Hoàn thuế GTGT đối với đối với hàng hoá thực xuất khẩu đang trong thời gian chưa được phía nước ngoài thanh toán qua ngân hàng theo hợp đồng xuất khẩu và các trường hợp giải quyết nhanh các trường hợp hoàn thuế khác
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001352 |
Số quyết định: | QĐ/0001-BTC |
Lĩnh vực: | Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục thuế huyện, thành phố |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Kho bạc Nhà nước Việt Nam - Bộ tài chính |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính Thông báo về việc chuyển hồ sơ sang diện kiểm tra trước, hoàn thuế sau hoặc thông báo lý do không hoàn thuế |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người nộp thuế (NNT) chuẩn bị hồ sơ và đến nộp cho cơ quan thuế (bộ phận hỗ trợ NNT) hoặc gửi qua bưu điện. Trường hợp không biết thủ tục về hoàn thuế, NNT đề nghị cơ quan thuế (bộ phận hỗ trợ NNT). |
Bước 2: | CQT tiếp nhận, đóng dấu tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ; vào sổ theo dõi, lưu trữ và viết phiếu hẹn trả cho NNT nếu NNT nộp trực tiếp tại CQT. Trường hợp hồ sơ hoàn thuế chưa đầy đủ, trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan quản lý thuế phải thông báo cho NNT để hoàn chỉnh hồ sơ. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Dịch vụ bưu chính | 7 Ngày | 7 ngày làm việc, kể từ ngày cơ quan thuế nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế (đối với trường hợp hồ sơ tạm hoàn 90% thuế hàng hoá xuất khẩu thuộc diện hoàn trước, kiểm tra sau); 4 ngày làm việc, kể từ ngày cơ quan thuế nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế (đối với trường hợp hoàn tiếp 10% còn lại hàng hoá xuất khẩu). Đối với các trường hợp tạm hoàn thuế khác: 8 ngày làm việc, kể từ ngày cơ quan thuế nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế ( Đối với hồ sơ hoàn trước, kiểm tra sau thời hạn) hoặc 30 ngày làm việc, kể từ ngày cơ quan thuế nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế (đối với trường hợp hồ sơ thuộc diện kiểm trước, hoàn sau). Trường hợp hồ sơ hoàn thuế chưa đầy đủ, trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan quản lý thuế phải thông báo cho NNT để hoàn chỉnh hồ sơ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ hoàn tiếp 10% thuế chưa được hoàn
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu NSNN mẫu số 05/ĐNHT | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bảng kê số, ngày, số tiền của chứng từ thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu qua ngân hàng; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối với hồ sơ tạm hoàn 90%, 100%
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bảng kê khai tổng hợp số thuế phát sinh đầu ra, số thuế đầu vào được khấu trừ, số thuế đã nộp (nếu có), số thuế đầu vào lớn hơn số thuế đầu ra đề nghị hoàn mẫu số 01-1/HTBT. Trường hợp có điều chỉnh thuế GTGT đầu vào, đầu ra so với số thuế tại Tờ khai đã nộp cho CQT thì NNT phải giải trình rõ lý do. | 3.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu NSNN mẫu số 05/ĐNHT | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Bảng kê các hồ sơ có chữ ký và đóng dấu của cơ sở, ghi rõ: + Số, ngày tờ khai xuất khẩu của hàng hóa xuất khẩu (trường hợp uỷ thác xuất khẩu phải ghi số, ngày tờ khai xuất khẩu của cơ sở nhận uỷ thác); + Số, ngày hợp đồng xuất khẩu hoặc số, ngày hợp đồng uỷ thác xuất khẩu, uỷ thác gia công đối với trường hợp uỷ thác xuất khẩu, uỷ thác gia công xuất khẩu; + Hình thức thanh toán, | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
60/2007/TT-BTC | Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế | 14-06-2007 | Bộ Tài chính |
78/2006/QH11 | Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Quốc hội | 12-12-2006 | Quốc Hội |
Nghịđịnh85/2007/NĐ-CP | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế | 25-05-2007 | |
128/2008/TT-BTC | Hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước | 28-08-2019 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691