Hỗ trợ sản xuất giống lúa nguyên chủng và cây trồng khác
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.009924 |
Số quyết định: | 931 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Xã |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Bắc Ninh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | 0, 0 |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Thời gian thẩm định phê duyệt hỗ trợ: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | Thời gian thẩm định phê duyệt hỗ trợ: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
a) Đối với cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị hỗ trợ | Mẫu số 1. Đơn đề nghị hỗ trợ..doc | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
- Bản đăng ký diện tích, số lượng giống sử dụng của tổ chức, cá nhân sản xuất giống | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Biên bản bàn giao giống, hợp đồng, thanh lý hợp đồng cung ứng giống, hóa đơn tài chính của đơn vị cung cấp giống cây trồng; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Giấy chứng nhận chất lượng lô giống phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Bảng kê sử dụng giống cây trồng có ký nhận của từng hộ (diện tích cây trồng, lượng giống sử dụng, mức hỗ trợ, số tiền từng hộ được hỗ trợ) do tổ hợp tác, hợp tác xã hoặc thôn lập, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã; | Mẫu số 2 Bảng kê ký nhận hỗ trợ.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
- Biên bản nghiệm thu đồng ruộng của Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Kinh tế) xác định diện tích sản xuất giống. | Mẫu số 3 BB nghiệm thu.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
b) Đối với doanh nghiệp, tổ chức khác
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản đăng ký diện tích, số lượng giống sử dụng để sản xuất giống; | Mẫu số 4 Đăng ký diện tích, số lượng giống.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
- Văn bản đề nghị nghiệm thu và hỗ trợ; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Giấy chứng nhận chất lượng lô giống phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối với giống đầu vào và sản phẩm giống sau khi sản xuất ra; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Hóa đơn tài chính của đơn vị cung ứng giống và sản xuất giống; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Biên bản nghiệm thu đồng ruộng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xác định diện tích sản xuất giống. | Mẫu số 6 BB nghiệm thu.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691