Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003397.000.00.00.H27 |
Số quyết định: | 3588/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Bước 2: | Bước 2: Chuyển hồ sơ đến Chi cục Phát triển nông thôn |
Bước 3: | Bước 3: Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn phân công cho phòng chuyên môn; Phòng giao chuyên viên phụ trách |
Bước 4: | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:, - Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp nội dung hồ sơ chưa đáp ứng quy định thì tham mưu văn bản (mẫu phiếu) thông báo hướng dẫn với tổ chức, cá nhân gửi thông qua Trung tâm PV HCC tỉnh. |
Bước 5: | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ tham mưu văn bản gửi các đơn vị liên quan cử người tham gia Hội đồng thẩm định; |
Bước 6: | Tổng hợp danh sách thành viên Hội đồng trình Lãnh đạo Chi cục xem xét ký nháy |
Bước 7: | Lãnh đạo Chi cục xem xét |
Bước 8: | Tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Sở NN&PTNT ra quyết định thành lập Hội đồng |
Bước 9: | Chuẩn bị hồ sơ, tài liệu liên quan; Tổ chức họp Hội đồng thẩm định:, - Trường hợp hồ sơ thẩm định đạt các tiêu chí chuyển B10. - Trường hợp hồ sơ qua thẩm định không đạt các tiêu chí thì trả hồ sơ kèm kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PV HCC tỉnh. |
Bước 10: | Tham mưu Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết trình LĐ Sở xem xét |
Bước 11: | Phát hành văn bản và gửi văn bản cho UBND tỉnh qua Bộ phận TN&TKQ tại Trùng tâm PVHCC tỉnh., * Hồ sơ trình: Tờ trình kèm dự thảo Quyết định; Biên bản Họp hội đồng thẩm định và hồ sơ kèm theo |
Bước 12: | Trình UBND tỉnh xem xét quyết định |
Bước 13: | Văn phòng UBND tỉnhchuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Trung tâm PV HCC tỉnh |
Bước 14: | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh: , - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào số giao nhận kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Chi cục Phát triển nông thôn, Sở NN&PTNT để lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi. |
Điều kiện thực hiện:
Phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế xã hội của địa phương. - Hợp đồng liên kết được công chứng hoặc chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền. - Giấy chứng nhận hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường. - Liên kết đảm bảo ổn định: + Đối với sản phẩm nông nghiệp có chu kỳ nuôi, trồng, khai thác từ 01 năm trở lên, thời gian liên kết theo dự án liên kết tối thiểu là 05 năm; + Đối với sản phẩm nông nghiệp có chu kỳ nuôi, trồng, khai thác dưới 01 năm, thời gian liên kết theo dự án liên kết tối thiểu là 03 năm. - Dự án liên kết có sự hỗ trợ của nhà nước được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 25 Ngày làm việc | Trong thời hạn 25 ngày làm việc sau khi nhận được đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập hội đồng và tổ chức thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có tờ trình trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét phê duyệt. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 15 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết. | |
Dịch vụ bưu chính | 25 Ngày làm việc | Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau khi nhận được đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập hội đồng và tổ chức thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có tờ trình trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét phê duyệt. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị của chủ dự án (theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP) | PLsố 01.NĐ 98.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Dự án liên kết (theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP) | PL 02.NĐ 98.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản thỏa thuận cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết (theo Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP) đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau | PL 03.NĐ 98.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao chụp các chứng nhận về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường; hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường (theo Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP) | PL 04.NĐ 98.docx | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Bản sao chụp hợp đồng liên kết. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
98/2018/NĐ-CP | 98/2018/NĐ-CP | 05-07-2018 | Chính phủ |
4660/QĐ-BNN-KTHT | Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 26-11-2018 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691