Hoàn thuế thu nhập cá nhân
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.001789 |
Số quyết định: | QĐ/0001-BTC |
Lĩnh vực: | Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước |
Cấp thực hiện: | Chưa xác định |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục thuế huyện, thành phố |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Kho bạc nhà nước các cấp |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người nộp thuế (NNT) chuẩn bị hồ sơ và đến nộp cho cơ quan thuế (bộ phận hỗ trợ NNT) hoặc gửi qua bưu điện. Trường hợp không biết thủ tục về hoàn thuế, NNT đề nghị cơ quan thuế (bộ phận hỗ trợ NNT) |
Bước 2: | CQT tiếp nhận, đóng dấu tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ; vào sổ theo dõi, lưu trữ và viết phiếu hẹn trả cho NNT nếu NNT nộp trực tiếp tại CQT. Trường hợp hồ sơ hoàn thuế chưa đầy đủ, trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan quản lý thuế phải thông báo cho NNT để hoàn chỉnh hồ sơ. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Dịch vụ bưu chính | Trường hợp nhận được hồ sơ đề nghị hoàn đầy đủ thì thời hạn chậm nhất là 15 ngày đối với trường hợp hoàn trước kiểm tra sau, 60 ngày đối với trường hợp kiểm tra trước hoàn sau | Trường hợp nhận được hồ sơ đề nghị hoàn đầy đủ thì thời hạn chậm nhất là 15 ngày đối với trường hợp hoàn trước kiểm tra sau, 60 ngày đối với trường hợp kiểm tra trước hoàn sau |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị hoàn thuế | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Chứng từ khấu trừ thuế thu nhập; Biên lai thuế thu nhập (bản chính) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Chứng từ xác định tình trạng kết thúc thời gian làm việc như: Quyết định nghỉ hưu, Quyết định thôi việc, Biên bản thanh lý hợp đồng, Bảng kê xác định ngày cư trú (nếu có) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy uỷ quyền trong trường hợp uỷ quyền thoái trả tiền thuế | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
85/2007/NĐ-CP | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế | 25-05-2007 | Chính phủ |
78/2006/QH11 | Luật Quản lý thuế | 01-07-2007 | Quốc Hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691