Huỷ bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.000304 |
Số quyết định: | 3121/QĐ-BNN-VP |
Lĩnh vực: | Trồng trọt |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục Trồng trọt - Bộ NN-PTNT |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định huỷ bỏ Bằng bảo hộ giống cây trồngVào Sổ đăng ký quốc giaCông bố trên website hoặc Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Trong thời hạn hiệu lực của Bằng bảo hộ, bất cứ bên thứ ba nào cũng có quyền gửi một (01) bộ hồ sơ đề nghị huỷ bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ cho Cục Trồng trọt nếu thấy có dấu hiệu vi phạm theo quy định tại khoản 1 Điều 171 Luật Sở hữu trí tuệ. |
Bước 2: | Bước 2: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan bảo hộ giống cây trồng xác định tính đầy đủ theo quy định của hồ sơ, gửi yêu cầu bổ sung trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định. |
Bước 3: | Bước 3: Cơ quan bảo hộ giống cây trồng thực hiện như sau:
a) Trường hợp lý do đề nghị huỷ bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ là do giống cây trồng không đáp ứng tính mới hoặc chủ bằng bảo hộ là người không có quyền nộp đơn: Trong thời hạn ba mươi (30) ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cục trưởng Cục trồng trọt ra quyết định huỷ bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ, ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia hoặc thông báo từ chối đề nghị huỷ bỏ, có nêu rõ lý do và công bố trên Website của Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng mới trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày ra quyết định hoặc trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. b) Trường hợp lý do đề nghị huỷ bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ là do giống cây trồng không đáp ứng tính khác biệt hoặc tính đồng nhất hoặc tính ổn định: Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ khi kết thúc thẩm định kết quả khảo nghiệm lại, Cục trưởng Cục trồng trọt ra quyết định huỷ bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ, ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia và công bố trên website của Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng mới trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày ra quyết định hoặc trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | - Xác định tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ; - Ra quyết định huỷ bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ: Trong thời hạn ba mươi (30) ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ; - Ra quyết định huỷ bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ: Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ khi kết thúc thẩm định kết quả khảo nghiệm lại. | ||
Dịch vụ bưu chính | - Xác định tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ; - Ra quyết định huỷ bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ: Trong thời hạn ba mươi (30) ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ; - Ra quyết định huỷ bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ: Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ khi kết thúc thẩm định kết quả khảo nghiệm lại. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Trường hợp 1
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị hủy bỏ hiệu lực bằng bảo hộ làm theo mẫu tại Phụ lục 17 của Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT - Chứng cứ chứng minh lý do yêu cầu huỷ bỏ hiệu lực bằng bảo hộ | Phụ lục 17.TT16.2013.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao chụp biên lai thu phí khảo nghiệm lại hoặc bản fax giấy tờ chứng minh đã chuyển tiền vào tài khoản của Cục Trồng trọt (trường hợp lý do đề nghị huỷ bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ là do giống cây trồng không đáp ứng tính khác biệt theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 171 hoặc không đáp ứng được tính đồng nhất hoặc tính ổn định trong trường hợp Bằng bảo hộ được cấp dựa trên kết quả khảo nghiệm kỹ thuật do người đăng ký tự thực hiện theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 171 Luật Sở hữu trí tuệ). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Chứng cứ chứng minh lý do yêu cầu hủy bỏ hiệu lực bằng bảo hộ | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Trường hợp 2
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị hủy bỏ hiệu lực bằng bảo hộ làm theo mẫu tại Phụ lục 17 của Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT | Phụ lục 17.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
16/2013/TT-BNNPTNT | Hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng | 28-02-2013 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691