Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003434.000.00.00.H28 |
Số quyết định: | 3085/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ tới Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
Bước 2: | Sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/phòng kinh tế thành phốthành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ. (Hội đồng thẩm định gồm: Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp là chủ tịch hội đồng; các thành viên là đại diện Phòng Kế hoạch, Tài chính; các đơn vị liên quan và lãnh đạo Ủy ban nhân dân các xã có liên quan)., + Trong thời hạn 15 ngày làm việc Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm định, nếu hồ sơ đủ điều kiện Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/phòng kinh tế thành phốxem xét, phê duyệt. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 10 ngày làm việc, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/phòng kinh tế thành phốthông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân biết. |
Bước 3: | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân huyện/thành phố ban hành quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết; |
Bước 4: | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn. |
Điều kiện thực hiện:
- Phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế xã hội của địa phương. - Hợp đồng liên kết được công chứng hoặc chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền. - Giấy chứng nhận hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường. - Liên kết đảm bảo ổn định: + Đối với sản phẩm nông nghiệp có chu kỳ nuôi, trồng, khai thác từ 01 năm trở lên, thời gian liên kết theo dự án liên kết tối thiểu là 05 năm; + Đối với sản phẩm nông nghiệp có chu kỳ nuôi, trồng, khai thác dưới 01 năm, thời gian liên kết theo dự án liên kết tối thiểu là 03 năm. - Dự án liên kết có sự hỗ trợ của nhà nước được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 17 Ngày làm việc | - Trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được đủ hồ sơ, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/phòng kinh tế thành phố thành lập hội đồng và tổ chức thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/phòng kinh tế thành phốtrình Ủy ban nhân dân huyện/thành phố xem xét, phê duyệt. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc Ủy ban nhân dân huyện/thành phốban hành quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Phòng Nông nghiệp phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết. (cắt giảm 30% TGGQ) | |
Dịch vụ bưu chính | 17 Ngày làm việc | - Trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được đủ hồ sơ, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/phòng kinh tế thành phố thành lập hội đồng và tổ chức thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/phòng kinh tế thành phốtrình Ủy ban nhân dân huyện/thành phố xem xét, phê duyệt. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc Ủy ban nhân dân huyện/thành phốban hành quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Phòng Nông nghiệp phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết. (cắt giảm 30% TGGQ) |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị của chủ dự án (theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP) | PLsố 01.NĐ 98.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Dự án liên kết (theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP) | PL 02.NĐ 98.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản thỏa thuận cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết (theo Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP) đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau | PL 03.NĐ 98.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao chụp các chứng nhận về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường; hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường (theo Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP) | PL 04.NĐ 98.docx | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Bản sao chụp hợp đồng liên kết. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
98/2018/NĐ-CP | 98/2018/NĐ-CP | 05-07-2018 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691