Hệ thống pháp luật

UBND TỈNH QUẢNG NGÃI
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 663/HD-SXD

Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 05 năm 2015

 

HƯỚNG DN

VỀ ViỆc điỀu chỈnh dỰ toán xây dỰng công trình, dỰ toán chi phí dỊch vỤ công ích đô thỊ trên đỊa bàn tỈnh QuẢng Ngãi

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 21/5/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Thực hiện ý kiến chỉ đạo của UBND tỉnh tại Công văn số 1995/UBND-CNXD ngày 05/5/2015 về việc điều chỉnh đơn giá nhân công và giá ca máy theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015.

Sở Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình, dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị theo các Bộ đơn giá đã được UBND tỉnh công bố để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, như sau:

1. Xác định giá nhân công

1.1. Nguyên tắc xác định và điều chỉnh đơn giá nhân công

a) Đơn giá nhân công được xác định theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Thông tư số 01/2015/TT-BXD.

b) Đơn giá nhân công được điều chỉnh khi mặt bằng giá nhân công xây dựng trên thị trường lao động có sự biến động và khi mức lương đầu vào (LNC) được Bộ Xây dựng công bố điều chỉnh.

1.2. Mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân công (LNC)

Thành phố Quảng Ngãi, các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh (Vùng III)

Các huyện còn lại
(Vùng IV)

2.000.000 đồng/tháng

1.900.000 đồng/tháng

1.3. Cấp bậc, hệ số lương nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng: Theo quy định tại Phụ lục số 2 của Thông tư số 01/2015/TT-BXD.

1.4. Cấp bậc, hệ số lương công nhân trực tiếp sản xuất dịch vụ công ích đô thị: Vận dụng Thông tư số 01/2015/TT-BXD và Bảng lương A.1 ngành số 5 (công trình đô thị) Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty nhà nước.

Cấp bậc, hệ số lương công nhân trực tiếp sản xuất dịch vụ công ích đô thị công bố tại Phụ lục 1 kèm theo Hướng dẫn này.

1.5. Xác định đơn giá nhân công:

Trong đó:

GNC: Đơn giá nhân công tính cho một ngày công.

LNC: Mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân công.

HCB: Hệ số lương theo cấp bậc của nhân công.

2. Chi phí nhân công và hệ số điều chỉnh nhân công khi lập dự toán theo đơn giá do UBND tỉnh công bố

Chi phí nhân công khi lập dự toán theo đơn giá (CPNC) bằng chi phí nhân công trong đơn giá do UBND tỉnh công bố (NC) nhân với hệ số điều chỉnh nhân công (KNC).

CPNC = NC x KNC

Hệ số điều chỉnh nhân công (KNC) đối với các Bộ đơn giá đã được công bố theo Bảng 1 Phụ lục số 2 kèm theo Hướng dẫn này.

3. Chi phí máy thi công và phương pháp tính toán điều chỉnh chi phí máy thi công khi lập dự toán theo đơn giá do UBND tỉnh công bố

Chi phí máy thi công trong bảng tổng hợp dự toán (CPM): Bằng chi phí máy thi công (CCM) trong dự toán cộng với chênh lệch giữa chi phí nhiên liệu, điện năng (QNL), tiền lương thợ điều khiển máy (QTL) tại thời điểm điều chỉnh dự toán so với thời điểm lập đơn giá ca máy (Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 08/6/2014) để lập các bộ đơn giá.

CPM = CCM + QNL + QTL

QNL =

QTL=

Trong đó:

+ QNL: Tổng số tiền chênh lệch nhiên liệu, điện năng.

+ QTL: Tổng số tiền chênh lệch tiền lương thợ điều khiển máy.

+ CiA: Số ca máy của loại máy thi công thứ i.

+ MiNL: Định mức nhiên liệu, điện năng của loại máy thi công thứ i.

+ GNL1: Giá nhiên liệu, điện năng tại thời điểm xây dựng đơn giá ca máy (chưa bao gồm thuế VAT) theo Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 08/6/2014.

+ GNL2: Giá nhiên liệu, điện năng tại thời điểm lập, điều chỉnh dự toán (chưa bao gồm thuế VAT).

+ KP: hệ số chi phí nhiên liệu, dầu mỡ phụ cho một ca máy làm việc.

GNL1 và KP công bố theo Bảng 2 Phụ lục 2 kèm theo Hướng dẫn này.

+ MiTL: Hao phí tiền lương thợ điều khiển máy của loại máy thi công thứ i trong đơn giá ca máy (Quyết định s 187/QĐ-UBND ngày 08/6/2014).

+ GiTL1: Chi phí tiền lương (đối với vùng IV) của công nhân điều khiển máy của loại máy thi công thứ i tại thời điểm xây dựng đơn giá ca máy theo Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 08/6/2014.

+ GiTL2: Chi phí tiền lương (đối với vùng III hoặc vùng IV) của công nhân điều khiển máy của loại máy thi công thứ i tại thời điểm lập, điều chỉnh dự toán theo Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 21/5/2015.

+ (GiTL2 - GiTL1) là chênh lệch tiền lương của công nhân điều khiển máy của loại máy thi công thứ i của vùng III (hoặc vùng IV) công bố theo Phụ lục 3 kèm theo Hướng dẫn này.

* Ghi chú: Để thuận tiện trong tính toán điều chỉnh chi phí máy thi công trong công tác lập dự toán ngoài phương pháp tính toán điều chỉnh nêu trên, có thể tính toán điều chỉnh chi phí máy thi công như sau:

Chi phí máy thi công trong bảng tổng hợp dự toán (CPM): Bằng chi phí máy thi công (CCM) trong dự toán cộng với tổng chênh lệch (CLv) giữa chi phí nhiên liệu, điện năng, tiền lương thợ điều khiển máy tại thời điểm lập dự toán so với thời điểm xây dựng đơn giá ca máy theo Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 08/6/2014.

CPM = CCM + CLv

CLv =

Trong đó:

+ CiA: Số ca máy của loại máy thi công thứ i.

+ CLiv: Tổng chênh lệch nhiên liệu, điện năng và tiền lương thợ điều khiển máy trên một ca làm việc của loại máy thi công thứ i ứng với vùng III hoặc vùng IV tại thời điểm lập dự toán so với thời điểm xây dựng đơn giá ca máy theo Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 08/6/2014.

CLiv do Sở Xây dựng công bố hàng tháng trên trang thông tin của Sở (tại địa chỉ http://www.quangngai.gov.vn/soxd/Pages/home.aspx)

(Có ví dụ tính toán điều chỉnh giá ca máy tại Phụ lục 4 kèm theo Hướng dn này).

4. Các chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng, chi phí khác và chi phí dự phòng

Các khoản mục của chi phí xây dựng trong dự toán xây dựng công trình bao gồm: Chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng được xác định căn cứ định mức chi phí do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành hoặc công bố.

Các chi phí: Quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng, chi phí khác (chi phí hạng mục chung, kiểm toán, thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư, ... ), chi phí dự phòng được xác định trên cơ sở định mức tỷ lệ phần trăm (%) do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành hoặc công bố.

Một số khoản mục chi phí tính bằng định mức tỷ lệ (%) trong dự toán chi phí khảo sát, dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị được tính bằng định mức tỷ lệ (%) theo quy định.

5. Tổ chức thực hiện

5.1. Hướng dẫn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án đầu tư xây dựng (hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng) sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và chi phí dịch vụ công ích đô thị sử dụng vốn ngân sách nhà nước.

Khuyến khích các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng và chi phí dịch vụ công ích đô thị sử dụng các nguồn vốn khác áp dụng hướng dẫn này để điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công.

5.2. Hướng dẫn này được áp dụng kể từ ngày 15/5/2015.

5.3. Đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình (hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình), dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị đã và đang lập nhưng chưa được cấp thẩm quyền phê duyệt, chủ đầu tư phải lập dự toán theo hướng dẫn này.

5.4. Chủ đầu tư phải lập điều chỉnh dự toán công trình theo giá nhân công xây dựng tại hướng dẫn này để làm cơ sở lựa chọn nhà thầu (trong trường hợp chưa tổ chức đấu thầu), thương thảo điều chỉnh hợp đồng (trong trường hợp đã ký kết hợp đồng) và thanh quyết toán vốn đầu tư. Việc thẩm định, phê duyệt dự toán xây dựng công trình điều chỉnh được thực hiện theo quy định tại Nghị định quản lý dự án đầu tư xây dựng.

Đối với dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị đã phê duyệt trước thời điểm có hiệu lực của hướng dẫn này nhưng chưa thực hiện thì cơ quan quản lý dịch vụ công ích đô thị báo cáo cơ quan có thẩm quyền quyết định việc thực hiện theo hướng dẫn này.

Đối với dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị đã phê duyệt trước thời điểm có hiệu lực của hướng dẫn này, đã thực hiện và đã ký kết hợp đồng đặt hàng hoặc giao kế hoạch thì đối với các khối lượng dịch vụ công ích đô thị thực hiện kể từ ngày 15/5/2015 trở về sau phải thực hiện việc điều chỉnh theo hướng dẫn này.

Do đặc thù của công tác dịch vụ công ích đô thị, trường hợp đối với dự toán chi phí dịch vụ công ích đã phê duyệt trước thời điểm có hiệu lực của hướng dẫn này, đã thực hiện nhưng chưa ký kết hợp đồng đặt hàng hoặc giao kế hoạch thì đối với các khối lượng dịch vụ công ích đô thị thực hiện kể từ ngày 15/5/2015 trở về sau phải thực hiện việc điều chỉnh theo hướng dẫn này.

5.5. Việc điều chỉnh giá hợp đồng, thanh toán khối lượng thực hiện hoàn thành kể từ ngày 15/5/2015 thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết giữa các bên và quy định của nhà nước có liên quan.

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh chỉ đạo giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- UBND tỉnh (b/c);
- UBND các huyện, thành phố;
- BQL KKT D. Quất; BQL các KCN tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành và các chủ đầu tư;
- Lãnh đạo Sở;
- Trang tin Sở XD;
- Lưu: VT, KTKHXD&HT (Kh).

KT. GIÁM ĐC
PHÓ
GIÁM ĐỐC




Phùng Minh Tuấn

 

PHỤ LỤC 1

(Công bố kèm theo Hướng dẫn số 663/HD-SXD ngày 28/05/2015 của Sở Xây dựng)

Cấp bậc, hệ số lương nhân công trực tiếp sản xuất dịch vụ công ích đô thị

NHÓM

BẬC / HỆ SỐ LƯƠNG

I

II

III

IV

V

VI

VII

Nhóm I

Hệ số lương

1,55

1,83

2,16

2,55

3,01

3,56

4,20

Nhóm II

Hệ số lương

1,67

1,96

2,31

2,71

3,19

3,74

4,40

Nhóm III

Hệ số lương

1,78

2,10

2,48

2,92

3,45

4,07

4,80

Ghi chú:

- Nhóm I: Quản lý, bảo dưỡng các công trình cấp nước; duy tu mương, sông thoát nước; quản lý công viên; ghi s đng h và thu tin nước.

- Nhóm II: Bo quản, phát triển cây xanh; quản lý vườn thú; quản lý hệ thống đèn chiếu sáng công cộng; nạo vét mương, sông thoát nước; nạo vét cng ngang; thu gom đất; thu gom rác (trừ vớt rác trên kênh và ven kênh); vận hành hệ thống chuyên dùng cu nâng rác, đất; nuôi chim, cá cảnh; ươm trng cây.

- Nhóm III: Nạo vét cng ngm; thu gom phân; nuôi và thun hóa thú dữ; xây đặt và sửa chữa cống ngầm; quét dọn nhà vệ sinh công cộng; san lp bãi rác; vớt rác trên kênh và ven kênh; chế biến phân, rác; xử lý rác sinh hoạt, xử lý chất thải y tế, chất thải công nghiệp; công nhân mai táng, điện táng; chặt hạ cây trong thành ph.

 

PHỤ LỤC 2

(Công bố kèm theo Hướng dẫn số 663/HD-SXD ngày 28/05/2015 của Sở Xây dựng)

Bảng 1. Hệ số điều chỉnh nhân công KNC

TT

Đơn giá

Số Quyết định

Mức lương đu vào khi lập đơn giá (đồng/tháng)

Hệ s điều chỉnh nhân công (KNC)

Vùng III

Vùng IV

1

Xây dựng

188/QĐ-UBND ngày 09/6/2014

1.650.000

0,976

0,927

2

Lắp đặt

189/QĐ-UBND ngày 09/6/2014

3

Khảo sát

459/QĐ-UBND ngày 18/12/2014

4

Dịch vụ công ích đô thị

460/QĐ-UBND ngày 18/12/2014

Bảng 2. Giá nhiên liệu, điện năng tại thời điểm công bố Bảng giá ca máy theo Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 08/6/2014

TT

Tên nhiên liệu, điện năng

ĐVT

Hệ số nhiên liệu phụ (Kp)

Đơn giá nhiên liệu, điện chưa bao gồm thuế VAT (GNL1)

1

Xăng A92

lít

1,03

22.445 đồng

2

Dầu Diezel 0,05S

lít

1,05

20.764 đồng

3

Điện

kWh

1,07

1.509 đồng

 

PHỤ LỤC 3

(Kèm theo Công văn số 663/HD-SXD ngày 28/05/2015 của Sở Xây dựng Quảng Ngãi)

STT

Mã máy

Loại máy & thiết bị

Chênh lệch tiền lương
(GiTL2 - GiTL1)(đồng/ca)

Vùng III

Vùng IV

1

2

3

8

9

 

 

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

M0001

0,22 m3

-29.557

-21.229

2

M0002

0,3 m3

-29.557

-21.229

3

M0003

0,4 m3

-29.557

-21.229

4

M0004

0,5 m3

-29.557

-21.229

5

M0005

0,65 m3

-60.154

-43.230

6

M0006

0,8 m3

-60.154

-43.230

7

M0007

1 m3

-64.139

-44.473

8

M0008

1,2 m3

-64.139

-44.473

9

M0009

1,25 m3

-64.139

-44.473

10

M0010

1,6 m3

-64.139

-44.473

11

M0011

2 m3

-67.911

-46.291

12

M0012

2,3 m3

-67.911

-46.291

13

M0013

2,5 m3

-67.911

-46.291

14

M0014

3,5 m3

-67.911

-46.291

15

M0015

3,6 m3

-67.911

-46.291

16

M0016

5,4 m3

-67.911

-46.291

17

M0017

6,5 m3

-67.911

-46.291

18

M0018

9,5 m3

-67.911

-46.291

19

M0019

10,4 m3

-67.911

-46.291

 

 

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện -dung tích gầu:

20

M0020

2,5 m3

-67.911

-46.291

21

M0021

4 m3

-67.911

-46.291

22

M0022

4,6 m3

-67.911

-46.291

23

M0023

5 m3

-67.911

-46.291

24

M0024

8 m3

-67.911

-46.291

 

 

Máy đào một gầu, bánh hơi-dung tích gầu:

25

M0025

0,15 m3

-29.557

-21.229

26

M0026

0,30 m3

-29.557

-21.229

27

M0027

0,75 m3

-60.154

-43.230

28

M0028

1,25 m3

-64.139

-44.473

 

 

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây)-dung tích gầu:

 

29

M0029

0,4 m3

-60.154

-43.230

30

M0030

0,65 m3

-60.154

-43.230

31

M0031

1 m3

-64.139

-44.473

32

M0032

1,2 m3

-64.139

-44.473

33

M0033

1,6 m3

-67.911

-46.291

34

M0034

2,3 m3

-67.911

-46.291

 

 

Máy xúc lật-dung tích gầu:

 

 

35

M0035

0,6 m3

-29.557

-21.229

36

M0036

1 m3

-29.557

-21.229

37

M0037

1,25 m3

-60.154

-43.230

38

M0038

1,65 m3

-60.154

-43.230

39

M0039

2 m3

-60.154

-43.230

40

M0040

2,3 m3

-64.139

-44.473

41

M0041

2,8 m3

-64.139

-44.473

42

M0042

3,2 m3

-64.139

-44.473

43

M0043

4,2 m3

-64.139

-44.473

44

M0044

Gầu đào thi công móng cọc, tường barrette

0

0

 

 

Máy xúc chuyên dùng trong hầm-dung tích gầu:

45

M0045

0,9 m3

-60.154

-43.230

46

M0046

1,65 m3

-60.154

-43.230

47

M0047

4,2 m3

-64.139

-44.473

 

 

Máy cào đá, động cơ điện-năng suất:

 

 

48

M0048

2 m3/ph

-62.277

-44.177

49

M0049

3 m3/ph

-62.277

-44.177

50

M0050

8 m3/ph

-64.139

-44.473

 

 

Máy ủi-công suất:

 

 

51

M0051

45 CV

-29.557

-21.229

52

M0052

54 CV

-29.557

-21.229

53

M0053

75 CV

-29.557

-21.229

54

M0054

105 CV

-60.154

-43.230

55

M0055

108 CV

-60.154

-43.230

56

M0056

130 CV

-60.154

-43.230

57

M0057

140 CV

-60.154

-43.230

58

M0058

160 CV

-60.154

-43.230

59

M0059

180 CV

-60.154

-43.230

60

M0060

250 CV

-62.016

-43.526

61

M0061

271 CV

-62.016

-43.526

62

M0062

320 CV

-65.788

-45.344

 

 

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích-dung tích thùng:

63

M0063

2,5 m3

-29.557

-21.229

64

M0064

2,75 m3

-29.557

-21.229

65

M0065

3 m3

-29.557

-21.229

66

M0066

4,5 m3

-29.557

-21.229

67

M0067

5 m3

-60.154

-43.230

68

M0068

8 m3

-60.154

-43.230

69

M0069

9 m3

-62.016

-43.526

 

 

Máy cạp tự hành-dung tích thùng:

 

 

70

M0070

9 m3

-62.016

-43.526

71

M0071

10 m3

-62.016

-43.526

72

M0072

16 m3

-65.788

-45.344

73

M0073

25 m3

-65.788

-45.344

 

 

Máy san tự hành-công suất:

 

 

74

M0074

54 CV

-29.557

-21.229

75

M0075

90 CV

-29.557

-21.229

76

M0076

108 CV

-60.154

-43.230

77

M0077

180 CV

-60.154

-43.230

78

M0078

250 CV

-62.016

-43.526

 

 

Máy đầm đất cầm tay-trọng lượng:

 

 

79

M0079

50 kg

-27.434

-20.282

80

M0080

60 kg

-27.434

-20.282

81

M0081

70 kg

-27.434

-20.282

82

M0082

80 kg

-27.434

-20.282

 

 

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích-trọng lượng:

83

M0083

9 T

-29.557

-21.229

84

M0084

12,5 T

-29.557

-21.229

85

M0085

18 T

-29.557

-21.229

86

M0086

25 T

-32.720

-22.948

87

M0087

26,5T

-32.720

-22.948

 

 

Đầm bánh hơi tự hành-trọng lượng:

 

 

88

M0088

9 T

-32.720

-22.948

89

M0089

16 T

-32.720

-22.948

90

M0090

17,5 T

-32.720

-22.948

91

M0091

25 T

-32.720

-22.948

 

 

Máy đầm rung tự hành-trọng lượng:

 

 

92

M0092

8 T

-29.557

-21.229

93

M0093

15 T

-29.557

-21.229

94

M0094

18 T

-29.557

-21.229

95

M0095

25 T

-29.557

-21.229

 

 

Đầm chân cừu + đầu kéo-trọng lượng:

 

 

96

M0096

5,5 T

-29.557

-21.229

97

M0097

9 T

-29.557

-21.229

 

 

Đầm bánh thép tự hành-trọng lượng:

 

 

98

M0098

8,5 T

-27.434

-20.282

99

M0099

10 T

-29.557

-21.229

100

M0100

12,2 T

-29.557

-21.229

101

M0101

13 T

-29.557

-21.229

102

M0102

14,5 T

-29.557

-21.229

103

M0103

15,5 T

-29.557

-21.229

 

 

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T)-trọng lượng:

104

M0104

10 T

-29.557

-21.229

 

 

Ô tô vận tải thùng-trọng tải:

 

 

105

M0105

2 T

-16.776

-9.460

106

M0106

2,5 T

-55.323

-44.796

107

M0107

4 T

-32.034

-9.460

108

M0108

5 T

-32.034

-9.460

109

M0109

6 T

-34.462

-9.719

110

M0110

7 T

-34.462

-9.719

111

M0111

10 T

-18.028

-9.660

112

M0112

12 T

-19.720

-9.929

113

M0113

12,5 T

-19.720

-9.929

114

M0114

15 T

-19.720

-9.929

115

M0115

20 T

-35.782

-9.929

 

 

Ô tô tự đổ-trọng tải:

 

 

116

M0116

2,5 T

-16.776

-9.460

117

M0117

3,5 T

-16.776

-9.460

118

M0118

4 T

-32.034

-9.460

119

M0119

5 T

-32.034

-9.460

120

M0120

6 T

-34.462

-9.719

121

M0121

7 T

-34.462

-9.719

122

M0122

9 T

-18.028

-9.660

123

M0123

10 T

-18.028

-9.660

124

M0124

12 T

-19.720

-9.929

125

M0125

15 T

-19.720

-9.929

126

M0126

20 T

-35.782

-9.929

127

M0127

22 T

-35.782

-9.929

128

M0128

25 T

-21.988

-10.290

129

M0129

27 T

-21.988

-10.290

130

M0130

32 T

-21.988

-10.290

131

M0131

36 T

-21.988

-10.290

132

M0132

42 T

-44.474

-10.290

133

M0133

55 T

-105.508

-62.557

 

 

Ô tô đầu kéo-công suất:

 

 

134

M0134

150 CV

-19.720

-9.929

135

M0135

180 CV

-19.720

-9.929

136

M0136

200 CV

15.757

39.032

137

M0137

240 CV

15.757

39.032

138

M0138

255 CV

-21.988

-10.290

139

M0139

272 CV

-21.988

-10.290

 

 

Ô tô chuyển trộn bê tông-dung tích thùng trộn:

140

M0140

5 m3

-36.292

-19.358

141

M0141

6 m3

-36.292

-19.358

142

M0142

8 m3

-64.400

-19.358

143

M0143

8,7 m3

-64.400

-19.358

144

M0144

10,7 m3

-64.400

-19.358

145

M0145

14,5 m3

-40.185

-19.977

 

 

Ô tô tưới nước-dung tích:

 

 

146

M0146

4 m3

-32.034

-9.460

147

M0147

5 m3

-34.462

-9.719

148

M0148

6 m3

-34.462

-9.719

149

M0149

7 m3

-19.720

-9.929

150

M0150

9 m3

-19.720

-9.929

151

M0151

16 m3

-19.720

-9.929

 

 

Xe bồn hút bùn, mùn khoang-dung tích:

152

M0152

2 m3 (3T)

-16.776

-9.460

153

M0153

3 m3 (4.5T)

-34.462

-9.719

 

 

Xe ép rác-trọng tải:

 

 

154

M0154

1,2 T

-16.776

-9.460

155

M0155

1,5 T

-16.776

-9.460

156

M0156

2 T

-16.776

-9.460

157

M0157

4 T

-32.034

-9.460

158

M0158

7 T

-32.034

-9.460

159

M0159

10 T

-19.720

-9.929

160

M0160

Xe ép kín (xe hooklip)

-19.720

-9.929

161

M0161

Xe tải thùng kín, tải trọng 1,5 T

-16.776

-9.460

162

M0162

Xe nhặt xác

-16.776

-9.460

 

 

Xe ô tô tải có gắn cần trục-trọng tải xe:

 

 

163

M0163

5 T

-63.570

-18.969

164

M0164

6 T

-63.570

-18.969

165

M0165

7 T

-63.570

-18.969

166

M0166

10 T

-36.292

-19.358

 

 

Ô tô bán tải-trọng tải:

 

 

167

M0167

1,5 T

-16.776

-9.460

 

 

Rơ mooc-trọng tải:

 

 

168

M0168

2 T

-15.456

-9.250

169

M0169

4 T

-29.108

-9.250

170

M0170

7,5 T

-16.572

-9.429

171

M0171

14 T

-16.572

-9.429

172

M0172

15 T

-16.572

-9.429

173

M0173

21 T

-28.618

-9.429

174

M0174

40 T

-35.062

-9.687

175

M0175

100 T

-35.062

-9.687

176

M0176

125 T

-35.062

-9.687

 

 

Máy kéo bánh xích-công suất:

 

 

177

M0177

45 CV

-29.557

-21.229

178

M0178

54 CV

-29.557

-21.229

179

M0179

75 CV

-29.557

-21.229

180

M0180

110 CV

-29.557

-21.229

181

M0181

130 CV

-29.557

-21.229

 

 

Máy kéo bánh hơi-công suất:

 

 

182

M0182

28 CV

-29.557

-21.229

183

M0183

40 CV

-29.557

-21.229

184

M0184

50 CV

-29.557

-21.229

185

M0185

60 CV

-29.557

-21.229

186

M0186

80 CV

-29.557

-21.229

187

M0187

165 CV

-29.557

-21.229

188

M0188

215 CV

-32.720

-22.948

 

 

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá, nổ mìn trong hầm:

189

M0189

Tời ma tơ - 13kW

-62.277

-44.177

190

M0190

Xe goòng 3T

-62.277

-44.177

191

M0191

Xe goòng 5,8 m3

-62.277

-44.177

192

M0192

Đầu kéo 30 T

-62.277

-44.177

193

M0193

Quang lật 360 T/h

-62.277

-44.177

 

 

Cần trục máy kéo-sức nâng:

 

 

194

M0194

5 T

-32.720

-22.948

195

M0195

6 T

-32.720

-22.948

196

M0196

7 T

-32.720

-22.948

197

M0197

8 T

-32.720

-22.948

 

 

Máy đặt đường ống:

 

 

198

M0198

Cần trục TO -12-24 - sức nâng 15T

-96.859

-67.421

199

M0199

Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo 7,5T

-126.416

-88.650

 

 

Cần trục ô tô-sức nâng:

 

 

200

M0200

1 T

-33.856

-18.969

201

M0201

3 T

-33.856

-18.969

202

M0202

4 T

-63.570

-18.969

203

M0203

5 T

-63.570

-18.969

204

M0204

6 T

-63.570

-18.969

205

M0205

10 T

-36.292

-19.358

206

M0206

16 T

-36.292

-19.358

207

M0207

20 T

-36.292

-19.358

208

M0208

25 T

24.062

64.680

209

M0209

30 T

-40.185

-19.977

210

M0210

35 T

-40.185

-19.977

211

M0211

40 T

-79.536

-19.977

212

M0212

45 T

-79.536

-19.977

213

M0213

50 T

-79.536

-19.977

 

 

Cần trục bánh hơi-sức nâng:

 

 

214

M0214

16 T

-60.154

-43.230

215

M0215

25T

-64.139

-44.473

216

M0216

40 T

-64.139

-44.473

217

M0217

63 T

-64.139

-44.473

218

M0218

90 T

-67.911

-46.291

220

M0220

110 T

-97.468

-67.520

221

M0221

130 T

-97.468

-67.520

 

 

Cần trục bánh xích-sức nâng:

 

 

222

M0222

5 T

-60.154

-43.230

223

M0223

7 T

-60.154

-43.230

224

M0224

10 T

-60.154

-43.230

225

M0225

16 T

-60.154

-43.230

226

M0226

25 T

-64.139

-44.473

227

M0227

28 T

-64.139

-44.473

228

M0228

40 T

-64.139

-44.473

229

M0229

50 T

-64.139

-44.473

230

M0230

63 T

-67.911

-46.291

231

M0231

100 T

-97.468

-67.520

232

M0232

110 T

-97.468

-67.520

233

M0233

130 T

-97.468

-67.520

234

M0234

150 T

-97.468

-67.520

 

 

Cần trục tháp-sức nâng:

 

 

235

M0235

3 T

-60.154

-43.230

236

M0236

5 T

-60.154

-43.230

237

M0237

8 T

-60.154

-43.230

238

M0238

10 T

-60.154

-43.230

239

M0239

12 T

-60.154

-43.230

240

M0240

15 T

-60.154

-43.230

241

M0241

20 T

-60.154

-43.230

242

M0242

25 T

-62.016

-43.526

243

M0243

30 T

-62.016

-43.526

244

M0244

40 T

-62.016

-43.526

245

M0245

50 T

-93.696

-65.702

246

M0246

60 T

-93.696

-65.702

247

M0247

Cẩu tháp MD 900

-132.050

-90.764

 

 

Cần cẩu nổi kéo theo-sức nâng:

 

 

248

M0248

30 T

-98.622

-56.440

 

 

Cần cẩu nổi tự hành-sức nâng:

 

 

249

M0249

100 T

-138.908

-76.434

 

 

Lao lắp dầm:

 

 

250

M0250

Cẩu lao dầm, cẩu K33 -60

-180.244

-128.442

 

 

Cổng trục-sức nâng:

 

 

251

M0251

10 T

-60.154

-43.230

252

M0252

25 T

-60.154

-43.230

253

M0253

30 T

-62.016

-43.526

254

M0254

60 T

-65.788

-45.344

 

 

Cần trục-sức nâng:

 

 

255

M0255

30 T

-62.016

-43.526

256

M0256

40 T

-62.016

-43.526

257

M0257

50 T

-62.016

-43.526

258

M0258

60 T

-65.788

-45.344

259

M0259

90 T

-65.788

-45.344

260

M0260

110 T

-65.788

-45.344

261

M0261

125 T

-65.788

-45.344

262

M0262

180 T

-65.788

-45.344

263

M0263

250 T

-65.788

-45.344

 

 

Máy vận thăng-sức nâng:

 

 

264

M0264

0,3T - H nâng 30 m

-27.434

-20.282

265

M0265

0,5T - H nâng 50 m

-27.434

-20.282

266

M0266

0,8T- H nâng 80 m

-27.434

-20.282

267

M0267

2,0T - H nâng 100 m

-27.434

-20.282

268

M0268

3,0T - H nâng 100 m

-27.434

-20.282

 

 

Máy vận lồng-sức nâng:

 

 

269

M0269

3 T - H nâng 100 m

-27.434

-20.282

 

 

Cần trục thiếu nhi-sức nâng:

 

 

270

M0270

0,5 T

-27.434

-20.282

 

 

Tời điện-sức kéo:

 

 

271

M0271

0,5 T

-27.434

-20.282

272

M0272

1 T

-27.434

-20.282

273

M0273

1,5 T

-27.434

-20.282

274

M0274

2 T

-27.434

-20.282

275

M0275

2,5 T

-27.434

-20.282

276

M0276

3 T

-27.434

-20.282

277

M0277

3,5 T

-27.434

-20.282

278

M0278

4 T

-27.434

-20.282

279

M0279

5 T

-27.434

-20.282

 

 

Pa lăng xích-sức nâng:

 

 

280

M0280

3 T

-27.434

-20.282

281

M0281

5 T

-27.434

-20.282

 

 

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

282

M0282

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)

-130.188

-90.468

283

M0283

Bộ kích lắp dựng tháo dỡ ván khuôn 50 - 60T

-59.114

-42.458

 

 

Kích nâng-sức nâng (T):

 

 

284

M0284

10 T

-29.557

-21.229

285

M0285

30 T

-29.557

-21.229

286

M0286

50 T

-29.557

-21.229

287

M0287

100 T

-29.557

-21.229

288

M0288

200 T

-29.557

-21.229

289

M0289

250 T

-29.557

-21.229

290

M0290

500 T

-29.557

-21.229

291

M0291

Kích thông tâm YCW - 150T

-29.557

-21.229

292

M0292

Kích thông tâm YCW - 250T

-29.557

-21.229

293

M0293

Kích đẩy liên tục tự động ZLD - 60 (60T,6C)

-62.277

-44.177

294

M0294

Kích thông tâm YCW - 500T

-29.557

-21.229

295

M0295

Kích sợi đơn YDC, 500T

-29.557

-21.229

296

M0296

Kích thông tâm RRH, 100T

-29.557

-21.229

297

M0297

Kích thông tâm RRH, 300T

-29.557

-21.229

 

 

Máy luồn cáp-công suất:

 

 

298

M0298

15kW

-29.557

-21.229

 

 

Máy cắt cáp-công suất:

 

 

299

M0299

1 kW

-27.434

-20.282

300

M0300

10 kW

-27.434

-20.282

 

 

Trạm bơm dầu áp lực-công suất:

 

 

301

M0301

40 MPA (HCP-400)

-29.557

-21.229

302

M0302

50MPA (ZB4-500)

-29.557

-21.229

 

 

Xe nâng hàng - sức nâng:

 

 

303

M0303

1,5 T

-29.557

-21.229

304

M0304

2 T

-29.557

-21.229

305

M0305

3 T

-29.557

-21.229

306

M0306

3,2 T

-29.557

-21.229

307

M0307

3,5 T

-29.557

-21.229

308

M0308

5 T

-29.557

-21.229

 

 

Máy nâng hàng phục vụ thi công hầm - công suất:

309

M0309

135 CV

-29.557

-21.229

 

 

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

310

M0310

100 lít

-27.434

-20.282

311

M0311

150 lít

-27.434

-20.282

312

M0312

200 lít

-27.434

-20.282

313

M0313

250lít

-27.434

-20.282

314

M0314

425 lít

-29.557

-21.229

315

M0315

500 lít

-29.557

-21.229

316

M0316

800 lít

-29.557

-21.229

317

M0317

1150 lít

-29.557

-21.229

318

M0318

1600 lít

-29.557

-21.229

 

 

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

319

M0319

80 lít

-27.434

-20.282

320

M0320

110 lít

-27.434

-20.282

321

M0321

150 lít

-27.434

-20.282

322

M0322

200 lít

-27.434

-20.282

323

M0323

250 lít

-27.434

-20.282

324

M0324

325 lít

-27.434

-20.282

 

 

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

325

M0325

16 m3/h

-60.154

-43.230

326

M0326

20 m3/h

-60.154

-43.230

327

M0327

22 m3/h

-60.154

-43.230

328

M0328

25 m3/h

-60.154

-43.230

329

M0329

30 m3/h

-87.588

-63.512

330

M0330

50 m3/h

-87.588

-63.512

331

M0331

60 m3/h

-87.588

-63.512

332

M0332

75 m3/h

-119.007

-85.037

334

M0334

160 m3/h

-146.441

-105.319

 

 

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

335

M0335

2 m3/h

-29.557

-21.229

336

M0336

4 m3/h

-29.557

-21.229

337

M0337

6 m3/h

-56.991

-41.511

338

M0338

9 m3/h

-56.991

-41.511

339

M0339

32 - 50 m3/h

-56.991

-41.511

 

 

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

340

M0340

50 m3/h

-64.400

-19.358

341

M0341

60 m3/h

-64.400

-19.358

 

 

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

342

M0342

40-60 m3/h

-60.154

-43.230

343

M0343

60-90 m3/h

-62.277

-44.177

 

 

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

344

M0344

9 m3/h (AL 285)

-119.007

-85.037

345

M0345

16 m3/h (AL 500)

-151.727

-107.985

346

M0346

Máy trải bê tông SP 500

-122.170

-86.756

 

 

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

347

M0347

0,4 kW

-27.434

-20.282

348

M0348

0,6 kW

-27.434

-20.282

349

M0349

0,8 kW

-27.434

-20.282

350

M0350

1,0 kW

-27.434

-20.282

 

 

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

351

M0351

1,0 kW

-27.434

-20.282

 

 

Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:

 

 

352

M0352

0,6 kW

-27.434

-20.282

353

M0353

0,8 kW

-27.434

-20.282

354

M0354

1,0 kW

-27.434

-20.282

355

M0355

1,5 kW

-27.434

-20.282

356

M0356

2,8 kW

-27.434

-20.282

357

M0357

3,5 kW

-27.434

-20.282

 

 

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

358

M0358

11 m3/h

-27.434

-20.282

359

M0359

35 m3/h

-29.557

-21.229

360

M0360

45 m3/h

-29.557

-21.229

 

 

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

361

M0361

6 m3/h

-56.991

-41.511

362

M0362

20 m3/h

-56.991

-41.511

363

M0363

25 m3/h

-84.425

-61.793

364

M0364

125 m3/h

-84.425

-61.793

 

 

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

365

M0365

14 m3/h

-56.991

-41.511

366

M0366

200 m3/h

-153.850

-108.932

 

 

Trạm trộn bê tông Asphan - năng suất:

 

 

367

M0367

25 T/h (140 T/ca)

-360.706

-258.132

368

M0368

30 T/h (156 T/ca)

-360.706

-258.132

369

M0369

40 T/h (176 T/ca)

-450.417

-322.591

370

M0370

50 T/h (200 T/ca)

-450.417

-322.591

371

M0371

60T/h (216 T/ca)

-450.417

-322.591

372

M0372

80 T/h (256 T/ca)

-450.417

-322.591

 

 

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

373

M0373

190 CV

-36.292

-19.358

 

 

Máy rải hỗn hợp, bê tông nhựa - năng suất:

374

M0374

65 T/h

-60.154

-43.230

375

M0375

100 T/h

-60.154

-43.230

376

M0376

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa , năng suất 130 CV đến 140 CV

-60.154

-43.230

 

 

Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất:

 

 

377

M0377

60 m3/h

-60.154

-43.230

378

M0378

Máy cào bóc đường Wirtgen -1000c

-62.277

-44.177

379

M0379

Thiết bị kẻ sơn YHK 10A

-29.557

-21.229

380

M0380

Lò nấu sơn YHK 3A

-29.557

-21.229

381

M0381

Thiết bị đun rót Mastic

-29.557

-21.229

382

M0382

Nồi nấu nhựa

-29.557

-21.229

 

 

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

383

M0383

b48 (0,46 kW)

-27.434

-20.282

384

M0384

0,55 kW

-27.434

-20.282

385

M0385

0,75 kW

-27.434

-20.282

386

M0386

1,1 kW

-27.434

-20.282

387

M0387

1,5 kW

-27.434

-20.282

388

M0388

2 kW

-27.434

-20.282

389

M0389

2,8 kW

-27.434

-20.282

390

M0390

4,0 kW

-27.434

-20.282

391

M0391

4,5 kW

-27.434

-20.282

392

M0392

7 kW

-27.434

-20.282

393

M0393

10 kW

-29.557

-21.229

394

M0394

14 kW

-29.557

-21.229

395

M0395

20 kW

-29.557

-21.229

396

M0396

22kW

-29.557

-21.229

397

M0397

28kW

-29.557

-21.229

398

M0398

30 kW

-29.557

-21.229

399

M0399

40 kW

-29.557

-21.229

400

M0400

50 kW

-29.557

-21.229

401

M0401

55 kW

-29.557

-21.229

402

M0402

75 kW

-29.557

-21.229

403

M0403

Máy bơm xói 4mc (75kW)

-29.557

-21.229

404

M0404

113 kW

-29.557

-21.229

 

 

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

405

M0405

5 CV

-29.557

-21.229

406

M0406

5,5 CV

-29.557

-21.229

407

M0407

7 CV

-29.557

-21.229

408

M0408

7,5 CV

-29.557

-21.229

409

M0409

10 CV

-29.557

-21.229

410

M0410

15 CV

-29.557

-21.229

411

M0411

20 CV

-29.557

-21.229

412

M0412

250/50, b100 (25 CV)

-29.557

-21.229

413

M0413

37 CV

-29.557

-21.229

414

M0414

45 CV

-29.557

-21.229

415

M0415

75 CV

-29.557

-21.229

416

M0416

100 CV

-29.557

-21.229

417

M0417

150 CV

-32.720

-22.948

418

M0418

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc 300CV

-62.277

-44.177

 

 

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

419

M0419

3 CV

-29.557

-21.229

420

M0420

4 CV

-29.557

-21.229

421

M0421

6 CV

-29.557

-21.229

422

M0422

7 CV

-29.557

-21.229

423

M0423

8 CV

-29.557

-21.229

 

 

Máy bơm rửa đường ống - công suất:

 

 

424

M0424

300 CV (AH151)

-91.834

-65.406

425

M0425

280 CV (A 206)

-91.834

-65.406

426

M0426

90 CV(AH -2)

-62.277

-44.177

 

 

Máy nén thử đường ống - công suất:

 

 

427

M0427

75 CV (AHO -201)

-87.588

-63.512

428

M0428

170 CV (lắp trên xe ZIL - 130)

-91.148

-51.918

 

 

Máy kiểm tra mối nối hàn đường ống:

 

 

429

M0429

Máy hút chân không thử đường hàn

-91.834

-65.406

430

M0430

Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống

-62.277

-44.177

431

M0431

Vi kế đo áp lực đường ống

0

0

 

 

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

432

M0432

2,5 - 3 kW

-27.434

-20.282

433

M0433

5,2 kW

-27.434

-20.282

434

M0434

8 kW

-27.434

-20.282

435

M0435

10 kW

-27.434

-20.282

436

M0436

15 kW

-27.434

-20.282

437

M0437

20,0kW

-27.434

-20.282

438

M0438

25,0kW

-27.434

-20.282

439

M0439

30 kW

-27.434

-20.282

440

M0440

38 kW

-27.434

-20.282

441

M0441

45 kW

-27.434

-20.282

442

M0442

50 kW

-27.434

-20.282

443

M0443

60 kW

-27.434

-20.282

444

M0444

75 kW

-29.557

-21.229

445

M0445

112 kW

-29.557

-21.229

446

M0446

122 kW

-29.557

-21.229

 

 

Máy nén khí, động cơ xăng - công suất:

 

 

447

M0447

3 m3/h

-29.557

-21.229

448

M0448

11 m3/h

-29.557

-21.229

449

M0449

25 m3/h

-29.557

-21.229

450

M0450

40 m3/h

-29.557

-21.229

451

M0451

120 m3/h

-29.557

-21.229

452

M0452

200 m3/h

-29.557

-21.229

453

M0453

300 m3/h

-29.557

-21.229

454

M0454

600 m3/h

-29.557

-21.229

 

 

Máy nén khí, động cơ diezel - công suất:

455

M0455

5,5 m3/h

-29.557

-21.229

456

M0456

75 m3/h

-29.557

-21.229

457

M0457

102 m3/h

-29.557

-21.229

458

M0458

120 m3/h

-29.557

-21.229

459

M0459

200 m3/h

-29.557

-21.229

460

M0460

240 m3/h

-29.557

-21.229

461

M0461

300 m3/h

-29.557

-21.229

462

M0462

360 m3/h

-29.557

-21.229

463

M0463

420 m3/h

-29.557

-21.229

464

M0464

540 m3/h

-29.557

-21.229

465

M0465

600 m3/h

-29.557

-21.229

466

M0466

660 m3/h

-29.557

-21.229

467

M0467

1200 m3/h

-29.557

-21.229

 

 

Máy nén khí, động cơ điện - công suất:

 

 

468

M0468

5 m3/h

-27.434

-20.282

469

M0469

10 m3/h

-27.434

-20.282

470

M0470

22 m3/h

-27.434

-20.282

471

M0471

30 m3/h

-27.434

-20.282

472

M0472

56 m3/h

-27.434

-20.282

473

M0473

150 m3/h

-27.434

-20.282

474

M0474

216 m3/h

-27.434

-20.282

475

M0475

270 m3/h

-27.434

-20.282

476

M0476

300 m3/h

-27.434

-20.282

477

M0477

600 m3/h

-29.557

-21.229

 

 

Máy biến thế hàn một chiều - công suất:

478

M0478

40 kW

-29.557

-21.229

479

M0479

50 kW

-29.557

-21.229

 

 

Biến thế hàn xoay chiều - công suất:

 

 

480

M0480

4 kW

-29.557

-21.229

481

M0481

7 kW

-29.557

-21.229

482

M0482

7,5 kW

-29.557

-21.229

483

M0483

10 kW

-29.557

-21.229

484

M0484

14 kW

-29.557

-21.229

485

M0485

23 kW

-29.557

-21.229

486

M0486

27,5 kW

-29.557

-21.229

487

M0487

29,2 kW

-29.557

-21.229

488

M0488

33,5 kW

-29.557

-21.229

 

 

Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất:

489

M0489

9 CV

-29.557

-21.229

490

M0490

20 CV

-29.557

-21.229

 

 

Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất:

491

M0491

4 CV

-29.557

-21.229

492

M0492

10,2 CV

-29.557

-21.229

493

M0493

27,5 CV

-29.557

-21.229

 

 

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

494

M0494

1000 lít/h

-29.557

-21.229

495

M0495

2000 lít/h

-29.557

-21.229

496

M0496

Máy hàn cắt dưới nước

-43.061

-20.435

 

 

Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất:

497

M0497

400 m2/h

-27.434

-20.282

498

M0498

Máy phun cát (chưa tính khí nén)

-27.434

-20.282

 

 

Máy khoan đứng - công suất:

499

M0499

2,5 kW

-27.434

-20.282

500

M0500

4,5 kW

-27.434

-20.282

 

 

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

501

M0501

13 mm

-27.434

-20.282

 

 

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

502

M0502

1 kW

-27.434

-20.282

503

M0503

1,7 kW

-27.434

-20.282

 

 

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

504

M0504

0,62 kW

-27.434

-20.282

505

M0505

0,75 kW

-27.434

-20.282

506

M0506

0,85 kW

-27.434

-20.282

507

M0507

1,05 kW

-27.434

-20.282

508

M0508

1,5 kW

-27.434

-20.282

 

 

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

509

M0509

1,7 kW

-27.434

-20.282

 

 

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

510

M0510

1,5 kW

-27.434

-20.282

511

M0511

7,5 kW

-27.434

-20.282

512

M0512

12 CV (MCD 218)

-29.557

-21.229

 

 

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

513

M0513

1,5 m3/ph

-29.557

-21.229

514

M0514

3 m3/ph

-29.557

-21.229

 

 

Máy uốn ống - công suất:

 

 

515

M0515

2,8 kW

-27.434

-20.282

 

 

Máy cắt ống - công suất:

 

 

516

M0516

5,0 kW

-27.434

-20.282

 

 

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

517

M0517

5 kW

-27.434

-20.282

518

M0518

15 kW

-27.434

-20.282

519

M0519

Máy cắt thép Plaxma

-27.434

-20.282

 

 

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

520

M0520

5 kW

-27.434

-20.282

 

 

Máy cắt đột - công suất:

 

 

521

M0521

2,8 kW

-27.434

-20.282

 

 

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

522

M0522

5 kW

-27.434

-20.282

 

 

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

523

M0523

1,7 kW

-27.434

-20.282

524

M0524

2,7 kW

-27.434

-20.282

 

 

Máy tiện - công suất:

 

 

525

M0525

4,5 kW

-27.434

-20.282

526

M0526

10 kW

-27.434

-20.282

 

 

Máy bào thép - công suất:

 

 

527

M0527

7,5kW

-27.434

-20.282

 

 

Máy phay - công suất:

 

 

528

M0528

7 kW

-27.434

-20.282

 

 

Máy ghép mí - công suất:

 

 

529

M0529

1,1 kW

-29.557

-21.229

 

 

Máy mài - công suất:

 

 

530

M0530

1 kW

-27.434

-20.282

531

M0531

2,7 kW

-27.434

-20.282

 

 

Máy nối ống nhựa:

 

 

532

M0532

Máy hàn nhiệt

-29.557

-21.229

 

 

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

533

M0533

1,3 kW

-27.434

-20.282

 

 

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

534

M0534

0,8 kW

-29.557

-21.229

 

 

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

535

M0535

Φ≤42mm (động cơ điện 1,2 kW)

-27.434

-20.282

536

M0536

Φ≤42mm (truyền động khí nén, chưa tính khí nén)

-27.434

-20.282

537

M0537

Φ≤42mm (khoan SIG, chưa tính khí nén)

-27.434

-20.282

538

M0538

Búa chèn (truyền động khí nén, chưa tính khí nén)

-27.434

-20.282

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

539

M0539

Φ75-95 mm

-56.991

-41.511

540

M0540

Φ105-110 mm

-56.991

-41.511

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

541

M0541

Φ150 (56 kW)

-56.991

-41.511

 

 

Máy khoan đập cáp - đường kính khoan:

542

M0542

Φ200 - 260 (20 kW)

-84.425

-61.793

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

543

M0543

Φ160 - 200 (90 kW)

-56.991

-41.511

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

544

M0544

Φ51 - 76 (310 CV)

-67.911

-46.291

545

M0545

Φ76 - 89 (145 CV)

-67.911

-46.291

546

M0546

Φ89 - 102 (220 CV)

-67.911

-46.291

547

M0547

Φ102 - 115 (300 CV)

-67.911

-46.291

548

M0548

Φ115 - 127 (144 CV)

-67.911

-46.291

549

M0549

Φ127 - 152 (335 CV)

-67.911

-46.291

 

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan:

550

M0550

Φ243 - 269 (322 kW)

-67.911

-46.291

 

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường kính khoan:

551

M0551

Φ152- 228 (450 CV)

-67.911

-46.291

 

 

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

552

M0552

Φ45 (2 cần-147 CV)

-135.822

-92.582

553

M0553

Φ45 (3 cần-255 CV)

-135.822

-92.582

 

 

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

554

M0554

H 3,5 m (80 CV)

-135.822

-92.582

 

 

Máy khoan ngược (toàn tiết diện) - đường kính khoan:

555

M0555

Φ2,4 m (250 kW)

-135.822

-92.582

 

 

Tổ hợp dàn khoan leo - công suất:

 

 

556

M0556

9,0 kW

-29.557

-21.229

 

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:

557

M0557

40 kW

-84.425

-61.793

 

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:

558

M0558

54 CV

-84.425

-61.793

559

M0559

300 CV

-119.007

-85.037

 

 

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

560

M0560

Máy khoan ngầm có định hướng

-67.911

-46.291

561

M0561

Hệ số STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

-64.139

-44.473

 

 

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống ngầm:

562

M0562

Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm ≤600mm

-468.224

-329.682

563

M0563

Máy khoan ngang UDB-4

-248.934

-174.854

 

 

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

564

M0564

Máy khoan YG 60

-84.425

-61.793

 

 

Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

565

M0565

0,6 T

-86.988

-62.809

566

M0566

1,2 T

-86.988

-62.809

567

M0567

1,8T

-88.850

-63.105

568

M0568

3,5 T

-113.560

-81.737

569

M0569

4,5 T

-113.560

-81.737

 

 

Búa diezel chạy trên ray -trọng lượng đầu búa:

570

M0570

1,2 T

-81.702

-60.143

571

M0571

1,8 T

-84.865

-61.862

572

M0572

2,2 T

-84.865

-61.862

573

M0573

2,5 T

-111.438

-80.790

574

M0574

3,5 T

-111.438

-80.790

575

M0575

4,5T

-111.438

-80.790

576

M0576

5,5 T

-111.438

-80.790

 

 

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích -công suất:

577

M0577

60 kW

-94.736

-66.474

 

 

Búa rung - công suất:

 

 

578

M0578

40 kW

-56.991

-41.511

579

M0579

50 kW

-56.991

-41.511

580

M0580

170 kW

-56.991

-41.511

 

 

Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ)- trọng lượng búa:

581

M0581

≤1,8 T

-76.939

-36.564

582

M0582

≤2,5 T

-76.939

-36.564

583

M0583

≤3,5 T

-76.939

-36.564

 

 

Tàu đóng cọc C96 - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa:

584

M0584

7,5 T

-138.908

-76.434

 

 

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

585

M0585

60 T

-56.991

-41.511

586

M0586

100 T

-56.991

-41.511

587

M0587

150 T

-56.991

-41.511

588

M0588

200 T

-56.991

-41.511

589

M0589

Máy ép cọc sau

-56.991

-41.511

 

 

Máy ép thuỷ lực (KGK-130C4) - lực ép:

 

 

590

M0590

Máy ép thuỷ lực (KGK-130C4), lực ép 130T

-56.991

-41.511

591

M0591

Máy cắm bấc thấm

-60.154

-43.230

 

 

Máy khoan cọc nhồi:

 

 

592

M0592

Búa khoan VRM 1500/800 HD

-119.007

-85.037

593

M0593

Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15

-186.309

-131.229

594

M0594

Máy khoan cọc nhồi GPS 15

-119.007

-85.037

595

M0595

Máy khoan cọc nhồi ED

-119.007

-85.037

596

M0596

Máy khoan cọc nhồi QJ 250

-119.007

-85.037

597

M0597

Máy khoan cọc nhồi VRM2000

-119.007

-85.037

598

M0598

Máy khoan có mô nen xoay>200knm

-119.007

-85.037

 

 

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:

 

 

599

M0599

≤ 750 lít

-27.434

-20.282

600

M0600

1000 lít

-29.557

-21.229

 

 

Máy sàng lọc ben tonit BE100 - năng suất:

601

M0601

100 m3/h

-29.557

-21.229

 

 

Xà lan công trình - trọng tải:

 

 

602

M0602

100T

-96.764

-78.866

603

M0603

200T

-96.764

-78.866

604

M0604

250T

-96.764

-78.866

605

M0605

300T

-96.764

-78.866

606

M0606

400T

-96.764

-78.866

607

M0607

600T

-96.764

-78.866

608

M0608

800T

-96.764

-78.866

609

M0609

1000T

-96.764

-78.866

 

 

Phà chuyên dùng -trọng tải:

 

 

610

M0610

250T

-145.983

-96.827

 

 

Phao thép trọng tải:

 

 

611

M0611

10 T

0

0

612

M0612

15 T

0

0

613

M0613

60 T

0

0

614

M0614

200T

0

0

615

M0615

250T

0

0

 

 

Ca nô - công suất:

 

 

616

M0616

15 CV

53.181

57.641

617

M0617

23 CV

-20.702

-10.085

618

M0618

30 CV

-20.702

-10.085

619

M0619

55 CV

-36.158

-19.335

620

M0620

75 CV

-36.158

-19.335

621

M0621

90 CV

-36.158

-19.335

622

M0622

120 CV

-36.158

-19.335

623

M0623

150 CV

-54.964

-29.119

 

 

Tàu công tác sông - công suất:

 

 

624

M0624

12 CV

36.609

48.212

625

M0625

25 CV

-54.964

-29.119

626

M0626

33 CV

-54.964

-29.119

627

M0627

50 CV

-54.964

-29.119

628

M0628

90 CV

-91.966

-48.591

629

M0629

150 CV

-123.453

-67.183

630

M0630

190 CV

-127.412

-67.815

 

 

Xuồng cao tốc -công suất:

 

 

631

M0631

25 CV

-37.274

-19.514

632

M0632

50 CV

-37.274

-19.514

633

M0633

120 CV

-37.274

-19.514

634

M0634

225 CV

-38.661

-19.736

635

M0635

Thiết bị lăn

-127.412

-20.435

 

 

Xuồng vớt rác - công suất:

 

 

636

M0636

4 CV

-56.991

-41.511

637

M0637

24 CV

-60.154

-43.230

 

 

Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất:

638

M0638

7 tấn/ ngày

-121.391

-86.635

 

 

Tàu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu ) - công suất 75:

639

M0639

75 CV

-100.756

-56.778

640

M0640

150 CV

-124.062

-67.280

641

M0641

360 CV

-128.156

-67.933

642

M0642

600 CV

-324.951

-227.911

643

M0643

1200 CV

-324.951

-227.911

 

 

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

644

M0644

12 m

-36.292

-19.358

645

M0645

18 m

-36.292

-19.358

646

M0646

24 m

-36.292

-19.358

 

 

Xe thang - chiều cao thang:

 

 

647

M0647

9 m

-36.292

-19.358

648

M0648

12 m

-36.292

-19.358

649

M0649

18 m

-36.292

-19.358

 

 

Bộ phao thả kè - Loại trọng tải:

 

 

650

M0650

95 T - L≤30m

0

0

651

M0651

137 T - 30 < L ≤70m

0

0

652

M0652

190 T - L > 70m

0

0

 

 

Tàu cuốc sông - công suất:

 

 

653

M0653

495 CV

-344.589

-172.622

 

 

Tàu cuốc biển - công suất:

 

 

654

M0654

2085 CV

-738.108

-528.469

 

 

Tàu hút bùn - công suất:

 

 

655

M0655

150 CV

-154.377

-78.894

656

M0656

300 CV

-184.525

-94.741

657

M0657

585 CV

-263.679

-132.582

658

M0658

900 CV

-263.679

-132.582

659

M0659

1200 CV

-321.688

-162.185

660

M0660

4170 CV

-402.666

-202.237

 

 

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

661

M0661

1390 CV

-234.010

-433.244

662

M0662

5945 CV

-234.010

-433.244

 

 

Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV, dung tích gàu:

663

M0663

17 m3

-565.456

-369.588

 

 

Xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

664

M0664

0,65 m3

-117.145

-84.741

665

M0665

1,0 m3

-119.007

-85.037

666

M0666

1,25 m3

-119.007

-85.037

 

 

Máy quạt gió - công suất:

 

 

667

M0667

2,5 kW

-27.434

-20.282

668

M0668

4,5 kW (CBM -5)

-27.434

-20.282

 

 

Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát

669

M0669

Bộ khoan tay

0

0

670

M0670

Bộ máy khoan CBY -150- ZUB

0

0

671

M0671

Bộ nén ngang GA

0

0

672

M0672

Búa căn MO, 10 (chưa tính khí nén)

0

0

673

M0673

Búa khoan tay P30 (2,02kW)

0

0

674

M0674

Thùng trục 0,5 m3

0

0

675

M0675

Máy khoan F-60L

0

0

676

M0676

Máy xuyên động RA-50

0

0

677

M0677

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

0

0

678

M0678

Máy xuyên tĩnh Gouda

0

0

679

M0679

Thiết bị đo ngẫu lực

0

0

680

M0680

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

0

0

681

M0681

Biến thế thắp sáng

0

0

 

 

Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan

682

M0682

Máy nén khí DK9

0

0

683

M0683

Máy nén khí 660 m3/h

0

0

684

M0684

Máy nén khí 1260 m3/h

0

0

 

 

Máy thăm dò địa vật lí

 

 

685

M0685

Máy UJ, 18

0

0

686

M0686

Máy MF-2-1100

0

0

 

 

Máy, thiết bị trắc đạc:

 

 

687

M0687

Theo 020

0

0

688

M0688

Theo 010

0

0

689

M0689

Đitomát

0

0

690

M0690

Ni 030

0

0

691

M0691

Ni 004

0

0

692

M0692

Dalta 020

0

0

693

M0693

Bộ đomia bala

0

0

694

M0694

Máy thuỷ bình NA 720

0

0

695

M0695

Máy toàn đạc điện tử

0

0

696

M0696

Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy)

0

0

697

M0697

Xe chuyên dùng (Pajero)

-49.720

-38.429

 

 

Máy, thiết bị quang học:

 

 

698

M0698

Ống nhòm

0

0

699

M0699

Kính hiển vi

0

0

700

M0700

Kính hiển vi điện tử quét

0

0

701

M0701

Máy ảnh

0

0

 

 

Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ:

702

M0702

Cần Belkenman

0

0

703

M0703

Thiết bị đếm phóng xạ

0

0

704

M0704

TRL Profile Beam

0

0

705

M0705

Máy FWD

0

0

706

M0706

Thiết bị đo phản ứng Romdas

0

0

 

 

Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi

707

M0707

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

0

0

708

M0708

Bộ thiết bị đo pda (đo biến dạng lớn)

0

0

709

M0709

Bộ thiết bị siêu âm

0

0

 

 

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn

 

 

710

M0710

Loại 1 mạch (ES -125)

0

0

711

M0711

Loại 12 mạch (TRIOSX, 12)

0

0

712

M0712

Loại 24 mạch (TRIOSX, 24)

0

0

 

 

Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm:

 

 

713

M0713

Cân điện tử

0

0

714

M0714

Cân phân tích

0

0

715

M0715

Cân bàn

0

0

716

M0716

Cân thuỷ tĩnh

0

0

717

M0717

Lò nung

0

0

718

M0718

Tủ sấy

0

0

719

M0719

Tủ hút độc

0

0

720

M0720

Tủ lạnh

0

0

721

M0721

Máy hút chân không

0

0

722

M0722

Máy hút ẩm OASIS - America

0

0

723

M0723

Bếp điện (0,6 kW)

0

0

724

M0724

Bếp cát

0

0

725

M0725

Máy chưng cất nước

0

0

726

M0726

Máy trộn đất

0

0

727

M0727

Máy trộn xi măng

0

0

728

M0728

Máy trộn dung tích lỏng (máy đo độ rung vữa)

0

0

729

M0729

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

0

0

730

M0730

Máy cắt đất

0

0

731

M0731

Máy cắt mẫu lớn (30x30cm)

0

0

732

M0732

Máy cắt ứng biến

0

0

733

M0733

Máy ép 3 trục

0

0

734

M0734

Máy ép litvinôp

0

0

735

M0735

Kích tháo mẫu

0

0

736

M0736

Máy ép mẫu đá, bê tông

0

0

737

M0737

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

0

0

738

M0738

Máy khoan mẫu đá

0

0

739

M0739

Máy mài thử độ mài mòn

0

0

740

M0740

Máy nén một trục

0

0

741

M0741

Máy nén Marshall

0

0

742

M0742

Máy CBR

0

0

743

M0743

Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay

0

0

744

M0744

Máy nén 4t quay tay

0

0

745

M0745

Máy nén thuỷ lực 10T

0

0

746

M0746

Máy nén thuỷ lực 50T

0

0

747

M0747

Máy nén thuỷ lực 125T

0

0

748

M0748

Máy kéo nén thuỷ lực 100T

0

0

749

M0749

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25T

0

0

750

M0750

Máy kéo nén uốn thuỷ lực100T

0

0

751

M0751

Máy gia tải 20T

0

0

752

M0752

Máy cagrang (làm thí nghiệm chảy)

0

0

753

M0753

Máy xác định hệ số thấm

0

0

754

M0754

Máy đo PH

0

0

755

M0755

Máy đo âm thanh

0

0

756

M0756

Máy đo chiều dày màng sơn

0

0

757

M0757

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

0

0

758

M0758

Máy đo vết nứt

0

0

759

M0759

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong cốt thép

0

0

760

M0760

Máy đo độ thấm của ion Clo

0

0

761

M0761

Dụng cụ đo độ cháy của than

0

0

762

M0762

Máy đo gia tốc

0

0

763

M0763

Máy ghi nhiệt ổn định

0

0

764

M0764

Máy đo chuyển vị

0

0

765

M0765

Máy xác định mô đun

0

0

766

M0766

Máy so màu ngọn lửa

0

0

767

M0767

Máy so màu quang điện

0

0

768

M0768

Máy đo độ giãn dài bitum

0

0

769

M0769

Máy chiết ngựa (xốc lét)

0

0

770

M0770

Bộ thí nghiệm co ngót, trương nở

0

0

771

M0771

Thiết bị thử tỷ diện

0

0

772

M0772

Bàn dằn

0

0

773

M0773

Bàn rung

0

0

774

M0774

Máy khuấy bằng từ

0

0

775

M0775

Máy khuấy cầm tay NAG2

0

0

776

M0776

Máy nghiền bi sứ LE1

0

0

777

M0777

Máy phân tích Lazer

0

0

778

M0778

Máy phân tích vi nhiệt

0

0

779

M0779

Tenxômét

0

0

780

M0780

Máy đo độ giãn nở bê tông

0

0

781

M0781

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

0

0

782

M0782

Máy nhiễu xạ rơnghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu

0

0

783

M0783

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

0

0

784

M0784

Côn thử độ sụt

0

0

785

M0785

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

0

0

786

M0786

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

0

0

787

M0787

Chén bạch kim

0

0

788

M0788

Kẹp niken

0

0

789

M0789

Máy siêu âm đo chiều dày kim loại

0

0

790

M0790

Máy dò vị trí cốt thép

0

0

791

M0791

Máy siêu âm đo kiểm tra chất lượng mối hàn

0

0

792

M0792

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

0

0

793

M0793

Súng bi

0

0

 

 

Kính phóng đại đo lường

 

 

 

 

Máy tính chuyên dùng:

 

 

794

M0794

Máy scanner (khổ A0)

0

0

795

M0795

Máy vẽ plotter

0

0

796

M0796

Máy vi tính

0

0

797

M0797

Máy tính xách tay

0

0

 

 

Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp

798

M0798

Bộ tạo nguồn 3 fa

0

0

799

M0799

Bộ tạo nguồn AC-DC

0

0

800

M0800

Công tơ mẫu xách tay

0

0

801

M0801

Hộp bộ đo TGD Delta

0

0

802

M0802

Hợp bộ đo lường

0

0

803

M0803

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

0

0

804

M0804

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

0

0

805

M0805

Hợp bộ thí nghiệm rơle

0

0

806

M0806

Máy điều chỉnh điện áp 1 pha

0

0

807

M0807

Máy đo độ Axit

0

0

808

M0808

Máy đo độ chớp nháy kín

0

0

809

M0809

Máy đo độ nhớt

0

0

810

M0810

Máy đo điện áp xuyên thủng

0

0

811

M0811

Máy đo điện trở 1 chiều

0

0

812

M0812

Máy đo điện trở tiếp địa

0

0

813

M0813

Máy đo điện trở tiếp xúc

0

0

814

M0814

Cầu đo tang dầu cách điện

0

0

815

M0815

Máy đo tỷ trọng

0

0

816

M0816

Máy đo vạn năng

0

0

817

M0817

Máy chụp sóng

0

0

818

M0818

Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hóa dầu

0

0

819

M0819

Máy phát tần số

0

0

820

M0820

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

0

0

821

M0821

Máy tính xách tay

0

0

822

M0822

Máy đo vi lượng ẩm

0

0

823

M0823

Mê gôm mét

0

0

824

M0824

Thiết bị kiểm tra áp lực

0

0

825

M0825

Thiết bị tạo dòng điện

0

0

827

M0833

Tàu hút bụng tự hành - công suất 3958 CV

-629.663

-453.120

 

 

Phần máy nằm trong tập định mức công bố theo quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 của Bộ Xây dựng

1

M0937

Máy rải 170CV

-64.139

-44.473

2

M0956

Kích DUL 25T

-29.557

-21.229

3

M0957

Pông tông

-96.764

-78.866

4

M0958

Tàu kéo 350CV

-124.062

-67.280

5

M0959

Máy đầm cạnh 3kw

-27.434

-20.282

6

M0960

Máy lu 6T

-27.434

-20.282

7

M0961

Ô tô đầu kéo 360CV

-44.474

-10.290

8

M0962

Máy bơm cát động cơ diezel 126CV

-32.720

-22.948

9

M0963

Máy bơm cát động cơ diezel 350CV

-32.720

-22.948

10

M0964

Máy bơm cát động cơ diezel 380CV

-32.720

-22.948

11

M0965

Máy bơm cát động cơ diezel 480CV

-32.720

-22.948

12

M0966

Thiết bị nâng hạ dầm 75T

-180.244

-128.442

13

M0967

Thuyền (ghe 40T)

-54.031

-33.130

14

M0968

Thuyền (ghe 5T)

-48.745

-30.464

15

M0969

Tời điện 10T

-27.434

-20.282

16

M0970

Máy cấp xi măng

-29.557

-21.229

 


PHỤ LỤC 4

CÁC VÍ DỤ TÍNH TOÁN CHỈNH GIÁ CA MÁY
(Kèm theo Công văn số 663/HD-SXD ngày 28/05/2015 của Sở Xây dựng Quảng Ngãi)

BẢNG TÍNH BÙ CHI PHÍ MÁY THI CÔNG

(Bù chi phí máy theo phương pháp tính riêng chênh lệch chi phí nhiên liệu, chi phí tiền lương thợ khiển máy)

TT

Mã hiệu

Tên máy thi công

Khối lượng (ca)

Bù chi phí tiền lương (vùng III)

(GiTL2 - GiTL1)
(đồng/ca)

Bù chi phí nhiên liệu, điện năng

Chênh lệch nhiên liệu (đ)

Thành tiền bù ca máy (đ)

Tên

Định mức (L,KWh)

Đơn giá gốc (đ)

Đơn giá 5/2015(đ)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=7x(9-8)xKp

11=4x(5+10)

1

M0536

Máy khoan đất đá cầm tay f <=42

6,32

-27.434

 

 

 

 

 

-173.383

2

M0540

Máy khoan xoay đập tự hành f105

37,24

-56.991

 

 

 

 

 

-2.122.345

3

M0466

Máy nén khí điêzen 660m3/h

39,36

-29.557

Diezen

38,88

20.764

14.436

-258.334

-11.330.839

4

M0053

Máy ủi 75CV

21,48

-29.557

Diezen

38,25

20.764

14.436

-254.148

-6.093.683

5

M0055

Máy ủi 108CV

6,88

-60.154

Diezen

46,20

20.764

14.436

-306.972

-2.525.703

6

M0010

Máy đào 1,6m3

4,70

-64.139

Diezen

113,22

20.764

14.436

-752.279

-3.836.963

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

-26.082.915

 

Ghi chú: (Xăng: Kp=1,03; Diezel: Kp=1,05; Điện: Kp=1,07)

 

BẢNG TÍNH BÙ CHI PHÍ MÁY THI CÔNG

(Bù chi phí máy theo phương pháp tính riêng chênh lệch chi phí nhiên liệu, chi phí tin lương thợ điều khiển máy)

TT

Mã hiệu

Tên máy thi công

Khối lượng (ca)

Bù chi phí tiền lương (vùng IV)

(GiTL2 – GiTL1)
(đồng/ca)

Bù chi phí nhiên liệu, điện năng

Chênh lệch nhiên liệu (đ)

Thành tiền bù ca máy (đ)

Tên

Định mức (L,KWh)

Đơn giá gốc (đ)

Đơn giá 3/2014(đ)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=7x(9-8)xKp

11=4x(5+10)

1

M0536

Máy khoan đất đá cầm tay f <=42

6,32

-20.282

 

 

 

 

 

-128.182

2

M0540

Máy khoan xoay đập tự hành f105

37,24

-41.511

 

 

 

 

 

-1.545.870

3

M0466

Máy nén khí điêzen 660m3/h

39,36

-21.229

Diezen

38,88

20.764

14.436

-258.334

-11.003.639

4

M0053

Máy ủi 75CV

21,48

-21.229

Diezen

38,25

20.764

14.436

-254.148

-5.915.098

5

M0055

Máy ủi 108CV

6,88

-43.230

Diezen

46,20

20.764

14.436

-306.971

-2.409.390

6

M0010

Máy đào 1,6m3

4,70

-44.473

Diezen

113,22

20.764

14.436

-752.279

-3.744.734

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

-24.746.913

 

Ghi chú: (Xăng: Kp=1,03, Diezel: Kp=1,05; Điện: Kp=1,07)

 

BẢNG TÍNH BÙ CHI PHÍ MÁY THI CÔNG

(Bù chi phí máy theo phương pháp tính tổng chênh lệch do Sở Xây dựng công bố hàng tháng)

TT

Mã hiệu

Tên máy thi công

Khối lượng (ca)

Tổng chênh lệch nhiên liệu, tiền lương thợ điều khiển máy CLiv (đ)

Vùng III

Thành tiền bù ca máy (đ)

1

2

3

4

5

6=4x5

1

M0536

Máy khoan đất đá cầm tay f <=42

6,32

-27.434

-173.383

2

M0540

Máy khoan xoay đập tự hành f105

37,24

-56.991

-2.122.345

3

M0466

Máy nén khí điêzen 660m3/h

39,36

-287.877

-11.330.839

4

M0053

Máy ủi 75CV

21,48

-283.691

-6.093.683

5

M0055

Máy ủi 108CV

6,88

-367.108

-2.525.703

6

M0010

Máy đào 1,6m3

4,70

-816.375

-3.836.963

 

 

Cộng

 

 

-26.082.916

 

BẢNG TÍNH BÙ CHI PHÍ MÁY THI CÔNG

(Bù chi phí máy theo phương pháp tính tng chênh lệch do Sở Xây dựng công bố hàng tháng)

TT

Mã hiệu

Tên máy thi công

Khối lượng (ca)

Tổng chênh lệch nhiên liệu, tiền lương thợ điều khiển máy CLiv (đ)

Vùng IV

Thành tiền bù ca máy (đ)

1

2

3

4

5

6=4x5

1

M0536

Máy khoan đất đá cầm tay f <=42

6,32

-20,282

-128.182

2

M0540

Máy khoan xoay đập tự hành f105

37,24

-41.511

-1.545.870

3

M0466

Máy nén khí điêzen 660m3/h

39,36

-279.564

-11.003.639

4

M0053

Máy ủi 75CV

21,48

-275.377

-5.915.098

5

M0055

Máy ủi 108CV

6.88

-350.202

-2.409.390

6

M0010

Máy đào 1,6m3

4.70

-796.752

-3.744.734

 

 

Cộng

 

 

-24.746.913

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Hướng dẫn 663/HD-SXD năm 2015 điều chỉnh dự toán xây dựng công trình, dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 663/HD-SXD
  • Loại văn bản: Hướng dẫn
  • Ngày ban hành: 28/05/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Phùng Minh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản