Hưởng bảo hiểm xã hội một lần
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.000840.000.00.00.H39 |
Số quyết định: | 1240/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm xã hội |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định về việc hưởng bảo hiểm xã hội một lần. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm giải quyết và tổ chức chi trả cho người lao động, trường hợp không giải quyết thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Bước 2: | Bước 1: Trong thời hạn 10 ngày tính đến thời điểm chấm dứt hợp đồng lao động hoặc thời điểm giấy phép lao động, chứng chỉ hành nghề, giấy phép hành nghề hết hiệu lực (tùy thuộc điều kiện nào đến trước) mà người lao động không tiếp tục làm việc theo hợp đồng lao động hoặc không được gia hạn giấy phép, người lao động có yêu cầu hưởng bảo hiểm xã hội một lần nộp hồ sơ theo quy định cho cơ quan bảo hiểm xã hội. |
Bước 3: | Bước 1: Trong thời hạn 30 ngày tính đến thời điểm người lao động đủ điều kiện và có yêu cầu hưởng bảo hiểm xã hội một lần, người lao động nộp hồ sơ theo quy định cho cơ quan bảo hiểm xã hội. |
Bước 4: | Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm giải quyết và tổ chức chi trả cho người lao động. Trường hợp cơ quan bảo hiểm xã hội không giải quyết thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
* Người lao động là công dân Việt Nam tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc mà có yêu cầu nhận bảo hiểm xã hội một lần thuộc một trong các trường hợp sau: - Đủ điều kiện về tuổi đời hưởng lương hưu theo quy định mà chưa đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội hoặc chưa đủ 15 năm đóng bảo hiểm xã hội đối với trường hợp lao động nữ là người hoạt động chuyên trách hoặc không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và không tiếp tục tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện. - Ra nước ngoài để định cư; - Người đang bị mắc bệnh nguy hiểm đến tính mạng như ung thư, bại liệt, xơ gan cổ chướng, phong, lao nặng, nhiễm HIV đã chuyển sang giai đoạn AIDS và những bệnh khác theo quy định của Bộ Y tế. - Sau một năm nghỉ việc mà chưa đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội mà không tiếp tục đóng bảo hiểm xã hội. * Người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc thuộc một trong các trường hợp sau: - Đủ tuổi hưởng lương hưu mà chưa đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội; - Người đang bị mắc một trong những bệnh nguy hiểm đến tính mạng như ung thư, bại liệt, xơ gan cổ chướng, phong, lao nặng, nhiễm HIV đã chuyển sang giai đoạn AIDS và những bệnh khác theo quy định của Bộ Y tế; - Người lao động đủ điều kiện hưởng lương hưu nhưng không tiếp tục cư trú tại Việt Nam; - Người lao động khi chấm dứt hợp đồng lao động hoặc giấy phép lao động, chứng chỉ hành nghề, giấy phép hành nghề hết hiệu lực mà không được gia hạn. * Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện mà có yêu cầu nhận bảo hiểm xã hội một lần thuộc một trong các trường hợp sau: - Sau một năm không tiếp tục đóng bảo hiểm mà chưa đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội. - Đủ điều kiện về tuổi đời hưởng lương hưu theo quy định (nam đủ 60 tuổi, nữ đủ 55 tuổi) nhưng chưa đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội mà không tiếp tục tham gia bảo hiểm xã hội. - Ra nước ngoài để định cư; - Người đang bị mắc bệnh nguy hiểm đến tính mạng như ung thư, bại liệt, xơ gan cổ chướng, phong, lao nặng, nhiễm HIV đã chuyển sang giai đoạn AIDS và những bệnh khác theo quy định của Bộ Y tế. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Từ 5 đến 10 ngày làm việc | Nộp trực tiếp hồ sơ Đối với người lao động là công dân Việt Nam: trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; Đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam: trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Đối với người hưởng bảo hiểm xã hội một lần trong trường hợp bị mắc một trong những bệnh nguy hiểm đến tính mạng như ung thư, bại liệt, xơ gan cổ chướng, phong, lao nặng, nhiễm HIV đã chuyển sang giai đoạn AIDS và những bệnh khác theo quy định của Bộ Y tế
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Trích sao hồ sơ bệnh án | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối với trường hợp ra nước ngoài để định cư thì nộp thêm bản sao giấy xác nhận của cơ quan có thẩm quyền về việc thôi quốc tịch Việt Nam hoặc bản dịch tiếng Việt được chứng thực hoặc công chứng một trong các giấy tờ sau đây
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Hộ chiếu do nước ngoài cấp | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Thị thực của cơ quan nước ngoài có thẩm quyền cấp có xác nhận việc cho phép nhập cảnh với lý do định cư ở nước ngoài | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy tờ xác nhận về việc đang làm thủ tục nhập quốc tịch nước ngoài; giấy tờ xác nhận hoặc thẻ thường trú, cư trú có thời hạn từ 05 năm trở lên của cơ quan nước ngoài có thẩm quyền cấp | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Sổ bảo hiểm xã hội | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Đơn đề nghị hưởng bảo hiểm xã hội một lần của người lao động | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
59/2015/TT-BLĐTBXH | Thông tư 59/2015/TT-BLĐTBXH | 29-12-2015 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
58/2014/QH13 | Luật 58/2014/QH13 | 20-11-2014 | Quốc Hội |
115/2015/NĐ-CP | Nghị định 115/2015/NĐ-CP | 11-11-2015 | Chính phủ |
134/2015/NĐ-CP | Nghị định 134/2015/NĐ-CP | 29-12-2015 | Chính phủ |
01/2016/TT-BLĐTBXH | Thông tư 01/2016/TT-BLĐTBXH | 18-02-2016 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
143/2018/NĐ-CP | Nghị định 143/2018/NĐ-CP | 15-10-2018 | Chính phủ |
93/2015/QH13 | Nghị quyết 93/2015/QH13 | 22-06-2015 | Quốc Hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691