Hệ thống pháp luật

Điều 4 Hướng dẫn 4198/NHCS-TDNN năm 2014 về nghiệp vụ tiền gửi của tổ viên Tổ Tiết kiệm và vay vốn do Ngân hàng Chính sách xã hội ban hành

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Các bên có trách nhiệm chỉ đạo và thực hiện tốt các nội dung đã thỏa thuận trong Hợp đồng này.

2. Trường hợp thay đổi Tổ trưởng thì Tổ trưởng cũ có trách nhiệm bàn giao hồ sơ pháp lý của Tổ và việc quản lý, điều hành hoạt động của Tổ cho người kế nhiệm. Người kế nhiệm có trách nhiệm tiếp tục chỉ đạo thực hiện hoạt động của Tổ theo Quy chế về tổ chức và hoạt động của Tổ TK&VV do NHCSXH ban hành và nội dung thỏa thuận tại Hợp đồng này.

3. Trong quá trình thực hiện, hai bên không được tự ý thay đổi nội dung thỏa thuận trong Hợp đồng. Nếu có vấn đề phát sinh cần bổ sung, sửa đổi thì các bên phải kịp thời thông báo cho nhau biết để bàn bạc giải quyết. Nếu có tranh chấp xảy ra thì hai bên thống nhất giải quyết trên tinh thần hợp tác. Trường hợp không hòa giải được thì yêu cầu cơ quan có thẩm quyền giải quyết hoặc khởi kiện trước pháp luật.

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký, được lập thành 03 bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 01 bản để tổ chức thực hiện và gửi Hội cấp xã trực tiếp quản lý 01 bản.

Hợp đồng này thay thế Hợp đồng ủy nhiệm đã ký kết giữa bên A và bên B ngày ……./……/……. và các phụ lục kèm theo Hợp đồng (đối với trường hợp ký lại Hợp đồng).

 

Đại diện bên B
(Ký, ghi rõ họ tên)

Đại diện bên A
(Ký tên, đóng dấu)

 


BIÊN LAI THU LÃI VÀ THU TIỀN GỬI

Tháng... năm…….

Mẫu số 01/BL
(01 liên người vay giữ)

Họ tên khách hàng: ...................................................................................... Mã khách hàng:…………………………………….

Địa chỉ: ..............................................................................................................................................................................

Tổ trưởng: ..................................................................... Đơn vị nhận ủy thác: ………………………………………………………

I. THU LÃI TIN VAY

Đơn vị tính: đồng

STT

Chương trình

Dư n

Số tiền lãi còn phải thu đến ……/……/……

Số tiền lãi thực thu kỳ này

Lãi tồn

Lãi tháng này

Tổng số

Thu tiền mặt

Thu từ tiền gửi
(chuyển khoản)

Tổng số

1

2

3

4

5

6=4+5

7

8

9=7+8

1

NH in

NH in

NH in

NH in

NH in

T viết

T viết

T viết

2

 

 

 

 

 

theo s tiền

theo s tiền

theo s tiền

3

 

 

 

 

 

KH nộp

KH nộp

KH nộp

Tng cộng

 

 

 

 

 

 

 

II. THU TIỀN GỬI

Số dư tiền gửi kỳ trước: NHCS in sẵn ………..đ              Số tiền gửi kỳ này; Tổ viết tay ………………..đ

III. TỔNG CỘNG TIỀN MẶT THỰC THU LẦN NÀY (Cột 7 mục I + số tiền gửi kỳ này mục II)

(Bằng số): T viết tay …………………. (Bằng chữ): Tổ viết tay ………………………………..

 

 

Ngày ……tháng .... năm ……..
NGƯỜI THU TIN
(Ký, ghi rõ họ tên)

 


NHCSXH TỈNH...
PGD NHCSXH....

BẢNG KÊ THU LÃI-THU TIỀN GỬI - THU NỢ GỐC TỪ TIỀN GỬI VÀ CHI TRẢ HOA HỒNG
Tháng ……. năm ………

Mẫu số 12/TD
(Lập 02 liên: NH và Tổ TK&VV)

 

Tổ trưởng:.................................................

Địa chỉ:......................................................

Mã tổ: .......................................................

Đơn vị nhận ủy thác: ..................................

I. PHN THU

Đơn vị tính: đồng

STT

Mã khách hàng

Họ tên khách hàng

Mã món vay hoặc tài khoản tiền gửi

Dư nợ

Thu lãi

Thu tiền gửi

Thu gốc từ tiền gửi (chuyển khoản)

Tin mặt

Từ tin gửi (chuyển khoản)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

 

 

- Tổng số tiền lãi thực thu (cột 6+7)

- Tổng số tiền gửi kỳ này (cột 8)

- Tổng số tiền thu nợ gốc từ tiền gửi (cột 9)

……………………………………. đồng.

……………………………………. đồng.

……………………………………. đồng.

                                                                        Tổng cộng: …………………….………. đồng.

(Bằng chữ: ........................................................................................................................... )

II. PHẦN HOA HỒNG CỦA TỔ TK&VV ĐÃ TRẢ VÀO TÀI KHOẢN TIỀN GỬI CỦA TỔ TRƯỞNG

- Hoa hồng tính theo số tiền lãi tổ trưởng nộp:

- Số tiền hoa hồng đã chuyển vào tài khoản tiền gửi của tổ trưởng Tổ TK&VV trong kỳ :

+ Hoa hồng tính theo số lãi của tổ viên nộp:

+ Hoa hồng tính theo dư nợ:

+ Hoa hồng theo số dư tiền gửi:

 

 

 

 

 

Tổng cộng:…………………….đồng

(Bằng chữ: ........................................................................................................................... )

 

Tổ trưởng Tổ TK&VV
(Ký và ghi rõ họ tên)

GIAO DỊCH VIÊN

KIỂM SOÁT VIÊN

 


Mẫu số 13/TD
(01 liên tổ trưởng Tổ TK&VV giữ)

BẢNG KÊ LÃI PHẢI THU - LÃI THỰC THU - TIỀN GỬI - THU NỢ GỐC TỪ TIỀN GỬI
Tháng
………../............

Tổ trưởng:........................................................................

Địa chỉ: ............................................................................

tổ trưởng: ...................................................................

Đơn vị nhận ủy thác: ........................................................

Đơn vị tính: đồng

TT

Họ tên khách hàng

Chương trình

Mã món vay hoặc tài khoản tin gửi

S dư nợ

S tiền lãi còn phải thu đến …/…/…

S tiền lãi thực thu tháng này

Tiền gửi

Thu nợ gốc từ tiền gửi (chuyển khoản)

Chữ ký của khách hàng

Lãi tồn

Lãi tháng này

Tổng số

Thu tiền mặt

Thu từ tiền gửi (chuyển khoản)

Tổng số

Số dư kỳ trưc

S tiền gửi kỳ này

1

2

3

4

5

6

7

8=6+7

9

10

11=9+10

12

13

14

15

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GQVL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HSSV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tiền lãi bằng tiền mặt (cột 9): ............................... đồng

Tổng số tiền gửi kỳ này (cột 13): ...................................... đồng

Tổng số tiền nộp: ........................................................... đồng

 

Ngưi nộp
(Tổ trưởng tổ TK&VV)
(Ký, ghi rõ họ tên)

…….. Ngày …..tháng……..năm……..
Giao dịch viên
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Hướng dẫn 4198/NHCS-TDNN năm 2014 về nghiệp vụ tiền gửi của tổ viên Tổ Tiết kiệm và vay vốn do Ngân hàng Chính sách xã hội ban hành

  • Số hiệu: 4198/NHCS-TDNN
  • Loại văn bản: Hướng dẫn
  • Ngày ban hành: 16/12/2014
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Nguyễn Văn Lý
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra