Hỗ trợ mua thiết bị lạnh và giá để hàng chuyên dùng để bán sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản an toàn và sản phẩm OCOP của tỉnh Bắc Ninh đối với doanh nghiệp và tổ chức khác (Căn cứ Điều 26 NQ số 07/2022/NQ-HĐND)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.011162 |
Số quyết định: | 931/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Bắc Ninh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Sở Tài Chính - tỉnh Bắc Ninh |
Kết quả thực hiện: | KQ.H05.000001 |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Nộp hồ sơ
Doanh nghiệp, tổ chức khác nộp về Trung tâm Hành chính công tỉnh; địa chỉ: Số 11A Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ viết giấy biên nhận giao cho người nộp và trong thời gian 1/2 ngày làm việc chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn giải quyết. |
Bước 2: | Bước 2: Thẩm định, phê duyệt
2.1. Trong thời gian 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. a) Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm trả lời tổ chức, cá nhân bằng văn bản và hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ (qua Trung tâm Hành chính công tỉnh). b) Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi Sở Tài chính. 2.2. Sau khi nhận được văn bản của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính xem xét báo cáo UBND tỉnh (tại kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh gần nhất); 2.3. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ban hành Quyết định hỗ trợ. |
Bước 3: | Bước 3: Trả kết quả Trong thời gian 1/2 ngày làm việc kể từ khi có kết quả chuyển cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại nơi tiếp nhận hồ sơ để trả kết quả. |
Điều kiện thực hiện:
- Đối với siêu thị: có gian hàng chuyên doanh sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản an toàn, sản phẩm OCOP của tỉnh Bắc Ninh với diện tích tối thiểu 250 m2. - Đối với cửa hàng: có quầy hàng chuyên doanh sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản an toàn, sản phẩm OCOP của tỉnh Bắc Ninh với diện tích tối thiểu 35m2; có giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm do cấp có thẩm quyền cấp. - Đối với các cửa hàng mở tại khu công nghiệp, khu, điểm du lịch, trạm dừng nghỉ trên các trục đường quốc lộ trên địa bàn tỉnh phải đáp ứng yêu cầu tại khoản 1 mục II Điều 1 Quyết định 185/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt Đề án "Xây dựng hệ thống điểm trưng bày, giới thiệu và cung ứng nông sản an toàn và sản phẩm OCOP tỉnh Bắc Ninh đến năm 2030" có hợp đồng thuê địa điểm cửa hàng và bản cam kết bán hàng từ 05 năm trở lên. - Giá hỗ trợ là giá thực tế dựa trên hóa đơn tài chính, đối với máy móc, thiết bị do cùng một đơn vị cung cấp được hỗ trợ có giá trị từ 100 triệu đồng trở lên cần có chứng thư thẩm định giá của doanh nghiệp đủ điều kiện kinh doanh thẩm định giá hoặc giá trúng thầu. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Theo kỳ họp HĐND tỉnh | ||
Trực tuyến | Theo kỳ họp HĐND tỉnh | https://dvc.bacninh.gov.vn/ | |
Dịch vụ bưu chính | Theo kỳ họp HĐND tỉnh |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí mua thiết bị lạnh và giá để hàng gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; | mẫu số 1.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Hợp đồng, thanh lý hợp đồng, hóa đơn tài chính mua thiết bị lạnh, giá để hàng chuyên dụng, có các phụ lục tài liệu kèm theo về tiêu chuẩn kỹ thuật, bảo hành; Chứng thư thẩm định giá của doanh nghiệp đủ điều kiện kinh doanh thẩm định giá hoặc quyết định trúng thầu (đối với máy móc, thiết bị có giá trị từ 100 triệu đồng trở lên); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Đối với các cửa hàng mở tại khu công nghiệp, khu, điểm du lịch, trạm dừng nghỉ trên các trục đường quốc lộ: Hợp đồng thuê địa điểm cửa hàng và cam kết bán hàng từ 05 năm trở lên. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
01/2013/TT-BVHTTDL | 01/2013/TT-BVHTTDL | 02-01-2013 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691