Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000621.000.00.00.H26 |
Số quyết định: | 2804 |
Lĩnh vực: | Điện |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Sở Công thương |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Thẻ an toàn điện |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người sử dụng lao động gửi hoặc nộp hồ sơ đề nghị huấn luyện, cấp mới thẻ an toàn điện theo quy định về Sở Công Thương. |
Bước 2: | Trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương tổ chức xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. |
Bước 3: | Sở Công Thương có văn bản yêu cầu người sử dụng lao động bổ sung hồ sơ |
Bước 4: | Người sử dụng lao động gửi hoặc nộp hồ sơ đề nghị huấn luyện, cấp mới thẻ an toàn điện theo quy định về Sở Công Thương |
Bước 5: | Trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương tổ chức xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. |
Bước 6: | Sở Công Thương xem xét các điều kiện thực tế khác để tổ chức huấn luyện |
Bước 7: | Sở Công Thương quy định cụ thể thời gian tổ chức huấn luyện, kiểm tra sát hạch căn cứ vào tình hình thực tế, số lượng người lao động được đề nghị huấn luyện, cấp mới thẻ an toàn điện nhưng không quá 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bước 8: | Người sử dụng lao động gửi hoặc nộp hồ sơ đề nghị huấn luyện, cấp mới thẻ an toàn điện theo quy định về Sở Công Thương. |
Bước 9: | Trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương tổ chức xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. |
Bước 10: | Sở Công Thương xem xét các điều kiện thực tế khác để tổ chức huấn luyện. |
Bước 11: | Trường hợp từ chối huấn luyện, sát hạch và cấp mới thẻ an toàn điện, Sở Công Thương phải trả lời người sử dụng lao động bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Người làm công việc vận hành, sửa chữa điện ở nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo mới được tuyển dụng hoặc chuyển từ công việc khác sang. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 20 Ngày làm việc | Phí : Không |
Tổ chức huấn luyện, kiểm tra sát hạch không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Cấp mới thẻ an toàn điện trong 10 ngày làm việc kể từ ngày người lao động được kiểm tra sát hạch đạt yêu cầu |
Trực tuyến | 20 Ngày làm việc | Phí : Không |
Tổ chức huấn luyện, kiểm tra sát hạch không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Cấp mới thẻ an toàn điện trong 10 ngày làm việc kể từ ngày người lao động được kiểm tra sát hạch đạt yêu cầu |
Dịch vụ bưu chính | 20 Ngày làm việc | Phí : Không |
Tổ chức huấn luyện, kiểm tra sát hạch không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Cấp mới thẻ an toàn điện trong 10 ngày làm việc kể từ ngày người lao động được kiểm tra sát hạch đạt yêu cầu |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị của người sử dụng lao động: Ghi đầy đủ họ tên, công việc và bậc an toàn hiện tại của người lao động; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
02 ảnh (2x3) cm | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
31/2014/TT-BCT | Thông tư 31/2014/TT-BCT | 02-10-2014 | Bộ Công thương |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691