253 | 304 | 5.235 | 99,7 | 296 | 97,4 | 1.548 | 1.541 | 296 | 5.323 | 0 | 0 | 0 |
4 | Xã Định Công | 3.610 | 443 | 2.646 | 73,3 | 285 | 64,3 | 1.061 | 752 | 285 | 2.646 | 0 | 0 | 0 |
5 | Xã Định Hải | 4.277 | 187 | 3.300 | 77,2 | 78 | 41,7 | 1.216 | 865 | 104 | 3.300 | 0 | 0 | 0 |
6 | Xã Định Hòa | 6.133 | 271 | 6.008 | 98,0 | 253 | 93,4 | 1.702 | 1.651 | 253 | 6.008 | 0 | 0 | 0 |
7 | Xã Định Hưng | 5.572 | 221 | 5.257 | 94,3 | 138 | 62,4 | 1.513 | 1.410 | 71 | 5.378 | 0 | 0 | 0 |
8 | Xã Định Liên | 5.869 | 168 | 4.910 | 83,7 | 74 | 44,0 | 1.541 | 1.245 | 72 | 4.908 | 0 | 0 | 0 |
9 | Xã Định Long | 4.509 | 154 | 4.508 | 100,0 | 151 | 100,0 | 1.135 | 1.079 | 151 | 4.508 | 0 | 0 | 0 |
10 | Xã Định Tăng | 7.019 | 286 | 5.654 | 80,6 | 172 | 60,1 | 1.812 | 1.348 | 286 | 5.654 | 0 | 0 | 0 |
11 | Xã Định Tân | 5.165 | 242 | 4.687 | 90,7 | 166 | 68,6 | 1.412 | 1.295 | 166 | 4.687 | 0 | 0 | 0 |
12 | Xã Định Tiến | 6.364 | 309 | 5.487 | 86,2 | 145 | 46,9 | 1.067 | 927 | 145 | 5.478 | 0 | 0 | 0 |
13 | Xã Định Tường | 5.895 | 192 | 5.895 | 100,0 | 192 | 100,0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.722 | 192 | 5.895 |
14 | Xã Định Thành | 4.806 | 246 | 4.494 | 93,5 | 213 | 86,6 | 1.460 | 1.354 | 213 | 4.494 | 0 | 0 | 0 |
15 | Xã Quý Lộc | 12.811 | 547 | 8.026 | 62,6 | 308 | 56,3 | 3.073 | 2.035 | 308 | 8.026 | 0 | 0 | 0 |
16 | Xã Yên Bái | 2.837 | 110 | 2.776 | 97,8 | 89 | 80,9 | 1.019 | 997 | 89 | 2.776 | 0 | 0 | 0 |
17 | Xã Yên Giang | 5.093 | 313 | 4.407 | 86,5 | 213 | 68,1 | 1.381 | 1.127 | 213 | 4.407 | 0 | 0 | 0 |
18 | Xã Yên Hùng | 4.559 | 252 | 4.516 | 99,1 | 234 | 92,9 | 1.277 | 1.257 | 234 | 4.516 | 0 | 0 | 0 |
19 | Xã Yên Lạc | 4.346 | 465 | 2.009 | 46,2 | 108 | 23,2 | 1.251 | 468 | 108 | 2.009 | 0 | 0 | 0 |
20 | Xã Yên Lâm | 6.507 | 385 | 5.339 | 82,1 | 247 | 64,2 | 1.623 | 1.322 | 247 | 5.339 | 0 | 0 | 0 |
21 | Xã Yên Ninh | 3.438 | 352 | 3.338 | 97,1 | 333 | 94,6 | 993 | 960 | 355 | 3.338 | 0 | 0 | 0 |
22 | Xã Yên Phong | 4.971 | 201 | 4.971 | 100,0 | 121 | 60,2 | 1.425 | 1.425 | 201 | 4.971 | 0 | 0 | 0 |
23 | Xã Yên Phú | 3.547 | 131 | 3.046 | 85,9 | 90 | 68,7 | 1.022 | 876 | 90 | 3.046 | 0 | 0 | 0 |
24 | Xã Yên Tâm | 3.845 | 247 | 3.415 | 88,8 | 202 | 81,8 | 1.145 | 997 | 202 | 3.415 | 0 | 0 | 0 |
25 | Xã Yên Thái | 4.497 | 187 | 3.575 | 79,5 | 83 | 44,4 | 1.301 | 907 | 83 | 3.575 | 0 | 0 | 0 |
26 | Xã Yên Thịnh | 5.093 | 313 | 4.407 | 86,5 | 213 | 68,1 | 1.381 | 1.127 | 213 | 4.407 | 0 | 0 | 0 |
27 | Xã Yên Thọ | 5.658 | 241 | 5.427 | 95,9 | 194 | 80,5 | 1.437 | 1.463 | 194 | 5.427 | 0 | 0 | 0 |
28 | Xã Yên Trung | 5.728 | 197 | 5.210 | 91,0 | 163 | 82,7 | 1.140 | 1.268 | 163 | 5.210 | 0 | 0 | 0 |
29 | Xã Yên Trường | 4.743 | 183 | 4.446 | 93,7 | 158 | 86,3 | 1.035 | 902 | 137 | 2.226 | 532 | 36 | 2.220 |
DANH SÁCH CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG ĐÃ XÂY DỰNG
(Phụ lục kèm theo Kế hoạch số 117/KH-UBND ngày 05/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | Huyện | Xã | Thôn/Tên công trình cấp nước | Nguồn nước | Công suất thiết kế (m3/ng) | Công suất khai thác (m3/ng) | Số hộ được cấp nước theo thiết kế | Số người được cấp theo thiết kế | Số hộ đấu nối thực tế | Số người sử dụng nước thực tế | Số đồng hồ nước được lắp đặt | Sản lượng nước sản xuất bq 1 tháng (m3) | Sản lượng nước thương phẩm (m3) | Tỷ lệ thất thoát nước (%) | Giá bán nước (đ/m3) | Số tiền thu từ bán nước bq 1 tháng (nghìn đồng) | Các khoản chi phí bq trong 01 tháng (nghìn đồng) | Tổng chi phí (ngàn đồng) | Mô hình quản lý | Số người được cấp nước từ các công trình cấp nước bền vững | |||
Chi lương | Điện năng | Hóa chất | Sửa chữa nhỏ | ||||||||||||||||||||
1 | Huyện Đông Sơn | Thị trấn Rừng Thông | Thị trấn Rừng Thông | SW | 5.000 | 2.000 | 6.000 | 0 | 5.305 | 23.873 | 5.305 | 71.114 | 52.396 | 25 | 5.195 | 272.216 | 170.000 | 65.000 | 15.000 | 20.000 | 270.000 | Cty | - |
2 | Huyện Hà Trung | Thị trấn Hà Trung | Thị trấn Hà Trung | GW | 2.000 | 1.300 | 1.700 | 8.500 | 1.400 | 6.000 | 1.400 | 17.000 | 17.000 | 30 | 3.850 | 65.450 | 28.000 | 35.000 | 2.000 | - | 65.000 | Thị trấn | - |
3 | Huyện Hậu Lộc | Xã Ngư Lộc | Xã Ngư Lộc | SW | 1500 | 750 | 1500 | 7500 | 1043 | 14.000 | 1.043 | 3.000 | 2.000 | 60 | 4.000 | 8.000 | 5.000 | 4.000 | 300 | 0 | 9.300 | Xã | - |
