BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/CĐS-TCCB | Hà Nội, ngày 23 tháng 02 năm 2005 |
HƯỚNG DẪN
THỰC HIỆN QUY CHẾ THI, CẤP, ĐỔI BẰNG, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN CỦA THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN VÀ ĐẢM NHIỆM CHỨC DANH THUYỀN VIÊN PHƯƠNG TIỆN THUỶ NỘI ĐỊA
Bộ Giao thông vận tải đã có Quyết định số: 36/2004/ QĐ- BGTVT, ngày 23 tháng 12 năm 2004, ban hành Quy chế thi cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn( CCCM ) của thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa. Cục Đường sông Việt Nam hướng dẫn thực hiện như sau:
a) Thuyền viên làm việc theo chức danh quy định trên phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tấn hoặc phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính trên 15 mã lực hoặc phương tiện có sức chở trên 12 người;
b) Người lái phương tiện trực tiếp điều khiển phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 5 tấn đến 15 tấn hoặc phương tiện có động cơ với tổng công suất máy chính từ 5 đến 15 mã lực hoặc sức chở từ 5 đến 12 người;
c) Quy chế không áp dụng đối với thuyền viên và người lái phương tiện làm việc trên các phương tiện an ninh, quốc phòng và tàu cá.
II. TỔ CHỨC THI CẤP BẰNG, CCCM
1. Quy trình tổ chức thi cấp Bằng, CCCM
SỐ TT | NỘI DUNG | Nơi thực hiện |
1 | Thông báo chiêu sinh và tiếp nhận hồ sơ dự thi | Cơ sở đào tạo |
2 | Xét duyệt danh sách dự thi, kiểm tra, quản lý | Cơ sở đào tạo, Cơ Quan thẩm quyền |
3 | Tổ chức giảng dạy, học tập | Cơ sở đào tạo |
4 | Kiểm tra đánh giá kết quả đào tạo, bổ túc; báo cáo kế hoạch tổ chức thi, kiểm tra lên cơ quan thẩm quyền | Cơ sở đào tạo |
5 | Quyết định thành lập hội đồng thi | Cơ quan thẩm quyền |
6 | Tổ chức thi cấp bằng, CCCM; báo cáo kết quả lên cơ quan thẩm quyền | Hội đồng thi |
7 | Quyết định công nhận trúng tuyển thi cấp bằng, CCCM | Cơ Quan thẩm quyền |
8 | Cấp bằng, CCCM | Cơ Quan thẩm quyền, cở sở đào tạo được giao nhiệm vụ |
2. Thủ tục hồ sơ dự thi, kiểm tra cấp bằng, CCCM bao gồm:
a) Hồ sơ dự thi, kiểm tra theo mẫu số 1;
b) Giấy chứng nhận sức khỏe do bệnh viện cấp huyện trở lên cấp;
c) Giấy chứng nhận bơi lội do phòng thể dục thẻ thao cấp huyện trở lên cấp;
d) Các bản sao văn bằng về trình độ văn hóa; bằng, CCCM thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
đ) 03 ảnh màu kiểu chân dung cỡ 3x4 cm.
Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam quyết định thành lập Hội đồng thi của các kỳ thi cấp Bằng, kiểm tra cấp CCCM từ hạng nhất trở xuống (mẫu số 4 ); Chi Cục trưởng Chi Cục Đường sông phía nam thực hiện một số nhiệm vụ quy định tại mục 1 trên đây theo ủy nhiệm của Cục trưởng cục Đường sông Việt Nam. Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính theo phân cấp ký quyết định thành lập hội đồng thi của các kỳ thi cấp bằng hạng ba, kiểm tra cấp CCCM (mẫu số 5 ).
Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam hoặc Giám đốc sở Giao thông vận tải, sở Giao thông công chính xem xét kết quả thi, kiểm tra, ký quyết định công nhận trúng tuyển ( Cục Đường sông Việt Nam mẫu số 10, Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính mẫu số 11 ) và cấp bằng, CCCM cho thí sinh.
4. Chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng
Người có bằng thuyền trưởng hoặc máy trưởng do Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Thủy sản cấp muốn đổi bằng theo Quy chế này phải:
- Tham dự khóa bổ túc và thi lấy bằng theo quy định hiện hành,
- Căn cứ vào thủ tục hồ sơ và bằng thuyền trưởng, máy trưởng của đương sự, cơ quan thẩm quyền xét duyệt việc chuyển đổi bằng để chuyển đổi sang ngang sang bằng mới của Quy chế.
5. Hoạt động của Hội đồng thi:
Hội đồng thi tiến hành các phiên họp với nội dung quy định tại các mẫu biên bản:
a) Phiên họp thứ nhất: mẫu số 6;
b) Phiên họp thứ hai: mẫu số 9;
c) Nếu xét thấy cần thiết, Hội đồng thi có thể tổ chức phiên họp đột xuất giữa hai phiên họp nói trên và ghi biên bản đầy đủ.
a) Trước khi khai giảng, thủ trưởng cơ sở đào tạo phải hoàn tất hồ sơ tuyển sinh và báo cáo danh sách học viên ( mẫu số 2) lên cơ quan có thẩm quyền xét duyệt;
b) Kết thúc chương trình khoá học, thủ trưởng cơ sở đào tạo báo cáo lên cơ quan có thẩm quyền các tài liệu sau đây:
- Tờ trình tổ chức thi, kiểm tra có các nội dung: đánh giá chung về quá trình và kết quả khoá học, các kiến nghị; thời gian và địa điểm tổ chức thi, kiểm tra; giới thiệu người tham gia hội đồng thi theo tiêu chuẩn đã quy định,
- Danh sách kết quả học tập của học viên ( mẫu số 3 ).
c) Kết thúc kỳ thi, Hội đồng thi báo cáo lên cơ quan có thẩm quyền các tài liệu sau đây:
- Các biên bản họp hội đồng ( mẫu số 6, mẫu số 9 )
- Danh sách kết quả thi của thí sinh ( mẫu số 7 )
- Danh sách kết qủa tổng hợp ( mẫu số 8 ).
- Các tài liệu khác có liên quan.
III. QUY ĐỊNH CẤP, ĐỔI BẰNG, CCCM
a) Việc xét cấp, đổi hoặc cấp lại bằng, CCCM căn cứ vào đơn đề nghị cấp, đổi, cấp lại bằng, CCCM theo mẫu số 11, 12 hoặc 13 có dán ảnh đóng dấu giáp lai và xác nhận của thủ trưởng cơ quan, đơn vị quản lý trực tiếp thuyền viên hoặc Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã nơi thuyền viên là tư nhân cư trú.
b) Đơn đề nghị cấp, đổi hoặc cấp lại bằng, CCCM có kèm theo 03 ảnh màu cỡ 3x4 cm,
c) Cơ quan thẩm quyền lập các loại sổ cấp, đổi hoặc cấp lại bằng, CCCM theo mẫu số 15, 16 hoặc 17
d) Người được cấp, đổi, cấp lại bằng, CCCM phải nộp lệ phí theo quy định hiện hành.
đ) Người có đơn đề nghị cấp, đổi, cấp lại bằng, CCCM phải xuất trình giấy chứng minh nhân dân khi cần thiết.
a) Thuyền viên đã tốt nghiệp hệ chính quy theo chương trình đào tạo thuyền trưởng, máy trưởng hạng ba hoặc tốt nghiệp ngành Điều khiển tàu thủy nội địa; Máy tàu thủy nội địa hệ trung học sẽ được xét cấp bằng hạng ba sau khi đã hoàn thành nhiệm vụ tập sự trong thời gian 06 tháng. Những đối tượng này phải nộp bản kiểm điểm ( mẫu số 12 ) và 03 ảnh màu cỡ 3x4 cm về Cục Đường sông Việt Nam hoặc Chi Cục ĐSPN( đối với học sinh của các trường thuộc Cục và các cơ sở khác ) hoặc về Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính ( đối với học sinh của các trường thuộc Sở);
b) Thuyền viên đã trúng tuyển kỳ thi hoặc kiểm tra cấp CCCM sẽ được cơ quan thẩm quyển cấp bằng, CCCM sau 30 ngàykể từ ngày được công nhận trúng tuyển
a) Cơ quan thẩm quyền căn cứ vào bằng, CCCM do mình cấp và đơn của đương sự để xem xét giải quyết;
b) Thời gian đổi:
Thuyền viên có bằng, CCCM thuộc hệ thống bằng, CCCM theo Quyết định số 914 - QĐ / TCCB - LĐ ngày 16 tháng 4 năm 1997 được đổi sang hệ thống bằng mới theo Quyết định số 36/ 2004/QĐ - BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2004 của Bộ Giao thông vận tải trước ngày 31 tháng 12 năm 2006.
Hệ thống bằng, CCCM theo Quyết định số 3237/ 2001/ QĐ - BGTVT ngày 10 tháng 02 năm 2001 được đổi sang hệ thống bằng mới theo Quyết định số 36/ 2004/QĐ - BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2004 của Bộ Giao thông vận tải trước ngày 31 tháng 12 năm 2009.
a) Chỉ giải quyết cấp lại bằng, CCCM cho những người đang thực sự hành nghề trên phương tiện thủy nội địa có đầy đủ quyền công dân bị mất hoặc hỏng bằng, CCCM có lý do chính đáng và còn các yếu tố để có thể đối chiếu đúng với sổ gốc cấp bằng, CCCM,
b) Cơ quan nào cấp bằng, CCCM thì cơ quan đó xem xét, cấp lại bằng, CCCM; trước khi cấp lại phải thông báo và có ý kiến của Cục Cảnh sát giao thông đường thủy- Bộ Công an./.
Nơi nhận: | KT/ CỤC TRƯỞNG CỤC ĐSVN |
| ||
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Thuyền trưởng, máy trưởng, CCCM
Kính gửi:
Tên tôi là viết in hoa:...................................; Chức danh:..................
Đang công tác tại phương tiện thuỷ có số hiệu:..................... thuộc đơn vị: ......................................................................................................................
Chức danh:
Sau khi nghiên cứu quy chế thi , cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành và thông báo chiêu sinh của:
Tôi nhận thấy có đủ những điều kiện cần thiết và tiêu chuẩn dự thi, kiểm tra và tự nguyện làm đơn này.
Đề nghị cơ quan cho tôi được dự học lớp bổ túc, bồi dưỡng thi, kiểm tra lấy bằng, CCCM:
Tại:
Tôi hứa nghiêm túc thực hiện nội quy thi, quy chế thi và chấp hành đầy đủ các quy định của nhà nước. Nếu vi phạm, tôi xin chịu kỷ luật và không đòi hỏi học phí đã đóng.
Tôi xin tự khai kèm theo đơn này bản lý lịch bản thân và gia đình như sau:
I. LÝ LỊCH BẢN THÂN
Họ và tên thường dùng viết in hoa: Nam, nữ:
Họ và tên khai sinh viết in hoa:
Sinh ngày tháng năm
Nơi sinh:
Hộ khẩu thường trú:
Đơn vị công tác ( hoặc địa phương quản lý về hộ khẩu): .............................. ......................................................................................................................
Dân tộc: ...............................................Quốc tịch: .......................................
Trình độ văn hoá( ghi rõ hệ 10 hay 12 năm):
Trình độ chuyên môn kỹ thuật ( Tốt nghiệp nghề gì? trường nào?năm nào? ...............
.................................................................................................................................
Ngày kết nạp vào Đoàn thanh niên CSHCM:...............................................
Ngày kết nạp vầo Đảng CSVN: ....................................................................
Nghề nghiệp ( ghi chức danh cao nhất ):......................................................
Thời gian làm việc trên phương tiện thủy nội địa:.......................................
Bậc lương ( nếu có ) :
Khả năng bơi tự do: ........... mét.
Thời gian tại ngũ( nếu có ) : .............. ; Xuất ngũ: tháng.... Năm.............
Tình hình sức khoẻ:
BẢNG TÓM TẮT QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC TRÊN PHƯƠNG TIỆN
TỪ NGÀY THÁNG NĂM ĐẾN NGÀY THÁNG NĂM
| CHỨC DANH | TRỌNG TẢI TOÀN PHẦN (tấn ), TỔNG CÔNG SUẤT MÁY CHÍNH ( CV ) | SỐ HIỆU PHƯƠNG TIỆN, HỌ VÀ TÊN THUYỀN TRƯỞNG HOẶC CHỦ PHƯƠNG TIỆN | CƠ QUAN QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khen thưởng:................................................................................................
Kỷ Luật: ......................................................................................................
II. LỊCH SỬ GIA ĐÌNH
( Ghi rõ họ tên, tuổi của bổ mẹ, anh, chị, em ruột, vợ hoặc chồng, các con hiện nay làm gì ? ở đâu? )
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tôi cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Nếu khai man trá, tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
......, ngày tháng năm
( người khai ký tên, ghi rõ họ và tên)
XÁC NHẬN
( Của thủ trưởng cơ quan hoặc chủ tịch UBND xã
hoặc tương đương nơi thuyền viên là tư nhân không
có con dấu xác định tư cách pháp nhân cư trú)
Ông, Bà:
Chức danh:
Thời gian nghiệp vụ:
Chấp hành pháp luật:
......, ngày tháng năm
( ký tên, đóng dấu)CQ chủ quản: CÔNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu số 2
Đơn vị đào tạo: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Báo cáo số 1 Thời gian bổ túc: tháng
DANH SÁCH XÉT DUYỆT HỌC VIÊN BỔ TÚC THI LẤY BẰNG, CCCM Khai giảng ngày: Bế giảng ngày:
SỐ TT | HỌ VÀ TÊN NGÀY SINH | QUÊ QUÁN | HỘ KHẨU THƯỜNG TRÚ | ĐƠN VỊ CÔNG TÁC | TRÌNH ĐỘ VĂN HOÁ | ĐÃ CÓ BẰNG, CCCM | THỜI GIAN NGHIỆP VỤ | XIN THI BẰNG, CCCM | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Tên xếp theo vần ABC |
|
|
|
|
|
|
|
|
DUYỆT .................., ngày tháng năm
Cục ĐSVN ( Sở GTVT ) ` THỦ TRƯỞNG CỞ SỞ ĐÀO TẠO
===========================================================================================================
CQ chủ quản: CÔNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu số 3
Đơn vị đào tạo: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Báo cáo số 2 Báo cáo số 2 Thời gian bổ túc tháng
DANH SÁCH KẾT QUẢ BỔ TÚC CỦA HỌC VIÊN THI LẤY BẰNG, CCCM Khai giảng ngày: Thuyền trưởng ( máy trưởng, CCCM ) Khoá: Bế giảng ngày:
SỐ TT | HỌ VÀ TÊN NGÀY SINH | QUÊ QUÁN | HỘ KHẨU THƯỜNG TRÚ | ĐƠN VỊ CÔNG TÁC | ĐIỂM KIỂM TRA CÁC MÔN HỌC | XẾP LOẠI | GHI CHÚ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
| HỌC TẬP | ĐẠO ĐỨC | 13 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | ||||||
| Tên xếp theo vần ABC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.................., ngày tháng năm
THỦ TRƯỞNG CỞ SỞ ĐÀO TẠO
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CỤC ĐƯỜNG SÔNG VIỆT NAM | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
| |
Số ......../QĐ-CĐS | Hà nội, ngày tháng năm |
QUYẾT ĐỊNH CỦA CỤC TRƯỞNG
CỤC ĐƯỜNG SÔNG VIỆT NAM
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐƯỜNG SÔNG VIỆT NAM
Căn cứ Quyết định số 2569 / 2003/QĐ - BGTVT ngày 29 tháng 8 năm 2003 của Bộ Giao thông vận về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đường sông Việt Nam;
Căn cứ Quy chế thi lấy bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 36/2004/QĐ- BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Tờ trình số: ngày tháng năm của về việc thi cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thuỷ nội địa;
Xét đề nghị của ông Trưởng phòng Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tổ chức kỳ thi, kiểm tra cấp bằng thuyền trưởng khoá: ; máy trưởng khoá: ; chứng chỉ chuyên môn khóa: cho học viên bổ túc, từ ngày tháng năm tại:
Điều 2. Thành lập Hội đồng thi, kiểm tra nói trên gồm các ông, bà có tên dưới đây:
- Chủ tịch : ông ... .
- Phó chủ tịch : ông ...
- Ủy viên thường trực: ông...
- Uỷ viên thư ký: ông ...
- Các uỷ viên :
01 -
02-
03 -
Điều 3. Hôi đồng thi, kiểm tra có nhiệm vụ tổ chức thực hiện kỳ thi theo quy định hiện hành.
Điều 4. Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các ông, bà có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. /.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 CỤC TRƯỞNG
- Lưu VP, TCCB
UBND | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỞ | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
| |
Số / QĐ- CĐS | …………., ngày tháng năm |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (GTCC )
GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ( GTCC )
Căn cứ Quyết định số ngày...... tháng..... năm..... của..... về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở ;
Căn cứ Quy chế thi lấy bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 36/2004/QĐ- BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Tờ trình số: ngày tháng năm của về việc thi cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thuỷ nội địa;
Xét đề nghị của ông Trưởng phòng Tổ chức hành chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Tổ chức kỳ thi, kiểm tra cấp bằng thuyền trưởng khoá: ; máy trưởng khoá: ; chứng chỉ chuyên môn khóa: cho học viên bổ túc, từ ngày tháng năm tại:
Điều 2. Thành lập Hội đồng thi, kiểm tra nói trên gồm các ông, bà có tên dưới đây:
- Chủ tịch: ông ... .
- Phó chủ tịch: ông ...
- Ủy viên thường trực: ông...
- Uỷ viên thư ký: ông ...
- Các uỷ viên:
01 -
02 -
03 -
...
Điều 3. Hôi đồng thi, kiểm tra có nhiệm vụ tổ chức thực hiện kỳ thi theo quy định hiện hành.
Điều 4. Trưởng phòng Tổ chức hành chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các ông có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4
- UBND tỉnh ( BC ) GIÁM ĐỐC SỞ
- Lưu VP,TCHC
CQ Chủ quản: CÔNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Hội đồng thi Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thi hành Quyết định số: , ngày tháng năm của :
về việc tổ chức kỳ thi, kiểm tra cấp Bằng thuyền trưởng khoá : ; máy trưởng khoá: ;CCCM khoá:
Phiên họp bắt đầu hồi giờ ngày tháng năm ,tại:
Chủ trì hội nghị: chủ tịch ( phó chủ tịch ) ông :
NỘI DUNG
I - THỦ TỤC HỘI NGHỊ
1. Có mặt:
2.Vắng mặt:
3. Chủ tịch hội đồng công bố quyết định thành lập hội đồng thi và quán triệt các nguyên tắc cơ bản về thi cấp băng, kiểm tra cấp CCCM phương tiện thuỷ nội địa.
II - SỐ LƯỢNG THÍ SINH
Theo hồ sơ được duyệt và kết quả đào tạo, bổ túc tổng số thí sinh đủ điều kiện dự thi, kiểm tra:
T1: ;T2: ;T3: .M1: ;M2: ;M3: .CCCM: .
III - PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ
1 - Chủ tịch( ông.... ) phụ trách chỉ đạo chung suốt quá trình thi, kiểm tra.
2 - Phó chủ tịch ( ông .... ) Phụ trách cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ kỳ thi, cử cán bộ làm công tác trật tự an ninh, an toàn trong khu vực tổ chức thi, kiểm tra.
3 - Uỷ viên thường trực ( ông ... ) kiểm tra các điều kiện thi, theo dõi tình hình diễn biến kỳ thi, kịp thời phản ảnh về Ban thường trực hội đồng các vấn đề bất thường có liên quan.
4 - Uỷ viên thư ký ( ông ... ) Giúp việc chủ tịch hội đồng và hoàn chỉnh các văn bản về kỳ thi.
IV - PHÂN CÔNG GIÁM KHẢO COI, CHẤM THI, KIỂM TRA CÁC MÔN:
1 - Thi thuyền trưởng:
- Lý thuyết: Môn:.............. : Ông.... ; Thực hành: môn ..............: ông .......
2 - Thi máy trưởng:
- Lý thuyết: Môn:.............. : Ông.... ; Thực hành: môn ..............: ông .......
3 - Kiểm tra cấp CCCM :
- Lý thuyết: Môn:.............. : Ông.... ; Thực hành: môn ..............: ông .......
V - LỊCH THI
Khai mạc vào hồi giờ, ngày tháng năm .
Ngày thi các môn có lịch cụ thể kèm theo
Các nội dung trên đã được toàn thể hội đồng nhất trí.
Phiên họp kết thúc hồi giờ, ngày tháng năm
CHU TỊCH THƯ KÝ
( Ký tên ) ( Ký tên )
CÔNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
MÔN THI: ; KHOÁ THI:
Ngày thi, kiểm tra:
HỌ VÀ TÊN GIÁM KHẢO:
1 .
2 .
3 .
SỐ TT | HỌ VÀ TÊN | NAM SINH | GIỜ VÀO | GIỜ RA | SỐ ĐỀ THI, KIỂM TRA | ĐIỂM | THÍ SINH KÝ TÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........ , ngày tháng năm
Chữ ký giám khảo 1:........................
Chữ ký giám khảo 2:.......................
Chữ ký giám khảo 3:.......................
CQ chủ quản: CÔNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu số 8
Đơn vị đào tạo: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Báo cáo số 3 Thời gian bổ túc tháng
DANH SÁCH KẾT QUẢ BỔ TÚC CỦA HỌC VIÊN THI CẤP BẰNG, CCCM Khai giảng ngày: Thuyền trưởng ( máy trưởng ... ) Khoá: Bế giảng ngày:
SỐ TT | HỌ VÀ TÊN NGÀY SINH | QUÊ QUÁN | HỘ KHẨU THƯỜNG TRÚ | ĐƠN VỊ CÔNG TÁC | ĐIỂM THI, KIỂM TRA CÁC MÔN | KẾT QUẢ | GHI CHÚ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
| ĐỖ | KHÔNG ĐỖ | 13 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | ||||||
| Tên xếp theo vần ABC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.................., ngày tháng năm
CHỦ TỊCH THƯ KÝ
( Ký tên ) ( Ký tên )
CQ Chủ quản: CÔNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Hội đồng thi Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thi hành Quyết định số: , ngày tháng năm của :
về việc tổ chức kỳ thi, kiểm tra cấp Bằng thuyền trưởng khoá: , máy trưởng khoá: , CCCM khoá:
- Thành phần: + Có mặt các thành viên hội đồng theo Quyết định nói trên
+ Vắng:
Phiên họp bắt đầu hồi giờ ngày tháng năm ,tại:
Chủ trì hội nghị: chủ tịch ( phó chủ tịch ) ông:
NỘI DUNG
I - XÉT KẾT QUẢ THI, KIỂM TRA
- Tổng số thí sinh đăng ký:
- Số thí sinh dự thi, kiểm tra:
- Số thí sinh không dự thi, kiểm tra:
- Các vấn đề vướng mắc có liên quan đã giải quyết
KẾT QUẢ THI
BẰNG, CCCM | THI LÝ THUYẾT | THI THỰC HÀNH | KẾT QUẢ | |||||
| TỔNG SỐ | ĐẠT | KHÔNG ĐẠT | TỔNG SỐ | ĐẠT | KHÔNG ĐẠT | ĐỖ | KHÔNG ĐỖ |
T1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
T2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
T3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
M1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
M2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
M3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
CCCM |
|
|
|
|
|
|
|
|
II - ĐÁNH GIÁ CHUNG:
1 - Ưu điểm
2 - Khuyết nhược điểm
3 - Các kiến nghị
Các nội dung trên đã được toàn thể hội đồng nhất trí. Đề nghị cấp trên xem xét, quyết định công nhận trúng tuyển, cấp bằng, CCCM cho học viên.
Phiên họp kết thúc hồi giờ, ngày tháng năm
CHU TỊCH THƯ KÝ
( Ký tên ) ( Ký tên )
QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN TRÚNG TUYỂN
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CỤC ĐƯỜNG SÔNG VIỆT NAM | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
| |
Số / QĐ- CĐS | Hà nội, ngày tháng năm |
CỦA CỤC TRƯỞNG CỤC ĐƯỜNG SÔNG VIỆT NAM
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐƯỜNG SÔNG VIỆT NAM
Căn cứ Quyết định số 2569 / 2003/QĐ - BGTVT ngày 29 tháng 8 năm 2003 của Bộ Giao thông vận về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đường sông Việt Nam;
Căn cứ Quy chế thi lấy bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 36/2004/QĐ- BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Xét Biên bản kỳ thi lấy bằng thuyền trưởng khoá: ; máy trưởng khoá: ; CCCM khoá: , ngày tháng năm ;
Xét đề nghị của ông Trưởng phòng Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công nhận các thí sinh ( có tên trong danh sách kèm theo) đã trúng tuyển kỳ thi, kiểm tra cấp bằng thuyền trưởng khoá: ; máy trưởng khoá: ; CCCM khoá: ; ngày tháng năm tại:
T1: T2: T3:
M1: M2: M3:
CCCM:
Điều 2. Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các ông, bà có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. /.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 CỤC TRƯỞNG - Lưu VP,TCCB
QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN TRÚNG TUYỂN
UBND: | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỞ: | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
| |
Số / QĐ- CĐS | …….., ngày tháng năm |
CỦA GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ( GTCC )
GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ( GTCC )
Căn cứ Quyết định số / ngày tháng năm của về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở GTVT...;
Căn cứ Quy chế thi lấy bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 36/2004/QĐ- BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Xét Biên bản kỳ thi, kiểm tra cấp bằng thuyền trưởng khoá: ; máy trưởng khoá: ; CCCM khoá: , ngày tháng năm ;
Xét đề nghị của ông Trưởng phòng Tổ chức hành chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công nhận các thí sinh ( có tên trong danh sách kèm theo) đã trúng tuyển kỳ thi, kiểm tra cấp bằng thuyền trưởng khoá: ; Máy trưởng khoá: ; CCCM khoá: ; ngày tháng năm tại:
T1: T2: T3:
M1: M2: M3:
CCCM:
Điều 2. Trưởng phòng Tổ chức hành chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các ông, bà có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. /.
Nơi nhận:
- Như Điều 4
- UBND tỉnh ( BC ) GIÁM ĐỐC SỞ
- Lưu VP,TCCB
Tiếp mẫu số 10, 11
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN
( Kèm theo Quyết định số , ngày tháng năm của:.......................................)
SỐ TT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | NƠI THƯỜNG TRÚ | LOẠI, HẠNG BẰNG, CCCM | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
Đề nghị cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng
Kính gửi:
Họ và tên viết in hoa:
Sinh ngày tháng năm
Hộ khẩu thường trú:
Hiện đang làm việc tại phương tiện có số đăng ký:
Chức danh:
Đơn vị:
Tôi đã tốt nghiệp ngành học: , khóa: , Trường: , đã được cấp bằng số: , ngày tháng năm
Theo Quyết định số: , ngày tháng năm
Của:
Nay đã hết thời hạn tập sự, tôi tự làm kiểm điểm như sau:
I. QÚA TRÌNH CÔNG TÁC TRÊN PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
TỪ NGÀY THÁNG NĂM ĐẾN NGÀY THÁNG NĂM | CHỨC DANH | ĐƠN VỊ CÔNG TÁC SỐ PTTNĐ | GHI CHÚ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. TỰ NHẬN XÉT
Về tinh thần , thái độ công tác, khả năng chuyên môn, chấp hành pháp luật có ưu, khuyết điểm như sau:
Những lời khai trên đây là đúng sự thật, nếu tổ chức phát hiện có man trá, tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Đề nghị cho tôi được cấp bằng: để hành nghề.
Xin gửi kèm theo:
…….., ngày tháng năm ……..
Người làm đơn
( ký tên)
III. NHẬN XÉT CỦA NGƯỜI HƯỚNG DẪN TẬP SỰ
……….., ngày tháng năm ……..
Người hướng dẫn tập sự
( ký tên )
XÁC NHẬN
( Của thủ trưởng đơn vị quản lý thuyền viên
hoặc Chủ tịch UBNN xã hoặc tương đương nếu thuyền viên là tư nhân )
Ông ( bà): có tên trong đơn nói trên hiện đang làm việc tại phương tiện có số đăng ký: chức danh: ; thời gian làm việc theo chức danh: tháng.
Khả năng chuyên môn:
Thái độ, tinh thần làm việc:
Chấp hành pháp luật:
Đề nghị cơ quan cấp bằng: cho ông ( bà): ./.
……….., ngày tháng năm ……..
( ký tên, đóng dấu
|
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
THUYỀN TRƯỞNG, MÁY TRƯỞNG, CCCM
Kính gửi:
Họ và tên viết in hoa:
Sinh ngày tháng năm
Hộ khẩu thường trú:
Hiện đang làm việc tại phương tiện có số đăng ký:
Chức danh:
Đơn vị:
Tôi đã được cấp bằng, CCCM số: , ngày tháng năm
Theo Quyết định số: , ngày tháng năm
Của:
Đề nghị cho tôi được đổi bằng, CCCM để hành nghề.
Xin gửi kèm theo:
……….., ngày tháng năm ……..
Người làm đơn
( Ký tên )
XÁC NHẬN
( Của thủ trưởng đơn vị quản lý thuyền viên
hoặc Chủ tịch UBNN xã hoặc tương đương nếu thuyền viên là tư nhân )
Ông ( bà): có tên trong đơn nói trên hiện đang làm việc tại phương tiện số đăng ký: chức danh: ; thời gian làm việc theo chức danh: tháng.
Khả năng chuyên môn:
Thái độ, tinh thần làm việc:
Chấp hành pháp luật:
Đề nghị cơ quan đổi bằng, CCCM: cho ông ( bà): ./.
……….., ngày tháng năm ……..
( ký tên, đóng dấu )
|
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
THUYỀN TRƯỞNG, MÁY TRƯỞNG, CCCM
Kính gửi:
Họ và tên viết in hoa:
Sinh ngày tháng năm
Hộ khẩu thường trú:
Hiện đang làm việc tại phương tiện có số đăng ký:
Chức danh:
Đơn vị:
Tôi đã được cấp bằng, CCCM số: , ngày tháng năm
Đề nghị cho tôi được cấp lại bằng, CCCM để hành nghề.
Lý do cấp lại:
Xin gửi kèm theo:
……….., ngày tháng năm ……..
Người làm đơn
( Ký tên )
XÁC NHẬN
( Của thủ trưởng đơn vị quản lý thuyền viên hoặc
Chủ tịch UBNN xã hoặc tương đương nếu thuyền viên là tư nhân )
Ông ( bà): có tên trong đơn nói trên hiện đang làm việc tại phương tiện số đăng ký: chức danh: ; thời gian làm việc theo chức danh: tháng.
Khả năng chuyên môn:
Thái độ, tinh thần làm việc:
Chấp hành pháp luật:
Đề nghị cơ quan cấp lại bằng, CCCM: cho ông ( bà): ./.
……….., ngày tháng năm ……..
( ký tên, đóng dấu )
SỐ NGÀY VÀO SỔ | HỌ VÀ TÊN NGÀY SINH | HỘ KHẨU NƠI THƯỜNG TRÚ | ẢNH | NGÀY CẤP KÝ NHẬN |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mẫu só 16
MẪU SỔ ĐỔI BẰNG, CCCM
SỐ NGÀY VÀO SỔ | HỌ VÀ TÊN NGÀY SINH | HỘ KHẨU NƠI THƯỜNG TRÚ | ẢNH | BẰNG, CCCM CŨ: SỐ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ NGÀY | NGÀY CẤP KÝ NHẬN
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Mẫu só 17
MẪU SỔ CẤP LẠI BẰNG, CCCM
SỐ NGÀY VÀO SỔ | HỌ VÀ TÊN NGÀY SINH | HỘ KHẨU NƠI THƯỜNG TRÚ | ẢNH | SỐ BẰNG, CCCM NGÀY CẤP | LÝ DO MẤT BẰNG, CCCM | NGÀY CẤP KÝ NHẬN
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
- 1Quyết định 36/2004/QĐ-BGTVT về "Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Quyết định 65/2005/QĐ-BGTVT về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải ban hành
- 1Quyết định 36/2004/QĐ-BGTVT về "Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Quyết định 65/2005/QĐ-BGTVT về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải ban hành
Hướng dẫn số 100/2005/CĐS-TCCB về việc thực hiện quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa do Cục Đường sông Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 100/2005/CĐS-TCCB
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Ngày ban hành: 23/02/2005
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Lê Hữu Khang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/02/2005
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực