Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/HD-SXD | Điện Biên, ngày 24 tháng 01 năm 2013 |
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
Căn cứ Nghị định 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng; Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một điều của Nghị định số 209/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của UBND tỉnh Điện Biên về việc kiện toàn tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên;
Để giúp các Chủ đầu tư, các đơn vị, tổ chức, cá nhân khi tham gia vào việc thực hiện lập, triển khai, quản lý dự án xây dựng công trình được thuận lợi trong việc cập nhật, áp dụng các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành; tránh trường hợp áp dụng các quy chuẩn, tiêu chuẩn đã thay thế và hết hiệu lực. Sở Xây dựng tổng hợp soạn thảo Danh mục quy chuẩn, tiêu chuẩn thông dụng đã thay thế làm cơ sở để các đơn vị, tổ chức, cá nhân tham khảo với nội dung như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Hướng dẫn cho việc lập, quản lý, triển khai thực hiện toàn bộ các dự án xây dựng công trình được đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
2. Đối tượng áp dụng: Các đơn vị, tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động trong lĩnh vực xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh. Ngoài các nội dung trong Hướng dẫn này, yêu cầu các tổ chức, đơn vị, cá nhân liên quan thực hiện các nội dung khác tại các văn bản quy định pháp luật hiện hành.
3. Khái niệm về Quy chuẩn, Tiêu chuẩn:
- Quy chuẩn xây dựng: Là các quy định bắt buộc áp dụng trong hoạt động xây dựng do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về xây dựng ban hành.
- Tiêu chuẩn xây dựng: Là các quy định về chuẩn mực kỹ thuật, định mức kinh tế - kỹ thuật, trình tự thực hiện các công việc kỹ thuật, các chỉ tiêu, các chỉ số kỹ thuật và các chỉ số tự nhiên được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ban hành hoặc công nhận để áp dụng trong hoạt động xây dựng. Tiêu chuẩn xây dựng gồm tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng và tiêu chuẩn khuyến khích áp dụng.
4. Danh mục quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng thay thế:
(Có danh mục kèm theo)
Trên đây là nội dung Hướng dẫn của Sở Xây dựng về việc áp dụng quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng. Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh kịp thời về Sở Xây dựng để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG, HẾT HIỆU LỰC VÀ QUY CHUẨN THAY THẾ
STT | LOẠI QUY CHUẨN | QC, TC HẾT HIỆU LỰC | QC THAY THẾ |
1 | SỐ LIỆU ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN DÙNG TRONG XÂY DỰNG | - Phụ lục: 2.1; 2.2; 2.3; 2.5; 2.6; 2.8; 2.12 thuộc Tập III, Quy chuẩn xây dựng Việt Nam được Bộ Xây dựng ban hành theo QĐ số 439/BXD ngày 25/9/1997. | - QCVN 02:2009/BXD Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia số liệu Điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng. |
2 | QUY HOẠCH XÂY DỰNG | - Phần II (về quy hoạch xây dựng) Quy chuẩn xây dựng Việt Nam Tập I - 1997. | - QCXDVN 01:2008/BXD Quy chuẩn xây dựng Việt Nam quy hoạch xây dựng |
3 | AN TOÀN CHÁY CHO NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH | - Chương 11, phần III, Tập II - 1997 | - QCVN 06:2010/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình. |
4 | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI | - "Chuyển đổi, sửa chữa và bổ sung" QPTL.D.3- 74: Quy phạm thi công và nghiệm thu khoan nổ mìn các công trình đất đá. | - QCVN 04-04:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia công trình thủy lợi - Khoan nổ mìn đào đá yêu cầu kỹ thuật. |
|
| - "Chuyển đổi, sửa chữa và bổ sung" TCXDVN 285:2002 Công trình thủy lợi - Các quy định chủ yếu về thiết kế. | - QCVN 04-05:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia công trình thủy lợi - Các quy định chủ yếu về thiết kế |
5 | BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ | - Tiêu chuẩn ngành 22TCN 237-01 Điều lệ báo hiệu đường bộ; Bổ sung biển báo hiệu và điều lệ báo hiệu đuờng bộ 22TCN237-01; Sửa đổi bổ sung biển báo hiệu số 420 và 421 trong điều lệ báo hiệu đường bộ 22TCN237-01; Phụ lục 2 Thông tư 09/2006/TT-BGTVT ngày 20/9/2006 | - QCVN 41:2012/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ |
6 | NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP | - TCVN 5945:2005 Về nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải. | - QCVN 24:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp |
7 | CHỐNG SÉT CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG | - TCN 68-135:2001 Chống sét bảo vệ các công trình viễn thông - Yêu cầu kỹ thuật. | - QCVN 32:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chống sét cho các trạm viễn thông và mạng cáp ngoại vi viễn thông. |
8 | KỸ THUẬT ĐIỆN | - TCN-1-84 Quy phạm thi công công trình; QPNL 01-90; TCN -26-87 | - QCVN QTĐ-5:2009/BCT; QCVN QTĐ-6:2009/BCT; QCVN QTĐ-7:2009/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện. |
9 | PHÂN LOẠI, PHÂN CẤP CÔNG TRÌNH | - QCVN 03:2009/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân loại, phân cấp công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị. | - QCVN 03:2012/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị. |
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ THÔNG DỤNG, HẾT HIỆU LỰC VÀ TIÊU CHUẨN THAY THẾ
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | TIÊU CHUẨN | |||||
HẾT HIỆU LỰC | TIÊU CHUẨN THAY THẾ | ||||||
I | TRƯỜNG HỌC |
|
| ||||
1 | Nhà trẻ; Trường: mẫu giáo, mầm non | - TCVN 3907:1984 nhà trẻ, trường mẫu giáo - TC thiết kế. - TCXDVN 260:2002 trường mầm non - TC thiết kế. | - TC Quốc gia TCVN 3970:2011 trường mầm non - Yêu cầu thiết kế | ||||
2 | Tiểu học | - TCVN 3978:1984 trường tiểu học -TC thiết kế | - TC Quốc gia TCVN 8793:2011 trường tiểu học - Yêu cầu thiết kế | ||||
3 | Trung học cơ sở, trung học phổ thông | - TCVN 3978:1984 trường học phổ thông - TC thiết kế | - TC Quốc gia TCVN 8794:2011 trường trung học - Yêu cầu thiết kế | ||||
4 | Trường dạy nghề | - TCXD 60:1974 trường dạy nghề - TC thiết kế | - TCXDVN 60:2003 trường dạy nghề - TC thiết kế | ||||
II | KHÁCH SẠN | - 20 TCVN 54:1072 "Khách sạn quốc tế - Tiêu chuẩn thiết kế" | - TCVN 5065:1990 Khách sạn - Tiêu chuẩn thiết kế | ||||
|
| - TCVN 4391:1986 khách sạn du lịch - Xếp hạng | - Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4391:2009 Khách sạn - Xếp hạng. | ||||
III | BỆNH VIỆN |
|
| ||||
1 | Bệnh viện đa khoa | - TCVN 4470-1995 Bệnh viện đa khoa - Yêu cầu thiết kế | - TCXDVN 365:2007 Bệnh viện đa khoa - Hướng dẫn thiết kế. | ||||
IV | RẠP CHIẾU BÓNG | - TCXD 48:1972 Rạp chiếu bóng - Tiêu chuẩn thiết kế. | - TCVN 5577:1991 Rạp chiếu bóng - Tiêu chuẩn thiết kế. | ||||
V | CỬA HÀNG XĂNG DẦU | - TCVN 4530:1998 Cửa hàng xăng dầu - Yêu cầu thiết kế. | - Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4530:3011 Cửa hàng xăng dầu - Yêu cầu thiết kế. | ||||
VI | KHẢO SÁT XD CÔNG TRÌNH |
|
| ||||
1 | Công tác trắc địa trong xây dựng | - TCVN 3972-85 Công tác trắc địa trong xây dựng. | - TCXDVN 309:2004 Công tác trắc địa trong xây dựng công trình - Yêu cầu chung. | ||||
2 | Công tác khảo sát địa kỹ thuật | - TCXD 194:1997 Nhà cao tầng - Công tác khảo sát địa kỹ thuật. | - TCXDVN 194:2006 Nhà cao tầng - Công tác khảo sát địa kỹ thuật. | ||||
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | TIÊU CHUẨN | |||||
HẾT HIỆU LỰC | TIÊU CHUẨN THAY THẾ | ||||||
I | ĐÔ THỊ | - TCVN 4054: 1998 đường ô tô - Yêu cầu thiết kế | - TCVN 4054:2005 Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế | ||||
|
| - TCXD 104:1983 Quy phạm thiết kế đường phố, quảng trường đô thị | - TCXDVN 104:2007 Đường đô thị - Yêu cầu thiết kế | ||||
II | ĐƯỜNG CAO TỐC | - TCVN 5729:1997 Đường ô tô cao tốc - Yêu cầu thiết kế | - TCVN 5729:2012 Đường ô tô cao tốc - Yêu cầu thiết kế | ||||
III | ÁO ĐƯỜNG VÀ NGHIỆM THU |
|
| ||||
|
| - 22 TCN 11-77 và 22 TCN 07-77 Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu mặt đường sỏi ong và mặt đường cấp phối | - 22 TCN 304-03 Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu các lớp kết cấu áo đường bằng cấp phối thiên nhiên | ||||
|
| - 22 TCN-22-90 Quy trình thi công và nghiệm thu bê tông nhựa | - 22 TCN 249-98 Quy trình công nghệ thi công và nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa | ||||
|
| - 22 TCN 09-77 Quy trình thi công và nghiệm thu mặt đường nhựa | - 22 TCN 271:2001 TC KTTC nghiệm thu mặt đường láng nhựa. - 22 TCN 270:2011 TC KTTC nghiệm thu mặt đường đá đăm thấm nhập nhựa. | ||||
|
| - 22 TCN 252-98 Quy trình thi công và nghiệm thu lớp cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường | - 22 TCN 334-06 Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô | ||||
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | TIÊU CHUẨN | |||||
HẾT HIỆU LỰC | TIÊU CHUẨN THAY THẾ | ||||||
I | THỦY LỢI | - Quy phạm QPTL4-1971 Quy phạm đo kênh và xác định tim công trình trên kênh | - Tiêu chuẩn ngành 14TCN 40-2002 Quy phạm đo kênh và xác định tim công trình trên kênh. | ||||
|
| - Quy phạm QPTL2-1971 Quy phạm, xây lát gạch trong các công trình thủy lợi | - Tiêu chuẩn ngành 14TCN 120-2002 Công trình thủy lợi - Xây và lát gạch - Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu. | ||||
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | TIÊU CHUẨN | |||||
HẾT HIỆU LỰC | TIÊU CHUẨN THAY THẾ | ||||||
I | CÔNG TRÌNH CẦU | - 22 TCN 272-01 Tiêu chuẩn thiết kế cầu và Quy trình thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn ban hành kèm theo Quyết định số 2057 QĐ/KT4 ngày 19/9/1979 | - 22TCN 272-05 Tiêu chuẩn thiết kế cầu. | ||||
II | CẤP NƯỚC | - TCVN 5502:1991 Nước sinh hoạt - Yêu cầu kỹ thuật. | - TCVN 5502:2003 Nước cấp sinh hoạt - Yêu cầu chất lượng. | ||||
III | THOÁT NƯỚC | - Soát xét tiêu chuẩn TCXDVN "Thoát nước - Mạng lưới bên ngoài và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế" | - Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7957:2008 Thoát nước - Mạng lưới và công trình bên ngoài - Tiêu chuẩn thiết kế. | ||||
|
| - TCVN 5945:1995 Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải. | - TCVN 5945:2005 Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải. | ||||
IV | CẤP ĐIỆN | - TCXD 95:1983 Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo bên ngoài công trình xây dựng dân dụng. | - TCXDVN 333:2005 Chiếu sáng nhân tạo bên ngoài các công trình công cộng và hạ tầng đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế. | ||||
|
| - TCXD46:1984 Chống sét cho công trình xây dựng - Tiêu chuẩn thiết kế thi công | - TCXDVN 46:2007 Chống sét cho công trình xây dựng - Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống. | ||||
STT | LOẠI TIÊU CHUẨN | TIÊU CHUẨN | |||||
HẾT HIỆU LỰC | TIÊU CHUẨN THAY THẾ | ||||||
I | TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ KẾT CẤU BTCT |
| - TCXDVN 326:2004 Cọc khoan nhồi - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu | ||||
1 | Cọc khoan nhồi | - TCXD 197:1997 Nhà cao tầng - Thi công cọc khoan nhồi. - TCXD 206:1998 Cọc khoan nhồi, yêu cầu về chất lượng thi công và các điều từ 7.14 đến 7.20 trong mục 7: Móng cọc và tường vây cọc ván của TCXD 79:1980 | |||||