4 | Huyện Hậu Lộc | Thị trấn Hậu Lộc | Nhà máy nước thị trấn Hậu Lộc | SW | 2.000 | 600 | 1.200 | 5.000 | 711 | 2.109 | 711 | 16.000 | 12.000 | 40 | 4.000 | 48.000 | 30.000 | 15.000 | 1.000 | 1.000 | 47.000 | Xã | - |
5 | Huyện Hoằng Hóa | Thị trấn Bút Sơn | Thị trấn Bút Sơn | SW | 3.650 | 2.500 | 7.000 | 35.000 | 6.460 | 29.070 | 6.460 | 68.426 | 54.236 | 30 | 5.338 | 289.504 | 170.000 | 65.000 | 15.000 | 20.000 | 270.000 | Cty | - |
6 | Huyện Ngọc Lặc | Thị trấn Ngọc Lặc | Thị trấn Ngọc Lặc | SW | 1.200 | 300 | 2.400 | 12.000 | 1.069 | 4.811 | 1.069 | 9.135 | 7.326 | 30 | 5.068 | 37.127 | 15.000 | 15.000 | 3.000 | 2.000 | 35.000 | Cty | - |
7 | Huyện Như Thanh | Thị trấn Bến Sung | Thị trấn Bến Sung | GW | 1.100 | 500 | 2.200 | 11.000 | 1.196 | 5.500 | 1.196 | 2.000 | 2.000 | 35 | 4.000 | 80.000 | 35.000 | 25.000 | 4.000 | 3.000 | 67.000 | Thị trấn | - |
8 | Huyện Nông Cống | Xã Vạn Thắng | Nhà máy nước Vạn Thắng | GW | 320 | 86 | 770 | 3.228 | 595 | 2.483 | 807 | 2.500 | 1.500 | 50 | 5.300 | 5.300 | 10.000 | 8.000 | 200 | 350 | 18.550 | TTN | - |
9 | Huyện Quan Hóa | Thị trấn Quan Hóa | Thị trấn Quan Hóa | SW | 300 | 150 | 1.200 | 5.000 | 525 | 3.500 | 761 | 6.000 | 6.000 | 40 | 4.000 | 24.000 | 16.000 | 8.000 | 1.000 | 1.000 | 26.000 | Thị trấn | - |
10 | Huyện Quan Sơn | Thị trấn Quan Sơn | Thị trấn Quan Sơn | SW | 250 | 150 | 1.100 | 4.500 | 600 | 3.000 | 652 | 5.525 | 5.525 | 40 | 4.000 | 22.100 | 15.000 | 6.000 | 1.000 | 1.000 | 23.000 | Thị trấn | - |
11 | Huyện Quảng Xương | Thị trấn Quảng Xương | Thị trấn Quảng Xương | SW | 1.000 | 2.000 | 4.200 | 22.000 | 3.975 | 17.888 | 3.975 | 49.490 | 42.190 | 27 | 5.348 | 225.647 | 110.000 | 55.000 | 15.000 | 20.000 | 200.000 | Cty | - |
12 | Huyện Thạch Thành | Thị trấn Kim Tân | Thị trấn Kim Tân | SW | 1.000 | 800 | 4.000 | 20.000 | 1.200 | 5.000 | 1.087 | 10.500 | 10.500 | 30 | 4.000 | 42.000 | 26.000 | 12 000 | 2.000 | - | 40.000 | Thị trấn | - |
13 | Huyện Thiệu Hóa | Xã Thiệu Trung | Hệ Thống cấp nước xã Thiệu Trung | SW | 220 | 180 | 850 | 3.400 | 720 | 2.880 | 720 | 3.500 | 3.500 | 20 | 4.000 | 14.000 | 6.000 | 3.000 | 1.000 | - | 10.000 | HTX | - |
14 | Huyện Thiệu Hóa | Thị trấn Vạn Hà | Nhà máy nước Vạn Hà | GW | 760 | 760 | 1.730 | 7.272 | 2.009 | 8.036 | 2.149 | 16.200 | 14.000 | 30 | 6.600 | 55.000 | 28.000 | 20.000 | 2.800 | 1.000 | 51.800 | TTN | - |
15 | Huyện Thường Xuân | Thị trấn Thường Xuân | Nhà máy nước Thị trấn | GW | 1.500 | 600 | 2.400 | 7.000 | 1.061 | 2.197 | 1.061 | 23.400 | 18.000 | 35 | 4.000 | 72.000 | 40.000 | 40.000 | 5.000 | - | 85.000 | Huyện | - |
16 | Huyện Tĩnh Gia | Thị trấn Tĩnh Gia | Thị trấn Tĩnh Gia | SW | 2.800 | 1.200 | 5.000 | 28.000 | 1.753 | 8.500 | 1.753 | 35.912 | 30.414 | 25 | 6.764 | 205.740 | 110.000 | 55.000 | 15.000 | 20.000 | 200.000 | Cty | - |
17 | Huyện Triệu Sơn | Thị trấn Triệu Sơn | Thị trấn Triệu Sơn | SW | 1.200 | 600 | 2.000 | 10.000 | 1.678 | 8.000 | 1.678 | 17.107 | 14.132 | 25 | 5.139 | 72.624 | 35.000 | 25.000 | 3.000 | 5.000 | 68.000 | Cty | - |
18 | Huyện Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Thành | Nhà Máy nước Vĩnh Thành - TT Vĩnh Lộc | GW | 1.350 | 1.012 | 3.100 | 13.000 | 2.313 | 8.464 | 2.323 | 25.000 | 17.000 | 40 | 6.600 | 66.000 | 25.000 | 28.000 | 2.500 | 1.300 | 56.800 | TTN | - |
19 | Huyện Yên Định | Xã Định Tường | Nhà Máy nước Định Tường | GW | 660 | 558 | 1.520 | 6.360 | 1.621 | 6.484 | 1.621 | 30.000 | 13.700 | 45 | 6.600 | 33.000 | 11.000 | 14.000 | 3.500 | 1.000 | 29.500 | TTN | - |
20 | Huyện Yên Định | Xã Yên Trường | Xã Yên Trường | GW | 720 | 452 | 1.625 | 7.200 | 1.240 | 6.700 | 1.457 | 26.000 | 22.000 | 30 | 5.300 | 116.600 | 25.000 | 45.000 | 15.000 | 20.000 | 105.000 | Xã | - |
21 | Huyện Hậu Lộc | Xã Tiến Lộc | Nhà máy nước Tiến Lộc | GW | 1.200 | 500 | 2.834 | 9.565 | 2.073 | 9.565 | 2.073 | 11.677 | 9.342 | 25 | 6.600 | 49.513 | 13.235 | 46.196 | 2.876 | 0 | 62.307 | TTN | - |
22 | Huyện Hậu Lộc | 7 xã huyện Hậu Lộc | Nhà máy nước 7 xã huyện Hậu Lộc | SW | 7.500 | 5.500 | 13.178 | 56.000 | 12.623 | 50.056 | 12.623 | 96.000 | 72.000 | 24 | 6.600 | 113.167 | 20.417 | 31.542 | 29.692 | 5.000 | 86.650 | TTN | 50.056 |
23 | Huyện Nga Sơn | 9 xã huyện Nga Sơn | Nhà máy nước sạch 9 xã huyện Nga Sơn | SW | 7.000 | 5.000 | 11.800 | 53.100 | 9.458 | 42.561 | 9.458 | 69.000 | 41.400 | 30 | 6.600 | Bắt đầu thu tiền nước từ tháng 5/2016 | TTN |
| |||||
24 | Huyện Hà Trung | Xã Hà Vinh | Nhà máy nước sạch xã Hà Vinh | GW | 1.200 | 600 | 1.700 | 7.650 | 976 | 4.392 | 976 | 18.000 | 10.260 | 43 | 5.000 | Bắt đầu thu tiền nước từ tháng 6/2016 | HTX |
|
* Nguồn: Số liệu thu thập các nhà máy nước
TỔNG HỢP CÁC CHỈ SỐ GIẢI NGÂN (DLI)
(Phụ lục kèm theo Kế hoạch số 117/KH-UBND ngày 05/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT |
| Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 |
1 | DLI 1.1 Số đấu nối mới hoạt động | - | 10.780 | 12.120 | 13.470 | 9.430 |
|
2 | DLI 1.2 Số nhà tiêu hộ gia đình HVS mới | 2.020 | 2.020 | 4.040 | 5.390 | 4.050 |
|
3 | DLI 2.1 Số người được hưởng lợi từ công trình CNTT bền vững | - | - |
| 57.250 | 57.250 |
|
4 | DLI 2.2 Số người hưởng lợi từ “Vệ sinh toàn xã” | 33.680 | 33.670 | 33.680 | 33.680 | 37.040 |
|
5 | DLI 2.3 Số xã có trường học và trạm y tế duy trì nước sạch và nhà tiêu hợp vệ sinh |
|
|
| 12 | 6 |
|
6 | DLI 3.1 KH năm của tỉnh được phê duyệt 2013 (Có/Không) | Có | Có | Có | Có | Có |
|
7 | DLI 3.2 Báo cáo chương trình được công bố (Có/Không/không áp dụng) | Có | Có | Có | Có | Có |
|
KẾ HOẠCH MỤC TIÊU VỆ SINH (DLI 1.2 VÀ 2.2) NĂM 2017
(Phụ lục kèm theo Kế hoạch số 117/KH-UBND ngày 05/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên xã - Huyện | Số hộ | Dân số | Nhà tiêu hộ gia đình | Trường có nước sạch và nhà tiêu HVS | Trạm y tế có nước sạch và nhà tiêu HVS | |||||||||||||
Số nhà, tiêu HVS mới (trong năm 2017) xây dựng từ nguồn: | Tổng số hộ có nhà tiêu HVS lũy tiến 2016 | Tổng số hộ có nhà tiêu HVS lũy tiến 2017 | Tổng số hộ sử dụng nhà tiêu lũy tiến 2017 | ||||||||||||||||
Trợ cấp | Vay vốn NHCS XH | Tự xây | Tổng số xây mới | Số lượng | % | Số lượng | % | Số lượng | % | Tổng số trường học | Số trường xây/cải tạo mới | % | Tổng số trạm y tế | Mới | % | ||||
DLI 2.2 Các xã dự kiến đạt “Vệ sinh toàn xã” năm 2017 | |||||||||||||||||||
1 | Nga Hải - Nga Sơn | 1.354 | 4.877 | 201 |
| 27 | 228 | 747 | 55,2 | 975 | 72,0 | 1.354 | 100 | 3 | 3 | 100 | 1 | 0 | 100 |
2 | Phong Lộc - Hậu Lộc | 849 | 4.000 | 141 |
| 17 | 158 | 453 | 53,4 | 611 | 72,0 | 849 | 100 | 3 | 3 | 100 | 1 | 0 | 100 |
3 | Hà Vinh - Hà Trung | 1.662 | 7.620 | 290 |
| 33 | 323 | 855 | 51,4 | 1.178 | 70,9 | 1.662 | 100 | 4 | 4 | 100 | 1 | 0 |
|
4 | Thăng Bình - Nông Cống | 1.689 | 7.386 | 245 |
| 34 | 279 | 918 | 54,4 | 1.197 | 70,9 | 1.689 | 100 | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 |
|
5 | Quảng Thạch - Quảng Xương | 1.400 | 7.170 | 190 |
| 28 | 218 | 790 | 56,4 | 1.008 | 72,0 | 1.400 | 100 | 3 | 3 | 100 | 1 | 0 |
|
6 | Cẩm Bình - Cẩm Thủy | 2.405 | 10.947 | 98 |
| 48 | 146 | 1.588 | 66 | 1.734 | 72,1 | 2.405 | 100 | 4 | 4 | 100 | 1 | 0 |
|
7 | Thành Long -Thạch Thành | 1.358 | 6.357 | 202 |
| 27 | 229 | 749 | 55,2 | 978 | 72,0 | 1.358 | 100 | 3 | 3 | 100 | 1 | 0 |
|
8 | Hoằng Đạo - Hoằng Hóa | 1.270 | 5.292 | 117 |
| 25 | 142 | 772 | 60,8 | 914 | 72,0 | 1.270 | 100 | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 |
|
Tổng cộng | 11.987 | 53.649 | 1.484 | 0 | 240 | 1.724 | 6.872 |
| 8.596 |
| 11.987 |
| 26 | 26 | 800 | 8 | 2 | 200 | |
DLI 2.2 Các xã chưa đạt “Vệ sinh toàn xã” năm 2016 chuyển sang thực hiện tiếp năm 2017: Không có | |||||||||||||||||||
TỔNG 2.2 |
| 53.649 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
DLI 1.2 Nhà tiêu hộ gia đình HVS cải tạo, xây mới tại các xã khác trong năm 2017 | |||||||||||||||||||
1 | Nga Giáp - Nga Sơn | 1.202 | 5.567 | 132 |
| 24 | 156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hoằng Yến - Hoằng Hóa | 943 | 3.594 | 104 |
| 19 | 123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Xuân Khang - Như Thanh | 1.737 | 7.255 | 191 |
| 35 | 226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tượng Sơn - Nông Cống | 1.448 | 6.595 | 159 |
| 29 | 188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Quảng Giao - Quang Xương | 1.043 | 4.295 | 115 |
| 21 | 136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đông Thịnh - Đông Sơn | 1.309 | 5.176 | 144 |
| 26 | 170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thọ Vực - Triệu Sơn | 1.005 | 3.409 | 111 |
| 20 | 131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Thọ Ngọc - Triệu Sơn | 1.112 | 4.823 | 122 |
| 22 | 145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Thiệu Chính - Thiệu Hóa | 1.036 | 4.560 | 114 |
| 21 | 135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Thiệu Chính - Thiệu Hóa | 2.266 | 10.456 | 249 |
| 45 | 295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Thọ Lâm - Thọ Xuân | 861 | 3.215 | 95 |
| 17 | 112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Xuân Khánh - Thọ Xuân | 1.137 | 5.036 | 125 |
| 23 | 148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Thạch Đông - Thạch Thành | 2.004 | 8.756 | 220 |
| 40 | 261 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Lương Sơn - Thường Xuân | 1.201 | 5.498 | 132 |
| 24 | 156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Mỹ Tân - Ngọc Lặc | 910 | 3.465 | 100 |
| 18 | 118 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Phúc Thịnh - Ngọc Lặc | 1.083 | 4.746 | 119 |
| 22 | 141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Đồng Lương - Lang Chánh | 1.386 | 6.042 | 152 |
| 28 | 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Tân Phúc - Lang Chánh | 1.523 | 7.080 | 168 |
| 30 | 198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng | 23.205 |
| 2.553 | 0 | 464 | 3.017 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
TỔNG 1.2 | 35.192 |
| 4.037 | 0 | 704 | 4.740 | 6.872 | 0 | 8.596 | 0 | 11.987 | 0 | 26 | 26 | 800 | 8 | 2 | 200 |
SỐ XÃ VSTX MÃ CÁC TRƯỜNG, TRẠM Y TẾ VẪN DUY TRÌ NƯỚC SẠCH VÀ NHÀ TIÊU HVS SAU 2 NĂM ĐẠT VỆ SINH TOÀN XÃ
(Phụ lục kèm theo Kế hoạch số 117/KH-UBND ngày 05/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Huyện | Xã | Năm đạt VSTX | Tổng số trường | Số trường vẫn duy trì được nước sạch và CT vệ sinh HVS | Tổng số trạm y tế xã | Số trạm y tế xã vẫn duy trì được nước sạch và CT vệ sinh HVS |
1 | Hoằng Hóa | Hoằng Sơn | 2013 | 3 | 3 | 1 | 1 |
2 | Hoằng Hóa | Hoằng Tiến | 2013 | 3 | 3 | 1 | 1 |
3 | Hậu Lộc | Minh Lộc | 2013 | 4 | 4 | 1 | 1 |
4 | Hậu Lộc | Phú Lộc | 2013 | 3 | 3 | 1 | 1 |
5 | Hậu Lộc | Văn Lộc | 2013 | 3 | 3 | 1 | 1 |
6 | Tĩnh Gia | Anh Sơn | 2014 | 3 | 3 | 1 | 1 |
7 | Tĩnh Gia | Bình Minh | 2014 | 3 | 3 | 1 | 1 |
8 | Quảng Xương | Quảng Lộc | 2014 | 3 | 3 | 1 | 1 |
9 | Quảng Xương | Quảng Khê | 2014 | 3 | 3 | 1 | 1 |
10 | Nga Sơn | Nga Yên | 2014 | 3 | 3 | 1 | 1 |
11 | Hoằng Hóa | Hoằng Đức | 2014 | 3 | 3 | 1 | 1 |
12 | Hậu Lộc | Liên Lộc | 2014 | 3 | 3 | 1 | 1 |
| Tổng cộng |
|
| 37 | 37 | 12 | 12 |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN NĂM 2016, NHU CẦU NĂM 2017 VÀ 2016 - 2020
(Phụ lục kèm theo Kế hoạch số 117/KH-UBND ngày 05/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế (m3/ngđ) | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | KH và bổ sung vốn năm 2016 được cấp có thẩm quyền quyết định | Khối lượng thực hiện kế hoạch | Giải ngân kế hoạch năm 2015 | Ước giải ngân từ 01/01/2016 đến 30/6/2016 | Ước giải ngân từ 01/01/2016 đến hết thời hạn quy định | Dự kiến kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 | Nhu cầu kế hoạch năm 2017 | |||||||||||||||||||||||
Số quyết định | TMĐT | Tổng số | NSTW | NSĐP | Vốn tín dụng | Vốn huy động khác | Tổng số | Tđó vốn ĐTPT nguồn NSNN | Tổng số | Tđó vốn ĐTPT nguồn NSNN | Tổng số | NSTW | NSĐP | Vốn tín dụng | Vốn huy động khác | Tổng số | NSTW | NSĐP | Vốn tín dụng | Vốn huy động khác | Tổng số | NSTW | NSĐP | Vốn tín dụng | Vốn huy động khác | Tổng số | NSTW | NSĐP | Vốn tín dụng | Vốn huy động khác | |||||
Tổng số | Tđó vốn ĐTPT nguồn NSNN | ĐTPT | SN | ĐTPT | SN | ĐTPT | SN | ĐTPT | SN | ĐTPT | SN | ĐTPT | SN | ĐTPT | SN | ĐTPT | SN | ĐTPT | SN | ĐTPT | SN | |||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 22903 | 17342 | 5500 | 5500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5500 | 5500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28844 | 27647 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1197 | 17692 | 16495 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1197 |
1 | Cấp nước |
|
|
|
| 22903 | 17342 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12644 | 11447 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1197 | 9192 | 7995 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1197 |
* | Dự án hoàn thành |
|
|
|
| 10904 | 6542 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 675 | 675 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 675 | 675 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Dự án cấp nước sạch xã Đông Anh, huyện Đông Sơn |
|
| 2013-2016 | số 3696/QĐ-UBND ngày 08/11/2012 | 10904 | 6542 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 675 | 675 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 675 | 675 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Trong đó - Vốn trong nước |
|
|
|
| 10904 | 6542 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 675 | 675 |
|
|
|
|
| 675 | 675 |
|
|
|
|
|
| - Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 11999 | 10799 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11969 | 10773 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1197 | 2326 | 7320 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1197 |
1 | Công trình cấp nước SH bản Cù Tá, xã Tam Văn, huyện Lang Chánh | Xã Tam Văn | 259 | 2016-2017 | QĐ 4297/QĐ-UBND ngày 04/12/2013 | 3239 | 2915 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3259 | 2933 | 0 | 0 | 0 | 0 | 326 | 2326 | 2000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 326 |
- | Vốn trong nước |
|
|
|
| 3239 | 2915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3259 | 2933 |
|
|
|
| 326 |
| 2000 |
|
|
|
| 326 |
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nâng cấp công trình cấp nước SH Trung tâm xã Tam Văn, huyện Lang chánh | Xã Tam Văn | 3456 | 2016-207 | QĐ 4607/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 | 618 | 556 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 618 | 556 | 0 | 0 | 0 | 0 | 62 | 0 | 350 | 0 | 0 | 0 | 0 | 62 |
- | Vốn trong nước |
|
|
|
| 618 | 556 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 618 | 556 |
|
|
|
| 62 |
| 350 |
|
|
|
| 62 |
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nâng cấp Công trình cấp nước SH bản Mê, xã Yên Khương, huyện Lang Chánh | Xã Yên Khương | 246 | 2015 | QĐ 4570/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 | 2076 | 1868 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2076 | 1868 | 0 | 0 | 0 | 0 | 208 | 0 | 1300 | 0 | 0 | 0 | 0 | 208 |
- | Vốn trong nước |
|
|
|
| 2076 | 1868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2876 | 1868 |
|
|
|
| 208 |
| 1300 |
|
|
|
| 208 |
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nâng cấp Công trình cấp nước SH bản Giăng, xã Yên Khương, huyện Lang Chánh | xã Yên Khương, huyện Lang Chánh | 138 | 2016-2017 | QĐ 4588/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 | 803 | 795 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 833 | 750 | 0 | 0 | 0 | 0 | 83 | 0 | 500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 83 |
- | Vốn trong nước |
|
|
|
| 883 | 795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 833 | 750 |
|
|
|
| 83 |
| 500 |
|
|
|
| 83 |
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nâng cấp Công trình cấp nước SH bản Tử Chiềng, xã Yên Khương, huyện Lang Chánh | xã Yên Khương | 173 | 2016-2017 | QĐ 4568/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 | 283 | 345 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 283 | 255 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28 | 0 | 170 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28 |
- | Vốn trong nước |
|
|
|
| 283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 283 | 255 |
|
|
|
| 28 |
| 170 |
|
|
|
| 28 |
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công trình cấp nước SH bản Thành Long, xã Thiên Phủ, huyện Quan Hóa | Xã Thiên Phủ | 132 | 2016-2017 | QĐ 4477/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 | 1287 | 1.158 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1287 | 1158 | 0 | 0 | 0 | 0 | 129 | 0 | 800 | 0 | 0 | 0 | 0 | 129 |
- | Vốn trong nước |
|
|
|
| 1287 | 1158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1287 | 1158 |
|
|
|
| 129 |
| 800 |
|
|
|
| 129 |
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Công trình cấp nước SH bản Sài 1, xã Thiên Phủ, huyện Quan Hóa | Xã Thiên Phủ | 188 | 2016-2017 | QĐ 4485/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 | 1.123 | 1011 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1123 | 1011 | 0 | 0 | 0 | 0 | 112 | 0 | 700 | 0 | 0 | 0 | 0 | 112 |
- | Vốn trong nước |
|
|
|
| 1123 | 1011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1123 | 1011 |
|
|
|
| 112 |
| 700 |
|
|
|
| 112 |
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công trình cấp nước SH bản Lót, xã Thiên Phủ, huyện Quan Hóa | Xã Thiên Phủ | 261 | 2016-2017 | Số 4483/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 | 1244 | 1120 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1244 | 1120 | 0 | 0 | 0 | 0 | 124 | 0 | 750 | 0 | 0 | 0 | 0 | 124 |
- | Vốn trong nước |
|
|
|
| 1.244 | 1120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1244 | 1120 |
|
|
|
| 124 |
| 750 |
|
|
|
| 124 |
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Công trình cấp nước SH bản Sài 2, Thiên Phủ, huyện Quan Hóa | Xã Thiên Phủ | 237 | 2016-2017 | Số 4478/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 | 1246 | 1121 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1246 | 1121 | 0 | 0 | 0 | 0 | 125 | 0 | 750 | 0 | 0 | 0 | 0 | 125 |
- | Vốn trong nước |
|
|
|
| 1246 | 1121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1246 | 1121 |
|
|
|
| 125 |
| 750 |
|
|
|
| 125 |
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Cấp nước và vệ sinh trường học |
|
|
|
|
|
| 5020 | 5020 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5020 | 5020 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15000 | 15000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- | Công trình hoàn thành |
|
| 2015-2016 |
|
|
| 3260 | 3260 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3260 | 3260 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- | Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
| 3260 | 3260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3260 | 3260 |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Công trình khởi công mới |
|
| 2017 |
|
|
| 1760 | 1760 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 1760 | 1760 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15000 | 15000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- | Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
| 1760 | 1760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1760 | 1760 |
|
|
|
|
| 15000 | 15000 |
|
|
|
|
|
| 8000 |
|
|
|
|
|
III | Cấp nước và vệ sinh trạm y tế |
|
|
|
|
|
| 480 | 480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
| 480 | 480 |
|
|
|
|
| 1200 | 1200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- | Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
| 480 | 480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 480 | 480 |
|
|
|
|
| 1200 | 1200 |
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN CẤP NƯỚC
(Phụ lục kèm theo Kế hoạch số 117/KH-UBND ngày 05/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hoạt động | Số đấu nối | Dự toán | Năm 2016 | Năm 2017 | |||||||||||||||||||||||||||||
Theo kế hoạch | Theo thiết kế | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | Triệu VNĐ | Triệu USD | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | ||
1 | Dự án cấp nước sạch 7 xã huyện Hậu Lộc | 13.000 | 13.232 | 10.183 | 2.440 |
|
|
| 192.000 | 9 | Đã hoàn thành đưa vào sử dụng tháng 12/2014 | |||||||||||||||||||||||
|
| n | n | n | n | n | n | n | n | n | n | n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
2 | Dự án cấp nước 8 xã huyện Nga Sơn | 11.000 | 11.785 |
| 9.458 | 2.000 |
|
| 165.000 | 8 | Đã hoàn thành đưa vào sử dụng tháng 12/2015 | |||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| n | n | n | n | n | n | n | n | n | n | n | |||||||||||
3 | Dự án cấp nước sạch 8 xã huyện Hoằng Hóa | 11.000 | 11.652 |
|
| 9.000 | 2.000 |
| 180.000 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng | 35.000 | 36.669 | 10.183 | 11.898 | 11.000 | 2.000 | 0 | 537.000 | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Hoạt động | Số đấu nối | Dự toán | Năm 2018 | ||||||||||||||||||
Theo kế hoạch | Theo thiết kế | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | Triệu VNĐ | Triệu USD | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | ||
1 | Dự án cấp nước sạch 7 xã huyện Hậu Lộc | 13.000 | 13.232 | 10.183 | 2.440 |
|
|
| 192.000 | 9 |
| |||||||||||
2 | Dự án cấp nước 8 xã huyện Nga Sơn | 11.000 | 11.785 |
| 9.458 | 2.000 |
|
| 165.000 | 8 |
| |||||||||||
3 | Dự án cấp nước sạch 8 xã huyện Hoằng Hóa | 11.000 | 11.652 |
|
| 9.000 | 2.000 |
| 180.000 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng | 35.000 | 36.669 | 10.183 | 11.898 | 11.000 | 2.000 | 0 | 537.000 | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Thời gian xây dựng công trình
Thời gian phát triển đấu nối và xác định tính bền vững
TỔNG HỢP CHỈ SỐ GIẢI NGÂN CẤP NƯỚC BỀN VỮNG DLI 2.1
