Hỗ trợ kinh phí khuyến công
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008249 |
Số quyết định: | 102a/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Công nghiệp địa phương |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Công Thương - Tỉnh Bắc Giang |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí khuyến công của các đề án được hỗ trợ. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Đại diện tổ chức đến nộp hồ sơ tại Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp (TTKC) trước 30/10 hàng năm; Sở Công Thương Bắc Giang:
Trong 30 ngày Sở Công Thương (Phòng Quản lý công nghiệp) phối hợp với Sở Tài chính (phòng chuyên môn) tổ chức kiểm tra, thẩm định, lựa chọn các đề án đăng ký có đủ điều kiện được hỗ trợ , trình Chủ tịch UBND tỉnh (trước 30/12) xem xét, quyết định hỗ trợ. Sau 10 ngày khi có quyết định hỗ trợ của Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở có quyết định giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí khuyến công của các đề án được hỗ trợ. giao lại kết quả các đơn vị , TTKC thực hiện; |
Điều kiện thực hiện:
1. Đối tượng được hỗ trợ: - Tổ chức, cá nhân trực tiếp đầu tư, sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh: Doanh nghiệp nhỏ và vừa, hợp tác xã, tổ hợp tác, hộ kinh doanh thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là cơ sở công nghiệp nông thôn). - Các cơ sở sản xuất công nghiệp áp dụng sản xuất sạch hơn trên địa bàn tỉnh. - Tổ chức, cá nhân tham gia công tác quản lý, thực hiện các hoạt động dịch vụ khuyến công trên địa bàn tỉnh. 2. Ngành nghề được hỗ trợ kinh phí khuyến công: - Công nghiệp chế biến nông - lâm - thủy sản và chế biến thực phẩm. - Sản xuất hàng công nghiệp phục vụ tiêu dùng và xuất khẩu, hàng thay thế hàng nhập khẩu. - Công nghiệp hóa chất phục vụ nông nghiệp, nông thôn; sản xuất vật liệu xây dựng theo công nghệ mới, sản xuất vật liệu xây dựng không nung. - Sản xuất sản phẩm, phụ tùng; lắp ráp và sửa chữa máy móc, thiết bị, dụng cụ cơ khí, điện, điện tử - tin học; sản xuất, gia công chi tiết, bán thành phẩm và công nghiệp hỗ trợ. - Sản xuất hàng tiểu thủ công nghiệp. - Khai thác, chế biến khoáng sản tại những địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn, xác định theo quy định tại Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Áp dụng sản xuất sạch hơn trong các cơ sở sản xuất công nghiệp; xử lý ô nhiễm môi trường tại các cụm công nghiệp, làng nghề tiểu thủ công nghiệp, cơ sở sản xuất công nghiệp nông thôn. 3. Chưa được hỗ trợ bất kỳ nguồn kinh phí khuyến công nào của nhà nước theo mỗi nội dung chi của từng đề án; |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày làm việc | ||
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày làm việc |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí khuyến công của tổ chức, cá nhân thực hiện đề án (theo mẫu); | GDN.Ho tro khuyen cong.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đề án khuyến công (theo mẫu); | De an.Ho tro khuyen cong.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký kinh doanh hay Quyết định công nhận, thành lập do cơ quan có thẩm quyền cấp của tổ chức, cá nhân thực hiện đề án (bản sao chứng thực hoặc bản phôtô kèm theo bản chính để đối chiếu). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
45/2012/NĐ-CP | Nghị định 45/2012/NĐ-CP | 21-05-2012 | Chính phủ |
46/2012/TT-BCT | Thông tư 46/2012/TT-BCT | 28-12-2012 | |
26/2014/TTLT-BTC-BCT | Thông tư liên tịch 26/2014/TTLT-BTC-BCT | 18-02-2014 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691