Hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, cải tiến kỹ thuật, hợp lý hoá sản xuất, hoàn thiện công nghệ
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007950 |
Số quyết định: | 628/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Hoạt động khoa học và công nghệ |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Khoa học và Công nghệ - Tỉnh Cao Bằng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
Bước 2: | Bước 2: Sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xét duyệt hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh (sau đây gọi tắt là Hội đồng tư vấn) và tổ chức họp xét duyệt; |
Bước 3: | Bước 3: Căn cứ vào kết quả xét duyệt của Hội đồng tư vấn, Sở Khoa học và Công nghệ xác định nội dung và mức hỗ trợ tài chính cho tổ chức, cá nhân đề nghị hỗ trợ và báo cáo, xin ý kiến Uỷ ban nhân dân tỉnh. |
Bước 4: | Bước 4: Sau khi có ý kiến nhất trí của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với nội dung và mức hỗ trợ tài chính của tổ chức, cá nhân đề nghị hỗ trợ, Sở Khoa học và Công nghệ ban hành quyết định hỗ trợ, thông báo kết quả, ký kết hợp đồng hỗ trợ cho doanh nghiệp, doanh nhân và theo dõi, giám sát quá trình tổ chức thực hiện. |
Điều kiện thực hiện:
+ Đối với các tổ chức, doanh nghiệp: - Tổ chức, doanh nghiệp thực hiện ít nhất một trong các hoạt động thuộc lĩnh vực nêu tại khoản 3, Điều 1 của Nghị quyết 30/2014/NQ-HĐND; - Là tổ chức, doanh nghiệp có tư cách pháp nhân, hoạt động đúng ngành nghề đã đăng ký kinh doanh và có trụ sở chính đóng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; - Có đăng ký nộp thuế và thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ thuế đối với Nhà nước, các chính sách đối với người lao động và thực hiện chế độ hạch toán kế toán theo quy định hiện hành; - Không bị cơ quan có thẩm quyền kết luận tình hình tài chính không lành mạnh; đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ đọng không có khả năng chi trả hoặc đang trong quá trình giải thể. + Đối với cá nhân: - Là chủ sở hữu của ít nhất một trong các đối tượng, hoạt động thuộc các lĩnh vực nêu tại khoản 3, Điều 1 của Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND; - Có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Cao Bằng; có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của Pháp luật và không trong tình trạng đang bị truy cứu tránh nhiệm hình sự. + Điều kiện ưu tiên: - Doanh nghiệp khoa học và công nghệ; - Tổ chức, cá nhân thực hiện tốt các hoạt động vì cộng đồng, an sinh xã hội; - Tổ chức, doanh nghiệp chấp hành tốt chế độ báo cáo thống kê về khoa học và công nghệ theo quy định hiện hành của nhà nước; - Tổ chức, doanh nghiệp có trích lập Quỹ Phát triển Khoa học Công nghệ tại cơ sở. (Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng) |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 16 Ngày làm việc | Trong thời hạn 16 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | |
Dịch vụ bưu chính | 16 Ngày làm việc | Trong thời hạn 16 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn đề nghị hỗ trợ (theo mẫu M01); | Mẫu M01 KHCN.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Dự án hoặc báo cáo nghiên cứu khả thi đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về đầu tư; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Giải trình kinh tế - kỹ thuật, trong đó nêu rõ giải pháp về công nghệ bao gồm: quy trình công nghệ; phân tích và lựa chọn phương án công nghệ; danh mục máy móc, trang thiết bị; dây chuyền công nghệ; đánh giá tác động của công nghệ đến môi trường và hiệu quả kinh tế - xã hội (theo mẫu M02). | Mẫu M02 KHCN.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản sao Báo cáo tài chính đã được kiểm toán hoặc được cơ quan có thẩm quyền xác nhận theo quy định của pháp luật năm trước liền kề với năm đề nghị hỗ trợ; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao Tờ khai tự quyết toán thuế hàng năm theo quy định của pháp luật về thuế năm trước liền kề với năm đề nghị hỗ trợ (có xác nhận của cơ quan thuế là đã nộp tờ khai); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Tài liệu xác nhận việc thực hiện các chính sách đối với người lao động; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao Biên bản kiểm tra quyết toán thuế (nếu có). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao Hợp đồng chuyển giao công nghệ (nếu có); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Hợp đồng mua thiết bị công nghệ (nếu có); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao các hồ sơ có liên quan đến chất lượng sản phẩm (nếu có); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao Giấy chứng nhận là doanh nghiệp khoa học và công nghệ (nếu có); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Tài liệu chứng minh các hoạt động vì cộng đồng, an sinh xã hội (nếu có); | Bản chính: 0 Bản sao: 4 |
|
- Bản sao các báo cáo thống kê về khoa học và công nghệ (nếu có); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao Quyết định thành lập Quỹ phát triển khoa học công nghệ của Doanh nghiệp (nếu có). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc (hồ sơ được ký trực tiếp và đóng dấu đỏ) và 09 bộ hồ sơ bản sao từ bộ hồ sơ gốc. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
30/2014/NQ-HĐNDngày11/12/2014 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, nâng cao năng suất chất lượng sản phẩm và xác lập quyền sở hữu công nghiệp cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 11-12-2014 | Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Nghịquyết12/2019/NQ-HĐND | Sửa đổi bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và xác lập quyền sở hữu công nghiệp cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh cao Bằng | 12-07-2019 | Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Quyếtđịnhsố09/2015/QĐ-UBNDngày01/4/2015 | Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy định hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, chuyển giao công nghệ, nâng cao năng suất chất lượng sản phẩm và xác lập quyền sở hữu công nghiệp cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 11-04-2015 | Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691