(Phụ lục kèm theo Kế hoạch số 117/KH-UBND ngày 05/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Huyện | Tên công trình | Tên đơn vị quản lý, vận hành | Ngày công trình bắt đầu hoạt động cấp nước | Chất lượng nước sạch (theo quy chuẩn) | Số đấu nối | Số đấu nối theo báo cáo kết quả của UBND tỉnh | Số đấu nối đã thu hóa đơn tiền nước theo báo cáo kết quả kiểm đếm đã được KTNN xác nhận | Số người hưởng lợi theo đấu nối được kiểm đếm 2014+2015 | Tài chính năm 2015 | Kết quả sản xuất nước sạch 2015 | |||||||||||
Đáp ứng quy chuẩn | Đơn vị xét nghiệm và xác nhận | Theo kế hoạch | Theo thiết kế | Năm 2014 | Năm 2015 | Năm 2014 | Năm 2015 | Nguồn số liệu | Doanh thu (Triệu VND) | Chi phí VH&BD (Triệu VND) | Nguồn số liệu | Tổng khối lượng nước sản xuất (m3) | Tổng khối lượng nước có hóa đơn (m3) | Tỳ lệ thất thoát nước | Nguồn số liệu | |||||||
Tỷ lệ (%) | Thời điểm tính | |||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
1 | Hậu Lộc | Công trình cấp nước sạch 7 xã huyện Hậu Lộc | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT Thanh Hóa | 12/2014 | QCVN 02 với giới hạn theo QCVN01 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Thanh Hóa | 13.000 | 13.242 | 10.183 | 2.440 |
| 8.541 | Phần mềm in hóa đơn | 50.591 | 1.300 | 1.250 | TTN | 324.000 | 245.000 | 23 | Tháng 12/2015 | Sổ nhật ký vận hành |
2 | Nga Sơn | Công trình cấp nước sạch 9 xã huyện Nga Sơn | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT Thanh Hóa | 12/2015 | QCVN 02 với giới hạn theo QCVN01 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Thanh Hóa | 11.000 | 11.785 |
| 9.458 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP KINH PHÍ CỦA CHƯƠNG TRÌNH
(Phụ lục kèm theo Kế hoạch số 117/KH-UBND ngày 05/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: triệu đồng
| Khoản mức | Tổng số vốn | |||||||||
Tổng số | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | |||||
|
|
|
|
|
|
| Cộng | Sở NN | Sở Y tế | Sở GD | |
| A. Phân theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn WB | 577.700 | 32.040 | 106.000 | 103.660 | 114.900 | 141.100 | 129.000 | 4.000 | 8.100 | 80.000 |
- | Chương trình PforR | 577.700 | 32.040 | 106.000 | 103.660 | 114.900 | 141.100 | 129.000 | 4.000 | 8.100 | 80.000 |
- | Chương trình SupRSWS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ngân sách Trung ương (CT nước sạch và VSMTNT thuộc Chương trình MTQG Nông thôn mới) | 88.596 | 24.060 | 18.610 | 14.060 | 3.666 | 13.200 | 8.700 | 4.500 | 0 | 15.000 |
3 | Ngân sách địa phương | 39.600 | 0 | 6.400 | 6.600 | 5.600 | 11.000 | 11.000 | 0 | 0 | 10.000 |
4 | Vốn tín dụng | 600.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 50.000 | 50.000 |
| 100.000 |
5 | Vốn tư nhân | 40.000 |
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
| 20.000 |
6 | Vốn dân góp và tự đầu tư | 280.000 | 40.000 | 40.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 25.000 | 25.000 |
| 50.000 |
7 | Vốn ADB | 101.000 | 16.000 | 15.000 | 25.000 | 27.400 | 17.600 | 17.600 |
|
|
|
| Tổng cộng: | 1.726.896 | 212.100 | 286.010 | 299.320 | 311.566 | 342.900 | 241.300 | 83.500 | 8.100 | 275.000 |
| B. Phân theo Hợp phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Hợp phần 1: Cấp nước nông thôn | 610.600 | 47.970 | 115.480 | 105.230 | 111.220 | 143.700 | 135.700 | 0 | 8.000 | 87.000 |
1 | Tiểu Hợp phần 1: Cấp nước cho cộng đồng dân cư | 577.945 | 43.910 | 110.885 | 99.250 | 106.200 | 135.700 | 135.700 | 0 | 0 | 82.000 |
- | Chương trình PforR | 514.950 | 27.000 | 97.500 | 86.250 | 106.200 | 128.000 | 128.000 |
|
| 70.000 |
- | CT nước sạch và VSMT nông thôn | 62.995 | 16.910 | 13.385 | 13.000 |
| 7.700 | 7.700 |
|
| 12.000 |
2 | Tiểu Hợp phần 2: Cấp nước và vệ sinh cho trường học | 32.655 | 4.060 | 4.595 | 5.980 | 5.020 | 8.000 | 0 | 0 | 8.000 | 5.000 |
- | Chương trình PforR | 27.780 | 1.060 | 2.720 | 5.980 | 5.020 | 8.000 |
|
| 8.000 | 5.000 |
- | CT MTQG nước sạch và VSMT nông thôn | 4.875 | 3.000 | 1.875 |
|
|
|
|
|
|
|
II | Hợp phần 2: Vệ sinh nông thôn | 41.528 | 6.240 | 6.780 | 9.880 | 5.628 | 7.500 | 0 | 7.500 | 0 | 5.500 |
1 | Tiểu Hợp phần 1: Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hộ gia đình | 37.608 | 5.160 | 5.600 | 9.700 | 5.148 | 7.000 | 0 | 7.000 | 0 | 5.000 |
- | Chương trình PforR | 25.962 | 3.360 | 4.600 | 9.500 | 2.502 | 3.000 |
| 3.000 |
| 3.000 |
- | CT MTQG nước sạch và VSMT nông thôn | 11.646 | 1.800 | 1.000 | 200 | 2.646 | 4.000 |
| 4.000 |
| 2.000 |
2 | Tiểu Hợp phần 2: Cấp nước và vệ sinh cho trạm y tế | 3.920 | 1.080 | 1.180 | 180 | 480 | 500 | 0 | 500 | 0 | 500 |
- | Chương trình PforR | 2.120 | 180 | 280 | 180 | 480 | 500 |
| 500 |
| 500 |
- | CT nước sạch và VSMT nông thôn | 1.800 | 900 | 900 |
|
| 0 |
|
|
|
|
III | Hợp phần 3: Nâng cao năng lực, IEC, M&E.... | 14.168 | 1.890 | 2.350 | 2.610 | 1.718 | 3.100 | 2.000 | 1.000 | 100 | 2.500 |
1 | Ngành Y tế | 4.148 | 600 | 700 | 900 | 648 | 1.000 | 0 | 1.000 | 0 | 300 |
- | Chương trình PforR | 1.848 | 200 | 300 | 300 | 248 | 500 | 0 | 500 | 0 | 300 |
| Tập huấn, Truyền thông | 1.248 | 200 | 200 | 200 | 198 | 350 |
| 350 |
| 100 |
| Kiểm tra giám sát | 200 |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| Phân tích mẫu nước | 400 |
| 100 | 100 | 50 | 50 |
| 50 |
| 100 |
- | CT MTQG nước sạch và VSMT nông thôn | 2.300 | 400 | 400 | 600 | 400 | 500 |
| 500 |
|
|
2 | Ngành Nông nghiệp | 9.150 | 1.120 | 1.350 | 1.710 | 1.070 | 2.000 | 2.000 | 0 | 0 | 1.900 |
- | Chương trình PforR | 4.170 | 70 | 500 | 1.250 | 450 | 1.000 | 1.000 | 0 | 0 | 900 |
| Tập huấn, nâng cao năng lực | 600 |
|
|
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
| Truyền thông | 3.370 | 70 | 500 | 1.250 | 450 | 600 | 600 |
|
| 500 |
| Giám sát đánh giá, quản lý hành chính | 200 |
|
|
|
| 100 | 100 |
|
| 100 |
- | CT MTQG nước sạch và VSMT nông thôn | 4.980 | 1.050 | 850 | 460 | 620 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
3 | Ngành GDĐT | 470 | 70 | 200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 200 |
- | Chương trình PforR | 270 | 70 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 |
| Truyền thông | 270 | 70 | 100 |
|
|
|
|
| 100 | 100 |
- | CT MTQG nước sạch và VSMT nông thôn | 200 |
| 100 |
|
|
|
|
|
| 100 |
4 | Hội liên hiệp phụ nữ | 400 | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 |
|
|
| 100 |
- | Chương trình PforR | 400 | 100 | 100 |
|
| 100 |
|
|
| 100 |
- | CT MTQG nước sạch và VSMT nông thôn | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: | 666.296 | 56.100 | 124.610 | 117.720 | 118.566 | 154.300 | 137.700 | 8.500 | 8.100 | 95.000 |
- 1Quyết định 2688/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển cho dự án thuộc Chương trình Nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng năm 2013 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2Quyết định 1732/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hoạt động và ngân sách chi tiết năm 2016 của Ban quản lý Dự án Nâng cao năng lực phòng, chống HIV/AIDS khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng tỉnh Thanh Hóa sử dụng vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á
- 3Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định về giao khoán quản lý, bảo vệ, khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ và hưởng lợi của Dự án trồng rừng phòng hộ đầu nguồn lưu vực sông Thạch Hãn, tỉnh Quảng Trị, vốn vay Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản (JBIC)
- 4Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) thực hiện tại tỉnh Quảng Bình
- 1Thông tư 54/2013/TT-BTC quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 2688/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển cho dự án thuộc Chương trình Nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng năm 2013 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3Luật đấu thầu 2013
- 4Quyết định 1732/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hoạt động và ngân sách chi tiết năm 2016 của Ban quản lý Dự án Nâng cao năng lực phòng, chống HIV/AIDS khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng tỉnh Thanh Hóa sử dụng vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á
- 5Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định về giao khoán quản lý, bảo vệ, khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ và hưởng lợi của Dự án trồng rừng phòng hộ đầu nguồn lưu vực sông Thạch Hãn, tỉnh Quảng Trị, vốn vay Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản (JBIC)
- 6Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) thực hiện tại tỉnh Quảng Bình
Kế hoạch 117/KH-UBND năm 2016 Chương trình nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra vốn vay Ngân hàng Thế giới năm 2017 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- Số hiệu: 117/KH-UBND
- Loại văn bản: Kế hoạch
- Ngày ban hành: 05/08/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/08/2016
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định