Hỗ trợ sản xuất an toàn thực phẩm
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.009935 |
Số quyết định: | 931 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Xã |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Bắc Ninh, UBND xã phường thuộc địa bàn - tỉnh Bắc Ninh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | 0 |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ. a) Đối với cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã: Nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. b) Đối với doanh nghiệp, tổ chức khác: Nộp về Trung tâm Hành chính công tỉnh; địa chỉ: Số 11A Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì trong thời gian 1/2 ngày làm việc cán bộ tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn giải quyết và viết giấy biên nhận giao cho người nộp. Bước 2: Thẩm định, phê duyệt - Trong thời gian 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ UBND cấp xã hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ UBND cấp xã hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm trả lời cá nhân, tổ chức bằng văn bản và hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ. Thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ UBND cấp xã hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi các cơ quan chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh hoặc UBND cấp xã. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định UBND tỉnh hoặc UBND cấp xã xem xét, ban hành Quyết định hỗ trợ. Bước 3: Trả kết quả Trong thời gian 1/2 ngày làm việc kể từ khi có kết quả chuyển cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại nơi tiếp nhận hồ sơ để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bước 2: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp hoặc bưu điện, cụ thể:
1. Đối với cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã, thôn: tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. 2. Đối với doanh nghiệp, tổ chức khác: Nộp tại Trung tâm hành chính công tỉnh; |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Thời gian thẩm định phê duyệt hỗ trợ: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | Thời gian thẩm định phê duyệt hỗ trợ: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
a) Đối với cá nhân, tổ hợp tác, Hợp tác xã
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Văn bản đề nghị hỗ trợ của tổ chức, cá nhân; | Mẫu số 1.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
2. Bản sao có công chứng Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc VietGAP, GMP, GlobalGAP, sản phẩm phù hợp TCVN về nông nghiệp hữu cơ còn hiệu lực; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
3. Hợp đồng, thanh lý hợp đồng tư vấn, chứng nhận (nếu có); biên lai thu phí, lệ phí cấp giấy chứng nhận (hoặc hóa đơn tài chính) và các chứng từ khác phục vụ cấp giấy chứng nhận; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
4. Biên bản nghiệm thu của Phòng Nông nghiệp. | Mẫu số 2.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
b) Đối với doanh nghiệp, tổ chức khác
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Văn bản đề nghị nghiệm thu và hỗ trợ; | Mẫu số 3.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
2. Bản sao có công chứng Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc VietGAP, GMP, GlobalGAP, sản phẩm phù hợp TCVN về nông nghiệp hữu cơ còn hiệu lực; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
3. Hợp đồng, thanh lý hợp đồng tư vấn, cấp giấy chứng nhận (nếu có); biên lai thu phí, lệ phí cấp giấy chứng nhận (hoặc hóa đơn tài chính) và các chứng từ khác phục vụ cấp giấy chứng nhận; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
4. Biên bản nghiệm thu của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Mẫu số 4.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691