Hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.011967 |
Số quyết định: | 3417/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện, Cấp Xã |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | UBND cấp huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt hỗ trợ phát triển sản xuất |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Nộp hồ sơ
Cộng đồng dân cư (Tổ trưởng, Nhóm trưởng) nộp 01 bộ hồ sơ theo khoản 2 Điều này đến bộ phận một cửa Uỷ ban nhân dân cấp xã nơi dự kiến triển khai thực hiện dự án, phương án. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, Uỷ ban nhân dân cấp xã lập tờ trình đề xuất phê duyệt dự án, gửi hồ sơ dự án và tờ trình đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trực thuộc Uỷ ban nhân dân cấp huyện. |
Bước 2: | Bước 2: Xử lý hồ sơ
Trong thời hạn 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Uỷ ban nhân dân cấp huyện thành lập Tổ thẩm định và Bộ phận giúp việc cho Tổ thẩm định. Thành phần Tổ thẩm định theo điểm b khoản 3 Điều 22 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP. Trong thời hạn 15 ngày làm việc, Tổ thẩm định có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện, trình Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện xem xét phê duyệt; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, Tổ thẩm định tham mưu Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Trong thời hạn 07 ngày làm việc sau khi nhận được tờ trình của Tổ thẩm định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định phê duyệt. |
Bước 3: | Bước 3: Trả kết quả Trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua hệ thống bưu chính. |
Điều kiện thực hiện:
Không |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày làm việc | ||
Trực tuyến | 30 Ngày làm việc | ||
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày làm việc |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Biên bản họp thôn, bản (Mẫu số 01 được quy định tại phụ lục kèm theo); | phụ lục 2.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Đơn đề nghị (Mẫu số 02 được quy định tại phụ lục kèm theo); | phụ lục 2.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Kế hoạch sản xuất, kinh doanh, tiêu thụ sản phẩm (Mẫu số 03 được quy định tại phụ lục kèm theo); | phụ lục 2.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Dự án/phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng (Mẫu số 04 được quy định tại phụ lục kèm theo); | phụ lục 2.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Bản cam kết của hộ gia đình tham gia dự án/phương án sản xuất cộng đồng (Mẫu số 05 được quy định tại phụ lục kèm theo). | phụ lục 2.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
98/2018/NĐ-CP | 98/2018/NĐ-CP | 05-07-2018 | Chính phủ |
04/2022/TT-BNNPTNT | Thông tư 04/2022/TT-BNNPTNT | 11-07-2022 | |
09/2022/TT-BLĐTBXH | Thông tư số 09/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/ 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung thực hiện đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025. | 25-05-2022 | |
27/2022/NĐ-CP | Nghị định 27/2022/NĐ-CP | 19-04-2022 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691