2 | Cọc PP thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục | - Phần "Phương pháp thí nghiệm cọc bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục" của TC 20TCN 82-88 Cọc PP thí nghiệm hiện trường. | - TCXDVN 269:2002 Cọc Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục. | ||||
3 | Kết cấu BTCT | - TCVN 5574:1991 Kết cấu BTCT - Tiêu chuẩn thiết kế. | - TCXDVN 356:2005 Kết cấu bê tông cốt thép Tiêu chuẩn thiết kế. | ||||
II | TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ KẾT CẤU THÉP VÀ KC KHÁC |
|
| ||||
1 | Kết cấu thép | - TCVN 5575:1991 Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế. | - TCXDVN 338:2005 Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế. | ||||
|
| - "Các điều quy định đối với cốt thép bê tông nhóm C1 của TCVN 1651:1985 | - Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1651-1:2008 Thép cốt bê tông - Phần 1: Thép thanh tròn trơn | ||||
2 | Tiêu chuẩn nghiệm thu | - Tiêu chuẩn TCVN 4091:1985 | - TCXDVN 371:2006 Nghiệm thu chất lượng công trình xây dựng | ||||
STT | LOẠI TIÊU CHUẨN | TIÊU CHUẨN | |||||
HẾT HIỆU LỰC | TIÊU CHUẨN THAY THẾ | ||||||
I | PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CCC CHO NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH | - TCVN 3890:1984 Phương tiện và thiết bị chữa cháy - Yêu cầu về bố trí bảo quản, kiểm tra, bảo dưỡng. | - Tiêu chuẩn Quốc gia 3890:2009 Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Hướng dẫn 399/HD-SXD áp dụng tiêu chuẩn vật liệu xây dựng sử dụng cho các công trình trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên ban hành
- 2Quyết định 02/2012/QĐ-UBND về Quy định quy mô, tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng công trình giao thông nông thôn theo Nghị quyết Trung ương 7 và xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 3Hướng dẫn 02/HD-SXD năm 2015 áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng” mã số QCVN 10:2014/BXD theo Thông tư 21/2014/TT-BXD do Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai ban hành
- 1Thông tư 09/2006/TT-BGTVT hướng dẫn việc điều chỉnh báo hiệu đường bộ trên các tuyến đường tham gia Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê Công mở rộng (Hiệp định GMS) do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Nghị định 209/2004/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình xây dựng
- 3Luật xây dựng 2003
- 4Nghị định 49/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 209/2004/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình xây dựng
- 5Quyết định 439/BXD-CSXD năm 1997 về Quy chuẩn Xây dựng tập II và tập III do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009
- 7Hướng dẫn 399/HD-SXD áp dụng tiêu chuẩn vật liệu xây dựng sử dụng cho các công trình trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên ban hành
- 8Quyết định 02/2012/QĐ-UBND về Quy định quy mô, tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng công trình giao thông nông thôn theo Nghị quyết Trung ương 7 và xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 9Quyết định 143/QĐ-UBND về kiện toàn tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
- 10Hướng dẫn 02/HD-SXD năm 2015 áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng” mã số QCVN 10:2014/BXD theo Thông tư 21/2014/TT-BXD do Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai ban hành
Hướng dẫn 52/HD-SXD áp dụng quy chuẩn, tiêu chuẩn được thay thế trong thiết kế xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 52/HD-SXD
- Loại văn bản: Hướng dẫn
- Ngày ban hành: 24/01/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Hoàng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra